ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 13 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 14/TTr-SXD ngày 09 tháng 3 năm 2023 về việc đề nghị công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính số: 30, 32, 33, 34, 35 Mục VIII Phần A Danh mục kèm theo Quyết định số số 345/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
I |
Lĩnh vực Nhà ở. |
||||||||
1 |
1.007766.000.00.00.H34 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. |
x |
Mức độ 4 |
x |
2 |
1.007767.000.00.00.H34 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không |
x |
Mức độ 4 |
x |
|
3 |
1.010005.000.00.00.H34 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không |
x |
Mức độ 4 |
x |
|
4 |
1.010006.000.00.00.H34 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không |
x |
Mức độ 4 |
x |
|
5 |
1.010007.000.00.00.H34 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP . |
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không |
x |
Mức độ 4 |
x |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.