ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1061/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 23 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 và Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn đã được công bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|||||||
1 |
1.008126.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 35 ngày làm việc; - Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
2 |
1.008127.000.00.00.H50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày làm việc; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 8 ngày làm việc (trong đó có 3 ngày kiểm tra hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
3 |
1.008128.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Đối với trường hợp hồ sơ đánh giá đủ điều kiện: + 35 ngày làm việc (Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); + 38 ngày làm việc (Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng, trong đó có 3 ngày kiểm tra hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). - Đối với trường hợp hồ sơ đánh giá chưa đáp ứng đủ điều kiện: + 215 ngày làm việc (Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); + 218 ngày làm việc (Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng, trong đó có 3 ngày kiểm tra hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
4 |
1.008129.000.00.00.H50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày làm việc; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 8 ngày làm việc (trong đó có 3 ngày kiểm tra hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
II. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Được công bố tại Quyết định |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1 |
2.001394.000.00.00.H50 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị |
Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 về việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
2 |
2.001387.000.00.00.H50 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị |
Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 về việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
3 |
1.003274.000.00.00.H50 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị |
Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 quy định tiêu chí kinh tế trang trại. |
4 |
1.001676.000.00.00.H50 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị |
Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 quy định tiêu chí kinh tế trang trại. |
5 |
2.001350.000.00.00.H50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị |
Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 quy định tiêu chí kinh tế trang trại. |
Tổng cộng: 09 thủ tục hành chính./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.