ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1061/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 09 tháng 5 năm 2016 |
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Bình Phước tại Tờ trình số 52/TTr-BQL ngày 13/4/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 51/STP-KSTTHC ngày 15/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước;
2. Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
5 |
|
1 |
280944 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
5 |
2 |
280945 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
12 |
3 |
280946 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
14 |
4 |
280947 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
20 |
5 |
280948 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
27 |
6 |
280949 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
29 |
7 |
280950 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). |
35 |
8 |
280951 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
39 |
9 |
280952 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
45 |
10 |
280953 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
47 |
11 |
280954 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
55 |
12 |
280955 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
56 |
13 |
280956 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
57 |
14 |
280957 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
58 |
15 |
280958 |
Giãn tiến độ đầu tư |
59 |
16 |
280959 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
62 |
17 |
280960 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
65 |
18 |
280961 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
66 |
19 |
280962 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
69 |
20 |
280963 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
70 |
21 |
280964 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
73 |
22 |
280965 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
74 |
23 |
280966 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
75 |
24 |
280967 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
77 |
II |
LĨNH VỰC KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN |
79 |
|
1 |
2280972 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
79 |
2 |
2280973 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí hóa lỏng vào chai |
82 |
3 |
2280974 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô |
85 |
4 |
2280975 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
88 |
5 |
2280976 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
91 |
6 |
2280977 |
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). |
94 |
7 |
2280978 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
97 |
8 |
2280979 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu |
100 |
9 |
2280980 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
104 |
10 |
280981 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). |
108 |
11 |
280982 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết hiệu lực). |
111 |
12 |
280983 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu |
113 |
13 |
280984 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
117 |
14 |
280985 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
121 |
15 |
280986 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). |
124 |
16 |
280987 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép cũ hết hiệu lực). |
128 |
17 |
280988 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết hiệu lực) |
132 |
18 |
280989 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
135 |
III |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
141 |
|
1 |
280968 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
141 |
2 |
280969 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
145 |
3 |
280970 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
149 |
4 |
280971 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
153 |
IV |
IV. LĨNH VỰC CẤP PHÉP KINH DOANH TẠI CHỢ |
157 |
|
1 |
280990 |
Đăng ký cấp giấy phép kinh doanh chợ trong KKT cửa khẩu. |
157 |
V |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
159 |
|
1 |
280991 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng |
159 |
2 |
280992 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam |
165 |
VI |
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
169 |
|
1 |
280993 |
Đăng ký nội quy lao động |
169 |
VII |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
173 |
|
1 |
280994 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu D |
173 |
VIII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
180 |
|
1 |
280995 |
Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày |
180 |
IX |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
183 |
|
1 |
280996 |
Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách |
183 |
2 |
280997 |
Cấp mới, điều chỉnh giấy phép xây dựng |
187 |
3 |
280998 |
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
197 |
X |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
199 |
|
1 |
280999 |
Hợp đồng thuê đất |
199 |
2 |
281000 |
Xác nhận tài sản gắn liền với đất |
202 |
XI |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
204 |
|
1 |
281001 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
204 |
2 |
281002 |
Thủ tục Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
224 |
3 |
281003 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án đã được Sở Tài nguyên và Môi trường ủy quyền thực hiện |
232 |
4 |
281004 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án đã được UBND các huyện, thị xã có KCN, KKT ủy quyền thực hiện |
238 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.