ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1057/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1372/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 30/TTr-SCT ngày 14 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 02 (Hai) thủ tục hành chính (TTHC), bãi bỏ 01 (Một) TTHC được công bố tại Quyết định số 347/QĐ- UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương; Phê duyệt 02 (Hai) Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, bãi bỏ 01 (Một) quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh được phê duyệt tại Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo, triển khai Quyết định này đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trà Vinh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
||||||||
1. |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương |
Toàn trình |
30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tương đương 20 ngày làm việc) và có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công |
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 19/2023/QH15 ngày 20/6/2023; - Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. - Quyết định số 1372/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
||||||||
2. |
2.002620 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
Toàn trình |
Tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày thực hiện hoạt động. |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc qua thư điện tử hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công |
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 19/2023/QH15 ngày 20/6/2023; - Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. - Quyết định số 1372/QĐ-BCT ngày 05 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quản lý cạnh tranh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trà Vinh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
148 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa Sở Công Thương- Trung tâm PVHCC |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Một cửa Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Công chức |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua hình thức văn bản công khai tại trụ sở hoặc đăng công khai trực tuyến theo quy định. |
16 giờ |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.