ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1053/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 05/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục hành chính; bãi bỏ 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục hành chính
+ 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh số thứ tự 01, 02, 03, 04, 08, 10 phần IV Mục A;
+ 01 thủ tục hành chính cấp huyện số thứ tự 01, phần II, Mục B;
+ 01 thủ tục hành chính cấp xã số thứ tự 01, phần II, Mục C.
- Bãi bỏ 11 thủ tục hành chính
+ 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh số thứ tự 05, 06, 07, 09, 11, 12, 15, 16, 18, phần II, Mục B;
+ 01 thủ tục hành chính cấp huyện số thứ tự số 02, phần II, Mục B;
+ 01 thủ tục hành chính cấp xã số thứ tự số 02, phần II, Mục C. (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh tại địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh (kèm theo bản mềm đến địa chỉ Email: thaoluc@gmail.com), Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, sửa đổi hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Nam)
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
I |
Lĩnh vực Môi trường |
||||
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
15 ngày |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. |
2 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
15 ngày |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
15 ngày |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính bị sửa đổi |
Tên thủ tục hành chính mới sau sửa đổi |
Văn bản pháp lý |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Tại số thứ tự số 01, mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
- Sửa đổi về tên gọi thủ tục hành chính; - Thời gian giải quyết là 40 ngày làm việc. |
2 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án (Tại số thứ tự 02, mục IV phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
- Sửa đổi về tên gọi thủ tục hành chính; - Sửa đổi thời gian giải quyết từ 25 ngày thành 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). |
|
3 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. (Tại số thứ tự 04 mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
- Sửa đổi về tên gọi thủ tục hành chính; - Sửa đổi thời gian giải quyết từ 30 ngày thành 10 ngày làm việc. |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). (Tại số thứ tự 08 mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
- Sửa đổi về tên gọi thủ tục hành chính; - Thời gian giải quyết là 35 ngày làm việc. |
|
5 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản. (Tại số thứ tự 10, mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
- Sửa đổi về tên gọi thủ tục hành chính; - Sửa đổi thời gian giải quyết từ 28 ngày thành 20 ngày làm việc. |
|
6 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (Tại số thứ tự 03, mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
- Sửa đổi về tên gọi thủ tục hành chính. |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (Tại số thứ tự 01, mục II phần B tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- Sửa đổi về tên gọi thủ tục hành chính. |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
1 |
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường. (Tại số thứ tự 01 mục II, phần C tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
- Sửa đổi về tên gọi thủ tục hành chính. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (Tại số thứ tự 5, mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn). (Tại số thứ tự 6, mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
|
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). (Tại số thứ tự 7, mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (Tại số thứ tự 9, mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (Tại số thứ tự 11, mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
|
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (Tại số thứ tự 12, mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (Tại số thứ tự 15, mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
|
8 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. (Tại số thứ tự 16, mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
|
9 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (Tại số thứ tự 18 mục IV, phần A tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
1 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (Tại số thứ tự 02 mục II, phần B tại Quyết định 3677/QĐ- UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 |
Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết (Tại số thứ tự 02 mục II, phần C tại Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh) |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường. - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.