ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1053/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 01 tháng 4 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 3652a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ thông và Bảo tàng khoa học; Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học;
Căn cứ Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Hạng mục xây dựng thuộc công trình Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học; Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học;
Căn cứ Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn đầu tư xây dựng công trình Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học;
Căn cứ Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hạng mục: San nền, Móng, Khung bê tông cốt thép thuộc công trình Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học;
Căn cứ Quyết định số 4180/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự toán chi phí gói thầu TB1: Cung cấp, lắp đặt thiết bị chuyên ngành 1 khu vực Nhà chiếu mô hình vũ trụ thuộc công trình Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2016;
Trên cơ sở kết quả thẩm định tại Công văn số 38/SXD-QLXDĐT ngày 14/3/2016 của Sở Xây dựng; Công văn số 265/SCT-QLNL ngày 28/3/2016 của Sở Công Thương và đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 276/TTr-SKHCN ngày 28/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và Tổng dự toán Công trình: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học, với các nội dung như sau:
1. Tên công trình: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học.
2. Loại và cấp công trình: Công trình công cộng (Công trình văn hóa), cấp II.
3. Công trình thuộc dự án: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học được phê duyệt tại Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Chủ đầu tư: Sở Khoa học và Công nghệ.
5. Địa điểm xây dựng: Khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn.
6. Tổng dự toán xây dựng công trình: 171.101.563.000 đồng (Một trăm bảy mươi mốt tỷ, một trăm lẻ một triệu, năm trăm sáu mươi ba nghìn đồng).
Trong đó kinh phí xây dựng các hạng mục theo bảng sau:
STT |
Hạng mục |
Giá trị Tổng dự toán sau thuế |
1 |
Chi phí xây dựng |
99.844.448.786 |
a) |
Hạng mục: San nền, Móng và Khung bê tông cốt thép |
43.445.001.818 |
b) |
Hạng mục: Hoàn thiện kiến trúc, nội thất, không gian trưng bày Nhà vòm |
56.459.481.311 |
2 |
Chi phí thiết bị |
42.909.724.872 |
3 |
Chi phí Quản lý dự án |
2.151.305.397 |
4 |
Chi phí GPMB |
10.993.732.000 |
5 |
Chi phí Tư vấn đầu tư xây dựng |
5.521.473.212 |
6 |
Chi phí khác |
2.483.8284.722 |
7 |
Dự phòng |
7.197.050.000 |
Tổng cộng (làm tròn) |
171.101.563.000 |
(Chi tiết như phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6 kèm theo)
7. Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách Trung ương 160 tỷ đồng, phần còn lại vốn ngân sách địa phương và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.
8. Thời gian thực hiện: Năm 2015-2017.
9. Tổ chức tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công - Tổng dự toán xây dựng: Liên danh Công ty StudioMilou Singapore Pte Ltd và Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế T.A.D
10. Tổ chức tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng tổng hợp (NAGECCO).
11. Nhà thầu khảo sát:
- Nhà thầu khảo sát địa hình: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế và Xây dựng Huy Hoàng.
- Nhà thầu khảo sát địa chất: Trung tâm Phân tích và Kiểm Nghiệm.
- Nhà thầu khoan khảo sát bổ sung: Công ty TNHH Xây dựng Trường Thành.
12. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: Theo phụ lục III đính kèm.
13. Diện tích sử dụng đất: 39.933 m2 (kể cả chân ta-luy).
14. Quy mô và thông số kỹ thuật công trình:
|
Thông số kỹ thuật chính |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Tổng Diện tích khu đất |
m2 |
39 932,53 |
2 |
Diện tích xây dựng công trình |
m2 |
5 633,60 |
3 |
Diện tích cây xanh |
m2 |
27 516,53 |
4 |
Diện tích giao thông sân bãi |
m2 |
6 782,40 |
5 |
Mật độ xây dựng |
% |
13,60 |
6 |
Hệ số sử dụng đất |
|
0,18 |
7 |
Số tầng (1 hầm + 1 trệt + 1 lửng) |
Tầng |
03 |
8 |
Chiều cao công trình tới đỉnh mái cao nhất |
m |
15,90 |
|
Chiều cao tầng hầm |
m |
4,50 |
|
Chiều cao tầng trệt |
m |
3,60 |
|
Chiều cao tầng lửng |
m |
3,60 |
9 |
Tổng diện tích sàn xây dựng bao gồm diện tích mái bê tông |
m2 |
12 658,80 |
10 |
Tổng diện tích sàn xây dựng không bao gồm diện tích mái |
m2 |
7 200,80 |
|
Diện tích tầng hầm |
m2 |
1 371,00 |
|
Diện tích tầng trệt |
m2 |
5 403,60 |
|
Diện tích tầng lửng |
m2 |
426,20 |
15. Nội dung xây dựng hạng mục công trình:
15.1. Hạng mục San nền, Móng khung bê tông cốt thép:
UBND tỉnh đã phê duyệt hồ sơ thiết kế - dự toán hạng mục: San nền, Móng và Khung bê tông cốt thép tại Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 12/8/2015. Tuy nhiên, trong quá trình thi công, chiều dài cọc đại trà (Theo kết quả đóng cọc thử) có tăng lên so với hồ sơ thiết kế đã được duyệt. Khối lượng và chi phí thi công hạng mục cọc BTCT công trình theo khối lượng hoàn công thực tế đã nghiệm thu.
15.2. Hạng mục Hoàn thiện kiến trúc, nội thất, không gian trưng bày nhà vòm và Cung cấp, lắp đặt thiết bị hệ thống vận hành:
a) Các hạng mục công trình:
Tổ hợp không gian khoa học bao gồm tầng hầm, tầng trệt, tầng lửng và tầng mái.
- Tầng hầm: tổng diện tích sàn xây dựng 1.371 m2 bao gồm các phòng như: Sảnh hầm, các kho, khu WC, hành lang, thang máy, thang thoát hiểm, ram dốc chuyển hang, phòng kỹ thuật điện, gain thông tầng.
- Tầng trệt: tổng diện tích sàn xây dựng 5403,6 m2 bao gồm các khu vực như: Khu vực sử dụng thiết bị đặc biệt với phòng chiếu không gian; khu vực chính bao gồm khu trưng bày hoàn thiện nội thất giai đoạn 1 và giai đoạn 2, khu văn phòng, khu vệ sinh, hành lang, sảnh, thang bộ, khu café; khu vực phụ bao gồm thang thoát hiểm, thang máy, sảnh thang, bếp; khu vực kỹ thuật bao gồm phòng điều khiển hành lang kỹ thuật, phòng máy chiếu, phòng kỹ thuật chung…; không gian mở bao gồm mái hiên và cafe ngoài trời; khu vực sân vườn bao gồm các sân trong, ram dốc cho người tàn tật, hành lang, bậc cấp...
- Tầng lửng: tổng diện tích 426,2m2 bao gồm các khu vực như: Khu vực chính bao gồm các văn phòng; khu vực phụ với thang thoát hiểm; khu vực kỹ thuật bao gồm các sàn kỹ thuật, phòng máy chiếu, phòng điều khiển, phòng kỹ thuật và điều hòa không khí và các gain thông tầng.
- Nhà chiếu mô hình vũ trụ: giải pháp nội thất, không gian trưng bày nhà vòm gồm: Hệ thống In Space được thiết kế và lắp đặt để kiểm soát toàn bộ trang thiết bị trong nhà mô hình vũ trụ cũng như mái vòm 360°. Hệ thống In Space bao gồm:
+ Rạp chiếu trang bị ghế ngồi có độ ngã đặc biệt;
+ Màn chiếu che phủ toàn bộ vòm được gắn cố định vào hệ khung thép;
+ Hệ thống chiếu kỹ thuật số 360° trên 2D;
+ Hệ thống âm thanh vòm đặc biệt;
+ Bàn điều khiển;
+ Hệ thống lưu trữ đặc biệt.
- Xây dựng nhà bảo vệ bao gồm: cổng vào, phòng bảo vệ, phòng máy phát điện, phòng máy biến thế và phòng máy bơm.
- Các vật liệu chính áp dụng cho công trình:
+ Một số lớp trần sử dụng bê tông sàn thô không trát thiết kế với gam màu xám ấm.
+ Sử dụng vật liệu đá granite/bazan địa phương bề mặt nhám để lát sàn trong và ngoài, bề mặt bóng để ốp tường trong và ngoài.
+ Gỗ địa phương phủ trên bề mặt tường trang trí bên trong với vân gỗ nằm ngang và thẳng đứng.
+ Kính cường lực màu theo thiết kế.
+ Thảm chống cháy phù hợp chức năng phòng chiếu.
+ Trần thạch cao sử dụng cho các kho khu vực tầng hầm, các phòng trưng bày tầng trệt, các khu văn phòng ở tầng lửng và trần xuyên sáng sử dụng tại các hành lang tầng trệt.
b) Giải pháp thiết kế hệ thống điện:
- Xây dựng mới trạm biến áp 3 pha 560KVA 22/0.4KV cấp điện cho công trình. Nguồn điện cấp cho trạm biến áp lấy từ lưới điện trung thế hiện hữu phía trước công trình thuộc lưới điện quốc gia. Lắp đặt máy phát điện diezen 3 pha 600KVA làm nguồn điện dự phòng khi mất điện lưới hoặc sự cố máy biến áp. Máy phát điện đặt trong nhà bảo vệ.
- Hệ thống chiếu sáng chủ yếu sử dụng đèn Led, các bộ đèn được bố trí theo kiến trúc. Hệ thống chiếu sáng sân vườn sử dụng các bộ đèn đường bóng Led và đèn âm đất tại thảm cỏ.
- Hệ thống nối đất: Hệ thống tiếp địa được xây dựng bởi các cọc thép mạ đồng Ø16-L2400 chôn xuống đất, dây tiếp đất sử dụng cáp đồng trần M95. Điện trở tản của hệ thống tiếp đất phải nhỏ hơn 4 Ohm.
c) Giải pháp thiết kế hệ thống ĐHKK và thông gió:
- Sử dụng máy lạnh trung tâm giải nhiệt gió dàn nóng đặt trên mái bằng. Dàn lạnh chủ yếu sử dụng loại âm trần nối ống gió. Thông gió cho các khu WC sử dụng quạt hướng trục lắp âm trần kết hợp với ống gió để hút không khí bẩn từ trong ra ngoài. Cấp gió cho các phòng làm việc sử dụng quạt hướng trục lắp âm trần kết hợp với ống gió để vận chuyển đưa không khí sạch từ ngoài vào. Thông gió cho các phòng kỹ thuật sử dụng quạt hút âm tường.
d) Giải pháp thiết kế hệ thống điện nhẹ:
- Hệ thống Camera quan sát: Sử dụng camera IP. Trung tâm quan sát sử dụng 02 màn hình 32" kết hợp với 01 đầu ghi 32 kênh IP.
- Hệ thống điện thoại: Sử dụng 01 tổng đài và 01 IDF từ dây kéo cáp 4C đưa tín hiệu đến nơi sử dụng.
- Hệ thống mạng vi tính: Tủ rack chính sử dụng 02 Hub 24 port và 01 Modem Router ADSL. Lắp đặt các Modun wifi cho tòa nhà.
đ) Giải pháp thiết kế hệ thống báo cháy và chống sét:
- Hệ thống báo cháy: Trung tâm báo cháy dùng loại địa chỉ, có 02 LOOP. Trung tâm hoạt động với điện áp 24V. Đặt tại phòng kỹ thuật, có chức năng đầy đủ của một hệ thống báo cháy chuyên dụng như: Báo lỗi nguồn, báo lỗi hệ thống, hiển thị chính xác khu vực báo lỗi hay báo cháy.
- Hệ thống chống sét: Sử dụng kim thu sét ESE bán kính bảo vệ 161m lắp trên cột thép tráng kẽm cao 17m. Điện trở tiếp đất của hệ thống phải nhỏ hơn 10 Ohm.
e) Giải pháp thiết kế cấp, thoát nước:
- Hệ thống cấp nước:
+ Nguồn cấp nước: Đấu nối từ hệ thống cấp nước khu vực có đường kính DN50 vào bể nước ngầm dự trữ cấp nước sinh hoạt + chữa cháy, sử dụng bơm biến tần cung cấp đến các khu vực sử dụng nước và tưới cây. Lắp đặt tuyến ống cấp nước trực tiếp vào công trình trong trường hợp áp lực nước đảm bảo.
+ Dùng ống uPVC-Φ50 cấp nước vào bể nước ngầm qua đồng hồ tổng Φ50. Dùng 02 máy bơm trục ngang li tâm biến tần công suất Qb=10m3/h, Hb=30m, Pđc=4KW cung cấp nước cho các khu WC và cấp nước tưới cỏ. Ống cấp nước PPR-Φ75 cấp nước cho các khu WC trong khu không gian. Hệ thống ống PPR-Φ20 → Φ40 cấp nước cho tưới cây cỏ ngoài vườn.
- Hệ thống thoát nước:
+ Thoát nước thải: Ống thoát nước phân, tiểu thu gom vào ống PVC-Φ114 được đưa xuống dưới sàn tầng trệt, gom vào bể tự hoại. Sau đó đưa ra hố ga nước bẩn ngoài nhà. Nước thải lavabo, giặt và thu sàn được gom về ống PVC-Φ114, sau đó xả trực tiếp ra hố ga nước bẩn ngoài nhà (hoặc đổ vào ngăn thứ 3 bể tự hoại). Ống thông tắc đặt đầu tuyến ống nhánh (nằm treo trần dưới khu WC). Ống thông tắc ống đứng đặt ở tầng trệt và tầng trên cùng. Hệ thống thông hơi đứng PVC-Φ90 vượt mái 0.7 m và thông hơi nhánh Φ42. Hệ thống thông hơi bể tự hoại PVC-Φ90 đi riêng.
+ Thoát nước mưa: Nguồn nước mưa: Nước mưa thu từ mái công trình được đưa xuống tầng trệt bởi hệ thống ống nhựa uPVC-D114 và được gom vào ống uPVC-D220 rồi xả vào mương thu nước mưa xung quanh nhà. Từ mương nối với hệ thống ống thoát nước mưa ngoài nhà đi dọc đường nội bộ rồi xả vào mương thoát nước hiện hữu ngoài công trình.
g) Vỉa hè, đường nội bộ và cây xanh:
- Các cây xanh sẽ được trồng trên thảm cỏ xanh xung quanh với đa phần là loại cây có sẵn tại địa phương như: cây dừa, bàng biển..., vừa tạo cảnh quan vừa tạo thêm mảng xanh cho khu vực nơi công trình được xây dựng.
- Đường nội bộ với lòng đường đổ bê tông, vỉa hè lát đá...
h) Giải pháp thiết kế hệ thống PCCC:
- Hệ thống chữa cháy tự động bằng nước Sprinkler. Các đầu phun Spinkler ngưỡng phun là 68°C, loại quay lên lắp cho các khu vực không đóng trần và loại quay xuống lắp đặt cho khu vực có đóng trần. Các tầng trong tòa nhà được trang bị phương tiện chữa cháy ứng cứu nhanh như: Họng nước chữa cháy vách tường, bình chữa cháy xách tay. Các nội quy, tiêu lệnh PCCC được gắn trên tường tại các khu vực hành lang nhằm nhắc nhở ý thức PCCC và chỉ dẫn các thao tác cần thiết khi xảy ra hỏa hoạn.
- Ngoài ra tại lối ra vào của tòa nhà có bố trí trụ tiếp nước cho xe chữa cháy để sử dụng khi cần thiết. Trụ tiếp nước này được nối trực tiếp vào đường ống chữa cháy của tòa nhà.
i) Xây dựng mới đường dây trung áp 22kV và Trạm biến áp 560kVA:
- Xây dựng mới đường dây trung áp 22 kV: có điểm đầu được đấu nối tại điểm đấu nối 22kV tại cột C60/40/11 Nhánh rẽ Trung tâm quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành (đường dây 22kV XT 472 E20), đến vị trí C60/40/2 sử dụng cáp đồng ngầm đi đến Trạm biến áp. Cáp được luồn trong ống nhựa xoắn chịu lực chôn trực tiếp trong đất. Tại các vị trí rẽ chuyển hướng bố trí hố cáp để phục vụ cho công tác vận hành bảo dưỡng, các vị trí vượt đường cáp ngầm được đi trong ống thép.
- Trạm biến áp 560kVA-22/0.4kV:
+ Vị trí trạm biến áp: được đặt trong nhà thuộc khu Nhà bảo vệ phía Nam công trình; có tường rào bao che;
+ Dung lượng máy biến áp: 560kVA-22/0.4kV;
16. Nội dung phần thiết bị:
16.1. Các thiết bị cơ điện (M&E): Cung cấp và lắp đặt các thiết bị phần cơ điện cho công trình bao gồm:
- Cung cấp và lắp đặt 01 thang máy chở hàng có phòng máy, tải trọng 1600kg, tốc độ 60m/phút, 2 điểm dừng.
- Cung cấp và lắp đặt trọn bộ máy phát điện dự phòng công suất 660kVA (công suất cực đại 660 kVA, công suất hiệu dụng 600kVA).
- Cung cấp và lắp đặt hệ thống bơm biến tần (02 bơm) cung cấp nước cho khu vệ sinh và tưới cây; lắp đặt bơm nước thải khu vực vệ sinh 1 (tầng hầm) bơm nước thải ra hố ga nước thải; lắp đặt hệ thống bơm chữa cháy gồm: 01 máy bơm điện H=80m, Q=150m3/h; 01 máy bơm động cơ Diesel có công suất H=80m, Q=150m3/h và 01 máy bơm bù áp động cơ điện H=80m, Q=5m3/h đảm bảo áp lực nước tại họng chữa cháy cao và xa nhất với lưu lượng nước ở đầu ra lăng phun >2,51/s với tia nước đặt >6m.
- Cung cấp và lắp đặt hệ thống lạnh VRV gồm dàn nóng, dàn lạnh, hệ thống điều khiển và các phụ kiện đi kèm...
16.2. Các thiết bị chuyên ngành 1: Cung cấp và lắp đặt các thiết bị chuyên ngành cho phòng chiếu mô phỏng không gian mô hình vũ trụ bao gồm: mái vòm, hệ thống máy chiếu mô phỏng mô hình vũ trụ kèm theo các phần mềm, hệ thống âm thanh và ánh sáng.
16.3. Thiết bị chuyên ngành 2: Mua sắm và lắp đặt hệ thống thiết bị chiếu mô phỏng hành tinh OmniGlobe bao gồm: Quả cầu mô phỏng, hệ thống máy chiếu mô phỏng hành tinh OmniGlobe, máy tính điều khiển và các phần mềm kèm theo.
16.4. Mua sắm xe chuyên dùng 07 chỗ phục vụ cho dự án.
Điều 2. Giao chủ đầu tư (Sở Khoa học và Công nghệ) chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, triển khai thực hiện quản lý đầu tư xây dựng công trình nêu trên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương; Giám đốc Ban QLDA các công trình trọng điểm tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
TỔNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: TỔ
HỢP KHÔNG GIAN KHOA HỌC
(Kèm theo Quyết định số
1053/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
CHI PHÍ |
HỆ SỐ |
CÁCH TÍNH |
CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ |
THUẾ VAT |
TỔNG DỰ TOÁN SAU THUẾ |
KÍ HIỆU/ GHI CHÚ |
I |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
|
90.767.680.715 |
9.076.768.071 |
99.844.168.270 |
Gxl |
|
|
Công trình chính, phụ trợ |
|
90.767.680.715 |
9.076.768.071 |
99.844.168.270 |
|
|
1.1. |
San nền, móng, khung BTCT |
|
39.495.456.198 |
3.949.545.620 |
43.445.001.818 |
|
|
a. |
San nền, móng, khung BTCT |
Dự toán gói thầu được duyệt |
36.699.538.017 |
3.669.953.802 |
40.369.491.818 |
|
|
b. |
Cọc BTCT điều chỉnh, bổ sung |
Dự toán Sở XD thẩm định |
2.795.918.182 |
279.591.818 |
3.075.510.000 |
|
|
1.2 |
Phần hoàn thiện |
|
51.272.224.517 |
5.126.941.935 |
56.399.166.452 |
|
|
a. |
Phần hoàn thiện kiến trúc và hệ thống cơ điện |
Dự toán Sở XD thẩm định |
49.873.676.364 |
4.987.367.636 |
54.861.044.000 |
|
|
b. |
Trạm biến áp |
Dự toán Sở Công thương Thẩm định |
1.398.548.153 |
139.574.299 |
1.538.122.452 |
|
|
II |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
Bảng THKP thẩm định thiết bị |
39.008.840.793 |
3.900.884.079 |
42.909.724.872 |
Gtb |
|
2.1 |
Chi phí thiết bị: thang máy, máy phát điện dự phòng, hệ thống điện lạnh, hệ thống máy bơm nước |
|
13.645.057.614 |
1.364.505.761 |
15.009.563.375 |
|
|
2.2 |
Chi phí nội thất phòng chiếu nhà vòm |
|
1.992.650.000 |
199.265.000 |
2.191.915.000 |
|
|
2.3 |
Thiết bị chuyên ngành |
|
22.224.069.179 |
2.222.406.918 |
24.446.476.097 |
|
|
a. |
Thiết bị chuyên ngành 1 |
Quyết định số 4180/QĐ-UBND ngày 19/11/2015; Quyết định số 1159/QĐ-SKHCN ngày 11/12/2015 |
19.227.116.095 |
1.922.711.610 |
21.149.827.705 |
|
|
b. |
Thiết bị chuyên ngành 2: đầu tư hệ thống thiết bị chiếu mô phỏng hành tinh Omniglobe, (đã bao gồm chi phí thẩm định giá). |
Dự toán Sở XD thẩm định |
2.996.953.084 |
299.695.308 |
3.296.648.392 |
|
|
2.4 |
Xe chuyên dùng phục vụ dự án |
Dự toán Sở XD thẩm định |
1.147.064.000 |
114.706.400 |
1.261.770.400 |
|
|
III |
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN |
3.1 |
1.955.732.179 |
195.573.218 |
2.151.305.397 |
Gqlda |
|
3.1 |
Chi phí quản lý dự án |
1,507 % x (Gxl+Gtb) |
1.955.732.179 |
195.573.218 |
2.151.305.397 |
|
|
IV |
CHI PHÍ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
4.1+4.2 |
10.993.732.000 |
|
10.993.732.000 |
Gđb |
|
4.1 |
Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng |
Văn bản số 1215/UBND-VX ngày 27/3/2015; Văn bản số 1144/SKHCN-TTV ngày 09/12/2015 |
10.857.354.000 |
|
10.857.354.000 |
|
|
4.2 |
Chi phí rà phá bom mìn, vật liệu nổ |
Quyết định số 371/QĐ-BTL ngày 04/3/2015 |
136.378.000 |
|
136.378.000 |
|
|
V |
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ |
5.1+ ...+ 5.12 |
5.157.352.521 |
364.120.612 |
5.521.473.212 |
Gtv |
|
5.1 |
Chi phí khảo sát địa hình |
Quyết định số 802b/QĐ-SKHCN ngày 10/11/2014; Quyết định số 796a/QĐ-SKHCN ngày 10/11/2014 |
59.528.182 |
5.952.818 |
65.481.000 |
|
|
5.2 |
Chi phí khảo sát địa chất |
Quyết định số 140/QĐ-SKHCN ngày 03/03/2015; Quyết định số 352/QĐ-SKHCN ngày 08/5/2015; Quyết định số 847/QĐ-SKHCN ngày 29/9/2015 |
413.576.364 |
41.357.636 |
454.934.000 |
|
|
5.3 |
Chi phí lập thiết kế quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/500, diện tích 3,8ha, công bố quy hoạch và các khoản phí liên quan |
Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 |
181.760.909 |
18.176.091 |
199.937.000 |
|
|
5.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán tư vấn lập phương án thiết kế kỹ thuật, khảo sát, lập dự án đầu tư và giám sát tác giả |
Quyết định số 138/QĐ-SKHCN ngày 02/03/2015 |
6.437.000 |
643.700 |
7.081.000 |
|
|
5.5 |
Chi phí lập dự án đầu tư, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán, giám sát tác giả |
Quyết định số 243/QĐ-SKHCN ngày 01/4/2015 |
3.200.753.508 |
168.460.711 |
3.369.214.000 |
|
|
5.6 |
Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công |
Quyết định số 597/QĐ-SKHCN ngày 10/7/2015; Quyết định số 656/QĐ-SKHCN ngày 04/8/2015 |
76.040 000 |
7.604.000 |
83.644.000 |
|
|
5.7 |
Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình |
Quyết định số 712/QĐ-SKHCN ngày 18/8/2015 |
630.546.364 |
63.054.636 |
693.601.000 |
|
|
5.8 |
Chi phí giám sát thi công lắp đặt thiết bị công trình |
0,512 % x Gtb |
199.725.265 |
19.972.527 |
219.697.791 |
|
|
5.9 |
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án |
Theo dự án được duyệt |
51.446.789 |
5.144.679 |
56.591.467 |
|
|
5.10 |
Chi phí lập Kế hoạch bảo vệ môi trường |
Quyết định số 665/QĐ-SKHCN ngày 06/8/2015 |
68.593.636 |
6.859.364 |
75.453.000 |
|
|
5.11 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, và đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu xây lắp, thiết bị thuộc dự án (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP) |
0,200 % x (Gxl + Gtb) |
259.553.043 |
25.955.304 |
285.508.347 |
|
|
5.12 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, và đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu dịch vụ tư vấn, phi tư vấn thuộc dự án (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP) |
0,200 % x (5.5+5.7+5.8+6.1+6.14) |
9.391.461 |
939.146 |
10.330.607 |
|
|
VI |
CHI PHÍ KHÁC |
6.1 + ...+ 6.18 |
2.409.198.453 |
74.630.269 |
2.483.828.722 |
Gk |
|
6.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng công trình |
|
301.970.000 |
30.197.000 |
332.167.000 |
|
|
a. |
Chi phí bảo hiểm XL1 và TB3 |
Quyết định số 908b/QĐ-SKHCN ngày 14/10/2015 |
196.424.545 |
19.642.455 |
216.067.000 |
|
|
b. |
Chi phí bảo hiểm thiết bị chuyên ngành 1 |
Quyết định số 3365/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
42.876.364 |
4.287.636 |
47.164.000 |
|
|
c. |
Chi phí bảo hiểm thiết bị chuyên ngành 2 |
Quyết định số 3365/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
62.669.091 |
6.266.909 |
68.936.000 |
|
|
6.2 |
Chi phí tham quan học tập kinh nghiệm tại Pháp và học tập quản lý vận hành |
Văn bản số 1144/SKHCN-TTV ngày 09/12/2015 |
1.061.939.000 |
|
1.061.939.000 |
|
|
6.3 |
Chi phí tổ chức Lễ Khởi công công trình |
Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 |
49.700.000 |
|
49.700.000 |
|
|
6.4 |
Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (Vận dụng theo Thông tư 75/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính - Phụ lục số 2) |
0,027 % x (Gxl-Gtba) |
24.129.666 |
|
24.129.666 |
|
|
6.5 |
Phí thẩm định dự toán xây dựng (Vận dụng theo Thông tư 75/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính - Phụ lục số |
0,088 % x (Gxl-Gtba) |
78.644.837 |
|
78.644.837 |
|
|
6.6 |
Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công + dự toán của Sở Công Thương |
Theo Tờ trình của Chủ đầu tư |
2.510.497 |
|
2.510.497 |
|
|
6.7 |
Phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu các gói thầu xây lắp, thiết bị thuộc dự án (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP |
0,050 % x (Gxl + Gtb) |
64.888.261 |
|
64.888.261 |
|
|
6.8 |
Phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu các gói thầu dịch vụ tư vấn, phi tư vấn thuộc dự án (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP) cho 4 gói thầu tư vấn, phi tư vấn |
min |
4.000.000 |
|
4.000.000 |
|
|
6.9 |
Phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu xây lắp, thiết bị thuộc dự án (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP) |
0,050 % x (Gxl + Gtb) |
64.888.261 |
|
64.888.261 |
|
|
6.10 |
Phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu dịch vụ tư vấn, phi tư vấn thuộc dự án (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP) cho 12 gói thầu tư vấn, phi tư vấn |
min |
12.000.000 |
|
12.000.000 |
|
|
6.11 |
Chi phí giải quyết kiến nghị của nhà thầu (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP) |
0,020 % x (Gxl + Gtb) |
25.955.304 |
|
25.955.304 |
|
|
6.12 |
Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình (theo quy định tại Khoản 7, Điều 24, Thông tư 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013) (Tạm tính) |
10 % (5.7+5.8) |
83.027.163 |
|
83.027.163 |
|
|
6.13 |
Phí thẩm định dự án đầu tư (theo Thông tư 176/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ Tài chính) |
Theo dự án được duyệt |
18.821.172 |
|
18.821.172 |
|
|
6.14 |
Chi phí kiểm toán dự án hoàn thành (theo Thông tư 19/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính) |
Theo dự án được duyệt |
362.735.313 |
36.273.531 |
399.008.844 |
|
|
6.15 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (theo Thông tư 19/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính) |
Theo dự án được duyệt |
118.915.586 |
|
118.915.586 |
|
|
6.16 |
Phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy |
0,0334 % x (TMĐT-GPMB) |
53.476.016 |
|
53.476.016 |
|
|
6,17 |
Chi phí thẩm định giá thiết bị vận hành, thông tin liên lạc |
Dự toán Sở XD thẩm định |
36.324.649 |
3.632.465 |
39.957.114 |
|
|
6.18 |
Chi phí khánh thành công trình |
Dự toán Sở XD thẩm định |
45.272.727 |
4.527.273 |
49.800.000 |
|
|
VII |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
|
6.543.028.182 |
654.302.818 |
7.197.331.000 |
Gdp |
|
|
TỔNG DỰ TOÁN |
Gxl+Gtb+Gqlda + Gđb+Gtv+Gk+Gdp |
156.835.564.842 |
14.266.279.068 |
171.101.563.473 |
TMĐT |
|
|
LÀM TRÒN |
|
|
|
171.101.563.000 |
|
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ CÔNG TRÌNH: TỔ HỢP KHÔNG GIAN KHOA HỌC
HẠNG MỤC: PHẦN HOÀN THIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: VNĐ
Stt |
Hạng mục |
Giá trị dự |
Giá trị dự |
Ghi chú |
1 |
Phần kiến trúc và hoàn thiện nhà chính |
28.172.589.971 |
30.989.848.968 |
|
2 |
Đường nội bộ, bãi xe, cây xanh, sân vườn |
3.869.851.875 |
4.256.837.063 |
|
3 |
Vỉa hè |
1.384.897.651 |
1.523.387.416 |
|
4 |
Nhà bảo vệ |
1.259.032.777 |
1.384.936.055 |
|
5 |
Hệ thống điện nhà chính |
6.994.004.575 |
7.693.405.032 |
|
6 |
Hệ thống tủ điện |
514.239.597 |
565.663.557 |
|
7 |
Hệ thống điện nhà bảo vệ |
85.771.903 |
94.349.093 |
|
8 |
Hệ thống cấp thoát nước |
1.382.500.254 |
1.520.750.279 |
|
9 |
Hệ thống điều hòa không khí và thông gió (Phần đường dây, đường ống) |
3.965.916.662 |
4.362.508.328 |
|
10 |
Hệ thống PCCC |
1.373.283.071 |
1.510.611.379 |
|
11 |
Hệ thống chống sét |
49.725.263 |
54.697.790 |
|
12 |
Hệ thống thông tin liên lạc |
328.063.771 |
360.870.148 |
|
Tổng |
Cxd |
54.317.865.107 |
|
|
Chi phí xây dựng nhà tạm |
1%*Cxd |
543.178.651 |
|
|
Tổng cộng |
|
54.861.043.758 |
|
|
Làm tròn |
|
54.861.044.000 |
|
BẢNG DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Hạng mục: San nền móng và khung BTCT
Công trình: Tổ hợp không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng
khoa học
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
MÔ TẢ |
THÀNH TIỀN (VNĐ) |
||||
Theo QĐ 2816/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Theo QĐ 713/QĐ- SKHCN ngày 18/8/2015 |
Theo HĐ 09/2015/HĐ-XL ngày 05/9/2015 |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Sau điều chỉnh |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5) + (6) |
1 |
Chi phí xây dựng (Móng và khung bê tông cốt thép). |
34.442.083.000 |
34.502.408.000 |
34.473.941.577 |
3.075.510.152 |
37.549.451.730 |
|
Trong đó khối lượng của hạng mục móng cọc BTCT được tính theo khối lượng thực tế thi công |
|
|
|
|
|
2 |
San nền |
5.726.117.000 |
5.726.117.000 |
5.726.604.732 |
0 |
5.726.604.732 |
3 |
Chi phí thí nghiệm |
174.081.000 |
174.081.000 |
168.945.771 |
0 |
168.945.771 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Làm tròn |
40.342.281.000 |
40.402.606.000 |
40.369.492.000 |
3.075.510.000 |
43.445.002.000 |
+ Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán Hạng mục: San nền, Móng và Khung BTCT thuộc công trình Tổ hợp Không gian khoa học.
+ Quyết định số 713/QĐ-SKHCN ngày 18/8/2015 của Sở Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt dự toán gói thầu XL01: Thi công phần xây dựng, hoàn thiện kiến trúc, nội thất thuộc công trình Tổ hợp Không gian khoa học.
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ CÔNG TRÌNH: TỔ HỢP KHÔNG GIAN
KHOA HỌC
HẠNG MỤC: ĐƯỜNG DÂY 22KV VÀ TRẠM BIẾN ÁP 560KVA
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: VNĐ
TT |
Khoản mục chi phí |
Công thức tính |
Chi phí |
Thuế |
Chi phí |
I |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
GXD = GXDĐZ22 + GXDTBA + GLT + GTN |
748.043.179 |
74.804.318 |
822.847.497 |
1 |
Phần chi phí xây dựng ĐZ 22kV |
GXDĐZ22 (bảng chi phí xây dựng đường dây 22kV) |
409.293.286 |
40.929.329 |
450.222.614 |
2 |
Phần chi phí xây dựng TBA |
GXDTBA (bảng chi phí xây dựng trạm biến áp) |
327.291.116 |
32.729.112 |
360.020.228 |
3 |
Phần chi phí láng trại phục vụ thi công |
GLT = (GXDĐZ22) x 2% + (GXDTBA) x 1% |
11.458.777 |
1.145.878 |
12.604.655 |
II |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
GTB = GMS + GTN + GLĐ |
601.325.198 |
60.132.520 |
661.457.718 |
1 |
Chi phí mua sắm thiết bị |
GMS |
571.200.000 |
57.120.000 |
628.320.000 |
2 |
Chi phí thí nghiệm |
GTN |
24.210.373 |
2.421.037 |
26.631.410 |
3 |
Chi phí lắp đặt |
GLĐ |
5.914.825 |
591.482 |
6.506.307 |
III |
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN |
Đã tính trong Tổng dự toán |
0 |
0 |
0 |
IV |
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
GTV = (1+2+3+4+5) |
18.046.318 |
1.804.632 |
19.850.950 |
1 |
Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
GTKBVTC = (GTKTBA + GTB + GTK22) x 3,7% |
|
0 |
0 |
1 |
Chi phí lập thiết kế và dự toán |
GTK = TK1+TK2 |
18.046.318 |
1.804.632 |
19.850.950 |
|
- Phần trạm biến áp |
TK2 = GXDTBA * 2,45% (CN-Cấp IV) |
8.018.632 |
801.863 |
8.820.496 |
2 |
Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT thi công XD |
Đã tính trong Tổng dự toán |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT mua sắm TB |
Đã tính trong Tổng dự toán |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi phí giám sát thi công xây dựng |
Đã tính trong Tổng dự toán |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
Đã tính trong Tổng dự toán |
0 |
0 |
0 |
V |
CHI PHÍ KHÁC |
GK |
31.133.458 |
2.832.829 |
33.966.288 |
1 |
Phí thẩm định thiết kế và dự toán (TT 75/2014/TT-BTC) |
K1 = (GXD) x (0,19+0,185)% |
2.805.162 |
|
2.805.162 |
2 |
Chi phí thẩm định HSMT |
Đã tính trong Tổng dự toán |
0 |
|
0 |
3 |
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
Đã tính trong Tổng dự toán |
0 |
|
0 |
4 |
Chi phí nghiệm thu đóng điện bàn giao ĐZ22kV |
K4 = GXDĐZ22 x 1,9% (VB số 9225/BCT-TCNL) |
7.776.572 |
777.657 |
8.554.230 |
5 |
Chi phí nghiệm thu đóng điện bàn giao TBA |
K5 = GXDTBA x 1,8% (VB số 9225/BCT-TCNL) |
5.891.240 |
589.124 |
6.480.364 |
6 |
Chi phí ngừng và cấp điện trở lại (2 lần) |
K6 (QĐ số 8474/QĐ-BCT) |
506.000 |
50.600 |
556.600 |
7 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
Đã tính trong Tổng dự toán |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi phí kiểm toán |
K8 = 0,64% x ((GXD+GTB+GQLDA+GTV+(K1+...+K7)) |
8.860.119 |
886.012 |
9.746.131 |
9 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt |
K9=0,38% x ((GXD+GTB+GQLDA+GTV+(K1+...+K8)) |
5.294.364 |
529.436 |
5.823.801 |
VI |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
Đã tính trong Tổng dự toán |
|
|
0 |
VII |
TỔNG CỘNG |
W = (I+…..+VI) |
1.398.548.153 |
139.574.299 |
1.538.122.452 |
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ PHẦN THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH: TỔ HỢP
KHÔNG GIAN KHOA HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: VNĐ
Stt |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá trước thuế |
Thành tiền trước thuế |
Thuế VAT |
Thành tiền sau thuế |
Ghi chú |
A |
Thiết bị phần cơ điện (M&E) |
|
|
|
13.645.057.614 |
1.364.505.761 |
15.009.563.375 |
|
1 |
Thang máy |
|
|
|
1.395.668.000 |
139.566.800 |
1.535.234.800 |
Theo chứng thư thẩm định giá số VC 16/03/26/ĐS-BĐ ngày 02/3/2016 của SIVC |
|
Thang máy chở khách có phòng máy, tải trọng 1600kg, tốc độ 60m/phút, 2 điểm dừng |
thang |
1,00 |
1.395.668.000 |
1.395.668.000 |
139.566.800 |
1.535.234.800 |
|
2 |
Máy phát điện dự phòng |
|
|
|
3.846.200.000 |
384.620.000 |
4.230.820.000 |
Theo chứng thư thẩm định giá số VC 16/03/26/ĐS-BĐ ngày 02/3/2016 của SIVC |
2.1 |
Máy phát điện công suất dự phòng 660KVA và tất cả phụ kiện |
máy |
1,00 |
3.846.200.000 |
3.846.200.000 |
384.620.000 |
4.230.820.000 |
|
3 |
Máy bơm nước |
hệ |
1,00 |
|
673.000.000 |
67.300.000 |
740.300.000 |
Theo chứng thư thẩm định giá số VC 16/03/26/ĐS-BĐ ngày 02/3/2016 của SIVC |
3.1 |
Máy bơm nước thải Q=10m3/h, H=15m |
bơm |
2,00 |
10.500.000 |
21.000.000 |
2.100.000 |
23.100.000 |
|
3.2 |
Máy bơm nước thải Q=6m3/h, H=12m |
bơm |
2,00 |
8.500.000 |
17.000.000 |
1.700.000 |
18.700.000 |
|
3.3 |
Máy bơm cấp nước 10m3/h, H=30m |
bơm |
2,00 |
13.000.000 |
26.000.000 |
2.600.000 |
28.600.000 |
|
3.4 |
Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=150m3/h, H=80m |
bơm |
2,00 |
110.000.000 |
220.000.000 |
22.000.000 |
242.000.000 |
|
3.5 |
Máy bơm chữa cháy động cơ Diesel Q=150m3/h, H=80m |
bơm |
2,00 |
185.000.000 |
370.000.000 |
37.000.000 |
407.000.000 |
|
3.6 |
Máy bơm bù áp động cơ diện Q=3,6m3/h, H=80m |
bơm |
1,00 |
19.000.000 |
19.000.000 |
1.900.000 |
20.900.000 |
|
4 |
Hệ thống điện lạnh |
|
|
|
7.730.189.614 |
773.018.961 |
8.503.208.575 |
|
4.1 |
Dàn nóng 62,4KW |
bộ |
1,00 |
379.291.986 |
379.291.986 |
37.929.199 |
417.221.185 |
|
4.2 |
Dàn nóng 140KW |
bộ |
1,00 |
790.401.690 |
790.401.690 |
79.040.169 |
869.441.859 |
|
4.3 |
Dàn nóng 145KW |
bộ |
2,00 |
822.757.461 |
1.645.514.922 |
164.551.492 |
1.810.066.414 |
|
4.4 |
Dàn nóng 168KW |
bộ |
2,00 |
931.884.850 |
1.863.769.700 |
186.376.970 |
2.050.146.670 |
|
4.5 |
Dàn lạnh loại treo tường 2,8KW |
bộ |
1,00 |
16.127.066 |
16.127.066 |
1.612.707 |
17.739.773 |
|
4.6 |
Dàn lạnh loại treo tường 5,6KW |
bộ |
1,00 |
17.354.360 |
17.354.360 |
1.735.436 |
19.089.796 |
|
4.7 |
Dàn lạnh giấu trần nối ống gió 2,8KW |
bộ |
1,00 |
14.726.709 |
14.726.709 |
1.472.671 |
16.199.380 |
|
4.8 |
Dàn lạnh giấu trần nối ống gió 3,6KW |
bộ |
2,00 |
15.234.526 |
30.469.052 |
3.046.905 |
33.515.957 |
|
4.9 |
Dàn lạnh giấu trần nối ống gió 4,5KW |
bộ |
1,00 |
16.615.790 |
16.615.790 |
1.661.579 |
18.277.369 |
|
4.10 |
Dàn lạnh giấu trần nối ống gió 9KW |
bộ |
7,00 |
27.787.776 |
194.514.432 |
19.451.443 |
213.965.875 |
|
4.11 |
Dàn lạnh giấu trần nối ống gió 11,2KW |
bộ |
11,00 |
29.859.671 |
328.456.381 |
32.845.638 |
361.302.019 |
|
4.12 |
Dàn lạnh giấu trần nối ống gió 14KW |
bộ |
7,00 |
31.525.313 |
220.677.191 |
22.067.719 |
242.744.910 |
|
4.13 |
Dàn lạnh giấu trần nối ống gió 16KW |
bộ |
37,00 |
40.076.960 |
1.482.847.520 |
148.284.752 |
1.631.132.272 |
|
4.14 |
Remote có dây BRC1C62-9 |
bộ |
68,00 |
1.370.092 |
93.166.256 |
9.316.626 |
102.482.882 |
|
4.15 |
Bộ điều khiển trung tâm I-Touch manager DCM601A51 |
bộ |
1,00 |
85.719.600 |
85.719.600 |
8.571.960 |
94.291.560 |
|
4.16 |
Bộ điều khiển trung tâm I-Touch manager DCM601A52 |
bộ |
1,00 |
20.211.138 |
20.211.138 |
2.021.114 |
22.232.252 |
|
4.17 |
Bộ điều khiển trung tâm I-Touch manager DTA109A51 |
bộ |
1,00 |
7.068.821 |
7.068.821 |
706.882 |
7.775.703 |
|
4.18 |
Bộ chia gas KHRP26A22T9 |
bộ |
5,00 |
2.584.000 |
12.920.000 |
1.292.000 |
14.212.000 |
|
4.19 |
Bộ chia gas KHRP26A33T9 |
bộ |
9,00 |
2.812.000 |
25.308.000 |
2.530.800 |
27.838.800 |
|
4.20 |
Bộ chia gas KHRP26A72T9 |
bộ |
19,00 |
3.754.000 |
71.326.000 |
7.132.600 |
78.458.600 |
|
4.21 |
Bộ chia gas KHRP26A73T9 |
bộ |
29,00 |
5.932.000 |
172.028.000 |
17.202.800 |
189.230.800 |
|
4.22 |
Bộ chia gas KHRP26M73TP9 |
bộ |
29,00 |
2.093.000 |
60.697.000 |
6.069.700 |
66.766.700 |
|
4.23 |
Máy ĐHKK loại giấu trần nối ống gió inverter 17000BTU/H |
bộ |
1,00 |
29.406.000 |
29.406.000 |
2.940.600 |
32.346.600 |
|
4.24 |
Máy ĐHKK loại giấu trần nối ống gió inverter 24000BTU/H |
bộ |
4,00 |
37.893.000 |
151.572.000 |
15.157.200 |
166.729.200 |
|
B |
Nội thất phòng chiếu |
|
|
|
1.992.650.000 |
199.265.000 |
2.191.915.000 |
|
1 |
Ghế đơn bằng vải, lưng tựa cố định, lưng bọc hoàn toàn bằng xốp và phủ vải |
bộ |
80,00 |
24.750.000 |
1.980.000.000 |
198.000.000 |
2.178.000.000 |
Theo chứng thư thẩm định giá số VC 16/03/26/ĐS-BĐ ngày 02/3/2016 của SIVC |
2 |
Số ghế chất liệu PVC hoặc thuê |
bộ |
80,00 |
57.500 |
4.600.000 |
460.000 |
5.060.000 |
|
3 |
Ký tự hàng ghế |
bộ |
14,00 |
575.000 |
8.050.000 |
805.000 |
8.855.000 |
|
C |
Thiết bị chuyên ngành |
trọn bộ |
1,00 |
|
22.224.069.179 |
2.222.406.918 |
24.446.476.097 |
|
1 |
Thiết bị chuyên ngành 1 |
hệ |
1,00 |
|
21.149.827.705 |
|
21.149.827.705 |
Quyết định số 4180/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 |
2 |
Thiết bị chuyên ngành 2: đầu tư hệ thống thiết bị chiếu mô phỏng hành tinh Omniglobe, (đã bao gồm chi phí thẩm định giá). |
hệ |
1,00 |
|
3.296.648.392 |
|
3.296.648.392 |
Bảng THKP thẩm định |
D |
Xe chuyên dùng phục vụ dự án |
hệ |
1,00 |
|
1.147.064.000 |
114.706.400 |
1.261.770.400 |
|
1 |
Xe chuyên dùng phục vụ dự án |
xe |
1,00 |
1.019.090.909 |
1.019.090.909 |
101.909.091 |
1.121.000.000 |
Theo chứng thư thẩm định giá số VC 16/03/26/ĐS-BĐ ngày 02/3/2016 của SIVC |
2 |
Các chi phí khác (thuế trước bạ, đăng kiểm, bảo hiểm, bảo trì, phí khác ...) |
hệ |
1,00 |
|
|
|
140.770.400 |
|
Tổng cộng |
39.008.840.793 |
3.900.884.079 |
42.909.724.872 |
|
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ CÔNG TRÌNH: TỔ HỢP KHÔNG GIAN
KHOA HỌC, BAO GỒM NHÀ MÔ HÌNH VŨ TRỤ VÀ BẢO TÀNG KHOA HỌC
HẠNG MỤC: CUNG CẤP, LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHIẾU MÔ PHỎNG HÀNH TINH
OMNIGLOBE
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
CHI PHÍ |
HỆ SỐ/CÁCH TÍNH |
THÀNH TIỀN |
GHI CHÚ |
|
EURO |
VNĐ |
||||
I |
CHI PHÍ CUNG CẤP, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ |
|
114.400,00 |
2.813.733.208 |
Theo chứng thư của Công ty Cổ phần thẩm định giá BTCVALUE về việc thẩm định giá thiết bị chuyên ngành phòng chiếu PLANETARIUM |
II |
CHI PHÍ THUẾ CÁC LOẠI |
1 + 2 |
5.872,84 |
144.445.803 |
|
1 |
Chi phí thuế nhập khẩu thiết bị |
1.1 + 1.2 |
0 |
0 |
|
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng (GTGT) |
0% |
0 |
0 |
|
1.2 |
Thuế nhập khẩu thiết bị |
0% |
0 |
0 |
|
2 |
Chi phí thuế nhà thầu nước ngoài (Theo Thông tư số 103/2014/TT-BTC ngày 06/8/2014 của Bộ Tài chính) |
2.1 + 2.2 |
5.872,84 |
144.445.803 |
|
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng (GTGT) |
1 x 3%/(1-3%) |
3.538,84 |
87.022.677 |
|
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) |
1 x 2%/(1-2%) |
2.334,69 |
57.423.127 |
|
III |
CHI PHÍ KHÁC |
1 + 2 + 3 |
1.576,46 |
38.774.072 |
|
1 |
Chi phí thẩm định giá |
1 x 0,35% x 1,1 |
440,44 |
10.832.873 |
|
2 |
Chi phí chuyển tiền ra nước ngoài (tạm tính 0,3%) |
1 x 0,3% |
343,20 |
8.441.200 |
|
3 |
Chi phí dịch thuật (Theo Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính) |
3.1 + 3.2 |
792,82 |
19.500.000 |
|
3.1 |
Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt (350 từ/ trang) bao gồm: Hợp đồng; tài liệu kỹ thuật; chỉ dẫn kỹ thuật; hướng dẫn sử dụng, vận hành;.... |
120.000 VNĐ x 100 trang |
487,89 |
12.000.000 |
|
3.2 |
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh (350 từ/ trang) bao gồm: Hợp đồng. |
150.000 VNĐ x 50 trang |
304,93 |
7.500.000 |
|
IV |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
10% x (I+II+III) |
12.184,93 |
299.695.308 |
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV) |
|
134.034,23 |
3.296.648.392 |
|
|
Làm tròn |
|
134.034,00 |
3.296.648.000 |
|
Bằng chữ: Ba tỷ, hai trăm chín mươi sáu triệu, sáu trăm bốn mươi tám nghìn đồng chẵn./.
Ghi chú:
- Các chi phí còn lại (Phí Hải quan, lệ phí nhập khẩu, chi phí kho bãi tại Việt Nam,..) thuộc chi phí dự phòng
- Tỷ giá Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam ngày 10/03/2016: 1 USD = 24.595,57 VNĐ
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.