ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1048/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1047/TTr-SGTVT ngày 09/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Mã thủ tục: 2.001219 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy ý kiến đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải. - Thời hạn Sở Giao thông vận tải ra văn bản chấp thuận: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa, số 84 Hoàng Hoa Thám, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang. |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Mã thủ tục: 2.001218 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
|
3 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Mã thủ tục: 2.001217 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
|
4 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Mã thủ tục: 2.001215 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1318/QĐ- UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã thủ tục: 2.001214 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 05 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã thủ tục: 2.001212 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 06 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
|
7 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã thủ tục: 2.001211 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1318/QĐ- UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.