ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1041/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 40 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1316/TTr-SNV ngày 01 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 40 thủ tục hành chính được được chuẩn hóa trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 38 danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 38 quy trình nội bộ thay thế trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 40 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với 40 thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo |
|||||
1 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số: 1.012672) |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số: 1.012664) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
3 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số: 1.012661) |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
4 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích (Mã số: 1.012659) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
5 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Mã số: 1.012658) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Mã số: 1.012657) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (Mã số: 1.012656) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (Mã số: 1.012653) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
9 |
Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Mã số: 1.012651) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
10 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (Mã số: 1.012648) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
11 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (Mã số: 1.012646) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
12 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số: 1.012645) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
13 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Mã số: 1.012644) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
14 |
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan (Mã số: 1.012642) |
Không quy định |
- Ban Tôn giáo Chính phủ; - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
15 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số: 1.012641) |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
16 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (Mã số: 1.012639) |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
17 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Mã số: 1.012637) |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
18 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Mã số: 1.012635) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
19 |
Thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP (Mã số: 1.012634) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
20 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số: 1.012632) |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
21 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Mã số: 1.012631) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
22 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Mã số: 1.012630) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
23 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Mã số: 1.012629) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
24 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số: 1.012628) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
25 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Mã số: 1.012626) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
26 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số: 1.012625) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
27 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Mã số: 1.012624) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
28 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Mã số: 1.012622) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
29 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Mã số: 1.012621) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
30 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (Mã số: 1.012620) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
31 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Mã số: 1.012619) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
32 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số: 1.012617) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
33 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Mã số: 1.012616) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
34 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Mã số: 1.012615) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
35 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Mã số: 1.012613) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
36 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Mã số: 1.012608) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
37 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Mã số: 1.012607) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
38 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Mã số: 1.012606) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
39 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Mã số: 1.012605) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
|
40 |
Thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số: 1.012604) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.