ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1041/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 26/TTr-SCT ngày 28/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
- Trường hợp 1: Cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
8 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
- Trường hợp 2: Cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/4 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
1/4 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
1/4 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
1/4 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
II. Các thủ tục hành chính mới ban hành:
- Trường hợp 1: Cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
8 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
- Trường hợp 2: Cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/4 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
1/4 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
1/4 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Công thương xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
1/4 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.