UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1041/QĐ-SGDĐT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 7 năm 2022 |
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Căn cứ Công văn số 944/SGDĐT-QLT ngày 12/4/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông (THPT) năm học 2022-2023; Công văn số 1643/SGDĐT-QLT ngày 10/6/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 chương trình song bằng tú tài THPT quốc gia Việt Nam và tú tài Anh quốc (Chứng chỉ A-level) năm học 2022-2023;
Căn cứ phương án đề xuất điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT chuyên, lớp 10 chương trình song ngữ tiếng Pháp và lớp 10 chương trình thí điểm song bằng tú tài của Hiệu trưởng các trường THPT chuyên và trường THPT có lớp chuyên;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thi và Kiểm định chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT chuyên, lớp 10 chương trình song ngữ tiếng Pháp và lớp 10 chương trình thí điểm song bằng tú tài năm học 2022-2023 theo Bảng điểm chuẩn đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào điểm chuẩn trúng tuyển, Hiệu trưởng các trường THPT chuyên và trường THPT có lớp chuyên tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng thuộc Sở, Hiệu trưởng các trường THPT chuyên và trường THPT có lớp chuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM
ĐỐC |
(Kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-SGDĐT ngày 09/7/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
1. Trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Địa lý |
Tiếng Anh |
Tiếng Nga |
Tiếng Trung |
Tiếng Pháp |
Toán |
Tin học |
Vật lý |
Hóa học |
Sinh học |
Điểm chuẩn |
39.50 |
39.00 |
39.00 |
42.75 |
41.30 |
43.40 |
38.30 |
41.50 |
37.25 |
41.25 |
40.75 |
39.75 |
Điểm chuẩn lớp song ngữ tiếng Pháp: 52.25 điểm
Điểm chuẩn lớp song bằng tú tài: 38.59 điểm
2. Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Địa lý |
Tiếng Anh |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Toán |
Tin học |
Vật lý |
Hóa học |
Sinh học |
Điểm chuẩn |
38.75 |
34.50 |
35.25 |
39.50 |
36.80 |
38.55 |
36.75 |
35.25 |
37.50 |
36.25 |
35.91 |
3. Trường THPT Chu Văn An
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Địa lý |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
Toán |
Tin học |
Vật lý |
Hóa học |
Sinh học |
Điểm chuẩn |
38.75 |
36.25 |
37.25 |
40.85 |
33.15 |
37.50 |
35.00 |
38.00 |
38.00 |
38.00 |
Điểm chuẩn lớp song ngữ tiếng Pháp: 47.75 điểm
Điểm chuẩn lớp song bằng tú tài: 33.86 điểm
4. Trường THPT Sơn Tây
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Địa lý |
Tiếng Anh |
Toán |
Tin học |
Vật lý |
Hóa học |
Sinh học |
Điểm chuẩn |
33.75 |
20.25 |
29.25 |
33.55 |
30.75 |
27.25 |
28.75 |
25.25 |
24.00 |
Ghi chú: Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 chương trình thí điểm song bằng tú tài bằng điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.