ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1032/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr- STNMT ngày 19/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ; với các nội dung sau:
Bổ sung 26 danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 với tổng diện tích 118,30 ha; trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 40,12 ha, cụ thể:
- 20 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với tổng diện tích 68,65 ha; trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 17,72 ha.
- 06 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách với tổng diện tích 49,65 ha; trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 22,40 ha.
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 |
Số lượng danh mục |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
LUC |
LUK |
RPH |
RĐD |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
26 |
118,30 |
40,12 |
40,12 |
- |
- |
- |
* |
Vốn ngân sách nhà nước |
20 |
68,65 |
17,72 |
17,72 |
- |
- |
- |
* |
Vốn ngoài ngân sách nhà nước |
6 |
49,65 |
22,40 |
22,40 |
- |
- |
- |
1 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
1 |
0,50 |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
- |
1.1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
1 |
0,50 |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
- |
2 |
HUYỆN PHÚ NINH |
7 |
30,81 |
4,06 |
4,06 |
- |
- |
- |
2.1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
5 |
30,34 |
3,83 |
3,83 |
- |
- |
- |
2.2 |
Vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
0,47 |
0,23 |
0,23 |
- |
- |
- |
3 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
14 |
44,01 |
17,46 |
17,46 |
- |
- |
- |
3.1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
12 |
24,11 |
7,55 |
7,55 |
- |
- |
- |
3.2 |
Vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
19,90 |
9,91 |
9,91 |
- |
- |
- |
4 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
4 |
42,98 |
18,48 |
18,48 |
- |
- |
- |
4.1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
2 |
13,70 |
6,22 |
6,22 |
- |
- |
- |
4.2 |
Vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
29,28 |
12,26 |
12,26 |
- |
- |
- |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ chịu trách nhiệm:
- Căn cứ vào danh mục dự án thu hồi đất bổ sung năm 2023, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương, trình UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện việc công bố, công khai và triển khai thực hiện các thủ tục đất đai, đầu tư theo đúng quy định của pháp luật.
- Cập nhật danh mục dự án vào kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của địa phương theo quy định.
- Chịu trách nhiệm kiểm tra, đảm bảo không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của địa phương.
- Cập nhật các danh mục dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và HĐND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, hướng dẫn các địa phương căn cứ danh mục, diện tích được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 05/5/2023, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trình UBND tỉnh phê duyệt và triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định Luật Đất đai; phối hợp với các Sở, Ban, ngành, đơn vị, địa phương kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa.
- Theo dõi, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ, chủ đầu tư các dự án triển khai thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định và tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có).
- Thực hiện thủ tục thu hồi đất các khu dân cư, khu đô thị theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ ở các địa phương.
4. Các Sở, Ban, ngành có liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường có kế hoạch triển khai thực hiện các danh mục dự án đã được phê duyệt của ngành, đơn vị mình; theo dõi, giám sát việc thực hiện các danh mục chung đã được HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải; Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ: THĂNG BÌNH, PHÚ NINH, ĐIỆN BÀN, TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1032 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên danh mục, dự án thu hồi đất |
Địa điểm |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất nông nghiệp |
Văn bản đầu tư |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||
Đất chuyên lúa nước |
Đất lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
||||||
|
TỔNG CỘNG (26 danh mục) |
|
118,30 |
40,12 |
40,12 |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách nhà nước (20 danh mục) |
|
68,65 |
17,72 |
17,72 |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngoài ngân sách nhà nước (06 danh mục) |
|
49,65 |
22,40 |
22,40 |
- |
- |
- |
|
I |
HUYỆN THĂNG BÌNH (01 danh mục) |
|
0,50 |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
|
0,50 |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
- |
|
1 |
Cầu Tứ Sơn trên tuyến ĐH 5 |
Xã Bình Trung |
0,50 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện Thăng Bình quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 và 2023 (Phụ lục số 04) |
II |
HUYỆN PHÚ NINH (07 danh mục) |
|
30,81 |
4,06 |
4,06 |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách nhà nước (05 danh mục) |
|
30,34 |
3,83 |
3,83 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đường ĐH 12. PN |
Tam An, Tam Đàn, Tam Thái |
24,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Nam về Quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B, nhóm C |
2 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường ĐH12.PN |
Xã Tam Thái |
0,50 |
- |
|
|
|
|
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND huyện Phú Ninh về Quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C trên địa bàn huyện Phú Ninh |
3 |
Khu dân cư, tái định cư cho các hộ di dời vùng sạt lở |
Xã Tam Lãnh |
5,11 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 6/01/2022của UBND tỉnh về bổ sung kinh phí cho các huyện,thị xã, thành phố và các đơn vị khắc phục thiệt hại do ảnh hưởng các đợt thiên tại 2021 |
4 |
Khu dân cư Tân Phú |
Xã Tam Phước |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Ninh về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình |
5 |
Khu TĐC liên kết vùng và nút giao ĐT 615 |
Xã Tam An |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Ninh về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công năm 2022 và Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Công trình Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Liên kết vùng miền Trung và nút giao thông ĐT615; |
* |
Vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
|
0,47 |
0,23 |
0,23 |
- |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV TBA 220kV Duy Xuyên - TBA 110kV Tam Thăng |
Xã Tam An |
0,14 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
- Thông báo số 112/TB-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thỏa thuận hướng tuyến ĐZ 110Kv thuộc dự án ĐZ 110Kv mạch 2 Duy Xuyên - Tam Kỳ |
2 |
Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV TBA 220kV Tam kỳ - TBA 110kV Tam Thăng |
Xã Tam Đàn và Tam An |
0,33 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
- Thông báo số 112/TB-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thỏa thuận hướng tuyến ĐZ 110Kv thuộc dự án ĐZ 110Kv mạch 2 Duy Xuyên - Tam Kỳ |
III |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (14 danh mục) |
|
44,01 |
17,46 |
17,46 |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách nhà nước (12 danh mục) |
|
24,11 |
7,55 |
7,55 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu dân cư mới Thanh An, thôn Thanh An, xã Điện Hồng |
xã Điện Hồng |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
2 |
Khu dân cư mới Tam Thạnh, xã Điện Quang |
xã Điện Quang |
1,75 |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
3 |
Cầu và đường dân sinh nối giữa thôn Đông Hồ xã Điện Hoà với khối phố phong Nhất Phường Điện An (tuyến đường đi qua Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ Văn phòng Huyện uỷ Điện Bàn huy sinh trong thời kháng chiến chống Mỹ) |
Điện Hoà, Điện An |
0,51 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
4 |
Nâng cấp mở rộng tuyến Đường ĐH12 (từ ĐT 605 đến giáp xã Hoà Tiến) |
Điện Tiến |
6,00 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
5 |
Khu di tích lịch sử cấp quốc gia Giếng Nhà Nhì phường Điện Ngọc, hạng mục đền bù GPMB và xây dựng tường rào bao quanh |
Điện Ngọc |
1,00 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
6 |
Nhà máy nước Gò Nổi |
Điện Trung |
0,20 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
7 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Khu dân cư Nam Điện An và Khu dân cư phố chợ Vĩnh Điện |
Điện An |
1,00 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
8 |
Đường từ HTX 1/5 đến giáp Hoà Quý, phường Điện Ngọc |
Điện Ngọc |
2,00 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư giao thông trục chính Vùng Đông, thị xã Điện Bàn năm 2023 |
9 |
Tuyến từ đường ĐT 603B đến nhà ông Đinh Phẩm, phường Điện Dương |
Điện Dương |
1,55 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư giao thông trục chính Vùng Đông, thị xã Điện Bàn năm 2023 |
10 |
Tuyến từ nhà ông Bỗng đến Điện Nam Trung, phường Điện Nam Bắc |
Điện Nam Bắc |
3,00 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư giao thông trục chính Vùng Đông, thị xã Điện Bàn năm 2023 |
11 |
Đường từ nhà ông Nhì (giáp đường 773) đến nhà ông Hiên (đường bê tông số 21), phường Điện Nam Trung |
Điện Nam Trung |
1,50 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư giao thông trục chính Vùng Đông, thị xã Điện Bàn năm 2023 |
12 |
Đường từ nhà ông Đinh Thảo đến nhà ông Thân Tiến, phường Điện Nam Đông |
Điện Nam Đông |
0,80 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư giao thông trục chính Vùng Đông, thị xã Điện Bàn năm 2023 |
* |
Vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
|
19,90 |
9,91 |
9,91 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu đô thị QNK 1 |
Điện Dương; Điện Ngọc |
11,29 |
6,39 |
6,39 |
|
|
|
Quyết định 2194/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh v/v giao chủ đầu tư; Quyết định 2393/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500; Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 3/10/2019 của HĐND tỉnh Quảng Nam thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn 6253/UBND-KTN ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn số 8724/UBND-KTN ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh tiến độ thực hiện dựn án đầu tư nhà ở Khu đô thị QNK I tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc |
Điện Ngọc |
8,61 |
3,52 |
3,52 |
|
|
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh về việc giao Công ty Cổ phần MBLand Đà Nẵng làm chủ đầu tư dự án xây dựng Khu đô thị Kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc; Công văn số 8427/UBND-KTN ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn; |
IV |
THÀNH PHỐ TAM KỲ (04 danh mục) |
|
42,98 |
18,48 |
18,48 |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
|
13,70 |
6,22 |
6,22 |
- |
- |
- |
|
1 |
Công viên cảnh quan ven sông Bàn Thạch (Giai đoạn 2) |
Phường Tân Thạnh |
13,64 |
6,22 |
6,22 |
|
|
|
Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 27/7/2022 của HĐND thành phố Tam Kỳ về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Công viên ven sông Bàn Thạch tại phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ |
2 |
Mở rộng đường vào trụ sở xã Tam Ngọc |
Xã Tam Ngọc |
0,06 |
- |
|
|
|
|
Công văn số 435/UBND ngày 18/3/2022 của UBND thành phố Tam Kỳ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường vào trụ sở xã Tam Ngọc tại xã Tam Ngọc, thành phố Tam Kỳ; Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND xã Tam Ngọc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Mở rộng đường vào trụ sở xã Tam Ngọc |
* |
Vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
|
29,28 |
12,26 |
12,26 |
- |
- |
- |
|
1 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư ADB, phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ |
Phường Tân Thạnh |
0,26 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 3578/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư ADB |
2 |
Khu đô thị kiểu mẫu Tây Bắc |
Phường Tân Thạnh |
29,02 |
12,26 |
12,26 |
|
|
|
Công văn số 108/TTg-NN ngày 26/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Công văn số 2525/UBND-KTN ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị Kiểu mẫu Tây Bắc (giai đoạn 2), phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ để tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.