ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1031/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI ĐẠI DỊCH COVID-19; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 và Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Thay thế 02 thủ tục hành chính: số thứ tự 09 Mục I, Phần B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 và số thứ tự 01 Mục III, Phần A tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính (số thứ tự 35, 36, 39, 40 Mục I và số thứ tự 20 Mục II, Phần A; số thứ tự 46, 47, 49 Phần B và số thứ tự 01 Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1 |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. |
24 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Quyết định số 627/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/5/2023. |
II. Thủ tục hành chính cấp xã |
||||||
1 |
1.010833 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công. |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Quyết định số 627/QĐ-BLĐTBXH. |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ
DỤNG LAO ĐỘNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI ĐẠI DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPP quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.008362 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19. |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
1.008363 |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
2.002398 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19. |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
1.008360 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19. |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
2.002399 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19. |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
3.000204 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp. |
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
3.000205 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động. |
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.