ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1031/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-BGDĐT ngày 05/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 57 thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn (có danh mục, nội dung chi tết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1031 /QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (51 TTHC) |
01 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
02 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
03 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
04 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
05 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
06 |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
07 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
08 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
09 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
10 |
Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
11 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
12 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
13 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
14 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
16 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
17 |
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
18 |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
19 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
20 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
21 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
22 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
23 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
24 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
25 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
26 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
27 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
28 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
29 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
30 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
31 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
33 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
34 |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
35 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
36 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
37 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
38 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
39 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
40 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
41 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
42 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
43 |
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
44 |
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên |
45 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
46 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
47 |
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
48 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
49 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
50 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục |
51 |
Tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
B |
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYÊN SINH (03 TTHC) |
01 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
02 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
03 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
C |
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (03 TTHC) |
01 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
02 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
03 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.