ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦAHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 09/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2023 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
40/2003/NQ-HĐND ngày 19/07/2003 |
Về các giải pháp kìm hãm, tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và duy trì, bảo đảm trật tự giao thông trong năm 2003 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/07/2023 |
2 |
Nghị quyết |
102/2008/NQ-HĐND ngày 11/07/2008 |
Về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/07/2023 |
3 |
Nghị quyết |
49/2012/NQ-HĐND ngày 06/07/2012 |
Về quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 202/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
22/07/2023 |
4 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/07/2023 |
5 |
Nghị quyết |
32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về chính sách xã hội hóa, khuyến khích công tác đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung giai đoạn 2017 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/07/2023 |
6 |
Nghị quyết |
47/2017/NQ-HĐND ngày 12/07/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 222/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
11/07/2023 |
7 |
Nghị quyết |
58/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/07/2023 |
8 |
Nghị quyết |
67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất tại các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do ngân sách tỉnh đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 221/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 162/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
10/27/2023 |
9 |
Nghị quyết |
85/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 |
Quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đóng góp chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/07/2023 |
10 |
Nghị quyết |
111/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 201/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định một số chế độ đối với người cai nghiện ma tuý và người làm công tác cai nghiện ma túy ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
22/07/2023 |
11 |
Nghị quyết |
162/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
Quy định mức đóng góp các khoản chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 221/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 162/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
10/27/2023 |
12 |
Nghị quyết |
188/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 |
Quy định chức danh, số lượng chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 264/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định chức danh, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
18/12/2023 |
13 |
Nghị quyết |
21/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 247/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 08 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
18/12/2023 |
14 |
Nghị quyết |
22/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/07/2023 |
15 |
Nghị quyết |
118/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 |
Ban hành quy định về nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, đơn vị đặt hàng thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 224/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định về nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết chuỗi giá trị; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
11/07/2023 |
16 |
Nghị quyết |
148/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 188/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 264/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định chức danh, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
18/12/2023 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
1 |
Quyết định |
02/1999/QĐ-UB ngày 20/01/1999 |
Về việc quy định một số chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính |
30/04/2023 |
2 |
Quyết định |
64/2002/QĐ-UB ngày 19/04/2002 |
Về việc điều chỉnh mức học bổng đối với học sinh các trường Phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Lâm Đồng quy định tại Quyết định số 02/1999/QĐ-UB ngày 20/01/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính |
30/04/2023 |
3 |
Quyết định |
83/2003/QĐ-UBND ngày 14/07/2003 |
Về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt quyết định phê duyệt dự án cho vay vốn từ Quỹ giải quyết việc làm địa phương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
31/08/2023 |
4 |
Quyết định |
144/2003/QĐ-UB ngày 22/10/2003 |
Quy định mức thu học phí đối với các trường phổ thông bán công, dân lập thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính |
30/04/2023 |
5 |
Quyết định |
185/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2005 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 02/1999/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 20/01/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính |
30/04/2023 |
6 |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
31/08/2023 |
7 |
Quyết định |
30/2008/QĐ-UBND ngày 31/07/2008 |
Quy định về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính |
30/04/2023 |
8 |
Quyết định |
56/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 |
Ban hành quy định về điều kiện an toàn đối với hoạt động của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người, hoặc bè |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải |
30/04/2023 |
9 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 31/03/2009 |
Về việc quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 31/03/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
15/12/2023 |
10 |
Quyết định |
56/2009/QĐ-UBND ngày 15/06/2009 |
Về việc ban hành quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
15/02/2023 |
11 |
Quyết định |
81/2009/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 |
Về việc ban hành quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
31/08/2023 |
12 |
Quyết định |
44/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010 |
Về việc ban hành quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường |
30/04/2023 |
13 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND ngày 07/04/2011 |
Bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Y tế |
01/30/2023 |
14 |
Quyết định |
38/2011/QĐ-UBND ngày 26/07/2011 |
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động trên dịa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
31/08/2023 |
15 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 25/05/2012 |
Về việc công chứng, chứng thực và chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản từ Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn sang các tổ chức hành nghề công chứng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp |
30/04/2023 |
16 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 19/07/2012 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp |
30/04/2023 |
17 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 22/03/2013 |
Ban hành trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào khu công nghiệp - Đô thị Tân Phú |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
30/04/2023 |
18 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
Về việc quy định mô hình tổ chức, mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính |
30/04/2023 |
19 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp |
30/04/2023 |
20 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 25/08/2014 |
Về việc ban hành biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở ý tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2) |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế |
01/30/2023 |
21 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 |
Ban hành Quy chế xét và công nhận "Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2023/QĐ-UBND ngày 21/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét và công nhận "Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
31/08/2023 |
22 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 |
Về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính |
30/04/2023 |
23 |
Quyết định |
51/2015/QĐ-UBND ngày 10/07/2015 |
Về việc ban hành quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp |
30/04/2023 |
24 |
Quyết định |
58/2015/QĐ-UBND ngày 18/09/2015 |
Ban hành đơn giá đo vẽ và đánh giá hiện trạng nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
15/02/2023 |
25 |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND ngày 25/09/2015 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế khai thác và quản lý Hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp |
30/04/2023 |
26 |
Quyết định |
72/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
10/16/2023 |
27 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 28/03/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
30/10/2023 |
28 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 06/04/2016 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 20/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định về quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
08/09/2023 |
29 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 27/05/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng |
04/10/2023 |
30 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 17/06/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng |
04/10/2023 |
31 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 24/08/2016 |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa người nghiện ma túy vào trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
31/08/2023 |
32 |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý Khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
30/04/2023 |
33 |
Quyết định |
57/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý Khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
30/04/2023 |
34 |
Quyết định |
58/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 |
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp |
30/04/2023 |
35 |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND ngày 01/08/2017 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tai |
30/04/2023 |
36 |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Ban hành quy định bảo tồn, quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt |
Bị thay thế bởi Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 06/09/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt |
09/22/2023 |
37 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 26/04/2018 |
Về việc quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung áp dụng cho các cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị nghề nghiệp, dơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung tại các cơ quan, tổ chức, dơn vị thuộc địa phương quản lý |
04/05/2023 |
38 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 59/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng |
11/15/2023 |
39 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
09/01/2023 |
40 |
Quyết định |
44/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 26 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng |
04/10/2023 |
41 |
Quyết định |
46/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
10/09/2023 |
42 |
Quyết định |
49/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
09/01/2023 |
43 |
Quyết định |
35/2020/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
04/10/2023 |
44 |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND ngày 13/07/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
15/06/2023 |
45 |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng |
04/10/2023 |
46 |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 |
Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
09/04/2023 |
47 |
Quyết định |
46/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
Quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý |
04/05/2023 |
48 |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
17/01/2023 |
49 |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
17/01/2023 |
50 |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
17/01/2023 |
51 |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng |
17/01/2023 |
52 |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
17/01/2023 |
53 |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
17/01/2023 |
54 |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
17/01/2023 |
55 |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
17/01/2023 |
56 |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
17/01/2023 |
57 |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng |
17/01/2023 |
58 |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng |
17/01/2023 |
59 |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng |
17/01/2023 |
60 |
Quyết định |
42/2022/QĐ-UBND ngày 05/09/2022 |
Về việc ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 16/05/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023 |
05/31/2023 |
CHỈ THỊ |
|||||
1 |
Chỉ thị |
19/2003/CT-UB ngày 03/09/2003 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường |
30/04/2023 |
2 |
Chỉ thị |
09/2006/CT-UBND ngày 04/08/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trong vùng đồng bào dân tộc |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường |
30/04/2023 |
3 |
Chỉ thị |
10/2008/CT-UBND ngày 07/10/2008 |
Về việc tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Chỉ thị số 10/2008/CT-UBND ngày 07/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội |
31/08/2023 |
4 |
Chỉ thị |
02/2010/CT-UBND ngày 15/10/2010 |
Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải |
30/04/2023 |
5 |
Chỉ thị |
04/2011/CT-UBND ngày 22/03/2011 |
Về việc chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường |
30/04/2023 |
6 |
Chỉ thị |
08/2011/CT-UBND ngày 28/09/2011 |
Về việc triển khai thi hành Luật Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ cán bộ, công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ toàn bộ Chỉ thị số 08/2011/CT-UBND ngày 28/09/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc triển khai thi hành Luật Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ cán bộ, công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng |
15/12/2023 |
7 |
Chỉ thị |
04/2012/CT-UBND ngày 21/05/2012 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 73/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Chỉ thị số 04/2012/CT-UBND ngày 21/05/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2024 |
8 |
Chỉ thị |
06/2012/CT-UBND ngày 23/10/2012 |
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây dựng không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
15/02/2023 |
9 |
Chỉ thị |
05/2013/CT-UBND ngày 22/11/2013 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp |
30/04/2023 |
10 |
Chỉ thị |
01/2014/CT-UBND ngày 08/01/2014 |
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp |
30/04/2023 |
11 |
Chỉ thị |
02/2014/CT-UBND ngày 28/02/2014 |
Về việc triển khai thực hiện pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp |
30/04/2023 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2023
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Ban hành bảng giá tối thiểu về hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2018 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
78/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 246/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18/12/2023 |
2 |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022 - 2025 |
Điểm b khoản 5 Điều 12; Điểm a khoản 1 Điều 15; Điểm b khoản 2 Điều 15 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 195/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HDND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/07/2023 |
3 |
Nghị quyết |
31/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
Khoản 6 Điều 4; Khoản 6 Điều 15; Khoản 2 Điều 23; Khoản 1 Điều 35 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 225/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
10/27/2023 |
4 |
Nghị quyết |
44/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022 - 2025 |
Điều 3; Điều 4; Khoản 2 Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 196/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/07/2023 |
5 |
Nghị quyết |
82/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021-2025 |
Khoản 2 Điều 11; Khoản 2 Điều 16 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 220/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi một số điều của quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021-2025, ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
11/07/2023 |
6 |
Nghị quyết |
84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07//2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
Điều 6 |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 164/2023/NQ-HĐND ngày 07/03/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
03/17/2023 |
7 |
Nghị quyết |
105/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 Quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Điều 2. |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 199/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết số 105/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
22/07/2023 |
8 |
Nghị quyết |
121/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Điều 3 |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 165/2023/NQ-HĐND ngày 07/03/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 121/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
03/07/2023 |
9 |
Nghị quyết |
141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 Ban hành quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025 |
Khoản 9 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 198/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/07/2023 |
10 |
Nghị quyết |
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Điều 16 |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 197/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Điều 16 của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
22/07/2023 |
11 |
Nghị quyết |
143/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương bảo đảm |
Điều 3 |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 249/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 143/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương bảo đảm |
12/08/2023 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
1 |
Quyết định |
76/2009/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5; |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Đổi tên Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thành Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
12/15/2023 |
2 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 20/04/2011 Về việc quy định mức giảm giá vé tham quan, giá dịch vụ; trợ cấp xã hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Khoản 2 và khoản 3 Điều 1; Khoản 3 Điều 2. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
31/08/2023 |
3 |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 Ban hành quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Khoản 2 Điều 3; Khoản 5 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của quy định về tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
20/03/2023 |
4 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 18/05/2018 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Điều 2 và Điều 3. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải |
30/04/2023 |
5 |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
1.1. Địa bàn huyện Đức Trọng: a) Đối với đất ở tại nông thôn: - Bãi bỏ Mục I, Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V, Mục VII, Mục IX, Mục X, Mục XI, Mục XII, Mục XIII. - Bãi bỏ Khu vực I và Khu vực III, Mục VI. - Bãi bỏ Điểm 1, Khu vực II, Mục VI. - Bãi bỏ số thứ tự từ 2.1 đến 2.16 và số thứ tự từ 2.18 đến 2.22, Điểm 2, Khu vực II, Mục VI. - Bãi bỏ Điểm 3, Điểm 4, Điểm 5, Khu vực II, Mục VI. - Bãi bỏ số thứ tự từ 1.1 đến 1.8 và số thứ tự từ 1.10 đến 1.14, Điểm 1, Khu vực I, Mục VIII. - Bãi bỏ Điểm 2, Điểm 3, Điểm 4, Điểm 5, Khu
vực I, Mục VIII. - Bãi bỏ Khu vực I và Khu vực II, Mục XIV. b) Đối với đất ở tại đô thị: Bãi bỏ các vị trí thuộc đất ở tại đô thị. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
30/11/2023 |
|
|
|
1.2. Địa bàn huyện Đam Rông: a) Đất nông nghiệp: - Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Mục I; - Bãi bỏ số thứ tự 2, 3, 4, 5, 7, Khoản 3, Mục I; - Bãi bỏ số thứ tự 2, 3, 4, 7, Khoản 4, Mục I. b) Đất ở tại nông thôn: - Xã Phi Liêng: + Khu vực I: Bãi bỏ các vị trí; + Khu vực II: Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 6 và số thứ tự từ 8 đến 10; + Khu vực III: Bãi bỏ các vị trí. - Xã Liêng SRônh: + Khu vực I: Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 10; + Khu vực II: Bãi bỏ các vị trí; + Khu vực III: Bãi bỏ các vị trí. - Xã Đạ Rsal: + Khu vực I: Bãi bỏ các vị trí; + Khu vực II: Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 9 và số thứ tự từ 11 đến 18; + Khu vực III: Bãi bỏ các vị trí. - Xã Rô Men: + Khu vực I: Bãi bỏ: Điểm 5.1.1; số thứ tự từ 1 đến 7, Điểm 5.1.2; + Khu vực II: Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 10 và từ 12 đến 17; + Khu vực III: Bãi bỏ các vị trí. - Xã Đạ M'Rông: + Khu vực I: Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 6 và số thứ tự 8; + Khu vực II: Bãi bỏ số thứ tự 8. - Xã Đạ Tông: Bãi bỏ các vị trí. - Xã Đạ Long: Bãi bỏ các vị trí. |
|
|
|
|
|
1.3. Địa bàn huyện Di Linh: a) Đất nông nghiệp: Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Mục I. b) Đất ở tại nông thôn: Bãi bỏ các vị trí. c) Đất ở tại đô thị: Bãi bỏ các vị trí. |
|
|
|
|
|
1.4. Địa bàn huyện Đạ Huoai: a) Đất nông nghiệp: Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Mục I. b) Đất ở tại nông thôn: Bãi bỏ các vị trí. c) Đất ở tại đô thị: Bãi bỏ các vị trí. |
|
|
|
|
|
1.5. Địa bàn huyện Đạ Tẻh: a) Đất nông nghiệp: Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Mục I. b) Đất ở tại nông thôn: - Xã Đạ Kho: + Bãi bỏ số thứ tự 1 và 2, Khoản 1.1.1, Mục 1.1. + Bãi bỏ số thứ tự 3, Khoản 1.1.2, Mục 1.1. + Bãi bỏ số thứ tự 1, 2, 3, Mục 1.2 + Bãi bỏ Mục 1.3. - Xã An Nhơn: Bãi bỏ các vị trí. - Xã Hương Lâm: Bãi bỏ các vị trí. - Xã Đạ Lây: Bãi bỏ các vị trí. - Xã Hà Đông: Bãi bỏ các vị trí. - Xã Mỹ Đức: Bãi bỏ các vị trí. - Xã Quốc Oai: Bãi bỏ các vị trí. - Xã Quảng Trị: Bãi bỏ Mục 8.1 và Mục 8.2. - Xã Triệu Hải: Bãi bỏ các vị trí. - Xã Đạ Pal: Bãi bỏ các vị trí. c) Đất ở tại đô thị: Bãi bỏ các vị trí. |
|
|
6 |
Quyết định |
26/2020/QĐ-UBND ngày 28/04/2020 Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Khoản 2 Điều 3; Điểm b, điểm c và điểm d khoản 2 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Khoản 1 Điều 6; Điểm b khoản 2 Điều 19; Khoản 4 Điều 20 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/04/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
06/03/2023 |
7 |
Quyết định |
38/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng |
Phụ lục tại Điều 4; Điểm b khoản 2 Điều 6 |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 72/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng |
25/12/2023 |
8 |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 Ban hành quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Khoản 2 Điều 1; Điều 2; Điểm a khoản 1 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
15/03/2023 |
9 |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 Bãi bỏ một số vị trí tại Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
2.1. Địa bàn huyện Đạ Huoai: Bãi bỏ các vị trí. 2.2. Địa bàn huyện Đạ Tẻh: a) Xã Đạ Lây: Bãi bỏ các vị trí. b) Xã Mỹ Đức: - Bãi bỏ số thứ tự 7, Khoản 6.1, Điểm 6, Mục I. - Bãi bỏ số thứ tự 1, số thứ tự 6, số thứ tự 27 đến số thứ tự 29, Khoản 6.2, Điểm 6, Mục I. - Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 4, số thứ tự 6 , Khoản 6.1, Điểm 6, Mục II. - Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 10, số thứ tự 17, số thứ tự 19 đến số thứ tự 26, Khoản 6.2, Điểm 6, Mục II. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
30/11/2023 |
10 |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Khoản 1 Điều 1; Đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 2; Đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 2; Đoạn 4 điểm 1 khoản 4 Điều 2; Đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2; Đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
30/10/2023 |
11 |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng |
Khoản 16 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi khoản 16 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng |
05/04/2023 |
12 |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
- Tại Phần I Đất nông nghiệp, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4. - Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Phần II. - Tại Phần III Đất ở đô thị, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Phần III. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
30/11/2023 |
13 |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
- Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm: + Toàn bộ các vị trí thuộc Mục I, Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V, Mục VII, Mục IX, Mục X, Mục XI, Mục XII, Mục XIII. + Toàn bộ các vị trí thuộc Mục VI, Khu vực I. + Các vị trí thuộc Mục VI, Khu vực II, điểm 1, điểm 2, số thứ tự 2.1 đến số thứ tự 2.16 và số thứ tự 2.18 đến số thứ tự 2.22, điểm 3, điểm 4, điểm 5. + Vị trí thuộc Mục VI, Khu vực III. + Các vị trí thuộc Mục VIII, Khu vực I, điểm 1, số thứ tự 1.1 đến số thứ tự 1.8, số thứ tự từ 1.10 đến số thứ tự 1.14. + Các vị trí thuộc Mục VIII, Khu vực I, điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5. + Các vị trí thuộc Mục VIII, Khu vực II, Khu vực III. + Toàn bộ các vị trí thuộc Mục XIV, Khu vực I, Khu vực II. - Tại Phần III Đất ở đô thị, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Phần III, từ số thứ tự 1 đến hết số thứ tự 211. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
30/11/2023 |
14 |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng |
- Tại Phần I Đất nông nghiệp, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4. - Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Phần II. - Tại Phần III Đất ở đô thị, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Phần III. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
30/11/2023 |
15 |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng |
- Tại Phần I Đất nông nghiệp, gồm: + Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 1, Mục 2. + Các vị trí thuộc Mục 3, số thứ tự 2 đến số thứ tự 5, số thứ tự 7. + Các vị trí thuộc Mục 4, số thứ tự 2 đến số thứ tự 4, số thứ tự 7. - Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm: + Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.1, tiết 1.1.1, tiết 1.1.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 10 và số thứ tự 12. + Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.2, số thứ tự 1, số thứ tự 3 đến số thứ tự 9, số thứ tự 12 đến số thứ tự 16. + Vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.3. + Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 2, điểm 2.1, điểm 2.3. + Các vị trí thuộc Mục 2, điểm 2.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 6, số thứ tự 8 đến số thứ tự 10. + Các vị trí thuộc Mục 3, điểm 3.1, số thứ tự 1 đến số thứ tự 10. + Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 3, điểm 3.2, điểm 3.3. + Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 4, điểm 4.1, điểm 4.3. + Các vị trí thuộc Mục 4, điểm 4.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 9, số thứ tự 11 đến số thứ tự 18. + Toàn bộ vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.1, tiết 5.1.1. + Các vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.1, tiết 5.1.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 7. + Các vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 10, số thứ tự 12 đến số thứ tự 17. + Vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.3. + Các vị trí thuộc Mục 6, điểm 6.1, số thứ tự 1 đến số thứ tự 6, số thứ tự 8. + Vị trí thuộc Mục 6, điểm 6.2, số thứ tự 8. + Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 7, Mục 8. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
30/11/2023 |
16 |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng |
- Tại Phần I Đất nông nghiệp, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4. - Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm: + Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.1, tiết 1.1.1, số thứ tự 1 đến số thứ tự 2. + Vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.1, tiết 1.1.2, số thứ tự 3. + Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 3. + Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.3. + Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 2, Mục 3. + Các vị trí thuộc Mục 4, điểm 4.1, số thứ tự 1 đến số thứ tự 7. + Các vị trí thuộc Mục 4, điểm 4.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 10, số thứ tự 14, số thứ tự 17 đến số thứ tự 29. + Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.1, điểm 5.2, điểm 5.3. + Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 6, điểm 6.1, điểm 6.2. + Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 7, Mục 8. - Tại Phần III Đất ở đô thị, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Phần III. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
30/11/2023 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 Ban hành quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Khoản 4, Điều 4; Khoản 1, Điều 8; Điều 9; Điều 10; Phụ lục 1 và Phụ lục 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/05/2018 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
06/01/2018 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.