BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ kỳ 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 2).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 3).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Phụ lục 4).
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm thông tin thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nội vụ; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản thuộc Phụ lục 2, Phụ lục 3 theo quy định tại Điều 167 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP.
2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ có liên quan căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành văn bản quy phạm pháp luật mới. Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nội vụ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Giám đốc Trung tâm thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN
HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BNV ngày 29
tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||
1 |
Luật |
77/2015/QH13 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương |
01/01/2016 |
|
2 |
Lệnh |
05/2015/L-CTN 03/7/2015 |
Lệnh công bố Luật Tổ chức chính quyền địa phương |
03/7/2015 |
|
3 |
Luật |
85/2015/QH13 25/6/2015 |
Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân |
01/9/2015 |
|
4 |
Lệnh |
11/2015/L-CTN 09/7/2015 |
Lệnh công bố Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân |
09/7/2015 |
|
5 |
Nghị quyết |
25/2008/QH12 14/11/2008 |
Về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004 - 2009 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp |
01/4/2009 |
|
6 |
Nghị quyết |
725/2009/UBTVQH12 16/01/2009 |
Về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của UBND huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND huyện, quận, phường |
01/4/2009 |
|
7 |
Nghị quyết |
1130/UBTVQH13 14/01/2016 |
Về điều kiện, tiêu chuẩn thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh, huyện, xã, thành phố thuộc tỉnh |
14/02/2016 |
|
8 |
Nghị quyết |
1134/2016/UBTVQH13 18/01/2016 |
Quy định chi tiết, hướng dẫn về tổ chức hội nghị cử tri; việc giới thiệu người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã ở thôn, tổ dân phố; việc hiệp thương, giới thiệu người ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân trong bầu cử bổ sung |
18/01/2016 |
|
9 |
Nghị quyết |
1211/2016/UBTVQH13 25/5/2016 |
Về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
25/5/2016 |
|
10 |
Nghị quyết liên tịch |
11/2016/NQLT-UBTVQH-CP-ĐCTUBTWMTTQVN 01/02/2016 |
Hướng dẫn quy trình hiệp thương, giới thiệu người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
01/02/2016 |
|
11 |
Nghị định |
112/2002/NĐ-CP 31/12/2002 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Lâm Hà, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng |
15/01/2003 |
|
12 |
Nghị định |
113/2002/NĐ-CP 31/12/2002 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cư M'gar, Đắk R'Lấp, Krông Bông, Krông Ana, Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
15/01/2003 |
|
13 |
Nghị định |
09/2003/NĐ-CP 10/02/2003 |
Về việc thành lập thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
20/3/2003 |
|
14 |
Nghị định |
10/2003/NĐ-CP 11/02/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
20/3/2003 |
|
15 |
Nghị định |
16/2003/NĐ-CP 20/02/2003 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Tân Yên và Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
04/4/2003 |
|
16 |
Nghị định |
17/2003/NĐ-CP 20/02/2003 |
Về việc thành lập các huyện Chơn Thành, Bù Đốp thuộc tỉnh Bình Phước |
04/4/2003 |
|
17 |
Nghị định |
20/2003/NĐ-CP 10/3/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi |
18/4/2003 |
|
18 |
Nghị định |
25/2003/NĐ-CP 13/3/2003 |
Về việc thành lập các xã Mã Đà, Hiếu Liêm thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
18/4/2003 |
|
19 |
Nghị định |
31/2003/NĐ-CP 01/4/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã thuộc huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
07/5/2003 |
|
20 |
Nghị định |
32/2003/NĐ-CP 01/4/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường thuộc thị xã Phú Thọ và huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
03/5/2003 |
|
21 |
Nghị định |
40/2003/NĐ-CP 21/4/2003 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Minh Hóa và Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
26/5/2003 |
|
22 |
Nghị định |
41/2003/NĐ-CP 22/4/2003 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và U Minh, tỉnh Cà Mau |
28/5/2003 |
|
23 |
Nghị định |
48/2003/NĐ-CP 12/5/2003 |
Về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Châu Thành A, Ô Môn, Phụng Hiệp và thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
11/6/2003 |
|
24 |
Nghị định |
50/2003/NĐ-CP 15/5/2003 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An |
16/6/2003 |
|
25 |
Nghị định |
53/2003/NĐ-CP 19/5/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Thoại Sơn, Phú Tân, Tân Châu và thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang |
01/7/2003 |
|
26 |
Nghị định |
56/2003/NĐ-CP 28/5/2003 |
Về việc thành lập huyện Pác Nặm thuộc tỉnh Bắc Kạn |
02/7/2003 |
|
27 |
Nghị định |
68/2003/NĐ-CP 13/6/2003 |
Về việc thành lập thị trấn Hương Sơn thuộc huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
16/7/2003 |
|
28 |
Nghị định |
72/2003/NĐ-CP 20/6/2003 |
Về việc chia tách huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam |
17/7/2003 |
|
29 |
Nghị định |
80/2003/NĐ-CP 10/7/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các xã Ya Ly, Ya Xiêr và thành lập các xã Ya Tăng thuộc huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum |
04/8/2003 |
|
30 |
Nghị định |
84/2003/NĐ-CP 18/7/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Tuy Phong, Bắc Bình và Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
12/8/2003 |
|
31 |
Nghị định |
95/2003/NĐ-CP 20/8/2003 |
Về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Sông Hinh, Phú Hòa và thị xã Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
09/9/2003 |
|
32 |
Nghị định |
97/2003/NĐ-CP 21/8/2003 |
Về việc thành lập thị xã Long Khánh và các phường, xã trực thuộc, thành lập các huyện Cẩm Mỹ, Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
09/9/2003 |
|
33 |
Nghị định |
98/2003/NĐ-CP 25/8/2003 |
Về việc thành lập các phường Vũ Ninh, Kinh Bắc, Đại Phúc thuộc thị xã Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
16/9/2003 |
|
34 |
Nghị định |
100/2003/NĐ-CP 29/8/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập xã thuộc các huyện Da H'Leo, Krông Năng, Krông Ana, Krông Nô và Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Lắk |
18/9/2003 |
|
35 |
Nghị định |
107/2003/NĐ-CP 23/9/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành lập phường thuộc thị xã Hà Đông và mở rộng thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hòa, tỉnh Hà Tây |
11/10/2003 |
|
36 |
Nghị định |
108/2003/NĐ-CP 23/9/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã, thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành chính các phường thuộc thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
11/10/2003 |
|
37 |
Nghị định |
110/2003/NĐ-CP 26/9/2003 |
Về việc thành lập thành phố Điện Biên Phủ, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng và thành lập các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu |
13/10/2003
|
|
38 |
Nghị định |
111/2003/NĐ-CP 01/10/2003 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Hạ Long và thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
18/10/2003
|
|
39 |
Nghị định |
112/2003/NĐ-CP 03/10/2003 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Cẩm Xuyên và Vũ Quang, đổi tên xã Vũ Quang thành Hương Quang thuộc huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh |
21/10/2003
|
|
40 |
Nghị định |
114/2003/NĐ-CP 10/10/2003 |
Quy định về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
10/10/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
41 |
Nghị định
|
119/2003/NĐ-CP 17/10/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang |
05/11/2003
|
|
42 |
Nghị định |
126/2003/NĐ-CP 31/10/2003 |
Về việc thành lập thị trấn Thiên Tôn thuộc huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
19/11/2003
|
|
43 |
Nghị định |
127/2003/NĐ-CP 31/10/2003 |
Về việc thành lập huyện Ngã Năm thuộc tỉnh Sóc Trăng |
19/11/2003
|
|
44 |
Nghị định |
130/2003/NĐ-CP 05/11/2003 |
Về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính phường thuộc quận Tân Bình, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Bình Chánh, Cần Giờ và Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh |
25/11/2003
|
|
45 |
Nghị định |
131/2003/NĐ-CP 06/11/2003 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Mường Lát, Quan Sơn và Hoàng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
25/11/2003
|
|
46 |
Nghị định |
132/2003/NĐ-CP 06/11/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường trực thuộc quận Long Biên, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
25/11/2003
|
|
47 |
Nghị định |
137/2003/NĐ-CP 14/11/2003 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Nam Trực, Xuân Trường, Mỹ Lộc và Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
06/12/2003
|
|
48 |
Nghị định |
138/2003/NĐ-CP 17/11/2003 |
Về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
06/12/2003
|
|
49 |
Nghị định |
139/2003/NĐ-CP 18/11/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hàm Tân và Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
09/12/2003
|
|
50 |
Nghị định |
145/2003/NĐ-CP 01/12/2003 |
Về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
23/12/2003
|
|
51 |
Nghị định |
146/2003/NĐ-CP 01/12/2003 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang |
23/12/2003
|
|
52 |
Nghị định |
148/2003/NĐ-CP 02/12/2003 |
Về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
23/12/2003
|
|
53 |
Nghị định |
152/2003/NĐ-CP 09/12/2003 |
Về việc thành lập xã, phường thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành, chia huyện Long Đất thành huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
27/12/2003
|
|
54 |
Nghị định |
153/2003/NĐ-CP 09/12/2003 |
Về việc thành lập thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
27/12/2003
|
|
55 |
Nghị định |
154/2003/NĐ-CP 09/12/2003 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
27/12/2003
|
|
56 |
Nghị định |
155/2003/NĐ-CP 09/12/2003 |
Về việc thành lập thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai |
27/12/2003
|
|
57 |
Nghị định |
156/2003/NĐ-CP 10/12/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương |
27/12/2003
|
|
58 |
Nghị định |
157/2003/NĐ-CP 10/12/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Càng Long và Trà Cú tỉnh Trà Vinh |
27/12/2003
|
|
59 |
Nghị định |
166/2003/NĐ-CP 24/12/2003 |
Về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
12/01/2004
|
|
60 |
Nghị định |
167/2003/NĐ-CP 24/12/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
12/01/2004
|
|
61 |
Nghị định |
01/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sìn Hồ và huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
23/01/2004
|
|
62 |
Nghị định |
02/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mường Lay và thị xã Lai Châu, tỉnh Điện Biên |
23/01/2004
|
|
63 |
Nghị định |
03/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Nô và huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
23/01/2004
|
|
64 |
Nghị định |
04/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lắk và thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
23/01/2004
|
|
65 |
Nghị định |
05/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương |
25/01/2004
|
|
66 |
Nghị định |
06/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Châu Thành và Châu Thành A trực thuộc tỉnh Hậu Giang |
25/01/2004
|
|
67 |
Nghị định |
07/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc thành lập phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
25/01/2004
|
|
68 |
Nghị định |
08/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc thành lập xã, thị trấn các huyện Đakrông và Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị |
25/01/2004
|
|
69 |
Nghị định |
09/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc mở rộng thị xã và thành lập phường thuộc thị xã Hà Tĩnh, giải thể thị trấn nông trường và thành lập xã thuộc các huyện Thạch Hà, Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
25/01/2004
|
|
70 |
Nghị định |
12/2004/NĐ-CP 08/01/2004 |
Về việc sáp nhập thị trấn Tế Tiêu và xã Đại Nghĩa để thành lập thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây |
29/01/2004
|
|
71 |
Nghị định |
13/2004/NĐ-CP 08/01/2004 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Kon Tum và các huyện Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
31/01/2004
|
|
72 |
Nghị định |
14/2004/NĐ-CP 09/01/2004 |
Về việc thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
29/01/2004 |
|
73 |
Nghị định |
15/2004/NĐ-CP 09/01/2004 |
Về việc giải thể thị trấn nông trường để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Ngọc Lặc, Thạch Thành, Cẩm Thủy, Như Xuân, Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa |
29/01/2004
|
|
74 |
Nghị định |
16/2004/NĐ-CP 09/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
29/01/2004
|
|
75 |
Nghị định |
17/2004/NĐ-CP 09/01/2004 |
Về việc thành lập phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
29/01/2004
|
|
76 |
Nghị định |
18/2004/NĐ-CP 10/01/2004 |
Về việc thành lập phường thuộc quận Lê Chân, xã thuộc các huyện Thủy Nguyên, Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng |
31/01/2004 |
|
77 |
Nghị định |
20/2004/NĐ-CP 12/01/2004 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Hội An và các huyện Đại Lộc, Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
31/01/2004 |
|
78 |
Nghị định |
21/2004/NĐ-CP 12/01/2004 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
31/01/2004 |
|
79 |
Nghị định |
117/2004/NĐ-CP 29/4/2004 |
Về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình |
24/5/2004 |
|
80 |
Nghị định
|
131/2004/NĐ-CP 03/6/2004 |
Về việc thành lập các thị trấn Minh Tân, Phú Thứ và đổi tên thị trấn An Lưu thành Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
30/6/2004 |
|
81 |
Nghị định |
156/2004/NĐ-CP 16/8/2004 |
Về việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình |
07/9/2004 |
|
82 |
Nghị định |
174/2004/NĐ-CP 01/10/2004 |
Về việc thành lập huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị |
21/10/2004 |
|
83 |
Nghị định |
176/2004/NĐ-CP 10/10/2004 |
Về việc thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu |
03/11/2004
|
|
84 |
Nghị định |
183/2004/NĐ-CP 01/11/2004 |
Về việc thành lập thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
16/11/2004
|
|
85 |
Nghị định |
189/2004/NĐ-CP 17/11/2004 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà và thành lập huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng |
11/12/2004
|
|
86 |
Nghị định
|
190/2004/NĐ-CP 17/11/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
11/12/2004
|
|
87 |
Nghị định |
192/2004/NĐ-CP 23/11/2004 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
15/12/2004
|
|
88 |
Nghị định |
193/2004/NĐ-CP 23/11/2004 |
Về việc thành lập phường Khai Quang thuộc thị xã Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
15/12/2004
|
|
89 |
Nghị định |
194/2004/NĐ-CP 30/11/2004 |
Về việc thành lập các phường thuộc thị xã Cao Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
23/12/2004
|
|
90 |
Nghị định |
195/2004/NĐ-CP 30/11/2004 |
Về việc thành lập thành phố Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai; thành lập các phường thuộc thành phố Lào Cai |
23/12/2004
|
|
91 |
Nghị định |
212/2004/NĐ-CP 24/12/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
12/01/2005
|
|
92 |
Nghị định |
01/2005/NĐ-CP 05/01/2005 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam |
29/01/2005
|
|
93 |
Nghị định |
02/2005/NĐ-CP 05/01/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường thuộc các quận Ba Đình, Cầu Giấy và thành lập thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
29/01/2005
|
|
94 |
Nghị định |
03/2005/NĐ-CP 05/01/2005 |
Về việc thành lập thành phố Tuy Hòa thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hòa và thành lập phường Phú Lâm thuộc thành phố Tuy Hòa |
29/01/2005
|
|
95 |
Nghị định |
17/2005/NĐ-CP 16/02/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak Đoa và Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
05/3/2005
|
|
96 |
Nghị định |
23/2005/NĐ-CP 02/3/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, mở rộng thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây |
19/3/2005
|
|
97 |
Nghị định |
24/2005/NĐ-CP 02/3/2005 |
Về việc thành lập phường thuộc các quận Hải Châu, Liên Chiểu và Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
23/3/2005
|
|
98 |
Nghị định |
25/2005/NĐ-CP 02/3/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và đổi tên thị xã Lai Châu thành thị xã Mường Lay, đổi tên huyện Mường Lay và thị trấn Mường Lay thành huyện Mường Chà và thị trấn Mường Chà, tỉnh Điện Biên |
23/3/2005
|
|
99 |
Nghị định |
39/2005/NĐ-CP 23/3/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
12/4/2005
|
|
100 |
Nghị định |
40/2005/NĐ-CP 23/3/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Krông Ana, Ea Kar, Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk |
12/4/2005
|
|
101 |
Nghị định |
52/2005/NĐ-CP 12/4/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang |
03/5/2005
|
|
102 |
Nghị định |
58/2005/NĐ-CP 28/4/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã và thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
18/5/2005
|
|
103 |
Nghị định |
60/2005/NĐ-CP 16/5/2005 |
Về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành, Bình Long, Lộc Ninh, Bù Đăng và Bù Đốp, tỉnh Bình Phước |
05/6/2005
|
|
104 |
Nghị định |
61/2005/NĐ-CP 16/5/2005 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà và chia xã Bình Lăng thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
05/6/2005
|
|
105 |
Nghị định |
62/2005/NĐ-CP 16/5/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Tuy Hòa, Sông Cầu và chia huyện Tuy Hòa thành huyện Đông Hòa và huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên |
05/6/2005
|
|
106 |
Nghị định |
70/2005/NĐ-CP 06/6/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, đổi tên xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Mil và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông |
02/7/2005
|
|
107 |
Nghị định |
72/2005/NĐ-CP 06/6/2005 |
Về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên |
02/7/2005
|
|
108 |
Nghị định |
75/2005/NĐ-CP 07/6/2005 |
Về việc thành lập thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang |
03/7/2005
|
|
109 |
Nghị định |
76/2005/NĐ-CP 09/6/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Đắk Tô và thành lập huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum |
03/7/2005
|
|
110 |
Nghị định |
82/2005/NĐ-CP 27/6/2005 |
Về việc thành lập thị xã Gia Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông |
18/7/2005
|
|
111 |
Nghị định |
83/2005/NĐ-CP 27/6/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
18/7/2005
|
|
112 |
Nghị định |
84/2005/NĐ-CP 07/7/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận |
30/7/2005
|
|
113 |
Nghị định |
85/2005/NĐ-CP 07/7/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Núi Thành và Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
30/7/2005
|
|
114 |
Nghị định |
96/2005/NĐ-CP 26/7/2005 |
Về việc thành lập huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
17/8/2005
|
|
115 |
Nghị định |
98/2005/NĐ-CP 26/7/2005 |
Về việc thành lập thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang, thành lập phường, xã thuộc thị xã Tân Hiệp |
17/8/2005
|
|
116 |
Nghị định |
102/2005/NĐ-CP 05/8/2005 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc quận thanh khê và huyện Hòa Vang thành lập quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
26/8/2005
|
|
117 |
Nghị định |
103/2005/NĐ-CP 09/8/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập thị trấn Cửa Việt thuộc huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
31/8/2005
|
|
118 |
Nghị định |
104/2005/NĐ-CP 09/8/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Hà Giang và huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
31/8/2005
|
|
119 |
Nghị định |
112/2005/NĐ-CP 26/8/2005 |
Về việc thành lập Thành phố Quảng ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
20/9/2005 |
|
120 |
Nghị định |
113/2005/NĐ-CP 05/9/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
27/9/2005
|
|
121 |
Nghị định |
114/2005/NĐ-CP 05/9/2005 |
Về việc thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
|
29/9/2005
|
|
122 |
Nghị định |
14/2006/NĐ-CP 25/01/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
22/02/2006
|
|
123 |
Nghị định |
15/2006/NĐ-CP 25/01/2006 |
Về việc thành lập thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh |
22/02/2006
|
|
124 |
Nghị định |
27/2006/NĐ-CP 21/3/2006 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên |
13/4/2006
|
|
125 |
Nghị định |
28/2006/NĐ-CP 22/3/2006 |
Về việc điều chỉnh nhân khẩu một số xã thuộc các huyện Sa Thầy, Đắk Hà và thị xã Kon Tum; điều chỉnh địa giới hành chính xã Sa Nhơn, thành lập xã Hơ Moong thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum |
13/4/2006
|
|
126 |
Nghị định |
29/2006/NĐ-CP 23/3/2006 |
Về việc thành lập phường thuộc thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La |
15/4/2006
|
|
127 |
Nghị định |
33/2006/NĐ-CP 31/3/2006 |
Bãi bỏ Nghị định số 19/1998/NĐ-CP về thành lập xã Giao Hưng thuộc huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
25/4/2006
|
|
128 |
Nghị định |
34/2006/NĐ-CP 31/3/2006 |
Về việc thành lập thị trấn Cát Thành thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
25/4/2006
|
|
129 |
Nghị định |
39/2006/NĐ-CP |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập các xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak Đoa, Ia Grai và KBang, tỉnh Gia Lai |
15/5/2006
|
|
130 |
Nghị định |
40/2006/NĐ-CP 21/4/2006 |
Về việc thành lập thị trấn Nhồi thuộc huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
15/5/2006 |
|
131 |
Nghị định |
41/2006/NĐ-CP 21/4/2006 |
Về thành lập thị trấn Hoàng Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
15/5/2006
|
|
132 |
Nghị định |
47/2006/NĐ-CP 16/5/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Ea Súp, Ea H'Leo, KRông Búk và Cư M'Ga, tỉnh Đắk Lắk |
10/6/2006
|
|
133 |
Nghị định |
58/2006/NĐ-CP 12/6/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
07/7/2006
|
|
134 |
Nghị định |
60/2006/NĐ-CP 19/6/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh Long An |
13/7/2006
|
|
135 |
Nghị định |
64/2006/NĐ-CP 23/6/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
16/7/2006
|
|
136 |
Nghị định |
98/2006/NĐ-CP 15/9/2006 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập phường, xã thuộc thành phố Pleiku, huyện Ayun Pa và huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
15/10/2006
|
|
137 |
Nghị định |
113/2006/NĐ-CP 29/9/2006 |
Về việc thành lập thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam |
27/10/2006
|
|
138 |
Nghị định |
124/2006/NĐ-CP 27/10/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
25/11/2006
|
|
139 |
Nghị định |
125/2006/NĐ-CP 27/10/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hà Quảng, Bảo Lâm và Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
25/11/2006
|
|
140 |
Nghị định |
126/2006/NĐ-CP 27/10/2006 |
Về việc thành lập thành phố Hòa Bình thuộc tỉnh Hòa Bình |
27/11/2006
|
|
141 |
Nghị định |
132/2006/NĐ-CP 10/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
07/12/2006
|
|
142 |
Nghị định |
133/2006/NĐ-CP 10/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
07/12/2006
|
|
143 |
Nghị định |
135/2006/NĐ-CP 14/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên |
10/12/2006
|
|
144 |
Nghị định |
142/2006/NĐ-CP 22/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Mil và thành lập huyện Tuy Đức thuộc tỉnh Đắk Nông |
18/12/2006
|
|
145 |
Nghị định |
143/2006/NĐ-CP 23/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, quận; thành lập phường thuộc quận Gò Vấp, quận 12 và quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
18/12/2006
|
|
146 |
Nghị định |
146/2006/NĐ-CP 01/12/2006 |
Về việc thành lập thành phố Vĩnh Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc |
24/12/2006
|
|
147 |
Nghị định |
149/2006/NĐ-CP 11/12/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Phước Long Thọ; thành lập thị trấn Đất Đỏ và thị trấn Phước Hải thuộc huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
04/01/2007
|
|
148 |
Nghị định |
155/2006/NĐ-CP 27/12/2006 |
Về việc thành lập thành phố Hà Đông thuộc tỉnh Hà Tây |
19/01/2007
|
|
149 |
Nghị định |
156/2006/NĐ-CP 27/12/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai Châu |
19/01/2007
|
|
150 |
Nghị định |
03/2007/NĐ-CP 08/01/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Mường La, Thuận Châu và Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
02/02/2007
|
|
151 |
Nghị định |
10/2007/NĐ-CP 16/01/2007 |
Về việc thành lập thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng Tháp |
08/02/2007
|
|
152 |
Nghị định |
11/2007/NĐ-CP 16/01/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Ninh Kiều, Ô Môn và các huyện Phong Điền, Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
08/02/2007
|
|
153 |
Nghị định |
19/2007/NĐ-CP 07/02/2007 |
Về việc thành lập thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh Ninh Bình |
08/3/2007
|
|
154 |
Nghị định |
20/2007/NĐ-CP 07/02/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà Tĩnh; thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
01/3/2007
|
|
155 |
Nghị định |
21/2007/NĐ-CP 08/02/2007 |
Về việc thành lập thành phố Phan Rang - Tháp Chàm thuộc tỉnh Ninh Thuận |
08/3/2007
|
|
156 |
Nghị định |
22/2007/NĐ-CP 08/02/2007 |
Về việc thành lập thành phố Sóc Trăng thuộc tỉnh Sóc Trăng |
08/3/2007
|
|
157 |
Nghị định |
33/2007/NĐ-CP 08/3/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn; thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam |
04/4/2007
|
|
158 |
Nghị định |
34/2007/NĐ-CP 08/3/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các xã Thạnh Xuân, Tân Phú Thạnh để thành lập thị trấn Rạch Gòi, thị trấn Cái Tắc thuộc huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
04/4/2007
|
|
159 |
Nghị định |
44/2007/NĐ-CP 27/3/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Hương Sơ và xã Thủy An để thành lập các phường An Hòa, Hương Sơ, An Đông và An Tây thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
18/4/2007
|
|
160 |
Nghị định |
49/2007/NĐ-CP 28/3/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc các huyện Bình Long, Phước Long, Bù Đăng và thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
29/4/2007
|
|
161 |
Nghị định |
50/2007/NĐ-CP 30/3/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ayun Pa; thành lập thị xã Ayun Pa và huyện Phú Thiện; thành lập các phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ |
27/4/2007
|
|
162 |
Nghị định |
51/2007/NĐ-CP 02/4/2007 |
Về thành lập thị trấn Thổ Tang, thị trấn Thanh Lãng, thị trấn Gia Khánh thuộc các huyện Vĩnh Tường, Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
27/4/2007
|
|
163 |
Nghị định |
52/2007/NĐ-CP 02/4/2007 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đô Lương, Tương Dương, Yên Thành, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
27/4/2007
|
|
164 |
Nghị định
|
54/2007/NĐ-CP 05/4/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Hải An, Lê Chân, Kiến An và huyện An Lão, thành phố Hải Phòng |
27/4/2007 |
|
165 |
Nghị định |
56/2007/NĐ-CP 06/4/2007 |
Về việc thành lập phường Hải Hòa và phường Hải Yên thuộc thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
09/5/2007 |
|
166 |
Nghị định |
57/2007/NĐ-CP 06/4/2007 |
Về việc thành lập thị trấn Châu Hưng thuộc huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
09/5/2007
|
|
167 |
Nghị định |
58/2007/NĐ-CP 06/4/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
09/5/2007
|
|
168 |
Nghị định |
60/2007/NĐ-CP 09/4/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
09/4/2007
|
|
169 |
Nghị định |
61/2007/NĐ-CP 09/4/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
06/5/2007
|
|
170 |
Nghị định |
62/2007/NĐ-CP 09/4/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Bắc Sơn, phường Nam Sơn, xã Yên Bình, xã Quang Sơn để thành lập phường Tân Bình và phường Tây Sơn thuộc thị xã Tam Diệp, tỉnh Ninh Bình |
06/5/2007
|
|
171 |
Nghị định |
65/2007/NĐ-CP 11/4/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
06/5/2007
|
|
172 |
Nghị định |
66 /2007/NĐ-CP 11/4/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
06/5/2007
|
|
173 |
Nghị định |
89/2007/NĐ-CP 28/5/2007 |
Về việc thành lập thành phố Hà Tĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh |
08/7/2007 |
|
174 |
Nghị định |
118/2007/NĐ-CP 12/7/2007 |
Về việc giải thể thị trấn nông trường Cam Bố Hạ, huyện Lạng Giang; điều chỉnh địa giới hành chính xã Tân An để thành lập thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
12/8/2007
|
|
175 |
Nghị định |
125/2007/NĐ-CP 31/7/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Minh để thành lập huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
29/8/2007
|
|
176 |
Nghị định |
130/2007/NĐ-CP 02/8/2007 |
Về việc thành lập thành phố Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây |
27/8/2007 |
|
177 |
Nghị định |
137/2007/NĐ-CP 27/8/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện: Krông Ana, Ea Kar, Krông Búk, M'Drắk, Ea H'Leo; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Ana để thành lập huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk |
18/9/2007 |
|
178 |
Nghị định |
145/2007/NĐ-CP 12/9/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiến Thụy để thành lập quận Dương Kinh; thành lập quận Đồ Sơn; thành lập phường thuộc các quận Dương Kinh, Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng |
07/10/2007
|
|
179 |
Nghị định |
147/2007/NĐ-CP 21/9/2007 |
Về việc giải thể Xã phước Thắng, điều chỉnh địa giới hành chính các xã Phước Tiến, Phước Chính, Phước Đại, Thành lập xã Phước Thắng (mới) thuộc huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận |
15/10/2007
|
|
180 |
Nghị định |
155/2007/NĐ-CP 18/10/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Glong và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông |
12/11/2007
|
|
181 |
Nghị định |
162/2007/NĐ-CP 06/11/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thủy, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
30/11/2007
|
|
182 |
Nghị định |
164/2007/NĐ-CP 15/11/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn để thành lập thị xã Thái Hòa; thành lập các phường thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |
10/12/2007
|
|
183 |
Nghị định |
171/2007/NĐ-CP 19/11/2007 |
Về việc thành lập thị trấn Quỹ Nhất thuộc huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
11/12/2007
|
|
184 |
Nghị định |
175/2007/NĐ-CP 03/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc huyện Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
26/12/2007
|
|
185 |
Nghị định |
176/2007/NĐ-CP 03/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận |
24/12/2007
|
|
186 |
Nghị định |
177/2007/NĐ-CP 03/12/2007 |
Về việc thành lập phường Ninh Sơn thuộc thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
26/12/2007
|
|
187 |
Nghị định |
181/2007/NĐ-CP 13/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
07/01/2008 |
|
188 |
Nghị định |
182/2007/NĐ-CP 13/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Lương Tâm, xã Vĩnh Viễn để thành lập xã Lương Nghĩa, xã Vĩnh Viễn A thuộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
07/01/2008 |
|
189 |
Nghị định |
183/2007/NĐ-CP 13/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Bảo Lạc, Thông Nông, Trùng Khánh, Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng |
07/01/2008
|
|
190 |
Nghị định |
08/2008/NĐ-CP 21/01/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập phường thuộc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
16/02/2008
|
|
191 |
Nghị định |
09/2008/NĐ-CP 21/01/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang |
16/02/2008
|
|
192 |
Nghị định |
10/2008/NĐ-CP 29/01/2008 |
Về việc thành lập thành phố Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam |
24/02/2008
|
|
193 |
Nghị định |
22/2008/NĐ-CP 01/3/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
23/3/2008
|
|
194 |
Nghị định |
23/2008/NĐ-CP 01/3/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, để thành lập phường thuộc thành phố Hà Đông, thành phố Sơn Tây, tỉnh Hà Tây |
31/3/2008
|
|
195 |
Nghị định |
30/2008/NĐ-CP 19/3/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Nam Sách, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng để mở rộng thành phố Hải Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa giới hành chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương |
10/4/2008
|
|
196 |
Nghị định |
31/2008/NĐ-CP 19/3/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hải Lăng, huyện Triệu Phong để mở rộng địa giới hành chính thị xã Quảng Trị; điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập phường thuộc thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị |
10/4/2008
|
|
197 |
Nghị định |
38/2008/NĐ-CP 03/4/2008 |
Về giải thể các xã Xuân Mỹ, Xuân Liên và Xuân Khao (vùng lòng hồ chứa nước Cửa Đặt) thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa và điều chỉnh địa giới hành chính các xã giải thể |
30/4/2008
|
|
198 |
Nghị định |
39/2008/NĐ-CP 04/4/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập thị trấn, phường thuộc các huyện: Mê Linh, Lập Thạch và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
30/4/2008
|
|
199 |
Nghị định |
41/2008/NĐ-CP 08/4/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam Đường, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
03/5/2008
|
|
200 |
Nghị định |
42/2008/NĐ-CP 08/4/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam |
03/5/2008
|
|
201 |
Nghị định |
45/2008/NĐ-CP 17/4/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Hưng Nguyên, Nghi Lộc để mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
16/5/2008
|
|
202 |
Nghị định |
46/2008/NĐ-CP 17/4/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Pleiku và các huyện Chư Prông, Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
16/5/2008
|
|
203 |
Nghị định |
47/2008/NĐ-CP 17/4/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn, Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
16/5/2008
|
|
204 |
Nghị định |
73/2008/NĐ-CP 09/6/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
03/7/2008
|
|
205 |
Nghị định |
74/2008/NĐ-CP 09/6/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Sa Thầy, huyện Đắk Tô, thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
03/7/2008
|
|
206 |
Nghị định |
72/2008/NĐ-CP 09/6/2008 |
Về việc thành lập thành phố Phủ Lý thuộc tỉnh Hà Nam |
03/7/2008
|
|
207 |
Nghị định |
84/2008/NĐ-CP 31/7/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
29/8/2008 |
|
208 |
Nghị định |
86/2008/NĐ-CP 01/8/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thị trấn thuộc huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
29/8/2008
|
|
209 |
Nghị định |
85/2008/NĐ-CP 01/8/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
29/8/2008
|
|
210 |
Nghị định |
87/2008/NĐ-CP 04/8/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trấn Yên để mở rộng thành phố Yên Bái và huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
29/8/2008
|
|
211 |
Nghị định |
98/2008/NĐ-CP 03/9/2008 |
Về việc thành lập thành phố Sơn La thuộc tỉnh Sơn La |
02/10/2008
|
|
212 |
Nghị định |
99/2008/NĐ-CP 03/9/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Sơn để mở rộng thị xã Tuyên Quang và thành lập một số phường thuộc thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
02/10/2008
|
|
213 |
Nghị định |
01/NĐ-CP 24/9/2008 |
Về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
23/10/2008
|
|
214 |
Nghị định |
02/NĐ-CP 24/9/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỹ Tú để thành lập huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
10/10/2008
|
|
215 |
Nghị định |
03/NĐ-CP 24/9/2008 |
Về việc thành lập thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh |
23/10/2008 |
|
216 |
Nghị định |
04/NĐ-CP 30/10/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Than Uyên để thành lập huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu |
29/11/2008
|
|
217 |
Nghị định |
05/NĐ-CP 02/12/2008 |
Về việc giải thể thị trấn Nông trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
02/12/2008
|
|
218 |
Nghị định |
06/NĐ-CP 06/11/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nho Quan thuộc huyện Nho Quan và thị trấn Me thuộc huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
02/12/2008
|
|
219 |
Nghị định |
07/NĐ-CP 23/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Krông Búk, điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Búk để thành lập thị xã Buôn Hồ và thành lập các phường trực thuộc thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk |
18/01/2009
|
|
220 |
Nghị định |
08/NĐ-CP 23/12/2008 |
Về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Ngự để thành lập thị xã Hồng Ngự; thành lập phường thuộc thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
18/01/2009
|
|
221 |
Nghị định |
09/NĐ-CP 23/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
18/01/2009 |
|
222 |
Nghị định |
10/NĐ-CP 23/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Ba Tơ, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi |
18/01/2009
|
|
223 |
Nghị định |
11/NĐ-CP 23/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Mường Lát, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
18/01/2009 |
|
224 |
Nghị định |
12/NĐ-CP năm 2008 23/12/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ |
18/01/2009
|
|
225 |
Nghị định |
02/NĐ-CP 19/01/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, phường thuộc thị xã An Khê, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
16/02/2009 |
|
226 |
Nghị định |
03/NĐ-CP 19/01/2009 |
Về việc thành lập phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh; điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Hương Khê thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
16/02/2009 |
|
227 |
Nghị định |
04/NĐ-CP 19/01/2009 |
Về việc thành lập thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên |
05/3/2009 |
|
228 |
Nghị định |
05/NĐ-CP 19/01/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Phù Ninh, huyện Thanh Bạ; xác định địa giới hành chính xã Tân Đức thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
05/3/2009 |
|
229 |
Nghị định |
07/NĐ-CP 09/02/2009 |
Về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An |
26/3/2009
|
|
230 |
Nghị định |
08/NĐ-CP 09/02/2009 |
Điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách, thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre |
26/3/2009
|
|
231 |
Nghị định |
10/NĐ-CP/2009 06/3/2009 |
Điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Đà Lạt, huyện Đức Trọng, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
21/3/2009
|
|
232 |
Nghị định |
11/NĐ-CP 31/3/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang |
31/3/2009
|
|
233 |
Nghị định |
17/NĐ-CP 16/4/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé và thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
16/4/2009 |
|
234 |
Nghị định |
92/2009/NĐ-CP 22/10/2009 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
01/01/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
235 |
Nghị định |
29/2013/NĐ-CP 08/4/2013 |
Sửa đổi Nghị định số 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
01/6/2013 |
|
236 |
Nghị định |
04/2015/NĐ-CP 09/01/2015 |
Thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
25/02/2015
|
|
237 |
Nghị định |
08/2016/NĐ-CP 25/01/2016 |
Quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân |
10/3/2016
|
|
238 |
Nghị định |
54/2018/NĐ-CP 16/4/2018 |
Về hướng dẫn việc lấy ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính |
16/4/2018 |
|
239 |
Quyết định |
11/2008/QĐ-TTg 16/02/2008 |
Về một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Huể (đô thị loại I) trực thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế |
12/02/2008 |
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||
240 |
Thông tư |
01/2009/TT-BNV 19/3/2009 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân |
01/4/2009 |
|
241 |
Thông tư |
02/2009/TT-BNV 19/3/2009 |
Hướng dẫn triển khai thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND huyện, quận, phường |
01/4/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
242 |
Thông tư |
04/2009/TT-BNV 29/4/2009 |
Sửa đổi khoản 3, khoản 4 Điều 5 Thông tư số 02/2009/TT-BNV |
01/4/2009 |
|
243 |
Thông tư |
06/2012/TT-BNV 30/10/2012 |
Hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
15/12/2012 |
|
244 |
Thông tư |
04/2012/TT-BNV 31/8/2012 |
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
15/10/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
245 |
Thông tư |
02/2016/TT-BNV 01/02/2016 |
Hướng dẫn nghiệp vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
01/02/2016
|
|
246 |
Thông tư |
14/2018/TT-BNV 03/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/ TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
20/01/2019 |
Có hiệu lực ngày 20/01/2019 |
247 |
Thông tư liên tịch |
02/2002/TTLT-BXD-TCCBCP 08/3/2002 |
Phân loại đô thị và cấp quản lý đô thị |
23/3/2002 |
|
248 |
Thông tư liên tịch |
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH 27/5/2010 |
Hướng dẫn Nghị định số 92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
11/7/2010
|
|
249 |
Thông tư liên tịch |
20/2013/TTLT-BXD-BNV 21/11/2013 |
Hướng dẫn Nghị định số 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị |
05/01/2014
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng |
|||||
250 |
Luật |
22/2008/QH12 13/11/2008 |
Luật cán bộ, công chức 2008 |
01/01/2010 |
|
251 |
Lệnh |
20/2008/L-CTN 28/11/2008 |
Lệnh công bố Luật cán bộ, công chức |
28/11/2008 |
|
252 |
Luật |
58/2010/QH12 15/11/2010 |
Luật viên chức 2010 |
01/01/2012 |
|
253 |
Lệnh |
15/2010/L-CTN 29/11/2010 |
Lệnh công bố Luật viên chức |
29/11/2010 |
|
254 |
Nghị định |
68/2000/NĐ-CP 17/11/2000 |
Về thực hiện chế độ hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
02/12/2000 |
Hết hiệu lực một phần |
255 |
Nghị định |
71/2000/NĐ-CP 23/11/2000 |
Quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu |
08/12/2000 |
|
256 |
Nghị định |
35/2005/NĐ-CP 17/3/2005 |
Về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
06/4/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
257 |
Nghị định |
107/2006/NĐ-CP 22/9/2006 |
Quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách |
17/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
258 |
Nghị định |
118/2006/NĐ-CP 10/10/2006 |
Về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức |
06/11/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
259 |
Nghị định |
103/2007/NĐ-CP 14/6/2007 |
Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
23/7/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
260 |
Nghị định |
143/2007/NĐ-CP 10/9/2007 |
Về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức đủ điều kiện nghỉ hưu |
05/10/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
261 |
Nghị định |
157/2007/NĐ-CP 27/10/2007 |
Chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trong thi hành nhiệm vụ, công vụ |
22/11/2007 |
|
262 |
Nghị định |
158/2007/NĐ-CP 27/10/2007 |
Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
22/11/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
263 |
Nghị định |
06/2010/NĐ-CP 25/01/2010 |
Quy định những người là công chức |
15/3/2010 |
|
264 |
Nghị định |
24/2010/NĐ-CP 15/3/2010 |
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
01/5/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
265 |
Nghị định |
46/2010/NĐ-CP 27/4/2010 |
Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức |
01/7/2010 |
|
266 |
Nghị định |
93/2010/NĐ-CP 31/8/2010 |
Sửa đổi Nghị định số 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
22/10/2010 |
|
267 |
Nghị định |
34/2011/NĐ-CP 17/5/2011 |
Quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức |
05/7/2011 |
|
268 |
Nghị định |
27/2012/NĐ-CP 06/4/2012 |
Quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức |
25/5/2012 |
|
269 |
Nghị định |
29/2012/NĐ-CP 12/4/2012 |
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
01/6/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
270 |
Nghị định |
41/2012/NĐ-CP 08/5/2012 |
Quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
25/6/2012 |
|
271 |
Nghị định |
36/2013/NĐ-CP 22/4/2013 |
Về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
10/6/2013 |
|
272 |
Nghị định |
150/2013/NĐ-CP 01/11/2013 |
Sửa đổi Nghị định số 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
20/12/2013 |
|
273 |
Nghị định |
211/2013/NĐ-CP 09/12/2013 |
Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 107/2006/ NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách |
10/02/2014 |
|
274 |
Nghị định |
26/2015/NĐ-CP 09/3/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
01/5/2015
|
|
275 |
Nghị định |
53/2015/NĐ-CP 29/5/2015 |
Quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức |
15/7/2015 |
|
276 |
Nghị định |
56/2015/NĐ-CP 09/6/2015 |
Về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức |
01/8/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
277 |
Nghị định
|
97/2015/NĐ-CP 19/10/2015 |
Về quản lý người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
05/12/2015
|
|
278 |
Nghị định
|
106/2015/NĐ-CP 23/10/2015 |
Về quản lý người đại diện phần vốn nhà nước giữ các chức danh quản lý tại doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ |
10/12/2015
|
|
279 |
Nghị định |
88/2017/NĐ-CP 27/7/2017 |
Nghị định số 88/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 56/2015/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức |
15/9/2017 |
|
280 |
Nghị định |
140/2017/NĐ-CP 30/12/2017 |
Nghị định số 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất |
20/01/2018
|
|
281 |
Nghị định |
113/2018/NĐ-CP 31/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế |
15/10/2018 |
|
282 |
Nghị định |
161/2018/NĐ-CP 29/11/2018 |
Sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
15/01/2019 |
|
283 |
Quyết định |
27/2003/QĐ-TTg 19/02/2003 |
Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ công chức lãnh đạo |
30/3/2003 |
|
284 |
Quyết định |
56/2006/QĐ-TTg 13/3/2006 |
Về việc tăng cường có thời hạn cán bộ, công chức về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số do |
09/4/2006 |
|
285 |
Quyết định |
95/2006/QĐ-TTg 03/5/2006 |
Về việc ban hành quy chế trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
25/5/2006 |
|
286 |
Quyết định |
45/2007/QĐ-TTg 03/4/2007 |
Quy định thẩm quyền quản lý cán bộ các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và các ban quản lý có tên gọi khác thộc Bộ và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
04/5/2007 |
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||
287 |
Quyết định |
23/2004/QĐ-BNV 07/4/2004 |
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội vụ |
04/5/2004 |
|
288 |
Quyết định |
78/2004/QĐ-BNV 03/11/2004 |
Ban hành Danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức
|
06/12/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
289 |
Quyết định |
82/2004/QĐ-BNV 17/11/2004 |
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc sở và các chức vụ tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
14/12/2004 |
|
290 |
Quyết định |
83/2004/QĐ-BNV 17/11/2004 |
Ban hành Tiêu chuẩn Vụ trưởng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
14/12/2004 |
|
291 |
Quyết định |
93/2005/QĐ-BNV 30/8/2005 |
Về danh mục mã số các cơ quan nhà nước |
02/10/2005 |
|
292 |
Quyết định |
06/2006/QĐ-BNV 21/3/2006 |
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập |
16/4/2006 |
|
293 |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BNV 26/02/2007 |
Ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương |
28/7/2007 |
|
294 |
Quyết định |
06/2007/QĐ-BNV 18/6/2007 |
Ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức |
23/8/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
295 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-BNV 06/10/2008 |
Về mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức |
21/10/2008 |
|
296 |
Quyết định |
03/2008/QĐ-BNV 12/11/2008 |
Về chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê |
16/12/2008 |
|
297 |
Quyết định |
05/2008/QĐ-BNV 26/11/2008 |
Về Danh mục các vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành Tổ chức Nhà nước phải thực hiện định kỳ chuyển đổi |
01/01/2009 |
|
298 |
Quyết định |
06/2008/QĐ-BNV 22/12/2008 |
Về mẫu thẻ và việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
22/01/2009 |
|
299 |
Thông tư |
19/2001/TT-BTCCBCP 25/4/2001 |
Hướng dẫn Nghị định số 71/2000/NĐ-CP quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
09/12/2000 |
|
300 |
Thông tư |
10/2002/TT-BTCCBCP 18/02/2002 |
Hướng dẫn Quyết định số 180/2001/QĐ-TTg về nhân sự Phó tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các đơn vị thành viên Tổng công ty có 100% vốn nhà nước |
01/01/2002 |
|
301 |
Thông tư |
03/2006/TT-BNV 08/02/2006 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 35/2005/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
11/3/2006 |
|
302 |
Thông tư |
08/2007/TT-BNV 01/10/2007 |
Hướng dẫn Nghị định số 107/2006/NĐ-CP quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách đối với các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp của nhà nước và các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài sản của nhà nước |
31/10/2007 |
|
303 |
Thông tư |
03/2008/TT-BNV 03/6/2008 |
Hướng dẫn xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu |
03/7/2008 |
|
304 |
Thông tư |
10/2009/TT-BNV 21/10/2009 |
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
05/12/2009 |
|
305 |
Thông tư |
09/2010/TT-BNV 11/9/2010 |
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ |
26/10/2010 |
|
306 |
Thông tư |
13/2010/TT-BNV 30/12/2010 |
Hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
15/02/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
307 |
Thông tư |
08/2011/TT-BNV 19/01/2011 |
Hướng dẫn Nghị định số 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức |
05/3/2011 |
|
308 |
Thông tư |
05/2012/TT-BNV 24/10/2012 |
Sửa đổi Thông tư số 13/2010/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển, sử dụng và quản lý công chức |
10/12/2012 |
|
309 |
Thông tư |
12/2012/TT-BNV 18/12/2012 |
Quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
15/02/2013 |
|
310 |
Thông tư |
14/2012/TT-BNV 18/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
05/02/2013 |
|
311 |
Thông tư |
16/2012/TT-BNV 28/12/2012 |
Về Quy chế thi, xét tuyển viên chức Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
01/3/2013 |
|
312 |
Thông tư |
05/2013/TT-BNV 25/6/2013 |
Hướng dẫn Nghị định số 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
10/8/2013 |
|
313 |
Thông tư |
06/2013/TT-BNV 17/7/2013 |
Bãi bỏ Điều 19 Thông tư số 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
01/09/2013 |
|
314 |
Thông tư |
11/2014/TT-BNV 09/10/2014 |
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. |
01/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần |
315 |
Thông tư |
03/2015/TT-BNV 10/3/2015 |
Sửa đổi Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số số 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
01/5/2015
|
|
316 |
Thông tư |
04/2015/TT-BNV 31/8/2015 |
Sửa đổi Thông tư số 15/2012/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức. |
15/10/2015
|
|
317 |
Thông tư |
07/2015/TT-BNV 11/12/2015 |
Quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
24/01/2016
|
|
318 |
Thông tư |
05/2017/TT-BNV 15/8/2017 |
Sửa đổi Thông tư số 11/2014/TT-BNV và 13/2010/TT-BNV về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức. |
01/10/2017
|
|
319 |
Thông tư |
06/2017/TT-BNV 27/9/2017 |
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học. |
15/11/2017
|
|
320 |
Thông tư |
02/2018/TT-BNV 08/01/2018 |
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin. |
15/02/2018 |
|
321 |
Thông tư |
04/2018/TT-BNV 27/3/2018 |
Hướng dẫn thẩm quyền, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công việc của kế toán trưởng, phụ trách kế toán ở đơn vị kế toán trong lĩnh vực kế toán nhà nước. |
15/5/2018
|
|
322 |
Thông tư |
05/2018/TT-BNV 09/5/2018 |
Quy định về mã số chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông. |
01/7/2018
|
|
323 |
Thông tư |
07/2018/TT-BNV 15/6/2018 |
Quy định về việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học |
01/8/2018 |
|
324 |
Thông tư |
09/2018/TT-BNV 13/9/2018 |
Quy định mã số ngạch công chức quản lý thị trường |
01/11/2018 |
|
325 |
Thông tư |
10/2018/TT-BNV 13/9/2018 |
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
01/11/2018 |
|
326 |
Thông tư liên tịch |
65/2004/TTLT-BNV 03/5/2004 |
Hướng dẫn Nghị định số 165/2003/NĐ-CP về biệt phái sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam. |
22/6/2004
|
|
327 |
Thông tư liên tịch |
03/2007/TTLT- BNV-BNN 19/10/2007 |
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch công chức ngành Kiểm lâm do Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
16/11/2007 |
|
328 |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT- BNV-BTC 20/5/2008 |
Hướng dẫn Nghị định số 118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức |
24/6/2008 |
|
329 |
Thông tư liên tịch |
02/2011/TTLT- BNV-BTP 15/4/2011 |
Về hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự. |
01/6/2011 |
|
330 |
Thông tư liên tịch |
03/2012/TTLT- BNG-BNV 05/8/2012 |
Hướng dẫn về quản lý, điều hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
01/10/2012
|
|
331 |
Thông tư liên tịch |
02/2014/TTLT-BNV-UBDT 11/9/2014 |
Hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc. |
01/11/2014
|
|
332 |
Thông tư liên tịch |
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV 01/10/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ. |
01/12/2014
|
|
333 |
Thông tư liên tịch |
13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV 17/10/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao. |
15/12/2014
|
|
334 |
Thông tư liên tịch |
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV 28/11/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập. |
01/02/2015
|
|
335 |
Thông tư liên tịch |
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV 16/3/2015 |
Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
01/5/2015
|
|
336 |
Thông tư liên tịch |
02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV 19/5/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện. |
15/7/2015
|
|
337 |
Thông tư liên tịch |
10/2015/TTLT- BYT-BNV 27/5/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ |
16/7/2015
|
|
338 |
Thông tư liên tịch |
11/2015/TTLT-BYT-BNV 27/5/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng. |
16/7/2015
|
|
339 |
Thông tư liên tịch |
02/2015/TTLT-BNV-BVHTTDL 26/6/2015 |
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao. |
01/8/2015
|
|
340 |
Thông tư liên tịch |
30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV 19/8/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội. |
04/10/2015
|
|
341 |
Thông tư liên tịch |
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV 14/9/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. |
01/11/2015
|
|
342 |
Thông tư liên tịch |
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV 16/9/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập. |
03/11/2015
|
|
343 |
Thông tư liên tịch |
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV 16/9/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập. |
03/11/2015
|
|
344 |
Thông tư liên tịch |
23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV 16/9/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập. |
03/11/2015
|
|
345 |
Thông tư liên tịch |
35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV 16/9/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động. |
31/10/2015
|
|
346 |
Thông tư liên tịch |
26/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. |
20/11/2015
|
|
347 |
Thông tư liên tịch |
27/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược. |
20/11/2015
|
|
348 |
Thông tư liên tịch |
28/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng. |
20/11/2015
|
|
349 |
Thông tư liên tịch |
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV 20/10/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
05/12/2015
|
|
350 |
Thông tư liên tịch |
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV 20/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y. |
05/12/2015 |
|
351 |
Thông tư liên tịch |
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV 20/10/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản. |
05/12/2015
|
|
352 |
Thông tư liên tịch |
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC 06/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ. |
01/01/2016
|
|
353 |
Thông tư liên tịch |
28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV 06/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập. |
25/12/2015
|
|
354 |
Thông tư liên tịch |
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính. |
01/02/2016
|
|
355 |
Thông tư liên tịch |
53/2015/TTLT-BTNMT-BNV 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường. |
01/02/2016
|
|
356 |
Thông tư liên tịch |
54/2015/TTLT-BTNMT-BNV 08/12/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn. |
01/02/2016
|
|
357 |
Thông tư liên tịch |
55/2015/TTLT-BTNMT-BNV 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn. |
01/02/2016
|
|
358 |
Thông tư liên tịch |
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường. |
01/02/2016
|
|
359 |
Thông tư liên tịch |
57/2015/TTLT-BTNMT-BNV 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ. |
01/02/2016
|
|
360 |
Thông tư liên tịch |
09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV 11/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa. |
01/3/2016
|
|
361 |
Thông tư liên tịch |
10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV 11/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh. |
01/3/2016
|
|
362 |
Thông tư liên tịch |
01/2016/TTLT-BKHCN-BNV 11/01/2016 |
Hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
01/3/2016
|
|
363 |
Thông tư liên tịch |
11/2016/TTLT-BTTTT-BNV 07/4/2016 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông. |
25/5/2016
|
|
364 |
Thông tư liên tịch |
08/2016/TTLT-BYT-BNV 15/4/2016 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số. |
01/6/2016 |
|
365 |
Thông tư liên tịch |
19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV 22/6/2016 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập. |
15/8/2016
|
|
366 |
Thông tư liên tịch |
08/2016/TTLT-BTP-BNV 23/6/2016 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ viên giúp pháp lý. |
08/8/2016
|
|
367 |
Thông tư liên tịch |
11/2016/TTLT-BXD-BNV 29/6/2016 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng. |
12/8/2016
|
|
368 |
Thông tư liên tịch |
07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV 30/6/2016 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật. |
15/8/2016
|
|
369 |
Thông tư liên tịch |
13/2016/TTLT-BTNMT-BNV 30/6/2016 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, hình thức, nội dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường. |
01/9/2016
|
|
370 |
Thông tư liên tịch |
06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV 30/6/2016 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở. |
15/8/2016
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||
371 |
Nghị định |
101/2017/NĐ-CP 01/9/2017 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
21/10/2017
|
|
372 |
Nghị định |
140/2017/NĐ-CP 05/12/2017 |
Về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ |
20/01/2018 |
|
373 |
Quyết định |
161/2003/QĐ-TTg 04/8/2003 |
Ban hành quy chế đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức |
30/8/2003 |
Đã đề nghị Bộ Tư pháp đưa vào danh mục trình Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ |
374 |
Chỉ thị |
38/2004/CT-TTg 09/11/2004 |
Về đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
06/12/2004 |
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||
375 |
Quyết định |
40/2005/QĐ-BNV 20/4/2005 |
Về Chương trình khung, Chương trình các môn cơ sở và các môn chuyên môn đào tạo trung học chuyên nghiệp chương trình Hành chính |
26/5/2005 |
|
376 |
Thông tư |
130/2005/TT-BNV 07/12/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức |
31/12/2005
|
Hết hiệu lực một phần |
377 |
Thông tư |
15/2012/TT-BNV 25/12/2012 |
Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức |
15/02/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
378 |
Thông tư |
06/2014/TT-BNV 09/8/2014 |
Hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của trường trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân. |
25/9/2014
|
|
379 |
Thông tư |
10/2017/TT-BNV 29/12/2017 |
Quy định đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
01/3/2018 |
|
380 |
Thông tư |
01/2018/TT-BNV 08/01/2018 |
Hướng dẫn Nghị định số 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
01/3/2018
|
|
381 |
Thông tư liên tịch |
182/2007/TTLT-BQP-BCA-BGD&ĐT-BNV 04/12/2007 |
Hướng dẫn Nghị định số 116/2007/NĐ-CP về giáo dục quốc phòng - an ninh. |
31/12/2007
|
|
382 |
Thông tư liên tịch |
13/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT 07/4/2008 |
Hướng dẫn Nghị định số 134/2006/NĐ-CP quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
05/5/2008
|
|
383 |
Thông tư liên tịch |
01/2013/TTLT-BNV-BQP 10/4/2013 |
Hướng dẫn việc quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng và bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn |
25/5/2013 |
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||
384 |
Luật |
01/2011/QH13 11/11/2011 |
Luật lưu trữ 2011 |
01/7/2012 |
|
385 |
Lệnh |
10/2011/L-CTN 25/11/2011 |
Lệnh công bố Luật lưu trữ |
25/11/2011 |
|
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
386 |
Nghị định |
110/2004/NĐ-CP 08/4/2004 |
Về công tác văn thư |
02/5/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
387 |
Nghị định |
09/2010/NĐ-CP 08/02/2010 |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư |
01/4/2010 |
|
388 |
Nghị định |
01/2013/NĐ-CP 03/01/2013 |
Nghị định hướng dẫn Luật lưu trữ |
01/3/2013 |
|
CHỈ THỊ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
389 |
Chỉ thị |
05/2007/CT-TTg 02/3/2007 |
Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ |
02/3/2007 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
390 |
Thông tư |
46/2005/TT-BNV 27/4/2005 |
Quản lý tài liệu khi chia, tách, sáp nhập cơ quan, tổ chức, đơn vị hành chính và tổ chức lại, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp nhà nước |
|
|
391 |
Thông tư |
09/2007/TT-BNV 26/11/2007 |
Hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng |
20/12/2007 |
|
392 |
Thông tư |
03/2010/TT-BNV 29/4/2010 |
Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy |
13/6/2010 |
|
393 |
Thông tư |
12/2010/TT-BNV 26/11/2010 |
Hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy |
10/01/2011 |
|
394 |
Thông tư |
01/2011/TT-BNV 19/01/2011 |
Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. |
05/3/2011 |
|
395 |
Thông tư |
09/2011/TT-BNV 03/6/2011 |
Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức |
18/7/2011 |
|
396 |
Thông tư |
13/2011/TT-BNV 24/10/2011 |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
08/12/2011 |
|
397 |
Thông tư |
15/2011/TT-BNV 11/11/2011 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy |
26/12/2011 |
|
398 |
Thông tư |
07/2012/TT-BNV 22/11/2012 |
Hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan |
07/01/2013 |
|
399 |
Thông tư |
08/2012/TT-BNV 26/11/2012 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc. |
11/01/2013 |
|
400 |
Thông tư |
10/2012/TT-BNV 14/12/2012 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu Hết giá trị |
28/01/2013 |
|
401 |
Thông tư |
04/2013/TT-BNV 16/4/2013 |
Hướng dẫn xây dựng Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức |
01/6/2013 |
|
402 |
Thông tư |
04/2014/TT-BNV 23/6/2014 |
Về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ |
15/8/2014
|
|
403 |
Thông tư |
05/2014/TT-BNV 23/6/2014 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ. |
15/8/2014
|
|
404 |
Thông tư |
09/2014/TT-BNV 01/10/2014 |
Hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
15/11/2014
|
|
405 |
Thông tư |
10/2014/TT-BNV 01/10/2014 |
Quy định việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. |
15/11/2014 |
|
406 |
Thông tư |
12/2014/TT-BNV 28/10/2014 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công. |
15/12/2014
|
|
407 |
Thông tư |
13/2014/TT-BNV 31/10/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ. |
15/12/2014
|
|
408 |
Thông tư
|
14/2014/TT-BNV 31/10/2014 |
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn ngạch công chức chuyên ngành văn thư. |
15/12/2014
|
|
409 |
Thông tư |
16/2014/TT-BNV 20/11/2014 |
Hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp. |
01/02/2015
|
|
410 |
Thông tư |
17/2014/TT-BNV 20/11/2014 |
Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp. |
01/02/2015
|
Đính chính văn bản |
411 |
Thông tư |
05/2015/TT-BNV 25/11/2015 |
Quy định Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử. |
01/02/2016
|
|
412 |
Thông tư |
06/2015/TT-BNV 08/12/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức văn thư, lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ. |
15/02/2016
|
|
413 |
Thông tư liên tịch |
55/2005/TTLT-BNV-VPCP 06/5/2005 |
Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. |
05/6/2005
|
Hết hiệu lực một phần |
414 |
Thông tư liên tịch |
01/2014/TTLT-BNV-BXD 21/8/2014 |
Hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử. |
01/01/2015
|
|
415 |
Thông tư liên tịch |
129/2014/TTLT-BTC-BNV 05/9/2014 |
Về việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm thực hiện Đề án “Sưu tầm tài liệu lưu trữ quý, hiếm của Việt Nam về Việt Nam”. |
01/11/2014
|
|
LUẬT |
|||||
416 |
Luật |
53/2005/QH11 |
Luật Thanh niên |
01/7/2006 |
|
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
417 |
Nghị định |
120/2007/NĐ-CP 23/7/2007 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên. |
20/8/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
418 |
Nghị định |
12/2011/NĐ-CP 30/01/2011 |
Về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong |
26/3/2011 |
|
419 |
Nghị định |
78/2017/NĐ-CP 03/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên |
20/8/2017 |
|
420 |
Nghị định |
112/2017/NĐ-CP 06/10/2017 |
Quy định về chế độ, chính sách đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975 |
20/11/2017 |
|
421 |
Nghị định |
140/2017/NĐ-CP 05/12/2017 |
Chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ |
20/01/2018 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
422 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-TTg 26/01/2011 |
Tăng cường cán bộ cho các xã thuộc huyện nghèo để thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
15/3/2011 |
|
423 |
Quyết định |
57/2015/QĐ-TTg 16/11/2015 |
Về chính sách đối với hoạt động tình nguyện của thanh niên |
01/01/2016 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
424 |
Thông tư |
11/2011/TT-BNV 26/9/2011 |
Hướng dẫn Nghị định số 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong do Bộ Nội vụ ban hành |
01/11/2011 |
|
425 |
Thông tư |
18/2014/TT-BNV 25/11/2014 |
Quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu. |
15/01/2015
|
|
426 |
Thông tư |
11/2018/TT-BNV 14/9/2018 |
Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam |
30/10/2018 |
|
427 |
Thông tư liên tịch |
08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC 16/4/2012 |
Hướng dẫn chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg . |
01/6/2012
|
|
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
428 |
Nghị định |
90/2012/NĐ-CP 05/11/2012 |
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nội vụ |
01/01/2013 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
|||||
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
429 |
Thông tư |
09/2012/TT-BNV 10/12/2012 |
Quy định trình tự, nội dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức |
01/02/2013 |
|
430 |
Thông tư liên tịch |
07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP 06/5/2002 |
Hướng dẫn Nghị định số 58/2001/NĐ-CP về quản lý và sử dụng con dấu do Bộ Công an và Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ ban hành |
21/5/2002 |
Trao đổi với Bộ Công an để thống nhất về hiệu lực (Nghị định số 58/2001/NĐ-CP đã được thay thế bằng Nghị định số 99/2016/NĐ-CP) |
LUẬT |
|||||
431 |
Luật |
15/2003/QH11 26/11/2003 |
Luật thi đua khen thưởng 2003 |
01/7/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
432 |
Luật |
47/2005/QH11 14/6/2005 |
Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
|
27/6/2005 |
|
433 |
Luật |
39/2013/QH13 16/11/2013 |
Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013 |
01/6/2014 |
|
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
434 |
Nghị định |
122/2005/NĐ-CP 04/10/2005 |
Về tổ chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
29/10/2005 |
|
435 |
Nghị định |
56/2013/NĐ-CP 22/5/2013 |
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
15/7/2013 |
|
436 |
Nghị định |
85/2014/NĐ-CP 10/9/2014
|
Quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng |
01/11/2014
|
Hết hiệu lực một phần |
437 |
Nghị định |
91/2017/NĐ-CP 31/7/2017 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi đua khen thưởng |
01/10/2017 |
|
438 |
Nghị định |
101/2018/NĐ-CP 20/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương, mẫu bằng, khung, hộp, cờ của các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng. |
20/7/2018 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
439 |
Quyết định |
279/2002/QĐ-TTg 17/4/2002 |
Về ngày truyền thống ngành Tổ chức nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
02/5/2002 |
|
440 |
Quyết định |
168/2007/QĐ-TTg 05/11/2007 |
Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
30/11/2007 |
|
441 |
Quyết định |
82/2009/QĐ-TTg 25/5/2009 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương do Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 168/2007/QĐ-TTg |
15/7/2009 |
|
442 |
Quyết định |
51/2010/QĐ-TTg |
Về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp |
20/9/2010 |
|
QUYẾT ĐỊNH, THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH CỦA BỘ TRƯỞNG |
|||||
443 |
Thông tư |
01/2012/TT-BNV 16/01/2012 |
Hướng dẫn Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp |
01/3/2012 |
|
444 |
Thông tư |
01/2014/TT-BNV 10/01/2014 |
Hướng dẫn xét tặng Kỷ niệm chương về lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ |
24/02/2014
|
|
445 |
Thông tư |
08/2017/TT-BNV 27/10/2017 |
Hướng dẫn Nghị định số 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng. |
15/12/2017
|
|
446 |
Thông tư liên tịch |
06/2011/TTLT-BCA-BNV 08/9/2011 |
Quy định chức danh tương đương để xét khen thưởng đối với cán bộ lãnh đạo, chỉ huy có quá trình cống hiến trong Công an nhân dân. |
01/11/2011
|
|
447 |
Thông tư liên tịch |
03/2014/TTLT-BNV-BQP-BLĐTBXH 10/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
25/11/2014
|
|
448 |
Thông tư liên tịch |
01/2015/TTLT-TTCP-BNV 16/3/2015 |
Quy định khen thưởng cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc tố cáo hành vi tham nhũng. |
01/5/2015
|
|
NGHỊ QUYẾT |
|||||
449 |
Nghị quyết |
730/2004/NQ-UBTVQH11 30/9/2004 |
Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát |
01/10/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
450 |
Nghị quyết |
823/2009/NQ-UBTVQH12 03/10/2009 |
Sửa đổi, bổ sung mục III Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách kèm theo Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11 Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát |
01/11/2009 |
|
451 |
Nghị quyết |
1206/2016/UBTVQH13 13/5/2016 |
Quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân |
01/7/2016 |
|
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
452 |
Nghị định |
23/1999/NĐ-CP 15/4/1999 |
Về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
30/4/1999 |
|
453 |
Nghị định |
03/2003/NĐ-CP 15/01/2003 |
Về điều chỉnh tiền lương, trợ cấp xã hội và đổi mới một bước cơ chế quản lý tiền lương |
30/01/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
454 |
Nghị định |
204/2004/NĐ-CP 14/12/2004 |
Về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
04/01/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
455 |
Nghị định |
157/2005/NĐ-CP 23/12/2005 |
Quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
19/01/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
456 |
Nghị định |
93/2006/NĐ-CP 07/9/2006 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/10/2006 |
Bộ Lao động, Thương binh và xã hội chủ trì |
457 |
Nghị định |
184/2007/NĐ-CP 17/12/2007 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/01/2008 |
Bộ Lao động, Thương binh và xã hội chủ trì |
458 |
Nghị định |
19/2008/NĐ-CP 14/02/2008 |
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng |
03/3/2008 |
|
459 |
Nghị định |
101/2008/NĐ-CP 12/9/2008 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/10/2008 |
Bộ Lao động, Thương binh và xã hội chủ trì |
460 |
Nghị định |
34/2009/NĐ-CP 06/4/2009 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
21/5/2009 |
Bộ Lao động, Thương binh và xã hội chủ trì |
461 |
Nghị định |
76/2009/NĐ-CP 15/9/2009 |
Sửa đổi Nghị định số 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
01/11/2009 |
|
462 |
Nghị định |
29/2010/NĐ-CP 25/3/2010 |
Điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
10/5/2010 |
Bộ Lao động, Thương binh và xã hội chủ trì |
463 |
Nghị định |
116/2010/NĐ-CP 24/12/2010 |
Về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
01/3/2011 |
|
464 |
Nghị định |
23/2011/NĐ-CP 04/4/2011 |
Về điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
19/5/2011 |
Bộ Lao động, Thương binh và xã hội chủ trì |
465 |
Nghị định |
54/2011/NĐ-CP 04/7/2011 |
Về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
01/9/2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì |
466 |
Nghị định |
14/2012/NĐ-CP 07/3/2012 |
Sửa đổi Điều 7 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội và Công an nhân dân |
01/5/2012 |
|
467 |
Nghị định |
34/2012/NĐ-CP 15/4/2012 |
Về chế độ phụ cấp công vụ |
01/6/2012 |
|
468 |
Nghị định |
35/2012/NĐ-CP 18/4/2012 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/6/2012 |
Bộ Lao động, Thương binh và xã hội chủ trì |
469 |
Nghị định |
17/2013/NĐ-CP 19/02/2013 |
Sửa đổi Nghị định số 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang |
10/4/2013 |
|
470 |
Nghị định |
73/2013/NĐ-CP 15/7/2013 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/9/2013 |
Bộ Lao động, Thương binh và xã hội chủ trì |
471 |
Nghị định
|
117/2016/NĐ-CP 21/7/2016 |
Sửa đổi Nghị định số 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang |
15/9/2016 |
|
472 |
Nghị định |
Số 72/2018/NĐ-CP 15/5/2018 |
Quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
01/7/2018 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
473 |
Quyết định |
138/2005/QĐ-TTg 13/6/2005 |
Quyết định về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Kiểm sát viên, Điều tra viên và Kiểm tra viên ngành Kiểm sát |
04/7/2005 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao chủ trì |
474 |
Quyết định |
171/2005/QĐ-TTg 08/7/2005 |
Quyết định về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Thẩm phán, Thư ký Tòa án và Thẩm tra viên ngành Tòa án |
07/8/2005 |
Tòa án nhân dân tối cao chủ trì |
475 |
Quyết định |
202/2005/QĐ-TTg 09/8/2005 |
Quyết định về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thanh tra viên |
05/9/2005 |
Thanh tra Chính phủ chủ trì |
476 |
Quyết định |
244/2005/QĐ-TTg 06/10/2005 |
Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
30/10/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì |
477 |
Quyết định |
289/2005/QĐ-TTg 08/11/2005 |
Quyết định về tiền lương và phụ cấp đối với sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc Công an nhân dân chuyển ngành |
03/12/2005 |
Bộ Công an chủ trì |
478 |
Quyết định |
132/2006/QĐ-TTg 31/5/2006 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
25/6/2006 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì |
479 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-TTg 12/01/2007 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức Hải quan của Tổng cục Hải quan |
06/02/2007 |
|
480 |
Quyết định |
149/2008/QĐ-TTg 20/11/2008 |
Về chế độ bồi dưỡng đi biển đối với thanh tra viên, cộng tác viên thanh tra nông nghiệp và phát triển nông thôn, cán bộ, thuyền viên và người làm việc trên tàu kiểm ngư |
16/12/2008 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì |
481 |
Quyết định |
45/2009/QĐ-TTg 27/3/2009 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê |
11/5/2009 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì |
482 |
Quyết định |
46/2009/QĐ-TTg 31/3/2009 |
Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền quân đội |
15/5/2009 |
Hết hiệu lực một phần Bộ Y tế chủ trì |
483 |
Quyết định |
70/2009/QĐ-TTg |
Về chính sách luân chuyển, tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo và chính sách ưu đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ |
12/6/2009 |
|
484 |
Quyết định |
78/2009/QĐ-TTg 15/5/2009 |
Về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên môi trường |
01/7/2009 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì |
485 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-TTg |
Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội |
01/8/2011 |
|
486 |
Quyết định |
73/2011/QĐ-TTg 28/12/2011 |
Quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch |
15/02/2012 |
Bộ Y tế chủ trì |
487 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-TTg 04/6/2012 |
Quy định một số chế độ ưu đãi đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công chức quốc phòng và công nhân quốc phòng thuộc lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam |
01/8/2012 |
Bộ Quốc phòng chủ trì |
488 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-TTg 11/6/2012 |
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án |
01/8/2012 |
|
489 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-TTg 07/9/2012 |
Về thực hiện thí điểm mức chi tiền lương, thu nhập đối với ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam giai đoạn 2012 - 2015 |
01/11/2012 |
Bộ Tài chính chủ trì |
490 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-TTg 07/01/2015 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Kiểm ngư viên, thuyền viên tàu kiểm ngư và người thực hiện nhiệm vụ kiểm ngư |
01/3/2015 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì |
491 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-TTg 04/02/2016 |
Áp dụng hệ số điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc Bộ Khoa học và công nghệ |
20/3/2016 |
|
492 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-TTg 05/5/2016 |
Về áp dụng hệ số điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm đối với công chức và người lao động làm việc tại Ban quản lý làng văn hóa - du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20/6/2016 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
|||||
493 |
Quyết định |
3902/QĐ-BNV 19/10/2005 |
Đính chính thông tư liên tịch số 81/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành Thủy lợi, Giáo dục và đào tạo, Văn hóa - Thông tin, Y tế và Quản lý thị trường |
15/11/2005 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
494 |
Thông tư |
02/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
495 |
Thông tư |
04/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
25/01/2005 |
|
496 |
Thông tư |
05/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
25/01/2005 |
|
497 |
Thông tư |
06/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
25/01/2005 |
|
498 |
Thông tư |
07/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
|
499 |
Thông tư |
09/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang do |
25/01/2005 |
|
500 |
Thông tư |
78/2005/TT-BNV 10/8/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác. |
10/9/2005 |
|
501 |
Thông tư |
79/2005/TT-BNV 10/8/2005 |
Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước |
10/9/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
502 |
Thông tư |
83/2005/TT-BNV 10/8/2005 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
0/9/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
503 |
Thông tư |
130/2005/TT-BNV 07/12/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức |
31/12/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
504 |
Thông tư |
02/2007/TT-BNV 25/5/2007 |
Hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức |
06/7/2007 |
|
505 |
Thông tư |
08/2013/TT-BNV 31/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động. |
15/9/2013 |
|
506 |
Thông tư |
01/2017/TT-BNV 24/01/2017 |
Hướng dẫn về phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với chức danh Đội trưởng, Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ thanh tra ngành Giao thông vận tải. |
01/4/2017
|
|
507 |
Thông tư |
07/2017/TT-BNV 10/10/2017 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp từ ngân sách nhà nước. |
01/12/2017
|
|
508 |
Thông tư |
06/2018/TT-BNV 31/5/2018 |
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội |
15/7/2018 |
|
509 |
Thông tư |
08/2018/TT-BNV 28/6/2018 |
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP ngày 20/6/1975 của Hội đồng Bộ trưởng và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng |
15/8/2018 |
|
510 |
Thông tư |
13/2018/TT-BNV 19/10/2018 |
Sửa đổi khoản 8 Mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước |
05/12/2018 |
|
511 |
Thông tư liên tịch |
23/TTLN năm 1996 15/01/1996 |
Hướng dẫn chế độ công tác và phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh trong trường phổ thông |
01/01/1996
|
Hết hiệu lực một phần |
512 |
Thông tư liên tịch |
247/1998/TTLT-BTCCBCP-BTC-BTS 05/5/1998 |
Chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Thanh tra viên, Kiểm sát viên bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
01/01/1998 |
|
513 |
Thông tư liên tịch |
18/1999/TTLT-BTCCP-BTC-BNN&PTNT 28/6/1999 |
Hướng dẫn Quyết định số 93/1999/QĐ-TTg về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt bão |
20/4/1999 |
|
514 |
Thông tư liên tịch |
17/1999/TTLT-BLĐTBXH- BTC-BTCCBCP 21/7/1999 |
Hướng dẫn Nghị định số 23/1999/NĐ-CP về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954. |
01/5/1999
|
Hết hiệu lực một phần |
515 |
Thông tư liên tịch |
03/2004/TTLT-BCA-BTC-BNV-BLĐTBXH 04/02/2004 |
Hướng dẫn Quyết định số 22/2003/QĐ-TTg về chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh và đấu tranh với đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS. |
06/3/2004
|
|
516 |
Thông tư liên tịch |
01/2005/TTLT- BNV-BTC 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
517 |
Thông tư liên tịch |
08/2005/TTLT- BNV-BTC 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
|
518 |
Thông tư liên tịch |
10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp thu hút |
25/01/2005 |
|
519 |
Thông tư liên tịch |
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực |
25/01/2005 |
|
520 |
Thông tư liên tịch |
81/2005/TTLT- BNV-BTC 10/8/2005 |
Hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung hoặc có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành thủy lợi, giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin, y tế và quản lý thị trường mới |
10/9/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
521 |
Thông tư liên tịch |
82/2005/TTLT- BNV-BTC 10/8/2005 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch số 01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức |
10/9/2005 |
|
522 |
Thông tư liên tịch |
04/2005/TTLT-TANDTC-BNV-BTC 06/10/2005 |
Hướng dẫn Quyết định số 171/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với thẩm phán, thư ký tòa án và thẩm tra viên ngành tòa án. |
18/12/2005
|
|
523 |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT-VKSTC-BNV-BTC 19/01/2006 |
Hướng dẫn Quyết định số 138/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Kiểm sát viên, Điều tra viên, Kiểm tra viên ngành Kiểm sát. |
20/02/2006
|
|
524 |
Thông tư liên tịch |
191/2006/TTLT-TTCP-BNV-BTC 19/01/2006 |
Hướng dẫn Quyết định số 202/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên. |
16/02/2006
|
|
525 |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC 23/01/2006 |
Thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập. |
24/02/2006
|
Hết hiệu lực một phần |
526 |
Thông tư liên tịch |
07/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BTC 02/8/2006 |
Hướng dẫn Quyết định số 83/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường. |
03/9/2006
|
|
527 |
Thông tư liên tịch |
64/2006/TTLT-BNN-BNV-BTC 25/8/2006 |
Hướng dẫn Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều. |
24/9/2006
|
|
528 |
Thông tư liên tịch |
84/2006/TTLT- BTC-BNV 15/9/2006 |
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương vào ngạch công chức ngành Dự trữ quốc gia quy định tại Quyết định số 136/2005/QĐ-BNV . |
16/10/2006
|
|
529 |
Thông tư liên tịch |
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC 02/10/2006 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức quản lý thị trường về chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với công chức lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp phục vụ công tác tại các đội quản lý thị trường. |
13/12/2006
|
|
530 |
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT-BCA-BNV-BTC 10/10/2006 |
Hướng dẫn Quyết định số 289/2005/QĐ-TTg về tiền lương và phụ cấp đối với sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc Công an nhân dân chuyển ngành. |
10/11/2006 |
|
531 |
Thông tư liên tịch |
29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH 08/11/2006 |
Hướng dẫn Nghị định số 157/2005/NÐ-CP về chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài. |
10/12/2006
|
Hết hiệu lực một phần |
532 |
Thông tư liên tịch |
06/2007/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC 27/3/2007 |
Hướng dẫn Nghị định số 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
13/5/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
533 |
Thông tư liên tịch |
07/2007/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BNV 04/5/2007 |
Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
12/6/2007
|
|
534 |
Thông tư liên tịch |
94/2007/TTLT-BTC-BNV 02/8/2007 |
Hướng dẫn Quyết định số 07/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức Hải quan của Tổng cục Hải quan thuộc Bộ Tài chính. |
30/8/2007
|
|
535 |
Thông tư liên tịch |
139/2007/TTLT-BQP-BNV-BTC 07/9/2007 |
Hướng dẫn Quyết định số 72/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đối với một số chức danh tư pháp và thanh tra trong quân đội. |
02/10/2007
|
|
536 |
Thông tư liên tịch |
04/2007/TTLT-BNV-BTC-BTNMT-BLĐTBXH 22/10/2007 |
Hướng dẫn chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn |
16/11/2007 |
|
537 |
Thông tư liên tịch |
2478/2007/TTLT-TTCP-BNV-BTC-BCA 22/11/2007 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề Thanh tra đối với Thanh tra viên Công an nhân dân. |
20/12/2007
|
|
538 |
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC-BNV 15/01/2008 |
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi phục vụ trong Công an nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân chuyển sang công nhân, viên chức Công an nhân dân. |
18/3/2008
|
Hết hiệu lực một phần |
539 |
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT-BNV-BTC 13/3/2008 |
Hướng dẫn Nghị định số 19/2008/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng |
12/4/2008 |
|
540 |
Thông tư liên tịch |
03/2009/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BNV-BTC 09/4/2009 |
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ được huy động phục vụ công tác công an. |
24/5/2009
|
|
541 |
Thông tư liên tịch |
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT 24/6/2009 |
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành Thống kê |
08/8/2009 |
|
542 |
Thông tư liên tịch |
36/2009/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC 21/7/2009 |
Hướng dẫn Nghị định số 21/2009/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng. |
04/9/2009
|
|
543 |
Thông tư liên tịch |
06/2009/TTLT-BKHĐT-BNV-BTC 09/9/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 45/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê |
24/10/2009 |
|
544 |
Thông tư liên tịch |
18/2009/TTLT-BTNMT-BNV-BTC 21/10/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành Tài nguyên môi trường |
01/12/2009 |
|
545 |
Thông tư liên tịch |
04/2009/TTLT- BNV-BTC 24/12/2009 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm |
07/02/2010 |
|
546 |
Thông tư liên tịch |
06/2010/TTLT-BYT-BNV-BTC 22/3/2010 |
Hướng dẫn Nghị định số 64/2009/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
15/5/2010
|
|
547 |
Thông tư liên tịch |
01/2010/TTLT-BNG-BNV-BTC- BLĐTBXH 27/4/2010 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch số 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định số 157/2005/NĐ-CP về mức sinh hoạt phí tối thiểu tại các cơ quan Việt Nam ở nước ngoài. |
11/6/2010
|
|
548 |
Thông tư liên tịch |
03/2010/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC-BNV 15/7/2010 |
Hướng dẫn Nghị định số 59/2010/NĐ-CP sửa đổi về chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân nghỉ hưu, hy sinh, từ trần quy định Nghị định số 43/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Công an nhân dân. |
29/8/2010
|
|
549 |
Thông tư liên tịch |
102/2010/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BNV-BTC 02/8/2010 |
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công tác dân quân tự vệ |
16/9/2010 |
|
550 |
Thông tư liên tịch |
30/2010/TTLT-BTNMT-BNV 25/11/2010 |
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức ngành Tài nguyên và môi trường. |
10/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần |
551 |
Thông tư liên tịch |
11/2011/TTLT- BYT-BNV 28/02/2011 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với viên chức ngạch kỹ thuật y học. |
15/4/2011
|
|
552 |
Thông tư liên tịch |
08/2011/TTLT- BNV-BTC 31/8/2011 |
Hướng dẫn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
15/10/2011 |
|
553 |
Thông tư liên tịch |
02/2011/TTLT- BNV-BTP 15/4/2011 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự |
01/6/2011 |
|
554 |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT- BNV-BKHCN 07/4/2011 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
22/5/2011 |
|
555 |
Thông tư liên tịch |
07/2011/TTLT-BNV-BTC-BVHTTDL 10/6/2011 |
Quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/8/2011 |
|
556 |
Thông tư liên tịch |
08/2011/TTLT- BNV-BTC 31/8/2011 |
Hướng dẫn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
15/10/2011
|
|
557 |
Thông tư liên tịch |
49/2011/TTLT-BGTVT-BNV-BTC 30/9/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 141/2009/QĐ-TTg về cơ chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải. |
14/11/2011
|
|
558 |
Thông tư liên tịch |
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH 30/12/2011 |
Hướng dẫn Nghị định số 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
20/02/2012
|
Hết hiệu lực một phần |
559 |
Thông tư liên tịch |
02/2012/TTLT-BYT-BNV-BTC 19/01/2012 |
Hướng dẫn Nghị định số 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập. |
05/3/2012
|
|
560 |
Thông tư liên tịch |
07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC 08/3/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập. |
22/4/2013
|
|
561 |
Thông tư liên tịch |
01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH 08/5/2013 |
Hướng dẫn Nghị định số 48/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 157/2005/NĐ-CP quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
22/6/2013
|
|
562 |
Thông tư liên tịch |
35/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC 19/9/2013 |
Hướng dẫn Nghị định số 19/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
03/11/2013
|
|
563 |
Thông tư liên tịch |
222/2013/TTLT-BQP-BNV-BTC 23/12/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với cơ sở và người lao động trong cơ sở công nghiệp quốc phòng nòng cốt quy định tại Điều 8 Nghị định số 46/2009/NĐ-CP |
08/02/2014
|
|
564 |
Thông tư liên tịch |
10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH 26/02/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch. |
05/5/2014
|
|
565 |
Thông tư liên tịch |
11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC 05/3/2014 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu. |
19/4/2014
|
|
566 |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV-BTC 16/7/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh. |
01/9/2015
|
|
567 |
Thông tư liên tịch |
29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH 20/11/2015 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định số 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
04/01/2016
|
|
Văn bản do Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành |
|||||
568 |
Luật |
76/2015/QH13 19/6/2015 |
Luật Tổ chức Chính phủ |
01/10/2016 |
|
569 |
Lệnh |
06/2015/L-CTN 03/7/2015 |
Lệnh công bố Luật Tổ chức Chính phủ |
03/7/2015 |
|
570 |
Nghị quyết |
1094/NQ-UBTVQH13 18/12/2015 |
Về cơ chế quản lý tài chính, biên chế đối với Tổng cục thuế và Tổng cục Hải quan giai đoạn 2016 - 2020 |
18/12/2015 |
|
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
571 |
Nghị định |
22/2004/NĐ-CP 12/01/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác tôn giáo thuộc Ủy ban nhân dân các cấp |
31/01/2004 |
|
572 |
Nghị định |
53/2004/NĐ-CP 18/02/2004 |
Về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp |
12/3/2004 |
|
573 |
Nghị định |
66/2004/NĐ-CP 19/02/2004 |
Về việc chuyển Ủy ban Chứng khoán Nhà nước vào Bộ Tài chính |
12/3/2004 |
|
574 |
Nghị định |
130/2005/NĐ-CP 17/10/2005 |
Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước |
08/11/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
575 |
Nghị định |
83/2006/NĐ-CP 17/8/2006 |
Quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
08/9/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
576 |
Nghị định |
01/NĐ-CP 04/01/2007 |
Về việc chuyển Tổng cục Thống kê vào Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04/01/2007 |
|
577 |
Nghị định |
08/NĐ-CP 08/8/2007 |
Về việc chuyển Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương, Ban Tôn giáo Chính phủ, Ban Cơ yếu Chính phủ vào Bộ Nội vụ |
08/8/2007 |
|
578 |
Nghị định |
09/NĐ-CP 08/8/2007 |
Về việc chuyển Tổng cục Du lịch vào Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
08/8/2007 |
|
579 |
Nghị định |
81/2007/NĐ-CP 23/5/2007 |
Về tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước |
22/6/2007
|
|
580 |
Nghị định |
27/2008/NĐ-CP 13/3/2008 |
Sửa đổi 10/CP năm 1995 về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường |
02/4/2008 |
|
581 |
Nghị định |
63/2009/NĐ-CP 29/7/2009 |
Bãi bỏ Nghị định số 30/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan thuộc Chính phủ |
20/9/2009
|
|
582 |
Nghị định |
21/2010/NĐ-CP 08/3/2010 |
Về quản lý biên chế công chức |
01/5/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
583 |
Nghị định |
41/2012/NĐ-CP 08/5/2012 |
Quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
25/6/2012 |
|
584 |
Nghị định |
55/2012/NĐ-CP 28/6/2012 |
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
15/8/2012 |
|
585 |
Nghị định |
56/2012/NĐ-CP 16/7/2012 |
Quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước |
05/9/2012 |
|
586 |
Nghị định |
117/2013/NĐ-CP 07/10/2013 |
Sửa đổi 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước |
01/01/2014 |
|
587 |
Nghị định |
24/2014/NĐ-CP 04/4/2014 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
20/5/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
588 |
Nghị định |
37/2014/NĐ-CP 05/5/2014 |
Quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
20/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
589 |
Nghị định |
108/2014/NĐ-CP 20/11/2014 |
Về chính sách tinh giản biên chế |
10/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
590 |
Nghị định |
110/2015/NĐ-CP 29/10/2015 |
Sửa đổi Nghị định số 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức |
15/12/2015 |
|
591 |
Nghị định
|
10/2016/NĐ-CP 01/02/2016 |
Quy định về cơ quan thuộc Chính phủ |
20/3/2016 |
|
592 |
Nghị định
|
123/2016/NĐ-CP 01/9/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
15/10/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
593 |
Nghị định
|
48/2016/NĐ-CP 27/5/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15/7/2016 |
|
594 |
Nghị định |
34/2017/NĐ-CP 03/4/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
03/4/2017 |
|
595 |
Nghị định |
113/2018/NĐ-CP 31/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế |
15/10/2018 |
|
596 |
Nghị định |
158/2018/NĐ-CP 22/11/2018 |
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
10/01/2019 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
597 |
Quyết định |
09/2002/QĐ-TTg 11/01/2002 |
Thành lập vụ Cải cách hành chính thuộc Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ. |
11/01/2002 |
|
598 |
Quyết định |
15/2002/QĐ-TTg 17/01/2002 |
Về việc thành lập vụ Quản lý khảo sát, thiết kế xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng. |
01/02/2002 |
|
599 |
Quyết định |
20/2002/QĐ-TTg 24/01/2002 |
Chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
24/01/2002 |
|
600 |
Quyết định |
29/2002/QĐ-TTg 07/02/2002 |
Thành lập Ban biên tập đối ngoại trực thuộc Đài truyền hình Việt Nam. |
22/02/2002 |
|
601 |
Quyết định |
30/2002/QĐ-TTg 07/02/2002 |
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Thái Bình. |
22/02/2002 |
|
602 |
Quyết định |
31/2002/QĐ-TTg 07/02/2002 |
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Quảng Nam. |
22/02/2002 |
|
603 |
Quyết định |
54/2002/QĐ-TTg 23/4/2002 |
Thành lập Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Trị. |
08/5/2002 |
|
604 |
Quyết định |
87/2002/QĐ-TTg 04/7/2002 |
Thành lập Cục Hải quan tỉnh Quảng Nam. |
19/7/2002 |
|
605 |
Quyết định |
104/2002/QĐ-TTg 30/7/2002 |
Hợp nhất Ban Ngoại vụ và Ban Biên giới thành Ban Ngoại vụ và Biên giới và thành lập Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu. |
14/8/2002 |
|
606 |
Quyết định |
136/2002/QĐ-TTg 14/10/2002 |
Thành lập Sở Thể dục thể thao tỉnh Sơn La và đổi tên Sở Văn hóa - Thông tin - Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Sơn La. |
29/10/2002 |
|
607 |
Quyết định |
148/2002/QĐ-TTg 30/10/2002 |
Thành lập Viện Công nghệ Môi trường trực thuộc Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. |
30/10/2002 |
|
608 |
Quyết định |
156/2002/QĐ-TTg 12/11/2002 |
Thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Nam và đổi tên Sở Thương mại - Du lịch thành Sở Thương mại tỉnh Quảng Nam. |
27/11/2002 |
|
609 |
Quyết định |
930/2002/QĐ-TTg 11/10/2002 |
Bổ nhiệm thành viên Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ. |
11/10/2002 |
|
610 |
Quyết định |
39/2003/QĐ-TTg 19/3/2003 |
Thành lập Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Phú Thọ. |
25/4/2003 |
|
611 |
Quyết định |
43/2003/QĐ-TTg 01/4/2003 |
Điều chỉnh tên gọi hai Vụ của Ủy ban Thể dục thể thao. |
07/5/2003 |
|
612 |
Quyết định |
45/2003/QĐ-TTg 02/4/2003 |
Thành lập Sở Tài nguyên và môi trường, đổi tên Sở Khoa học, công nghệ và môi trường thành Sở Khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
07/5/2003 |
|
613 |
Quyết định |
50/2003/QĐ-TTg 14/4/2003 |
Thành lập Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk. |
14/4/2003 |
|
614 |
Quyết định |
67/2003/QĐ-TTg 28/4/2003 |
Thành lập Ban Biên giới và Ngoại vụ tỉnh Sơn La. |
01/6/2003 |
|
615 |
Quyết định |
96/2003/QĐ-TTg 13/5/2003 |
Thành lập Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương. |
13/5/2003 |
|
616 |
Quyết định |
183/2003/QĐ-TTg 08/9/2003 |
Thành lập Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
25/9/2003 |
|
617 |
Quyết định |
184/2003/QĐ-TTg 08/9/2003 |
Thành lập Ban Quản lý các Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam. |
25/9/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
618 |
Quyết định |
208/2003/QĐ-TTg 10/10/2003 |
Về việc đổi tên Sở Tài chính - Vật giá thành Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
29/10/2003 |
|
619 |
Quyết định |
209/2003/QĐ-TTg 10/10/2003 |
Thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình. |
29/10/2003 |
|
620 |
Quyết định |
238/QĐ-TTg 13/11/2003 |
Thành lập Ban quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Nam Định. |
02/12/2003 |
|
621 |
Quyết định |
241/2003/QĐ-TTg 17/11/2003 |
Thành lập Sở Thể dục Thể thao tỉnh Phú Thọ và đổi tên Sở văn hóa - Thông tin và Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Phú Thọ. |
06/12/2003 |
|
622 |
Quyết định |
248/2003/QĐ-TTg 20/11/2003 |
Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành Sở Nội vụ. |
09/12/2003 |
|
623 |
Quyết định |
249/2003/QĐ-TTg 20/11/2003 |
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai. |
09/12/2003 |
|
624 |
Quyết định |
261/2003/QĐ-TTg 10/12/2003 |
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. |
28/12/2003 |
|
625 |
Quyết định |
262/2003/QĐ-TTg 10/12/2003 |
Thành lập Sở Ngoại vụ và Biên giới tỉnh Hà Giang. |
28/12/2003 |
|
626 |
Quyết định |
05/2004/QĐ-TTg 08/01/2004 |
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ làm việc của Ủy ban Tần số vô tuyến điện. |
29/01/2004 |
|
627 |
Quyết định |
15/2004/QĐ-TTg 29/01/2004 |
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình. |
19/02/2004 |
|
628 |
Quyết định |
31/2004/QĐ-TTg 08/3/2004 |
Quyết định về việc thành lập Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương. |
02/4/2004 |
|
629 |
Quyết định |
32/2004/QĐ-TTg 09/3/2004 |
Quyết định về việc đổi tên Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk thành Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông. |
02/4/2004 |
|
630 |
Quyết định |
35/2004/QĐ-TTg 17/3/2004 |
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình. |
08/4/2004 |
|
631 |
Quyết định |
37/2004/QĐ-TTg 17/3/2004 |
Quyết định về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng. |
08/4/2004 |
|
632 |
Quyết định |
40/2004/QĐ-TTg 19/3/2004 |
Quyết định về việc thành lập Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. |
12/4/2004 |
|
633 |
Quyết định |
66/2004/QĐ-TTg 20/4/2004 |
Về việc thành lập Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng |
15/5/2004 |
|
634 |
Quyết định |
80/2004/QĐ-TTg 12/5/2004 |
Quy định số lượng Phó Tổng giám đốc, Phó Giám đốc doanh nghiệp nhà nước. |
04/6/2004 |
|
635 |
Quyết định |
99/2005/QĐ-TTg 09/5/2005 |
Thành lập Văn phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh dịch tế và kiểm dịch động thực vật Việt Nam. |
02/6/2005 |
|
636 |
Quyết định |
178/2005/QĐ-TTg 15/7/2005 |
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre. |
08/8/2005 |
|
637 |
Quyết định |
179/2005/QĐ-TTg 15/7/2005 |
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng. |
08/8/2005 |
|
638 |
Quyết định |
181/2005/QĐ-TTg 19/7/2005 |
Về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập. |
10/8/2005 |
|
639 |
Quyết định |
217/2015/QĐ-TTg 05/9/2005 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y tỉnh Kon Tum |
29/9/2005 |
|
640 |
Quyết định |
393/2005/QĐ-TTg 20/12/2005 |
Thành lập Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
11/01/2006 |
|
641 |
Quyết định |
50/2007/QĐ-TTg 12/4/2007 |
Về việc kiện toàn Ủy ban quốc gia phòng, chống AISD và phòng, chống tệ nạn mại dâm, ma túy |
16/5/2007 |
|
642 |
Quyết định |
543/2007/QĐ-TTg 04/5/2007 |
Thành lập Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
04/5/2007 |
|
643 |
Quyết định |
548/2007/QĐ-TTg 07/5/2007 |
Thành lập Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu |
07/5/2007 |
|
644 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-TTg 03/3/2008 |
Về việc thành lập Ủy ban giám sát tài chính quốc gia |
23/3/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
645 |
Quyết định |
114/2008/QĐ-TTg 22/8/2008 |
Về việc kiện toàn Ủy ban quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ |
22/8/2008 |
|
646 |
Quyết định |
89/2009/QĐ-TTg 24/6/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước trực thuộc Bộ Nội vụ. |
12/8/2009 |
|
647 |
Quyết định |
82/2009/QĐ-TTg 25/5/2009 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 8 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương kèm theo Quyết định số 168/2007/QĐ-TTg . |
15/7/2009 |
|
648 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-TTg 22/5/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2008/QĐ-TTg về việc thành lập Ủy ban giám sát tài chính quốc gia |
01/8/2015 |
|
649 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-TTg 23/01/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện hành chính quốc gia |
15/3/2018 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
650 |
Thông tư |
178/1998/TT-TCCP 04/6/1998 |
Hướng dẫn Quyết định số 67/1998/QĐ-TTg về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ Giáo dục và Đào tạo sang Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội do Ban Tổ Chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
19/6/1998 |
|
651 |
Thông tư |
15/2001/TT-BTCCBCP 11/4/2001 |
Hướng dẫn 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
01/01/2001 |
|
652 |
Thông tư |
86/2005/TT-BNV 22/8/2005 |
Hướng dẫn về biên chế của ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng khi thực hiện đề án sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh. |
15/9/2005 |
|
653 |
Thông tư |
36/2005/TT-BNV 06/4/2005 |
Về việc xếp hạng Ban quản lý khu công nghiệp, Ban quản lý khu kinh tế, Ban quản lý khu kinh tế mở, Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu, Ban quản lý khu kinh tế - thương mại, Ban quản lý khu công nghiệp cao và các Ban quản lý có tên gọi khác. |
01/5/2005 |
|
654 |
Thông tư |
05/2008/TT-BNV 07/8/2008 |
Hướng dẫn về biển tên cơ quan hành chính nhà nước. |
23/9/2008 |
|
655 |
Thông tư |
07/2009/TT-BNV 14/7/2009 |
Hướng dẫn việc chuyển biên chế và viên chức cấp tỉnh, cấp huyện của Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang Bảo hiểm xã hội Nghệ An thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý. |
28/8/2009 |
|
656 |
Thông tư |
07/2010/TT-BNV 26/7/2010 |
Hướng dẫn Quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức. |
15/9/2010 |
|
657 |
Thông tư |
03/2016/TT-BNV 25/5/2016 |
Hướng dẫn thành lập và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
08/7/2016
|
|
658 |
Thông tư liên tịch |
22/1997/TT-BLĐTBXH-BTCCBCP 29/12/1997 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy làm công tác thương binh, liệt sỹ và người có công thuộc cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội ở địa phương. |
13/01/1998
|
|
659 |
Thông tư liên tịch |
01/1998/TTLT-TCCP-TDTT 27/6/1998 |
Hướng dẫn quản lý Nhà nước của Ủy ban Thể dục thể thao đối với các Liên đoàn Thể thao Quốc gia. |
12/7/1998
|
|
660 |
Thông tư liên tịch |
05/1998/TTLT-TCCP-CCB 30/9/1998 |
Về tổ chức và hoạt động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức, Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành |
15/10/1998 |
|
661 |
Thông tư liên tịch |
01/1999/TTLT-LĐTBXH-TCCP 06/01/1999 |
Về việc tổ chức làm công tác quản lý đào tạo nghề ở trung ương và địa phương. |
21/01/1999
|
|
662 |
Thông tư liên tịch |
11/1999/TTLT-GDĐT-KHCNMT-TCCBC 03/3/1999 |
Hướng dẫn Quyết định số 68/1998/QĐ-TTg về mối quan hệ giữa cơ sở đào tạo, cơ sở nghiên cứu với doanh nghiệp Nhà nước của cơ sở đó. |
18/3/1999
|
|
663 |
Thông tư liên tịch |
01/1999/TTLT/TWĐTNCSHCM-TCCP 23/4/1999 |
Về việc tổ chức và hoạt động của Ban liên lạc cựu thanh niên xung phong. |
08/5/1999
|
|
664 |
Thông tư liên tịch |
110/1999/TTLT-BTC-BTCCP 11/9/1999 |
Hướng dẫn bàn giao nhiệm vụ, công chức viên chức và biên chế của Cục Quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp sang Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
11/9/1999
|
|
665 |
Thông tư liên tịch |
147/1999/TTLT/BTC-BTCCBCP 20/12/1999 |
Về việc bàn giao nhiệm vụ, nhân sự và biên chế của hệ thống Tổng cục Đầu tư phát triển sang các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước, Quỹ hỗ trợ phát triển. |
04/01/2000
|
|
666 |
Thông tư liên tịch |
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT 08/02/2002 |
Hướng dẫn chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội do Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ - Bộ lao động Thương binh Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành |
08/02/2002 |
|
667 |
Thông tư liên tịch |
135/2005/TTLT-BQP-BNV 14/9/2005 |
Hướng dẫn Nghị định số 119/2004/NĐ-CP về kiện toàn hệ thống tổ chức và bố trí cán bộ, công chức, sĩ quan quân đội biệt phái làm công tác quốc phòng tại các Bộ, ngành và địa phương. |
29/10/2005
|
|
668 |
Thông tư liên tịch |
12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV 05/6/2006 |
Hướng dẫn Nghị định số 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập. |
29/6/2006
|
Hết hiệu lực một phần |
669 |
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV- BNG-BQP 13/6/2006 |
Hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia. |
16/7/2006
|
|
670 |
Thông tư liên tịch |
06/2007/TTLT-BGTVT-BNV 07/5/2007 |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, vụ công lập thuộc ngành Giao thông vận tải. |
06/7/2007
|
|
671 |
Thông tư liên tịch |
08/2007/TTLT- BYT-BNV 05/6/2007 |
Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước. |
16/7/2007
|
|
672 |
Thông tư liên tịch |
12/2007/TTLT-BTNMT-BNV 27/12/2007 |
Hướng dẫn Nghị định số 81/2007/NĐ-CP quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước. |
28/01/2008
|
|
673 |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT- BYT-BNV 23/01/2008 |
Hướng dẫn Nghị định số 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế. |
24/02/2008
|
|
674 |
Thông tư liên tịch |
12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV 05/6/2006 |
Hướng dẫn Nghị định số 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
29/6/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
675 |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV 05/6/2008 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tài nguyên và môi trường. |
10/7/2008
|
|
676 |
Thông tư liên tịch |
06/2008/TTLT-BKHCN-BNV 18/6/2008 |
Hướng dẫn Nghị định số 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
18/6/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
677 |
Thông tư liên tịch |
21/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV 08/10/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội. |
03/11/2008
|
|
678 |
Thông tư liên tịch |
08/2008/TTLT-BTP-BNV 07/11/2008 |
Hướng dẫn tổ chức và biên chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước. |
13/12/2008
|
|
679 |
Thông tư liên tịch |
12/2008/TTLT-BYT-BNV 30/12/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
07/02/2009
|
|
680 |
Thông tư liên tịch |
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV 15/4/2009 |
Hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo. |
30/5/2009
|
|
681 |
Thông tư liên tịch |
06/2009/TTLT-BKHĐT-BNV-BTC 09/9/2009 |
Hướng dẫn Quyết định số 45/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê. |
24/10/2009
|
|
682 |
Thông tư liên tịch |
79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV 14/12/2009 |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
28/01/2010
|
|
683 |
Thông tư liên tịch |
02/2010/TTLT-BTP-BNV 11/02/2010 |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp. |
28/3/2010
|
|
684 |
Thông tư liên tịch |
17/2010/TTLT-BTTTT-BNV 27/7/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
15/9/2010
|
|
685 |
Thông tư liên tịch |
28/2010/TTLT-BLĐTBXH-BNV 16/9/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy. |
31/10/2010
|
|
686 |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT-VPCP-BNV 26/01/2011 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
15/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần |
687 |
Thông tư liên tịch |
16/2011/TTLT- BCT-BNV 05/4/2011 |
Về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công Thương. |
20/5/2011
|
|
688 |
Thông tư liên tịch |
36/2011/TTLT-BKHCN-BTC-BNV 26/12/2011 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch số 12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn Nghị định số 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. |
15/3/2012
|
|
689 |
Thông tư liên tịch |
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV 10/9/2012 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/ NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
01/11/2012
|
|
690 |
Thông tư liên tịch |
07/2015/TTLT- BXD-BNV 16/11/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành Xây dựng. |
01/01/2016
|
|
691 |
Thông tư liên tịch |
06/2014/TTLT- BXD-BNV 14/5/2014 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng. |
01/7/2014
|
|
692 |
Thông tư liên tịch |
71/2014/TTLT- BTC-BNV 30/5/2014 |
Về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước. |
18/7/2014
|
|
693 |
Thông tư liên tịch |
50/2014/TTLT-BTNMT-BNV 28/8/2014 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
20/11/2014
|
|
694 |
Thông tư liên tịch |
03/2014/TTLT-TTCP-BNV 08/9/2014 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
01/11/2014
|
|
695 |
Thông tư liên tịch |
29/2014/TTLT-BKHCN-BNV 15/10/2014 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
01/01/2015
|
|
696 |
Thông tư liên tịch |
07/2014/TTLT-UBDT-BNV 22/12/2014 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
15/02/2015
|
|
697 |
Thông tư liên tịch |
23/2014/TTLT-BTP-BNV 22/12/2014 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
15/02/2015
|
|
698 |
Thông tư liên tịch |
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV 25/3/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
11/5/2015
|
|
699 |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC 04/4/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
19/5/2015
|
|
700 |
Thông tư liên tịch |
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC 04/4/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
19/5/2015
|
|
701 |
Thông tư liên tịch |
01/2015/TTLT- BNV-BTC 14/4/2015 |
Hướng dẫn Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế. |
30/5/2015
|
Hết hiệu lực một phần |
702 |
Thông tư liên tịch |
04/2015/TTLT-BKHĐT-BTC-BNV 28/5/2015 |
Quy chế phối hợp mẫu giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng lý thành lập. |
31/7/2015
|
|
703 |
Thông tư liên tịch |
11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV 29/5/2015 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
12/7/2015
|
|
704 |
Thông tư liên tịch |
02/2015/TTLT- BNG-BNV 28/6/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
12/8/2015 |
|
705 |
Thông tư liên tịch |
22/2015/TTLT- BCT-BNV 30/6/2015 |
Hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
14/8/2015
|
|
706 |
Thông tư liên tịch |
42/2015/TTLT-BGTVT-BNV 14/8/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
01/10/2015
|
|
707 |
Thông tư liên tịch |
07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV 14/9/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
01/11/2015
|
|
708 |
Thông tư liên tịch |
37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV 02/10/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
20/11/2015
|
|
709 |
Thông tư liên tịch |
39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV 19/10/2015 |
Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên. |
02/12/2015
|
|
710 |
Thông tư liên tịch |
01/2015/TTLT-VPCP-BNV 23/10/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
15/12/2015
|
|
711 |
Thông tư liên tịch |
34/2015/TTLT- BCT-BNV 27/10/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Quản lý thị trường ở địa phương. |
15/12/2015
|
|
712 |
Thông tư liên tịch |
21/2015/TTLT-BKHĐT-BNV 11/12/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
25/01/2016
|
|
713 |
Thông tư liên tịch |
51/2015/TTLT- BYT-BNV; 11/12/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
25/01/2016
|
|
714 |
Thông tư liên tịch |
220/2015/TTLT-BTC-BNV 31/12/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
15/02/2016
|
|
715 |
Thông tư liên tịch |
06/2016/TTLT-BTTTT-BNV 10/3/2016
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. |
24/4/2016
|
|
LUẬT, SẮC LỆNH |
|||||
716 |
Sắc lệnh |
102/SL-L004 20/5/1957 |
Ban hành Luật quy định quyền lập hội |
|
|
717 |
Luật |
11/2008/QH12 03/6/2008 |
Hoạt động chữ thập đỏ |
01/01/2009 |
|
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
718 |
Nghị định |
45/2010/NĐ-CP 21/4/2010 |
Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
01/7/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
719 |
Nghị định |
03/2011/NĐ-CP 07/01/2011 |
Hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ |
25/02/2011 |
|
720 |
Nghị định |
30/2012/NĐ-CP 12/4/2012 |
Về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện |
01/6/2012 |
|
721 |
Nghị định |
33/2012/NĐ-CP 13/4/2012 |
Sửa đổi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
01/6/2012 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
722 |
Quyết định |
68/2010/QĐ-TTg 01/11/2010 |
Quy định hội có tính chất đặc thù |
20/02/2010 |
|
723 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-TTg 15/7/2013 |
Về một số chế độ, chính sách đối với Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
01/9/2013 |
(2) |
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
724 |
Thông tư |
02/2013/TT-BNV 10/4/2013 |
Hướng dẫn Nghị định số 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
01/6/2013 |
|
725 |
Thông tư |
03/2013/TT-BNV 16/4/2013 |
Hướng dẫn Nghị định số 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP . |
01/6/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
726 |
Thông tư |
03/2014/TT-BNV 19/6/2014 |
Sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định số 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP . |
08/8/2014
|
|
727 |
Thông tư |
08/2014/TT-BNV 19/9/2014 |
Về Ban Công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban Công tác người cao tuổi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
14/11/2014
|
|
728 |
Thông tư liên tịch |
02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT 09/7/2013 |
Hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
01/9/2013 |
|
LUẬT, PHÁP LỆNH |
|||||
729 |
Luật |
02/2016/QH14 18/11/2016 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
01/01/2018 |
|
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
730 |
Nghị định |
162/2017/NĐ-CP 30/12/2017 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
01/01/2018
|
|
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
731 |
Chỉ thị |
01/2005/CT-TTg 04/02/2005 |
Chỉ thị về công tác đối với đạo Tin lành do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
05/3/2005 |
Đã đề nghị Bộ Tư pháp đưa vào Danh mục trình Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ |
732 |
Chỉ thị |
1940/CT-TTg 31/12/2008 |
Chỉ thị về nhà, đất liên quan đến tôn giáo |
31/12/2008 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
733 |
Thông tư |
04/2016/TT-BNV 10/6/2016 |
Hướng dẫn nội dung về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực tôn giáo. |
25/7/2016
|
|
734 |
Thông tư liên tịch |
04/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV 30/5/2014 |
Hướng dẫn việc thực hiện nếp sống văn minh tại cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo. |
15/7/2014
|
|
LUẬT, PHÁP LỆNH |
|||||
735 |
Pháp lệnh |
34/2007/UBTVQH 20/4/2007 |
Về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn |
01/7/2007 |
|
NGHỊ QUYẾT, NGHỊ ĐỊNH |
|||||
736 |
Nghị quyết liên tịch |
05/2006/NQLT-CP-UBTWMTTQVN 21/4/2006 |
Về việc ban hành quy chế “Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát cán bộ, công chức, đảng viên ở khu dân cư” |
16/5/2006 |
|
737 |
Nghị quyết liên tịch |
09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN 17/4/2008 |
Hướng dẫn thi hành các Điều 11, Điều 14, Điều 16, Điều 22 và Điều 26 của Pháp lệnh thực hiên dân chủ ở xã, phường, thị trấn |
10/5/2008 |
|
738 |
Nghị định |
150/2006/NĐ-CP 12/12/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh cựu chiến binh |
05/01/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
739 |
Nghị định |
56/2012/NĐ-CP 16/7/2012 |
Quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước |
05/9/2012 |
|
740 |
Nghị định |
200/2013/NĐ-CP 26/11/2013 |
Hướng dẫn Điều 11 Luật công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội |
01/02/2014
|
|
741 |
Nghị định |
98/2014/NĐ-CP 24/10/2014 |
Về việc thành lập tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế |
10/12/2014
|
|
742 |
Nghị định |
157/2016/NĐ-CP 24/11/2016 |
Sửa đổi Nghị định số 150/2006/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh |
15/01/2017
|
|
743 |
Nghị định |
112/2017/NĐ-CP 06/10/2017 |
Quy định về chế độ, chính sách đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975. |
20/11/2017 |
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||
744 |
Thông tư |
01/2016/TT-BNV 13/01/2016 |
Hướng dẫn Nghị định số 04/2015/NĐ-CP thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
01/3/2016
|
|
XIII. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
745 |
Nghị định |
03/1999/NĐ-CP 28/01/1999 |
Về việc quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính |
13/02/1999 |
|
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
746 |
Quyết định |
103/2004/QĐ-TTg 08/6/2004 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
02/7/2004 |
|
747 |
Quyết định |
08/2006/QĐ-TTg 10/01/2006 |
Về thành lập Vụ Pháp chế thuộc Bộ Nội vụ |
05/02/2006 |
|
748 |
Quyết định |
89/2009/QĐ-TTg 24/6/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
12/8/2009 |
|
749 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-TTg 05/02/2010 |
Về ngày truyền thống của ngành Giá |
25/3/2010 |
|
750 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-TTg 16/7/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương |
30/8/2018 |
|
751 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-TTg 03/8/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ |
20/9/2018 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
|||||
752 |
Quyết định |
23/2004/QĐ-BNV 07/4/2004 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội vụ |
04/5/2004 |
|
753 |
Quyết định |
62/2005/QĐ-BNV 23/6/2005 |
Ban hành tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm lưu trữ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
21/7/2005 |
|
754 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-BNV 13/7/2007 |
Về việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
17/8/2007 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
755 |
Thông tư |
19/1999/TT-TCCP 30/6/1999 |
Hướng dẫn Nghị định số 03/1999/NĐ-CP về quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính do Ban tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
15/7/1999 |
|
756 |
Thông tư |
15/2014/TT-BNV 31/10/2014 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
15/12/2014
|
|
757 |
Thông tư |
08/2015/TT-BNV 28/12/2015 |
Hướng dẫn thời gian tập sự, bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ. |
15/02/2016
|
|
758 |
Thông tư |
06/2016/TT-BNV 24/11/2016 |
Quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ. |
01/01/2017
|
|
759 |
Thông tư |
03/2017/TT-BNV 19/5/2017 |
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nội vụ. |
03/7/2017 |
|
760 |
Thông tư |
03/2018/TT-BNV 06/3/2018 |
Quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ. |
23/4/2018 |
|
761 |
Thông tư |
12/2018/TT-BNV 09/10/2018 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
01/12/2018 |
|
762 |
Thông tư liên tịch |
102/2010/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BNV-BTC 02/8/2010 |
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công tác dân quân tự vệ |
16/9/2010 |
|
763 |
Thông tư liên tịch |
50/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC 03/11/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 Nghị định số 82/2010/NĐ-CP quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên. |
30/12/2011
|
|
764 |
Thông tư liên tịch |
24/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC 22/10/2012 |
Quy định về thành lập, giải thể, tổ chức hoạt động và chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn. |
07/12/2012
|
|
765 |
Thông tư liên tịch |
30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT 12/12/2012 |
Hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" |
27/01/2013 |
|
766 |
Thông tư liên tịch |
119/2013/TTLT-BTC-BNV 26/8/2013 |
Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động thường xuyên tổ chức thanh niên xung phong từ ngân sách nhà nước. |
15/10/2013
|
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BNV ngày 29 tháng 01 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|||||
1 |
Luật |
11/2003/QH11 26/11/2003 |
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
Thay bằng Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 |
01/01/2016 |
2 |
Nghị quyết |
26/2008/QH12 15/11/2008 |
Về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 chấm dứt hiệu lực thực hiện. |
01/01/2016 |
3 |
Nghị quyết |
724/2009/ UBTVQH12 16/01/2009 |
Danh sách huyện, quận, phường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND huyện, quận, phường |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 chấm dứt hiệu lực thực hiện. |
01/01/2016 |
4 |
Nghị định |
19/2004/NĐ-CP 10/01/2004 |
Hướng dẫn Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 |
Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 đã hết hiệu lực do Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015 thay thế |
01/7/2016
|
5 |
Nghị định |
107/2004/NĐ-CP 01/4/2004 |
Quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp |
Được thay thế bằng Nghị định số 08/2016/ NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng phó chủ tịch UBND và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên UBND |
10/3/2016
|
6 |
Nghị định |
27/2009/NĐ-CP 19/3/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 107/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp |
Được thay thế bằng Nghị định số 08/2016/ NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng phó chủ tịch UBND và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên UBND |
10/3/2016
|
7 |
Nghị định |
36/2011/NĐ-CP 23/5/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 107/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 Quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp |
Được thay thế bằng Nghị định số 08/2016/ NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng phó chủ tịch UBND và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên UBND |
10/3/2016
|
8 |
Thông tư |
09/2017/TT-BNV 29/12/2017 |
Sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
Được bãi bỏ theo khoản 2 Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV |
20/01/2019 |
CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC |
|||||
9 |
Nghị định |
162/2006/NĐ-CP 28/12/2006 |
Về chế độ tiền lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức Kiểm toán Nhà nước và chế độ ưu tiên đối với kiểm toán viên nhà nước |
Được thay thế bằng Nghị định số 66/2018/ NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định về chế độ ưu tiên đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của Kiểm toán nhà nước |
01/7/2018 |
10 |
Nghị định |
32/2011/NĐ-CP 16/5/2011 |
Sửa đổi Nghị định số 162/2006/NĐ-CP về chế độ tiền lương, trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức Kiểm toán Nhà nước và chế độ ưu tiên đối với kiểm toán viên nhà nước |
Được thay thế bằng Nghị định số 66/2018/ NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định về chế độ ưu tiên đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của Kiểm toán nhà nước |
01/7/2018 |
11 |
Nghị định |
66/2011/NĐ-CP 01/8/2011 |
Quy định việc áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước |
Được thay thế bằng Nghị định số 97/2015/ NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ về quản lý người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
05/12/2015 |
12 |
Quyết định |
174/2008/QĐ-TTg 31/12/2008 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2018/ QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hủy bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
15/10/2018 |
13 |
Quyết định |
414/TCCP-VC 29/5/1993 |
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành hành chính |
Được thay thế bằng Thông tư số 11/2014/ TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch, chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính |
01/12/2014 |
14 |
Thông tư |
05/2009/TT-BNV 11/5/2009 |
Ban hành chức danh và mã số các ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 35/2015/TTLT-BNV-BLĐTBXH ngày 16/9/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động. |
31/10/2015 |
15 |
Thông tư |
09/2009/TT-BNV 15/10/2009 |
Ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức kỹ thuật y học |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BNV-BYT ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
20/11/2015 |
16 |
Thông tư |
06/2010/TT-BNV 26/7/2010 |
Quy định chức danh, mã số các ngạch viên chức Trợ giúp viên pháp lý |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP-BNV ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ viên giúp pháp lý. |
08/8/2016 |
17 |
Thông tư |
08/2010/TT-BNV 25/8/2010 |
Ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức công tác xã hội |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 19/8/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội. |
04/10/2015
|
18 |
Thông tư |
10/2010/TT-BNV 28/10/2010 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chấp hành viên và thư ký thi hành án dân sự |
Được thay thế bằng khoản 3 Điều 14 Thông tư số 03/2017/TT-BTP ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự |
22/5/2017 |
19 |
Thông tư |
06/2011/TT-BNV 01/3/2011 |
Về chức danh, mã số ngạch viên chức hộ sinh |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. |
20/11/2015
|
20 |
Thông tư |
12/2011/TT-BNV 01/10/2011 |
Về chức danh, mã số ngạch viên chức dân số |
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2016/ TTLT-BYT-BNV ngày 15/4/2016 ban hành Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số |
01/6/2016 |
21 |
Thông tư |
02/2014/TT-BNV 01/4/2014 |
Quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn ngạch công chức kiểm ngư viên, thuyền viên tàu kiểm ngư. |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2015/ TT-BNV ngày 11/12/2015 quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
24/01/2016
|
22 |
Thông tư |
02/2015/TT-BNV 06/3/2015 |
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức quản lý thị trường. |
Được thay thế bằng Thông tư số 09/2018/ TT-BNV ngày 13/9/2018 quy định mã số ngạch công chức quản lý thị trường.. |
01/11/2018
|
23 |
Quyết định |
77/2004/QĐ-BNV 03/11/2004 |
Ban hành mã số các ngạch công chức chuyên ngành quản lý thị trường và một số ngạch viên chức văn hóa - thông tin |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10 Thông tư số 02/2015/TT-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức quản lý thị trường |
01/5/2015 |
24 |
Quyết định |
64/2005/QĐ-BNV 29/6/2005 |
Bổ sung chức danh và mã số ngạch nhân viên kiểm soát thị trường |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10 Thông tư số 02/2015/TT-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức quản lý thị trường |
01/5/2015 |
25 |
Quyết định |
28/2005/QĐ-BNV 25/02/2005 |
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế công cộng |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng |
16/7/2015 |
26 |
Quyết định |
41/2005/QĐ-BNV 22/4/2005 |
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. |
20/11/2015 |
27 |
Quyết định |
61/2005/QĐ-BNV 15/06/2005 |
Ban hành tạm thời chức danh và mã số ngạch một số ngạch viên chức ngành giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin |
Chức danh, mã số ngạch quy định tại Quyết định số 61/2005/QĐ-BNV đã được thay thế bằng các Thông tư liên tịch giữa Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch với Bộ Nội vụ; Bộ Giáo dục và Đào tạo với Bộ Nội vụ |
Được quy định tại các văn bản có liên quan |
28 |
Quyết định |
09/2006/QĐ-BNV 05/10/2006 |
Ban hành chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành kiểm lâm |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2015/ TT-BNV ngày 11/12/2015 quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
24/01/2016 |
29 |
Quyết định |
11/2006/QĐ-BNV 05/10/2006 |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành Khoa học và Công nghệ |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Khoa học và Công nghệ |
01/12/2014 |
30 |
Quyết định |
01/2007/QĐ-BNV 17/01/2007 |
Ban hành tiêu chuẩn ngạch Thẩm tra viên, Thẩm tra viên chính, Thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự |
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2017/ TT-BTP ngày 05/4/2017 quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự |
22/5/2017 |
31 |
Quyết định |
02/2007/QĐ-BNV 01/02/2007 |
Ban hành mã số ngạch Thẩm tra viên, Thẩm tra viên chính, Thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự |
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2017/ TT-BTP ngày 05/4/2017 quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự |
22/5/2017 |
32 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-BNV 04/8/2008 |
Về việc ban hành chức danh và mã số các ngạch viên chức ngành Tài nguyên và môi trường |
Chức danh, mã số các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường được quy định tại các Thông tư liên tịch giữa Bộ Tài nguyên và Môi trường với Bộ Nội vụ |
Theo các Thông tư liên tịch liên quan |
33 |
Thông tư liên tịch |
50/2005/TTLT-BTC-BNV 15/6/2005
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 163/2013/TTLT-BTC-BNV ngày 15/11/2013 hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước |
01/01/2014 |
34 |
Thông tư liên tịch |
114/2005/TTLT-BQP-BNV 01/8/2005 |
Hướng dẫn tổ chức lễ tang đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng hy sinh, từ trần. |
Được thay thế bằng Thông tư số 86/2016/ TT-BQP ngày 20/6/2016 của Bộ Quốc phòng Quy định và hướng dẫn tổ chức lễ tang đối với quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng; người làm công tác cơ yếu do Bộ Quốc phòng quản lý |
05/8/2016 |
35 |
Thông tư liên tịch |
163/2010/TTLT-BTC-BNV 20/10/2010 |
Hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức. |
Thay thế bằng Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
01/01/2017
|
36 |
Thông tư liên tịch |
23/2011/TTLT-BTP-BNV 08/12/2011 |
Hướng dẫn thực hiện chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức trợ giúp pháp lý. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ viên giúp pháp lý |
08/8/2016 |
37 |
Thông tư liên tịch |
163/2013/TTLT-BTC-BNV 15/11/2013 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước |
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2018/ TT-BNV ngày 27/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thẩm quyền, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công việc của kế toán trưởng, phụ trách kế toán ở đơn vị kế toán trong lĩnh vực kế toán nhà nước |
15/5/2018 |
TỐ CHỨC - BIÊN CHẾ |
|||||
38 |
Luật |
32/2001/QH10 25/12/2001 |
Luật Tổ chức Chính phủ |
Thay thế bằng Luật Tổ chức Chính phủ năm 2015 |
01/01/2016 |
39 |
Nghị định |
115/2005/NĐ-CP 05/9/2005 |
Quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Được thay thế bằng Nghị định số 54/2016/ NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. |
01/8/2016 |
40 |
Nghị định |
43/2006/NĐ-CP 25/4/2006 |
Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập |
Được thay thế bằng Nghị định số 16/2015/ NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập |
06/4/2015 |
41 |
Nghị định |
83/2006/NĐ-CP 17/8/2006 |
Quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
Được thay thế bằng Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
10/01/2019 |
42 |
Nghị định |
01/2008/NĐ-CP 03/01/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bằng Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/01/2014 |
43 |
Nghị định |
13/2008/NĐ-CP 04/02/2008 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Được thay thế bằng Nghị định số 24/2014/ NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
20/5/2014 |
44 |
Nghị định |
14/2008/NĐ-CP 04/02/2008 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị định số 37/2014/ NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
20/6/2014 |
45 |
Nghị định |
18/2008/NĐ-CP 04/02/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài truyền hình Việt Nam |
Được thay thế bằng Nghị định số 02/2018/ NĐ-CP ngày 04/01/2018 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài truyền hình Việt Nam |
04/01/2018 |
46 |
Nghị định |
32/2008/NĐ-CP 19/3/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Được thay thế bằng Nghị định số 69/2017/ NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/5/2017 |
47 |
Nghị định |
37/2008/NĐ-CP 01/4/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Nghị định số 18/2018/ NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
02/02/2018 |
48 |
Nghị định |
79/2008/NĐ-CP 18/7/2008 |
Quy định hệ thống tổ chức quản lý, thanh tra và kiểm nghiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm |
Được thay thế bằng Nghị định số 122/2014/NĐ-CP ngày 25/12/2014 của Chính phủ về Tổ chức và hoạt động của Thanh tra y tế |
27/02/2014 |
49 |
Nghị định |
94/2008/NĐ-CP 22/8/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Được thay thế bằng Nghị định số 01/2016/ NĐ-CP ngày 17/01/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
05/3/2014 |
50 |
Nghị định |
16/2009/NĐ-CP 16/02/2009 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 13/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Được thay thế bằng Nghị định số 24/2014/ NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
20/5/2014 |
51 |
Nghị định |
12/2010/NĐ-CP 26/02/2010 |
Sửa đổi Nghị định số 14/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị định số 37/2014/ NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
20/6/2014 |
52 |
Nghị định |
36/2012/NĐ-CP 18/4/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Được thay thế bằng Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
15/10/2016 |
53 |
Nghị định |
61/2012/NĐ-CP 10/8/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
Được thay thế bằng Nghị định số 58/2014/ NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
05/8/2014 |
54 |
Nghị định |
58/2014/NĐ-CP 16/6/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
Được thay thế bằng Nghị định số 34/2017/ NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
03/4/2017 |
55 |
Quyết định |
141/2004/QĐ-TTg 05/8/2004 |
Về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về người cao tuổi Việt Nam. |
Được thay thế bằng Quyết định số 197/QĐ-TTg ngày 25/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về kiện toàn Ủy ban Quốc gia về người cao tuổi Việt Nam |
25/01/2014 |
56 |
Quyết định |
40/2005/QĐ-TTg 28/02/2005 |
Về việc thành lập Hội đồng quốc gia về bảo hộ lao động |
Được thay thế bằng Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 10/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động |
10/6/2014 |
57 |
Quyết định |
72/2005/QĐ-TTg 05/4/2005 |
Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1915/QĐ-TTg ngày 04/10/2016 về thành lập Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi |
04/10/2016 |
58 |
Quyết định |
114/2005/QĐ-TTg 26/5/2005 |
Thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại. |
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2017/QĐ-TTg ngày 24/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Mạng lưới cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
10/01/2018 |
59 |
Quyết định |
42/2007/QĐ-TTg 29/3/2007 |
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý đầu tư và phát triển đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 1588/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
14/9/2015 |
60 |
Quyết định |
174/2007/QĐ-TTg 19/11/2007 |
Về việc kiện toàn Ủy ban Quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế |
Được thay thế bằng Quyết định số 596/QĐ-TTg ngày 23/4/2014 về thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia về hội nhập quốc tế |
23/4/2014 |
61 |
Quyết định |
76/2009/QĐ-TTg 11/5/2009 |
Về việc kiện toàn Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm cứu nạn và hệ thống tổ chức tìm kiếm cứu nạn của các bộ, ngành trung ương và địa phương. |
Được bãi bỏ tại Nghị định số 30/2017/ NĐ-CP ngày 21/3/2017 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
05/5/2017 |
62 |
Quyết định |
57/2011/QĐ-TTg 18/10/2011 |
Về việc kiện toàn Ủy ban an toàn giao thông quốc gia và Ban an toàn giao thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-TTg ngày 22/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia và Ban An toàn giao thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10/8/2017 |
63 |
Thông tư |
04/2008/TT-BNV 04/6/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/ TT-BNV ngày 31/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/12/2014 |
64 |
Thông tư |
06/2008/TT-BNV 21/8/2008 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Mục II, Phần I Thông tư số 04/2008/TT-BNV ngày 04/6/2008 của Bộ Nội vụ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/ TT-BNV ngày 31/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/12/2014 |
65 |
Thông tư |
01/2010/TT-BNV 16/4/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/ TT-BNVngày 31/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/12/2014 |
66 |
Thông tư |
04/2010/TT-BNV 20/5/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/ TT-BNV ngày 31/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/12/2014 |
67 |
Thông tư |
04/2011/TT-BNV 10/02/2011 |
Hướng dẫn bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện về công tác thanh niên. |
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/ TT-BNV ngày 31/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/12/2014 |
68 |
Thông tư liên tịch |
10/2005/TTLT-BXD-BNV 22/6/2005 |
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra xây dựng ở địa phương. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BXD-BNV ngày 14/5/2014 hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng |
01/7/2014 |
69 |
Thông tư liên tịch |
03/2006/TTLT-BTC-BNV 17/01/2006 |
Hướng dẫn Nghị định số 130/2005/ NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước |
18/7/2014 |
70 |
Thông tư liên tịch |
35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV 23/8/2006 |
Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập. |
Được thay thế bằng Thông tư số 16/2017/ TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
28/8/2017 |
71 |
Thông tư liên tịch |
22/2007/TTLT-BNN-BNV 27/3/2007 |
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm lâm ở địa phương. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
11/5/2015 |
72 |
Thông tư liên tịch |
71/2007/TTLT-BTC-BNV 26/6/2007 |
Hướng dẫn chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước |
18/7/2014 |
73 |
Thông tư liên tịch |
71/2007/TTLT-BGDĐT-BNV 28/11/2007 |
Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non |
01/5/2015 |
74 |
Thông tư liên tịch |
03/2008/TTLT-BYT-BNV 25/4/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
25/01/2016 |
75 |
Thông tư liên tịch |
61/2008/TTLT-BNN-BNV 15/5/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
11/5/2015 |
76 |
Thông tư liên tịch |
07/2008/TTLT-BCT-BNV 28/5/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 22/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 30/6/2015 hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
14/8/2015 |
77 |
Thông tư liên tịch |
43/2008/TTLT-BVHTTDL-BNV 06/6/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, phòng văn hóa và thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 14/9/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
01/11/2015 |
78 |
Thông tư liên tịch |
05/2008/TTLT-BKHCN-BNV 18/6/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 15/10/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
01/01/2015 |
79 |
Thông tư liên tịch |
03/2008/TTLT-BTTTT-BNV 30/6/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 10/3/2016 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
24/4/2016 |
80 |
Thông tư liên tịch |
10/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV 10/7/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về lao động, người có công và xã hội. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 02/10/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
20/11/2015 |
81 |
Thông tư liên tịch |
03/2008/TTLT-BTNMT-BNV 15/7/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các cấp. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
20/11/2014 |
82 |
Thông tư liên tịch |
12/2008/TTLT-BGTVT-BNV 05/12/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 42/2015/TTLT-BGTVT-BNV ngày 14/8/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
01/10/2015 |
83 |
Thông tư liên tịch |
20/2008/TTLT-BXD-BNV 16/12/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã về các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành xây dựng. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV ngày 16/11/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành xây dựng |
01/01/2016 |
84 |
Thông tư liên tịch |
475/2009/TTLT-TTCP-BNV 13/3/2009 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 03/2014/TTLT-TTCP-BNV ngày 08/9/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
01/11/2014 |
85 |
Thông tư liên tịch |
01/2009/TTLT-BTP-BNV 28/4/2009 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Công tác tư pháp của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/02/2015 |
86 |
Thông tư liên tịch |
90/2009/TTLT-BTC-BNV 06/5/2009 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 220/2015/TTLT-BTC-BNV ngày 31/12/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/02/2016 |
87 |
Thông tư liên tịch |
02/2009/TTLT-BNG-BNV 27/5/2009 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
12/8/2015 |
88 |
Thông tư liên tịch |
14/2009/TTLT-BKHCN-BNV 28/5/2009 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 15/10/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
01/01/2015 |
89 |
Thông tư liên tịch |
31/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV 05/6/2009 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
11/5/2015 |
90 |
Thông tư liên tịch |
05/2009/TTLT-BKHĐT-BNV 05/8/2009 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 11/12/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
25/01/2016 |
91 |
Thông tư liên tịch |
32/2009/TTLT-BLĐTBXH-BNV 21/9/2009 |
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức cán bộ, nhân viên của Cơ sở bảo trợ xã hội công lập. |
Được thay thế bằng Thông tư số 33/2017/ TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 về hướng dẫn cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
12/02/2018 |
92 |
Thông tư liên tịch |
01/2010/TTLT-BTNMT-BNV-BTC 08/01/2010 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế tài chính của Tổ chức phát triển quỹ đất. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
19/5/2015 |
93 |
Thông tư liên tịch |
04/2010/TTLT-BTNMT-BNV 02/02/2010
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về công tác định giá đất. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
20/11/2014 |
94 |
Thông tư liên tịch |
05/2010/TTLT-BTNMT-BNV-BTC 15/3/2010 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế và cơ chế tài chính của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
19/5/2015 |
95 |
Thông tư liên tịch |
11/2010/TTLT-BTP-BNV 17/6/2010 |
Hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp. |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
96 |
Thông tư liên tịch |
04/2010/TTLT-UBDT-BNV 17/9/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 07/2014/TTLT-UBDT-BNV ngày 22/12/2014 hướng dẫn chức năng, nhiêm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
15/02/2015 |
97 |
Thông tư liên tịch |
26/2010/TTLT-BTNMT-BNV 05/11/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi Cục biển và hải đảo trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
20/11/2014 |
98 |
Thông tư liên tịch |
02/2011/TTLT-VPCP-BNV 28/01/2011 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-VPCP-BNV ngày 23/10/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15/12/2015 |
99 |
Thông tư liên tịch |
07/2011/TTLT-BTNMT-BNV 30/01/2011 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
20/11/2014 |
100 |
Thông tư liên tịch |
37/2011/TTLT-BNNPTNT-BNV 23/5/2011 |
Về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chi cục thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
11/5/2015 |
101 |
Thông tư liên tịch |
18/2011/TTLT-BTP-BNV 19/10/2011 |
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về bồi thường nhà nước. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/02/2015 |
102 |
Thông tư liên tịch |
47/2011/TTLT-BGDĐT-BNV 19/10/2011
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
12/7/2015 |
TIỀN LƯƠNG |
|||||
103 |
Nghị định |
67/2010/NĐ-CP 15/6/2010 |
Về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
Được thay thế bằng Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
01/5/2015 |
104 |
Nghị định |
51/2013/NĐ-CP 14/5/2013 |
Quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bằng Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ Quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
01/8/2016 |
105 |
Nghị định |
66/2013/NĐ-CP 27/6/2013 |
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang |
Được thay thế bằng Nghị định số 47/2016/ NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
15/7/2016 |
106 |
Nghị định |
17/2015/NĐ-CP 14/02/2015 |
Quy định tiền lương tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có hệ số lương từ 2,34 trở xuống |
Được thay thế bằng Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
15/7/2016 |
107 |
Nghị định |
47/2016/NĐ-CP 26/5/2016 |
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
Được thay thế bằng Nghị định số 47/2017/ NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
01/7/2017 |
108 |
Nghị định |
47/2017/NĐ-CP 24/4/2017 |
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
Được thay thế bằng Nghị định số 72/2018/ NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
01/7/2018 |
109 |
Quyết định |
180/2006/QĐ-TTg 09/8/2006 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề và bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hóa - thông tin |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-TTg ngày 20/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
05/7/2015 |
110 |
Quyết định |
74/2009/QĐ-TTg 07/5/2009 |
Về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2014/ QĐ-TTg ngày 01/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp. |
15/3/2014 |
111 |
Quyết định |
34/2012/QĐ-TTg 08/8/2012 |
Về quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý khu công nghiệp cao Hòa Lạc |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 34/2012/QĐ-TTg |
31/12/2015 |
112 |
Thông tư |
118/2005/TT-BNV 09/11/2005 |
Hướng dẫn Nghị quyết số 16/2000/ NQ-CP và Nghị quyết số 09/2003/ NQ-CP về việc tính trợ cấp thôi việc đối với người thôi việc do tinh giản biên chế |
Hết hiệu lực vì Nghị quyết số 09/2003/ NQ-CP ngày 28/7/2003 và Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP ngày 18/10/2000 của Chính phủ là văn bản được hướng dẫn đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP) |
01/7/2016 |
113 |
Thông tư |
07/2013/TT-BNV 31/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù. |
Được thay thế bằng Thông tư số 05/2016/ TT-BNV ngày 10/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội |
01/8/2016 |
114 |
Thông tư |
01/2015/TT-BNV 13/02/2015 |
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP và Quyết định số 111-HĐBT. |
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2017/ TT-BNV ngày 17/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP và 111-HĐBT |
01/9/2017 |
115 |
Thông tư |
05/2016/TT-BNV 10/6/2016 |
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội. |
Được thay thế bằng Thông tư số 02/2017/ TT-BNV ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội |
01/7/2017 |
116 |
Thông tư |
02/2017/TT-BNV 12/5/2017 |
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội. |
Được thay thế bằng Thông tư số 06/2018/ TT-BNV ngày 31/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội |
15/7/2018 |
117 |
Thông tư |
04/2017/TT-BNV 17/7/2017 |
Hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP và 111-HĐBT. |
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2018/ TT-BNV ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2018 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP và 111-HĐBT |
15/8/2018 |
118 |
Thông tư liên Bộ |
10/LB-TT năm 1994 30/3/1994 |
Hướng dẫn tạm thời chế độ tiền lương mới đối với cán bộ, nhân viên ngành Cơ yếu. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1395/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 |
30/9/2015 |
119 |
Thông tư liên tịch |
21/TT-LB năm 1995 19/08/1995 |
Triển khai Nghị định số 26/CP về chuyển giao nhiệm vụ quản lý chế độ chính sách tiền lương công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý Nhà nước và các tổ chức sự nghiệp, tổ chức xã hội từ Bộ LĐTBXH sang Ban TCCB Chính phủ. |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1395/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 |
30/9/2015 |
120 |
Thông tư liên tịch |
79/2004/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC 04/11/2004 |
Hướng dẫn Nghị định số 102/2004/ NĐ-CP thi hành Pháp lệnh Cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05/3/2014 hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu. |
19/4/2014 |
121 |
Thông tư liên tịch |
24/2005/TTLT-BNV-BTC 18/02/2005 |
Hướng dẫn chế độ tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách Nhà nước |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2017/ TT-BNV ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp từ ngân sách nhà nước. |
01/12/2017 |
122 |
Thông tư liên tịch |
128/2005/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH 02/12/2005 |
Hướng dẫn Nghị định số 211/2004/ NĐ-CP thi hành Pháp lệnh Cơ yếu về tiêu chuẩn trang phục, chế độ nghỉ và thực hiện nghĩa vụ lao động công ích hàng năm đối với người đang làm công tác cơ yếu. |
- Căn cứ pháp lý ban hành Thông tư liên tịch là Nghị định số 211/2004/NĐ-CP ngày 22/12/2004 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh cơ yếu về tiêu chuẩn trang phục; chế độ nghỉ và thực hiện nghĩa vụ lao động công ích hàng năm đối với người đang làm công tác cơ yếu hết hiệu lực thi hành - Chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 32/203/NĐ-CP ngày 16/4/2013 |
01/6/2013 |
123 |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC 23/5/2006 |
Hướng dẫn Quyết định số 233/2005/ QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên và Công chứng viên. |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. |
20/3/2018 |
124 |
Thông tư liên tịch |
94/2006/TTLT-BVHTT-BNV-BTC 01/12/2006 |
Hướng dẫn Quyết định số 180/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề và bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật ngành Văn hóa - Thông tin. |
Được công bố hết hiệu lực theo Quyết định số 356/QĐ-BVHTTDL ngày 26/01/2016 công bố Danh mục Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31/12/2015 |
125 |
Thông tư liên tịch |
01/2007/TTLT-BNV-BTC 26/4/2007 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức kiểm toán nhà nước |
Nội dung đã được quy định tại Nghị quyết số 325/2016/UBTVQH14 ngày 29/12/2016 quy định chế độ đối với cán bộ, công chức kiểm toán nhà nước và Nghị định số 66/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 quy định về chế độ ưu tiên đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của kiểm toán nhà nước |
01/7/2018 |
126 |
Thông tư liên tịch |
13/2007/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC 20/8/2007 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy. |
Được thay thế tại Thông tư số 05/2016/ TT-BLĐTBXH ngày 28/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 26/2016/NĐ-CP quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập. |
15/6/2016 |
127 |
Thông tư liên tịch |
69/2008/TTLT-BTC-BNV 23/7/2008 |
Hướng dẫn Quyết định số 77/2008/ QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề dự trữ quốc gia. |
Được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Thông tư số 33/2014/TT-BTC ngày 14/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên và phụ cấp ưu đãi nghề đối với người làm công tác dự trữ quốc gia. |
01/5/2014 |
128 |
Thông tư liên tịch |
09/2008/TTLT-BTP-BNV-BTC 27/11/2008 |
Hướng dẫn Quyết định số 86/2007/ QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thẩm tra viên thi hành án dân sự. |
Được bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. |
20/3/2018 |
129 |
Thông tư liên tịch |
19/2009/TTLT-BTC-BNV 02/02/2009 |
Hướng dẫn chế độ thu nộp thuế thu nhập cá nhân đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu. |
Được thay thế tại Thông tư liên tịch số 212/2013/TTLT-BTC-BQP ngày 30/12/2013 hướng dẫn thu nộp thuế thu nhập cá nhân đối với sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, cán bộ, công, viên chức và nhân viên hưởng lương thuộc Bộ Quốc phòng |
12/02/2014 |
130 |
Thông tư liên tịch |
09/2010/TTLT-BTP-BTC-BNV 04/5/2010 |
Hướng dẫn Quyết định số 74/2009/ QĐ-TTg quy định về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp. |
Được bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. |
20/3/2018 |
131 |
Thông tư liên tịch |
04/2010/TTLT-BNV-BTC 07/6/2010 |
Hướng dẫn Nghị định số 01/2009/ NĐ-CP quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với người đang làm công tác cơ yếu |
Được thay thế theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Thông tư liên tịch số 08/2014/TTLT-BQP-BTC-BYT ngày 14/02/2014 hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn vật chất hậu cần và chế độ chăm sóc y tế đối với người làm công tác cơ yếu |
01/4/2014 |
132 |
Thông tư liên tịch |
09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV 11/3/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 |
Nội dung được thay thế tại Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non |
20/02/2018 |
133 |
Thông tư liên tịch |
03/2013/TTLT-BNV-BTC 31/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP và 111-HĐBT |
Được thay thế bằng Thông tư số 01/2015/ TT-BNV ngày 13/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP và Quyết định số 111-HĐBT |
01/4/2015 |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||||
134 |
Nghị định |
50/2006/NĐ-CP 19/5/2006 |
Quy định mẫu Huân chương, Huy chương, Huy hiệu, Bằng Huân chương, Bằng Huy chương, Cờ Thi đua, Bằng khen, Giấy khen |
Được thay thế bằng Nghị định số 85/2014/ NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng |
01/11/2014 |
135 |
Nghị định |
42/2010/NĐ-CP 15/4/2010 |
Hướng dẫn Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi Luật Thi đua, Khen thưởng |
Được thay thế bằng Nghị định số 91/2017/ NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
31/7/2017 |
136 |
Nghị định |
39/2012/NĐ-CP 24/7/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng |
Được thay thế bằng Nghị định số 91/2017/ NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
31/7/2017 |
137 |
Nghị định |
65/2014/NĐ-CP 01/7/2014 |
Hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng sửa đổi năm 2013 |
Được thay thế bằng Nghị định số 91/2017/ NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
31/7/2017 |
138 |
Quyết định |
59/2009/QĐ-TTg 16/4/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban thi đua - Khen thưởng Trung ương |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2015/QĐ-TTg ngày 12/02/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương trực thuộc Bộ Nội vụ |
01/4/2015 |
139 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-TTg |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương trực thuộc Bộ Nội vụ |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-TTg ngày 16/7/2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương trực thuộc Bộ Nội vụ do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
30/8/2018 |
140 |
Quyết định |
32/2002/QĐ-BTCCBCP 01/7/2002 |
Về việc ban hành Kỷ niệm chương và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp ngành tổ chức nhà nước” |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 01/2014/ TT-BNV ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ |
24/02/2014 |
141 |
Thông tư |
06/2009/TT-BNV 27/5/2009 |
Hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương “vì sự nghiệp thi đua, khen thưởng” |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 01/2014/TT-BNV ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ |
24/02/2014 |
142 |
Thông tư |
02/2011/TT-BNV 24/01/2011 |
Hướng dẫn Nghị định số 42/2010/ NĐ-CP về Luật thi đua, khen thưởng và Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 29/8/2014 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP |
15/10/2014 |
143 |
Thông tư |
07/2011/TT-BNV 01/4/2011 |
Hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương “vì sự nghiệp quản lý nhà nước về tôn giáo” |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 01/2014/TT-BNV ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ |
24/02/2014 |
144 |
Thông tư |
07/2014/TT-BNV 29/8/2014 |
Hướng dẫn Nghị định số 42/2010/ NĐ-CP, Nghị định số 39/2012/NĐ-CP và Nghị định số 65/2014/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng. |
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP |
15/12/2017 |
145 |
Thông tư liên tịch |
03/2011/TTLT-BNV-TTCP 06/5/2011 |
Về quy định khen thưởng cho cá nhân có thành tích xuất sắc trong tố cáo, phát hiện hành vi tham nhũng |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-TTCP-BNV ngày 16/3/2015 quy định khen thưởng cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc tố cáo hành vi tham nhũng |
01/5/2015 |
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|||||
146 |
Pháp lệnh |
21/2004/PL-UBTVQH 18/6/2004 |
Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
01/01/2018 |
147 |
Nghị định |
92/2012/NĐ-CP 08/11/2012 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định số 162/2017/ NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
01/01/2018 |
148 |
Quyết định |
134/2009/QĐ-TTg 3/11/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Bộ Nội vụ |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2015/QĐ-TTg ngày 12/02/2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ trực thuộc Bộ Nội vụ |
01/4/2015 |
149 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-TTg 12/02/2015 |
Quy định chức năng, Nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ trực thuộc Bộ Nội vụ |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2018/QĐ-TTg ngày 03/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ trực thuộc Bộ Nội vụ |
20/9/2018 |
150 |
Thông tư |
01/2013/TT-BNV 25/3/2013 |
Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
Biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo được ban hành kèm theo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
01/01/2018 |
VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
|||||
151 |
Thông tư |
04/2006/TT-BNV 11/4/2006 |
Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp. |
Được thay thế bằng Thông tư số 17/2014/ TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử |
01/02/2015 |
152 |
Thông tư |
02/2010/TT-BNV 28/4/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. |
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/ TT-BNV ngày 31/10/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Thông tư số 06/2015/TT-BNV ngày 08/12/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức văn thư lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ. |
15/02/2016 |
153 |
Thông tư |
14/2011/TT-BNV 08/11/2011 |
Quy định quản lý hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Được bãi bỏ theo Thông tư số 12/2018/ TT-BNV ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/12/2018 |
154 |
Thông tư |
09/2013/TT-BNV 31/10/2013 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 03/2018/ TT-BNV ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê ngành nội vụ |
23/4/2018 |
155 |
Quyết định |
04/2007/QĐ-BNV 04/4/2007 |
Ban hành Kỷ niệm chương và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ” |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 01/2014/ TT-BNV ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ |
24/02/2014 |
TỔNG HỢP |
|||||
156 |
Nghị định |
71/1998/NĐ-CP 08/9/1998 |
Về Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan |
Được thay thế bằng Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
25/02/2015 |
157 |
Thông tư liên tịch |
09/1998/TTLT-BTCCBCP-TLĐLĐVN 04/12/1998 |
Hướng dẫn về tổ chức và nội dung hội nghị cán bộ, công chức trong cơ quan |
Được thay thế bằng Thông tư số 01/2016/TT-BNV ngày 13/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn Nghị định số 04/2015/NĐ-CP thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
01/3/2016 |
ĐÀO TẠO |
|||||
158 |
Nghị định |
18/2010/NĐ-CP 05/3/2010 |
Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
Thay thế bằng NĐ số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
21/10/2017
|
159 |
Thông tư |
03/2011/TT-BNV 25/01/2011 |
Hướng dẫn Nghị định số 18/2010/ NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức |
Thay thế bằng Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
01/3/2018
|
160 |
Thông tư |
19/2014/TT-BNV 04/12/2014 |
Quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức. |
Thay thế bằng Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
01/3/2018
|
161 |
Thông tư liên tịch |
06/2011/TTLT-BNV-BGDĐT 06/6/2011 |
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, chế độ làm việc, chính sách đối với giảng viên tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thay thế bằng Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2008 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
01/3/2018
|
LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
162 |
Quyết định |
93/2007/QĐ-TTg 22/6/2007 |
Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương |
15/5/2015 |
163 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 |
Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương |
Được bãi bỏ bằng Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
21/6/2018 |
164 |
Quyết định |
32/2002/QĐ-BTCCBCP 01/02/2002 |
Về việc ban hành kỷ niệm chương và quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp ngành Tổ chức nhà nước” |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 01/2014/TT-BNV ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xét tặng Kỷ niệm chương về lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ |
24/02/2014
|
165 |
Quyết định |
15/2004/QĐ-BNV 02/3/2004 |
Về chế độ thông tin báo cáo trong ngành Tổ chức nhà nước |
Được thay thế bằng Thông tư số 06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ |
01/01/2017 |
166 |
Thông tư |
01/2006/TT-BNV 13/01/2006 |
Hướng dẫn chi tiết việc giải quyết khiếu nại quyết định kỷ luật công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước |
Được bãi bỏ theo Điều 1 Thông tư số 12/2018/TT-BNV ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
01/12/2018 |
167 |
Thông tư |
08/2009/TT-BNV 08/9/2009 |
Hướng dẫn thành lập Ban công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2014/TT-BNV ngày 19/9/2014 về Ban Công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban Công tác người cao tuổi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
14/11/2014 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
168 |
Nghị định |
54/2005/NĐ-CP 19/4/2005 |
Về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức |
(1) Nội dung đối với công chức được thay thế bởi Điểm a Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức; (2) Nội dung đối với viên chức được thay thế bởi Điểm a Khoản 3 Điều 51 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
- Nội dung (1) hết hiệu lực từ ngày 01/7/2010 - Nội dung (2) hết hiệu lực từ ngày 01/6/2012 |
169 |
Nghị định |
119/2005/NĐ-CP 27/9/2005 |
Điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130/CP năm 1975, Quyết định số 111/HĐBT năm 1981 |
Được thay thế bằng Nghị định số 93/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/10/2006 |
170 |
Nghị định |
33/2009/NĐ-CP |
Quy định mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bằng Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung |
19/5/2011 |
171 |
Quyết định |
10/2006/QĐ-BNV 05/10/2006 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, thi nâng ngạch đối với cán bộ, công chức |
Được bãi bỏ theo Thông tư số 13/2010/ TT-BNV ngày 30/12/2010 và Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
15/02/2011 |
172 |
Quyết định |
12/2006/QĐ-BNV 05/10/2006 |
Ban hành Nội quy kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch đối với cán bộ, công chức |
(1) Các quy định đối với công chức được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 21 Thông tư số 03/2010/ TT-BNV ngày 30/12/2010 quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức (2) Các quy định đối với viên chức được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 2 Thông tư số 16/2012/ TT-BNV ngày 28/12/2012 ban hành quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức; quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
- Nội dung (1) hết hiệu lực từ ngày 15/02/2011 - Nội dung (2) hết hiệu lực từ ngày 01/3/2013 |
173 |
Thông tư |
45/TCCP-BCTL-1996 11/3/1996 |
Hướng dẫn chế độ nâng bậc lương thường xuyên hàng năm đối với cán bộ, công chức khu vực hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể |
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
174 |
Thông tư |
12/1998/TT-TCCP 24/12/1998 |
Sửa đổi điểm 3, phần II, Thông tư số 474/TCCP-BCTL-1995 hướng dẫn chế độ nâng bậc lương năm 1995 đối với công nhân viên chức khu vực hành chính sự nghiệp Đảng, đoàn thể |
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
175 |
Thông tư |
13/1998/TT-TCCP 30/12/1998 |
Sửa đổi Thông tư hướng dẫn về công tác tổ chức và tiền lương của Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
Hết hiệu lực. Nội dung được quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
04/01/2005 |
176 |
Thông tư |
17/2002/BTCCBCP 01/4/2002 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp phục vụ đối với nhân viên được giao nhiệm vụ thường xuyên, trực tiếp chăm sóc người tàn tật nặng trong các cơ sở nuôi dưỡng tập trung của Nhà nước |
Hết hiệu lực do Nghị định số 55/1999/ NĐ-CP ngày 10/7/1999 thi hành Pháp lệnh người tàn tật hết hiệu lực thi hành |
01/6/2012 |
177 |
Thông tư |
22/2002/TT-BTCCBCP 23/4/2002 |
Về việc xử lý cán bộ, công chức, cán bộ trong doanh nghiệp nhà nước vi phạm việc cấp phát, sử dụng văn bằng, chứng chỉ không hợp pháp |
Được thay thế theo quy định tại khoản 3 Mục III Thông tư số 03/2006/TT-BNV ngày 08/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 35/2005/NĐ-CP về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
11/3/2006 |
178 |
Thông tư liên tịch |
01/2012/TTLT-BNV-BTC 16/5/2012 |
Hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2012 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2013/TT-BNV ngày 31/07/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù |
15/9/2013 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BNV ngày 29 tháng 01 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Luật |
15/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội về Luật thi đua khen thưởng 2003 |
1. Các Điều 4,5,6,21,24; Khoản 1 Điều 25; Điều 31,32; Khoản 3,4 Điều 34; Khoản 1,2 Điều 35; Khoản 1 Điều 36; Khoản 1 Điều 37; Khoản 1 Điều 39; Khoản 1 Điều 40; Khoản 1 Điều 41; khoản 3 Điều 42; Khoản 1 Điều 43; Khoản 1 Điều 44; Khoản 3 Điều 45; Khoản 1 Điều 46; Khoản 1 Điều 47; Điều 54,55; Khoản 1 Điều 56; Điều 57; Điều 60,61; khoản 1,2 Điều 62; Khoản 1,2,4 Điều 63; Khoản 2,3 Điều 64; Khoản 2,3,4 Điều 65; Khoản 2 Điều 68; Điều 69; K1 Điều 71; K1 Điều 72, Điều 73; Khoản 2 Điều 74; Điều 75; Điều 79; Điều 80, 83,89 2. Điều 58 |
- Nội dung (1) được sửa đổi bằng Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013; - Nội dung (2) được sửa đổi bằng Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005 |
- Nội dung (1) có hiệu lực từ ngày 01/6/2014 - Nội dung (2) có hiệu lực từ ngày 27/6/2005 |
2 |
Nghị quyết |
730/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 30/9/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát |
- Bổ sung Bảng phụ cấp chức vụ đối với các chức danh lãnh đạo của Viện kiểm sát nhân dân tối cao vào mục I Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách; - Bổ sung Bảng phụ cấp chức vụ đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng của Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện vào mục III Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách |
Được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 973/2015/UBTVQH13 ngày 14/7/2015 sửa đổi bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách, bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, ngành Kiểm sát kèm theo Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11 ; sửa đổi Nghị quyết số 522b/ NQ-UBTVQH13 về trang phục đối với cán bộ, công, viên chức ngành kiểm sát và giấy chứng minh kiểm sát viên |
14/7/2015 |
3 |
Nghị định |
68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong có quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
Khoản 6 Điều 1; khoản 1 Điều 2; Điều 3; khoản 2 Điều 6; Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
15/01/2019 |
4 |
Nghị định |
110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư |
1. Phần căn cứ của Nghị định; Khoản 2,3 Điều 2; khoản 1,2 Điều 4; Khoản 1 Điều 5; khoản 1 Điều 6, Điều 9; khoản 1,3 Điều 10; Các Điều: 13,14,15,18,19,34. 2. Việc tiếp nhận văn bản đến tại Điều 13, 14, 15 |
- Nội dung (1) được bãi bỏ và sửa đổi tại Nghị định số 09/2010/ NĐ-CP ngày 08/02/2010 sửa đổi Nghị định số 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư; - Nội dung (2) không áp dụng đối với các hồ sơ, giấy tờ, tài liệu liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo quy định tại khoản 3 Điều 40 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
- Nội dung (1) có hiệu lực từ ngày 01/4/2010 - Nội dung (2) có hiệu lực thi hành từ ngày 21/6/2018 |
5 |
Nghị định |
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
1. điểm b khoản 1; điểm a khoản 8 Điều 6; điểm c khoản 1 Điều 7; bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân; Hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với các chức danh lãnh đạo cơ quan thi hành án dân sự thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại I tại điểm 10.2 khoản 10 mục I; Hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với các chức danh lãnh đạo Thanh tra thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại I tại điểm 11.4 khoản 11 mục I; Hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với chức danh Tư lệnh quân khu tại mục II bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân và Công an nhân dân từ 1,20 hiện nay lên 1,25; Phần ghi chú tại mục II bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân và Công an nhân dân. 2. Điểm b khoản 2 Điều 7; Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân. 3. Điểm a khoản 2 Điều 7; đối tượng áp dụng trong Bảng 2 “Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước 4. Điều 5, Điều 7, Điều 11; Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (Bảng 3) và Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân 5. Khoản 6 Điều 8 và bảng lương số 5 |
- Nội dung (1) được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009; - Nội dung (2) được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1, 2 Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07/3/2012 của Chính phủ; - Nội dung (3) được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013 của Chính phủ; - Nội dung (4) được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1, 2 Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016 của Chính phủ; - Nội dung (5) được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 5 Điều 19 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã. |
- Nội dung (1) hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2009 - Nội dung (2) hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/5/2012 - Nội dung (3) hết hiệu lực thi hành từ ngày 10/4/2013 - Nội dung (4) hết hiệu lực thi hành từ ngày 15/9/2016 - Nội dung (5) hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2010 |
6 |
Nghị định |
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước |
Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 3; khoản 1 Điều 4; khoản 1, khoản 3 Điều 6; khoản 1 Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước |
01/01/2014 |
7 |
Nghị định |
107/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách |
1. Nội dung quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức 2. Nội dung quy định về xử lý kỷ luật đối với viên chức 3. Điều 6, 7, khoản 3 Điều 11, Điều 12, 13, 14, 15, 17 |
- Nội dung (1) bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức; - Nội dung (2) bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định số 27/2012/NĐ-CP ngày 06/4/2012 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức; - Nội dung (3) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 211/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 107/2006/NĐ-CP |
- Nội dung (1) hết hiệu lực từ ngày 05/7/2011 - Nội dung (2) hết hiệu lực từ ngày 25/5/2012 - Nội dung (3) có hiệu lực từ ngày 10/02/2014 |
8 |
Nghị định |
150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh cựu chiến binh |
Điều 2, Điều 5, Điều 7, Điều 9, Điều 10, Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ |
15/01/2017 |
9 |
Nghị định |
120/2007/NĐ-CP ngày 23/7/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên. |
Điều 20, 21, 22 |
Được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 78/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 120/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật thanh niên |
20/8/2017 |
10 |
Nghị định |
21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức |
Khoản 1 Điều 12, khoản 1 Điều 13, khoản 4 Điều 14, khoản 1 Điều 17 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP |
15/12/2015 |
11 |
Nghị định |
24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
1. Điều 26; khoản 3, khoản 5 Điều 30; khoản 1 Điều 36; khoản 1 Điều 39 2. Điều 45 3. Điều 4, Điều 5, khoản 2 Điều 7, Điều 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19; khoản 2, 4 Điều 20; khoản 3, 6 Điều 25; khoản 3, 4 Điều 29, Điều 30, 33, 34; khoản 3, 5, 6 Điều 48; khoản 1, 3, 4, 6, 7 Điều 49; khoản 1, 3, 4 Điều 50 |
- Nội dung (1) được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 93/2010/ NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; - Nội dung (2) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 30 Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức; - Nội dung (3) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
- Nội dung (1) hết hiệu lực từ ngày 22/10/2010 - Nội dung (2) hết hiệu lực từ ngày 01/8/2015 - Nội dung (3) hết hiệu lực từ ngày 15/01/2019
|
12 |
Nghị định |
29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
1. Điều 32, 33, 34, 35, 36 2. Điều 37 3. Khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều 6; Điều 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18; khoản 2, 3, 5, Điều 20; Điều 21; điểm b khoản 1 khoản 3 Điều 29; Điều 30; khoản 4 Điều 38; khoản 2, 3, 6 Điều 45; khoản 1, 2, 3, 4 Điều 46; khoản 3, 4, 5 Điều 47; Điều 48; khoản 2 Điều 49 |
- Nội dung (1) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 45 Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; - Nội dung (2) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 30 Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức; - Nội dung (3) được sửa đổi bổ sung tại Điều 2 Nghị định số 161/2018/ NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
- Nội dung (1) hết hiệu lực từ ngày 01/9/2017 - Nội dung (2) hết hiệu lực từ ngày 01/8/2015 - Nội dung (3) hết hiệu lực từ ngày 15/01/2019 |
13 |
Nghị định |
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1. Khoản 2, khoản 17 Điều 8 2. Cụm từ “dạy nghề” tại khoản 11 Điều 8 |
- Nội dung (1) được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; - Nội dung (2) được thay thế bằng cụm từ “giáo dục nghề nghiệp” theo quy định tại khoản 5 Điều 32 Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
- Nội dung (1) hết hiệu lực từ ngày 25/9/2017 - Nội dung (2) hết hiệu lực từ ngày 01/7/2015 |
14 |
Nghị định |
37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1. Khoản 2, khoản 10 Điều 7 2. Cụm từ “dạy nghề” tại khoản 5 Điều 7 |
- Nội dung (1) được sửa đổi, bổ sung tại Điều 4 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; - Nội dung (2) được thay thế bằng cụm từ “giáo dục nghề nghiệp” theo quy định tại khoản 5 Điều 32 Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
- Nội dung (1) hết hiệu lực thi hành từ ngày 25/9/2017 - Nội dung (2) hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2015 |
15 |
Nghị định |
85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng |
Tiết c, Khoản 1; Tiết a, Khoản 4 của Điều 41; Tiết c Khoản 1 ; Tiết a, khoản 4 Điều 42 |
Được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số 101/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 85/2014/NĐ-CP quy định về mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen |
20/7/2018 |
16 |
Nghị định |
108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế
|
Điều 5; sửa đổi điểm c, d, đ, e, g khoản 1 Điều 6; bổ sung điểm h khoản 1 Điều 6; sửa đổi khoản 5 Điều 6; bổ sung khoản 5, khoản 7 Điều 6; sửa đổi điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 8; bổ sung khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 12; bổ sung khoản 5, khoản 6 Điều 13; sửa đổi, bổ sung điểm c, d khoản 2 Điều 14; sửa đổi khoản 3, 4 Điều 14; sửa đổi Điều 16; sửa đổi, bổ sung khoản 5, 6, 7 Điều 18; sửa đổi, bổ sung khoản 5, 6, 7 Điều 19; sửa đổi, bổ sung khoản 2, 3, 4 Điều 20; sửa đổi, bổ sung khoản 1, 3, 4 Điều 21 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế |
15/10/2018 |
17 |
Nghị định |
56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức |
Khoản 2 Điều 5; điểm d khoản 1 Điều 24; điểm b khoản 1 Điều 26; điểm b khoản 1 Điều 27; Điều 29 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 88/2017/NĐ-CP ngày 27/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP |
15/9/2017 |
18 |
Nghị định
|
123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Khoản 1, khoản 2 Điều 19 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 5 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
25/9/2017 |
19 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-TTg ngày 03/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ủy ban giám sát tài chính quốc gia |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1; khoản 2, khoản 5 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 15/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
01/8/2015 |
20 |
Quyết định |
46/2009/QĐ-TTg ngày 31/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội |
Điều 1, Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 20/2015/QĐ-TTg ngày 18/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội. |
15/8/2015 |
21 |
Thông tư |
79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước |
1. Khoản 2 Mục III; 2. khoản 4, 5 Mục III 3. Khoản 8 Mục III |
- Nội dung (1) được thay thế theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Thông tư liên tịch số 03/2010/ TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27/5/2010 hướng dẫn Nghị định số 92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; - Nội dung (2) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Mục III Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức; - Nội dung (3) được sửa đổi theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi khoản 8 mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước |
- Nội dung 1 hết hiệu lực từ ngày 01/7/2010 - Nội dung (2) hết hiệu lực từ ngày 06/7/2007 - Nội dung (3) hết hiệu lực từ ngày 05/12/2018 |
22 |
Thông tư |
83/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Mục I |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động |
15/9/2015 |
23 |
Thông tư |
13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 Hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
1. Khoản 3 Điều 1; điểm b khoản 2 Điều 4; điểm đ khoản 2 Điều 10 2. Điều 9 3. Điều 19 4. Khoản 2 Điều 15; khoản 2 Điều 16; Điều 17 |
- Nội dung (1) được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 05/2012/ TT-BNV ngày 24/10/2012 sửa đổi Thông tư số 13/2010/TT-BNV ; - Nội dung (2) được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 sửa đổi về tiêu chuẩn, nâng ngạch công chức; - Nội dung (3) được bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 06/2013/TT-BNV ngày 17/3/2013 bãi bỏ Điều 19 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ; - Nội dung (4) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 |
- Nội dung (1) có hiệu lực từ ngày 10/12/2012 - Nội dung (2) có hiệu lực từ ngày 01/5/2015 - Nội dung (3) có hiệu lực từ ngày 01/9/2013 - Nội dung (4) có hiệu lực từ ngày 01/10/2017 |
24 |
Thông tư |
15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức |
Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Thông tư số 04/2015/TT-BNV ngày 31/8/2015 sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư số 15/2012/ TT-BNV |
15/10/2015 |
25 |
Thông tư |
11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. |
Sửa đổi, bổ sung điểm h, I khoản 3 và điểm b, c, đ khoản 4 Điều 5; điểm g, h khoản 3 và điểm b, c, đ khoản 4 Điều 6; điểm b, c, d khoản 4 Điều 7; điểm a, c, d khoản 4 Điều 8; điểm a khoản 4 Điều 9; bổ sung Điều 9a; Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 |
01/10/2017 |
26 |
Thông tư |
04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
- Sửa đổi, bổ sung các điều: 3, 4, 5, 7, khoản 6 Điều 8, Điều 10, 12, khoản 4 Điều 14 - Bổ sung Điều 7a, 8a - Bãi bỏ điểm a khoản 2 Điều 14; điểm c, đ khoản 1 Điều 8; điểm b, d khoản 1 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/ TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
20/01/2019 |
27 |
Thông tư |
03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn Nghị định số 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP |
Điểm b khoản 1 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định số 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP . |
08/8/2014 |
28 |
Thông tư |
17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp. |
Khoản 2 Điều 4. Đính chính lỗi kỹ thuật, thêm điểm c: “Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân. |
Được đính chính theo Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV |
06/3/2015 |
29 |
Thông tư liên tịch |
23/TTLN năm 1996 ngày 15/01/1996 Hướng dẫn chế độ công tác và phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh trong trường phổ thông. |
Quy định về đối tượng, tiêu chuẩn tuyển chọn, cử giáo viên làm Tổng phụ trách đội tại Mục I |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư số 27/2017/TT-BGDĐT 08/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập. |
24/12/2017 |
30 |
Thông tư liên tịch |
81/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 10/8/2005 Hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung hoặc có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành thủy lợi, giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin, y tế và quản lý thị trường mới |
Các quy định về ngạch viên chức đối với giáo viên dạy nghề |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp. |
01/8/2018 |
31 |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 về thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập. |
Điểm a khoản 2 mục I |
Được sửa đổi bổ sung tại Điều 12 Thông tư số 27/2018/TT-BGDĐT ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/12/2018 |
32 |
Thông tư liên tịch |
06/2008/TTLT-BKHCN-BNV ngày 18/6/2008 hướng dẫn Nghị định số 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
1. Khoản 4.4 và 4.6 Mục I; 2. Bổ sung điểm 1.3 khoản 1 Mục I; sửa đổi, bổ sung khoản 5 Mục I; sửa đổi tên khoản 1 và sửa đổi, bổ sung điểm 1.1, 1.2 khoản 1 Mục II; sửa đổi, bổ sung tiết đ, điểm 2.1, khoản 2 Mục II; sửa đổi, bổ sung điểm 2.2 khoản 2 Mục II; sửa đổi, bổ sung khoản 3 Mục II; sửa đổi, bổ sung tiết a, điểm 4.3, khoản 4 Mục II; sửa đổi, bổ sung khổ thứ nhất điểm 1.1, khoản 1, Mục III; sửa đổi, bổ sung điểm 1.2, khoản 1 Mục III; bổ sung khoản 6 Mục III; sửa đổi, bổ sung khoản 5, khoản 6 Mục IV; sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 |
- Nội dung (1) được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước - Nội dung (2) được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV sửa đổi Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
- Nội dung (1) hết hiệu lực từ ngày 01/8/2014 - Nội dung (2) hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2012 |
33 |
Thông tư liên tịch |
30/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 25/11/2010 Hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức ngành tài nguyên và môi trường. |
1. Các quy định về hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức chuyên ngành địa chính 2. Các quy định về hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn 3. Các quy định về hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường 4. Các quy định về hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn 5. Các quy định về hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường 6. Các quy định về hướng dẫn chuyển xếp ngạch, xếp lương đối với viên chức chuyên ngành trắc địa, bản đồ |
- Nội dung (1) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Thông tư liên tịch số 52/2015/ TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính; - Nội dung (2) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Thông tư liên tịch số 54/2015/ TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn; - Nội dung (3) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Thông tư liên tịch số 53/2015/ TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường; - Nội dung (4) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Thông tư liên tịch số 55/2015/ TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn; - Nội dung (5) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Thông tư liên tịch số 56/2015/ TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường; - Nội dung (6) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Thông tư liên tịch số 57/2015/ TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ. |
Các quy định hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2016 |
34 |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT-VPCP-BNV ngày 26/01/2011 hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Điều 4, Điều 5, Điều 6 |
Được bãi bỏ theo khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 23/2014/ TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/02/2015 |
35 |
Thông tư liên tịch |
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 Hướng dẫn Nghị định số 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
1. Khoản 1, khoản 2 Điều 1; điểm c khoản 1 Điều 2 2. Điểm a khoản 3 Điều 1 |
- Nội dung (1) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư liên tịch số 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 20/11/2015 sửa đổi Thông tư liên tịch số 68/2011/ TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định số 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo; - Nội dung (2) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 27/2018/TT-BGDĐT ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi Thông tư liên tịch số 68/2011/ TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định số 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
- Nội dung (1) hết hiệu lực từ ngày 04/01/2016 - Nội dung (2) hết hiệu lực từ ngày 10/12/2018 |
36 |
Thông tư liên tịch |
01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 hướng dẫn Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế |
Khoản 2 Điều 13 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 67/2017/TT-BTC ngày 30/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 76/2017/NĐ-CP |
15/8/2017 |
37 |
Quyết định |
77/2004/QĐ-BNV ngày 03/11/2004 Ban hành mã số các ngạch công chức chuyên ngành quản lý thị trường và một số ngạch viên chức văn hóa - thông tin |
Điều 1 |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10 Thông tư số 02/2015/TT-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức quản lý thị trường |
01/5/2015 |
38 |
Quyết định |
61/2005/QĐ-BNV ngày 15/6/2005 Ban hành tạm thời chức danh và mã số ngạch một số ngạch viên chức ngành giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin |
1. Các quy định về chức danh và mã số ngạch viên chức giáo viên trung học phổ thông 2. Ngạch viên chức phương pháp viên |
- Nội dung (1) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 10 Thông tư liên tịch số 23/2015/ TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập; - Nội dung (2) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Thông tư liên tịch số 06/2016/ TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 30/6/2016 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở |
- Nội dung (1) hết hiệu lực từ ngày 03/11/2015 - Nội dung (2) hết hiệu lực từ ngày 15/8/2016 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị định |
114/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 114/2003/NĐ-CP |
Được thay thế bằng Điểm c Khoản 5 Điều 19 Nghị định số 92/2009/ NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách |
01/01/2010 |
2 |
Nghị định |
35/2005/NĐ-CP ngày 17/3/2005 của Chính phủ về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
1. Quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức 2. Quy định về xử lý kỷ luật đối với viên chức |
- Nội dung (1) bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức; - Nội dung (2) bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định số 27/2012/NĐ-CP ngày 06/4/2012 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức |
- Nội dung (1) hết hiệu lực từ ngày 05/7/2011 - Nội dung (2) hết hiệu lực từ ngày 25/5/2012 |
3 |
Nghị định |
157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 của Chính phủ quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
Điều 1; khoản 3 Điều 6; Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị định số 48/2012/NĐ-CP ngày 04/6/2012 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 157/2005/NĐ-CP quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
01/8/2012 |
4 |
Nghị định |
83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
Các quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp nhà nước |
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp nhà nước được bãi bỏ tại Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
15/8/2012 |
5 |
Nghị định |
118/2006/NĐ-CP ngày 10/10/2006 của Chính phủ về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức |
Những quy định về xử lý trách nhiệm vật chất đối với viên chức |
Bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định số 27/2012/ NĐ-CP ngày 06/4/2012 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức |
25/5/2012 |
6 |
Nghị định |
103/2007/NĐ-CP ngày 14/06/2007 của Chính phủ quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
1. Những quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức 2. Những quy định về xử lý kỷ luật đối với viên chức |
- Nội dung (1) bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức; - Nội dung (2) bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định số 27/2012/NĐ-CP ngày 06/4/2012 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức |
- Nội dung (1) hết hiệu lực thi hành từ ngày 05/7/2011 - Nội dung (2) hết hiệu lực thi hành từ ngày 25/5/2012 |
7 |
Nghị định |
143/2007/NĐ-CP ngày 10/9/2007 của Chính phủ về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức đủ điều kiện nghỉ hưu |
1. Quy định về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với công chức 2. Quy định về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với viên chức |
- Nội dung (1) được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức; - Nội dung (2) được thay thế tại khoản 3 Điều 51 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
- Nội dung (1) hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2010 - Nội dung(2) hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2012 |
8 |
Nghị định |
158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Điều 2, khoản 1 Điều 3, Điều 4, Điều 7, khoản 1 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 150/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2007/NĐ-CP |
20/12/2013 |
9 |
Nghị định |
92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
Điểm c, khoản 1 Điều 5; Điều 14; Điều 16; Điều 19 |
Được thay thế bằng Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 sửa đổi Nghị định số 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách |
01/6/2013 |
10 |
Nghị định |
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
- Điểm b khoản 6 Điều 6; Điều 9, Điều 13, Điều 27; - Bổ sung Điều 25a; - Bãi bỏ khoản 3 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
01/6/2012 |
11 |
Quyết định |
168/2007/QĐ-TTg ngày 05/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương |
Khoản 2 Điều 8 |
Được sửa đổi tại Quyết định số 82/2009/QĐ-TTg sửa đổi khoản 2 Điều 8 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương kèm theo Quyết định số 168/2007/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/7/2009 |
12 |
Thông tư |
02/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức |
- Điểm c2 điểm d2 khoản 2 Mục II; khoản 2 Mục IV
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục II của Thông tư số 83/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công nhân viên chức |
10/9/2005 |
13 |
Thông tư |
130/2005/TT-BNV ngày 07/12/2005 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức |
1. Quy định về thôi việc, bồi thường chi phí đào tạo 2. Mục III |
- Nội dung (1) được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 19 Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức - Nội dung (2) được bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 03/2011/ TT-BNV ngày 25/01/2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP |
- Nội dung (1) hết hiệu lực từ ngày 15/02/2013 - Nội dung (2) hết hiệu lực từ ngày 11/3/2011 |
14 |
Thông tư |
02/2009/TT-BNV 19/3/2009 Hướng dẫn triển khai thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND huyện, quận, phường |
Khoản 3, khoản 4 Điều 5 |
Được sửa đổi theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 04/2009/TT-BNV ngày 29/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
01/4/2009 |
15 |
Thông tư liên tịch |
17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP ngày 21/7/1999 Hướng dẫn NĐ 23/1999/NĐ-CP về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954. |
Đối tượng áp dụng |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 13/2002/TT- BLĐTBXH ngày 10/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP hướng dẫn thi hành NĐ 23/1999/NĐ-CP về chế độ đối với quân nhân, cán bộ di chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
10/9/2002 |
16 |
Thông Tư liên tịch |
01/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã |
Được bổ sung theo quy định tại Thông tư lên tịch số 82/2005/ TTLT-BNV-BTC ngày 10/8/2005 sửa đổi Thông tư liên tịch số 01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức |
10/9/2005 |
17 |
Thông tư liên tịch |
12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 05/6/2006 hướng dẫn Nghị định số 115/2005/ NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập. |
- Bổ sung điểm đ, e, g khoản 2 Mục I - Sửa đổi khoản 4, khoản 5, khoản 6 Mục I; khoản 1, điểm a, b khoản 4 Mục II; điểm a, b khoản 1 Mục III; khoản 2 Mục IV; khoản 1, khoản 2 Mục VII; khoản 1 Mục VIII; khoản 3 Mục XII |
Được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư liên tịch số 36/2011/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 26/12/2011 |
15/3/2012 |
18 |
Thông tư liên tịch |
29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/11/2006 Hướng dẫn Nghị định số 157/2005/NÐ-CP về chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài. |
1. Bảng V - Phụ lục II 2. Phụ lục I |
- Nội dung (1) được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư liên tịch số 01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/5/2013 hướng dẫn Nghị định số 48/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 157/2005/NĐ-CP quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài; - Nội dung 2 được bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư liên tịch số 01/2010/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27/4/2010 sửa đổi Thông tư liên tịch số 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định số 157/2005/NĐ-CP về mức sinh hoạt phí tối thiểu tại các cơ quan Việt Nam ở nước ngoài. |
- Nội dung (1) hết hiệu lực từ ngày 22/6/2013 - Nội dung (2) có hiệu lực từ ngày 11/6/2010 |
19 |
Thông tư liên tịch |
06/2007/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 27/3/2007 Hướng dẫn Nghị định số 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
Điểm b khoản 2 Mục I |
Được thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông
tư liên tịch số 35/2013/TTLT-BGDDT-BNV-BTC |
03/11/2013 |
20 |
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC-BNV 15/01/2008 Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi phục vụ trong Công an nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân chuyển sang công nhân, viên chức Công an nhân dân. |
Mục V |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC-BNV ngày 15/7/2010 hướng dẫn Nghị định số 59/2010/NĐ-CP sửa đổi về chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân nghỉ hưu, hy sinh, từ trần quy định Nghị định số 43/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Công an nhân dân. |
29/8/2010 |
21 |
Quyết định |
06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 Ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức |
Mẫu sơ yếu lý lịch 02a-BNV/2007 |
Được thay thế theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức |
21/10/2008 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC
THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103 ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
Chính quyền địa phương |
|||||||
1 |
Luật |
77/2015/QH13 |
Luật tổ chức chính quyền địa phương |
Sửa đổi, bổ sung |
Thực hiên chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1839/VPCP-PL ngày 27/02/2018 |
Bộ Nội vụ |
Dự kiến trình Quốc hội thông qua tháng 10/2019 |
2 |
Luật |
76/2015/QH13 19/6/2015 |
Luật Tổ chức Chính phủ |
||||
3 |
Nghị định |
|
Thay thế Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ; Nghị định số 92/2009/NĐ-CP và Nghị định số 29/2013/NĐ-CP |
Ban hành mới |
Thực hiện Nghị quyết số 10/NQ-CP ngày 03/02/2018 của Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
Đã trình Chính phủ năm 2017 |
4 |
Nghị định |
71/2003/NĐ-CP 19/6/2003 |
Về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Bãi bỏ |
- Các quy định về biên chế công chức được bãi bỏ tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP - Các quy định về biên chế được bãi bỏ tại Nghị định số 41/2012/NĐ-CP |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Chính phủ bãi bỏ |
5 |
Quyết định |
64B/HĐBT 12/9/1981 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của các huyện, xã có địa giới chưa hợp lý |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản đã được quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/ UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Chính phủ bãi bỏ |
6 |
Nghị định |
159/2005/NĐ-CP 27/12/2005 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản đã được quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/ UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Chính phủ bãi bỏ |
7 |
Nghị định |
15/2007/NĐ-CP 26/01/2007 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản đã được quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/ UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Chính phủ bãi bỏ |
8 |
Nghị định |
62/2011/NĐ-CP 26/7/2011 |
Về thành lập thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, phường, thị trấn |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản đã được quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/ UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Chính phủ bãi bỏ |
9 |
Thông tư |
05/2006/TT-BNV 30/5/2006 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/ NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản đã được quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/ UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
10 |
Thông tư |
05/2007/TT-BNV 21/6/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 15/2007/ NĐ-CP về phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản đã được quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/ UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
11 |
Thông tư |
02/2012/TT-BNV 15/6/2012 |
Hướng dẫn Nghị định số 62/2011/NĐ-CP về thành lập thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, phường, thị trấn |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản đã được quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
Công chức - viên chức |
|||||||
12 |
Luật |
22/2008/QH12 13/11/2008 |
Luật cán bộ, công chức 2008 |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
Dự kiến trình Quốc hội thông qua vào tháng 01/2019 |
13 |
Luật |
58/2010/QH12 15/11/2010 |
Luật viên chức 2010 |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
Dự kiến trình Quốc hội thông qua vào tháng 01/2019 |
14 |
Nghị định
|
20/2001/NĐ-CP 17/5/2001 |
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm và miễn nhiệm các chức danh giáo sư và phó giáo sư |
Bãi bỏ |
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005, ngày 31/12/2008, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 174/2008/QĐ-TTg ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư (đã hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg) |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Chính phủ bãi bỏ |
15 |
Nghị định
|
102/2007/NĐ-CP 14/6/2007 |
Quy định thời hạn không được kinh doanh trong lĩnh vực có trách nhiệm quản lý đối với những người là cán bộ, công chức, viên chức sau khi thôi giữ chức vụ |
Bãi bỏ |
Những việc cán bộ, công chức không được làm thực hiện theo quy định của Luật Phòng chống tham nhũng, Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Chính phủ bãi bỏ |
16 |
Nghị định |
56/2015/NĐ-CP 09/6/2015 |
Về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức |
Sửa đổi, bổ sung |
Thực hiện Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
Dự kiến trình Chính phủ thông qua tháng 02/2019 |
17 |
Nghị định |
|
Quy định về thực hiện chế độ công chức, chế độ quản lý, sử dụng đối với một số đối tượng trong đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp |
Ban hành mới |
Dự kiến theo dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức (có điều khoản giao Chính phủ quy định chi tiết) |
Bộ Nội vụ |
|
18 |
Nghị định |
|
Quy định chi tiết về tuyển dụng và thi nâng ngạch công chức |
Ban hành mới |
Dự kiến theo dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức (có điều khoản giao Chính phủ quy định chi tiết) |
Bộ Nội vụ |
10/2019 |
19 |
Nghị định |
|
Quy định chi tiết về áp dụng hình thức kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức đã thôi việc, nghỉ hưu, chuyển công tác có hành vi vi phạm trong quá trình công tác |
Ban hành mới |
Dự kiến theo dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức (có điều khoản giao Chính phủ quy định chi tiết) |
Bộ Nội vụ |
11/2019 |
20 |
Nghị định |
|
Quy định trách nhiệm, cơ chế giám sát, kiểm tra trách nhiệm của người đứng đầu trong quản lý, điều hành đơn vị sự nghiệp công lập |
Ban hành mới |
Thực hiện theo Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 24/01/2018 của Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
3/2019 |
21 |
Nghị định |
|
Quy định việc áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với đối tượng là cán bộ |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
|
22 |
Nghị định |
|
Về quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm, điều động và luân chuyển đối với công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
|
23 |
Quyết định |
165/2007/QĐ-TTg 27/10/2007 |
Quy định tạm thời tiêu chuẩn thanh tra viên chuyên ngành xây dựng quận, huyện và xã, phường, thị trấn tại thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Quyết định số 89/2007/ QĐ-TTg được áp dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực 15/5/2013 theo Nghị định số 26/2013/NĐ-CP |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ |
24 |
Thông tư |
22/2003/TT-BNV 15/5/2003 |
Hướng dẫn việc bổ nhiệm và miễn nhiệm các ngạch Giáo sư, Phó giáo sư trong các cơ sở giáo dục đại học và sau đại học công lập |
Bãi bỏ |
Căn cứ quy định của Luật Giáo dục năm 2005, ngày 31/12/2008, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 174/2008/ QĐ-TTg ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư (đã hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg) |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
25 |
Thông tư |
03/2012/TT-BNV 26/6/2012 |
Hướng dẫn Nghị định số 66/2011/NĐ-CP quy định áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước |
Bãi bỏ |
Thông tư số 03/2012/TT-BNV hết hiệu lực vì Nghị định số 66/2011/NĐ-CP là văn bản được hướng dẫn đã hết hiệu lực đã được thay thế bằng Nghị định số 97/2015/NĐ-CP và Nghị định số 106/2015/ NĐ-CP (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP) |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
26 |
Thông tư |
|
Quy định chế độ báo cáo, thống kê và quản lý hồ sơ viên chức |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu quản lý |
Bộ Nội vụ |
|
27 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 161/2018/ NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
Ban hành mới |
Quy định cụ thể các nội dung mới của Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
Bộ Nội vụ |
|
28 |
Quyết định |
04/2008/QĐ-BNV 17/11/2008 |
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thanh tra |
Bãi bỏ |
Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch thanh tra được quy định tại Nghị định số 97/2011/NĐ-CP ngày 21/10/2011 của Chính phủ quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ |
29 |
Thông tư liên tịch |
619/1999/TTLT-TTNN-BTCCBCP 12/8/1999 |
Hướng dẫn việc tuyển dụng, chuyển ngạch, nâng ngạch, quản lý và xử lý kỷ luật công chức thanh tra. |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được quy định tại Nghị định số 97/2011/NĐ-CP ngày 21/10/2011 của Chính phủ quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
Bộ Nội vụ |
|
Tiền lương |
|||||||
30 |
Nghị định |
|
Quy định chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Thay thế 03 Nghị định: Nghị định số 116/2010/ NĐ-CP; Nghị định số 61/2006/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 19/2013/ NĐ-CP); Nghị định số 64/2009/NĐ-CP |
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
|
31 |
Nghị định |
|
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
Ban hành mới |
Thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 |
Bộ Nội vụ |
6/2019 |
32 |
Nghị định |
6-CP 21/01/1997 |
Về việc giải quyết tiền lương và trợ cấp năm 1997 đối với công chức, viên chức hành chính sự, nghiệp, người nghỉ hưu, nghỉ mất sức lực lượng vũ trang cán bộ xã, phường và một số đối tượng hưởng chính sách xã hội |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp - Điểm a khoản 1 Điều 1 được thay thế bằng khoản 1, 2 Điều 1 Nghị định số 175/1999/NĐ-CP , có hiệu lực 01/01/2000) - Điểm b khoản 1 được thay thế bằng khoản 3 Điều 4 Nghị định số 210/2004/NĐ-CP |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Chính phủ bãi bỏ |
33 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn mức lương cơ sở với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội |
Ban hành mới |
Sau khi Nghị định mức lương cơ sở được ban hành |
Bộ Nội vụ |
|
34 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP ngày 20/6/1975 của Hội đồng Chính phủ và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng |
Ban hành mới |
Sau khi Nghị định hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng được ban hành |
Bộ Nội vụ |
|
35 |
Thông tư liên tịch |
54/1999/TTLT-BTCCBCP-BTC 29/12/1999 |
Hướng dẫn điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu, mức trợ cấp và mức sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí từ nguồn kinh phí thuộc Ngân sách Nhà nước |
Bãi bỏ |
Văn bản được áp dụng làm căn cứ ban hành là Nghị định số 175/1999/ NĐ-CP ngày 15/12/1999 về điều chỉnh mức lương tối thiểu, mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp và sinh hoạt từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước hết hiệu lực thi hành |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
36 |
Thông tư liên tịch |
72/2000/TTLT-BTCCBCP-BTC 26/12/2000 |
Hướng dẫn điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu, mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước |
Bãi bỏ |
Văn bản được áp dụng làm căn cứ ban hành là Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu, mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí hết hiệu lực thi hành |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
37 |
Thông tư liên tịch |
01/2007/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BNV-BTC-BCA-BQP-BTP 31/01/2007 |
Hướng dẫn Quyết định số 241/2006/QĐ-TTg về chế độ bồi dưỡng phiên tòa. |
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 241/2006/QĐ-TTg ngày 25/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ bồi dưỡng phiên tòa đã hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số 41/2012/ QĐ-TTg ngày 05/10/2012 |
Tòa án nhân dân tối cao |
|
Tổ chức - biên chế |
|||||||
38 |
Nghị định |
21/2010/NĐ-CP 08/3/2010 |
Về quản lý biên chế công chức |
Thay thế |
Đáp ứng yêu cầu quản lý |
Bộ Nội vụ |
|
39 |
Nghị định |
91/2003/NĐ-CP 13/8/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ |
Bãi bỏ |
- Ban Tôn giáo Chính phủ đã sáp nhập về Bộ Nội vụ theo quy định tại Nghị định số 08/NĐ-CP ngày 08/8/2007. - Chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ được quy định tại Quyết định số 32/2018/ QĐ-TTg ngày 03/8/2018 |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Chính phủ bãi bỏ |
40 |
Nghị định |
93/2003/NĐ-CP 13/8/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm toán Nhà nước |
Bãi bỏ |
Theo Luật Kiểm toán Nhà nước 2015, Kiểm toán nhà nước là cơ quan thuộc Quốc hội |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Chính phủ bãi bỏ |
41 |
Nghị định |
41/2012/NĐ-CP 08/5/2012 |
Quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
Sửa đổi, bổ sung |
Thực hiện Nghị quyết số 89-NQ/CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ tháng 9/2016 |
Bộ Nội vụ |
|
42 |
Nghị định |
55/2012/NĐ-CP 28/6/2012 |
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Sửa đổi, bổ sung |
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 6131/VPCP-TCCV ngày 14/6/2017 của Văn phòng Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
|
43 |
Nghị định |
36/2013/NĐ-CP 22/4/2013 |
Về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Đáp ứng yêu cầu quản lý |
Bộ Nội vụ |
|
44 |
Nghị định |
24/2014/NĐ-CP 04/4/2014 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Ban hành mới |
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 |
Bộ Nội vụ |
|
45 |
Nghị định |
37/2014/NĐ-CP 05/5/2014 |
Quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Ban hành mới |
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 |
Bộ Nội vụ |
|
46 |
Nghị định |
10/2016/NĐ-CP 01/02/2016 |
Quy định về cơ quan thuộc Chính phủ |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính phủ và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
|
47 |
Nghị định |
123/2016/NĐ-CP 01/9/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính phủ và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
|
48 |
Nghị định |
|
Quy định số lượng cấp phó và tiêu chí xác định số lượng cấp phó của các đơn vị sự nghiệp công lập |
Ban hành mới |
Thực hiện Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 24/01/2018 của Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
02/2019 |
49 |
Quyết định |
01/2002/QĐ-TTg 04/01/2002 |
Thành lập Kiểm toán Nhà nước khu vực Bắc miền Trung trực thuộc Kiểm toán Nhà nước. |
Bãi bỏ |
Theo Luật Kiểm toán nhà nước 2015, Kiểm toán nhà nước là cơ quan của Quốc hội |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ |
50 |
Quyết định |
02/2002/QĐ-TTg 04/01/2002 |
Thành lập Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo trực thuộc Kiểm toán Nhà nước (Nghị định số 70/CP năm 1994 đã hết hiệu lực) |
Bãi bỏ |
Theo Luật Kiểm toán nhà nước 2015, Kiểm toán nhà nước là cơ quan của Quốc hội |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ |
51 |
Quyết định |
03/2002/QĐ-TTg 04/01/2002 |
Thành lập Trung tâm tin học trực thuộc kiểm toán Nhà nước. |
Bãi bỏ |
Theo Luật Kiểm toán nhà nước 2015, Kiểm toán nhà nước là cơ quan của Quốc hội |
Bộ Nội vụ |
Kiến nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ |
52 |
Thông tư |
151-TCCP/ TC-1997 04/8/1997 |
Về công tác tổ chức và tiền lương của Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
Bãi bỏ |
Nội dung của Thông tư đã được quy định tại Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
53 |
Thông tư |
89/2003/TT-BNV 24/12/2003 |
Thực hiện phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước.
|
Bãi bỏ |
Nội dung của Thông tư đã được quy định tại Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 về quản lý biên chế công chức |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
54 |
Thông tư liên tịch |
125/TT-LB 24/6/1995 |
Hướng dẫn giao nhiệm vụ, tổ chức và nhân sự bảo hiểm xã hội của hệ thống lao động - thương binh và xã hội Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam sang bảo hiểm xã hội Việt Nam do Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành |
Bãi bỏ |
Nghị định số 01/2016/ NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã thay thế |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
55 |
Thông tư liên tịch |
223/TT-LB-1996 |
Hướng dẫn chế độ nghỉ hưu do sắp xếp tổ chức và nhân sự do Ban tổ chức cán bộ Chính phủ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành |
Bãi bỏ |
Luật Bảo hiểm xã hội 2014; Nghị định số 108/2014/ NĐ-CP ngày 20/11/2014 về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 26/2015/ NĐ-CP ngày 09/3/2015 quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong các cơ quan của Đảng cộng sản Việt Nam, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội; Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
56 |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT-BTS-BNV 20/3/2006 |
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra Thủy sản ở địa phương.
|
Bãi bỏ |
Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện đã thay thế |
Bộ Nội vụ phối hợp với Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
57 |
Thông tư |
14/2012/TT-BNV 18/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/ NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
Sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới |
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 41/2012/NĐ-CP được ban hành |
Bộ Nội vụ |
|
58 |
Thông tư |
05/2013/TT-BNV 25/6/2013 |
Hướng dẫn Nghị định số 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
Sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới |
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị định số 36/2013/NĐ-CP được ban hành |
Bộ Nội vụ |
|
59 |
Thông tư liên tịch |
23/2014/TTLT-BTP-BNV 22/12/2014 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bãi bỏ Khoản 8 Điều 2, khoản 9 Điều 5 |
Điều 3, Điều 4 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính đã quy định công tác kiểm soát thủ tục hành chính thuộc chức năng, nhiệm vụ của văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
Bộ Tư pháp |
|
Tổ chức phi chính phủ |
|||||||
60 |
Thông tư |
252/TCCP.TC 20/11/1995 |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 254 ngày 16/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc các cấp chính quyền hỗ trợ, tạo điều kiện để nâng cao hiệu quả hoạt động của Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
Bãi bỏ |
Nội dung Thông tư không còn áp dụng trên thực tế. Tổ chức, hoạt động và chính sách của Nhà nước đối với Hội Chữ thập đỏ Việt Nam đang thực hiện theo các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành và Điều lệ Hội Chữ thập đỏ Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
61 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 45/2010/NĐ-CP |
Ban hành mới |
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 45/2010/NĐ-CP được ban hành |
Bộ Nội vụ |
|
62 |
Thông tư |
02/2013/TT-BNV 10/4/2013 |
Hướng dẫn Nghị định số 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
Thay thế |
Sau khi Nghị định thay thế Nghị định số 30/2012/NĐ-CP được ban hành |
Bộ Nội vụ |
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
|||||||
63 |
Chỉ thị |
01/2005/CT-TTg 04/02/2005 |
Chỉ thị về công tác đối với đạo Tin lành do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Bãi bỏ |
- Văn bản được áp dụng làm căn cứ ban hành Quyết định đã được thay thế bằng các văn bản mới; - Nội dung của văn bản đã được điều chỉnh tại Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017. |
Đã đề nghị Bộ Tư pháp đưa vào Danh mục trình Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ |
|
64 |
Thông tư liên tịch |
04/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV 30/5/2014 |
Hướng dẫn việc thực hiện nếp sống văn minh tại cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo |
Bãi bỏ |
Văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ |
Đề nghị phối hợp với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ |
65 |
Thông tư |
|
Phân cấp thẩm quyền cho Ban Tôn giáo Chính phủ trong việc quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu quản lý |
Bộ Nội vụ |
9/2019 |
Thi đua khen thưởng |
|||||||
66 |
Luật |
15/2003/QH11 26/11/2003 |
Luật thi đua khen thưởng 2003 |
Sửa đổi, bổ sung |
Thực hiện Công văn số 1613/VPCP-PL ngày 13/6/2017 của Văn phòng Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
10/2019 |
67 |
Quyết định |
51/2010/QĐ-TTg |
Về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp |
Bãi bỏ |
Ban hành Nghị định mới theo Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
Quý II/2019 |
68 |
Thông tư |
08/2017/TT-BNV 27/10/2017 |
Hướng dẫn Nghị định số 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng. |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
Quý III/2019 |
Văn thư - lưu trữ |
|||||||
69 |
Nghị định |
110/2004/NĐ-CP 08/4/2004 |
Về công tác văn thư
|
Thay thế |
- Thực hiện Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước. - Đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính, Chính phủ điện tử |
|
|
70 |
Thông tư |
09/2014/TT-BNV 01/10/2014 |
Hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
Sửa đổi |
Phù hợp với quy định của pháp luật (theo yêu cầu của Bộ Tư pháp tại Công văn số 09/BTP-KTrVB ngày 20/01/2015) |
Bộ Nội vụ |
|
Công tác thanh niên |
|||||||
71 |
Luật |
53/2005/QH11 |
Luật Thanh niên |
Sửa đổi, bổ sung |
Thực hiện Quyết định số 792/QĐ-TTg ngày 28/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
10/2019 |
72 |
Nghị định |
12/2011/NĐ-CP 30/01/2011 |
Về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong |
Sửa đổi, bổ sung (nếu được Chính phủ đồng ý) |
Thực hiện Công văn số 3073/VPCP-QHĐP ngày 04/4/2018 của Văn phòng Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
11/2019 Trình hồ sơ đề nghị xây dựng Nghị định |
73 |
Thông tư |
|
Quy định chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam |
Ban hành mới |
Căn cứ Luật Thống kê 2015; Nghị định số 94/2016/ NĐ-CP và Thông tư số 11/2018/TT-BNV |
Bộ Nội vụ |
|
Văn phòng Bộ |
|||||||
74 |
Thông tư |
06/2016/TT-BNV 24/11/2016 |
Quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ. |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Thực hiện Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước” |
Bộ Nội vụ |
Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định quy định về chế độ thông tin, báo cáo |
75 |
Thông tư |
01/2014/TT-BNV 10/01/2014 |
Hướng dẫn xét tặng Kỷ niệm chương về lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu thực tiễn và căn cứ theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
Bộ Nội vụ |
Quý 4/2019 |
76 |
Quyết định |
04/2002/ QĐ-BNV 13/9/2002 |
Về việc sửa đổi quy định về trang bị, quản lý và sử dụng máy điện thoại công vụ tại nhà riêng, máy điện thoại di động và máy nhắn tin công vụ đối với chức danh cán bộ, công chức thuộc Bộ Nội vụ kèm theo Quyết định số 15/QĐ-TCCP |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
77 |
Quyết định |
88/2004/QĐ-BNV 10/12/2004 |
Quy định chế độ thông tin báo cáo trong Bộ Nội vụ |
Bãi bỏ |
Hết hiệu lực do nội dung đã được quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2016 của Bộ Nội vụ quy định chế độ thông tin, báo cáo ngành nội vụ |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
|||||||
78 |
Quyết định |
30/2004/QĐ-BNV 04/5/2004 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức hành chính và quản lý nhà nước cho cán bộ, công chức cấp xã các tỉnh Tây Nguyên |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
79 |
Quyết định |
135/2005/QĐ-BNV 15/12/2005 |
Về Quy chế bồi dưỡng Trưởng thôn, Tổ trưởng Tổ dân phố |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp trên thực tế. Quyết định số 74/2001/QĐ-TTg ngày 07/5/2001 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2001 - 2005 đã hết hiệu lực |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
80 |
Quyết định |
07/2006/QĐ-BNV 05/4/2006 |
Về Chương trình khung bồi dưỡng ngạch cán sự |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được quy định tại Quyết định số 2461/QĐ-BNV ngày 01/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Chương trình bồi dưỡng ngạch cán sự |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
81 |
Quyết định |
08/2007/QĐ-BNV 14/11/2007 |
Ban hành bộ chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2006 - 2010 |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
82 |
Thông tư |
07/2006/TT-BNV 05/6/2003 |
Hướng dẫn việc xây dựng và thực hiện chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
Bãi bỏ |
Nội dung Thông tư đã được quy định tại Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
Lĩnh vực khác |
|||||||
83 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành văn thư |
Ban hành mới |
Theo quy định của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
Bộ Nội vụ |
|
84 |
Quyết định |
22/2002/QĐ-BNV 30/12/2002 |
Ban hành quy định nội dung, quy trình nhận xét, đánh giá cán bộ, công chức thuộc Bộ Nội vụ |
Bãi bỏ |
Công tác đánh giá, phân loại công chức, viên chức, người lao động thuộc Bộ Nội vụ được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định số 1822/QĐ-BNV ngày 02/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế đánh giá và phân loại đối với tổ chức, đơn vị và công chức, viên chức, người lao động của Bộ Nội vụ |
Bộ Nội vụ |
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018 |
85 |
Quyết định |
57/2005/QĐ-BNV 18/5/2005 |
Quy chế giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân
|
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp Quyết định số 1850/QĐ-BNV ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ đã thay thế Quyết định số 57/2005/QĐ-BNV. Việc bãi bỏ thực hiện theo quy định tại Điều 12 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Bộ Nội vụ
|
Sau khi ban hành kết quả hệ thống hóa kỳ 2014 - 2018
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.