ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1029/QĐ-UBND |
Phú Nhuận, ngày 06 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
ĐVT: đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
QUYẾT TOÁN NĂM 2017 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
|
|
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
521,802,000,000 |
744,799,116,427 |
222,997,116,427 |
142.74% |
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
304,755,000,000 |
385,275,728,356 |
80,520,728,356 |
126.42% |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
44,871,000,000 |
101,875,908,007 |
57,004,908,007 |
227.04% |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ |
259,884,000,000 |
283,399,820,349 |
23,515,820,349 |
109.05% |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp trên |
217,047,000,000 |
240,210,850,303 |
23,163,850,303 |
110.67% |
|
- Bổ sung cân đối |
188,697,000,000 |
188,697,000,000 |
|
100.00% |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
28,350,000,000 |
51,513,850,303 |
23,163,850,303 |
181.71% |
|
Trong đó: Vốn ĐTXD ngoài nước |
|
|
|
|
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
21,120,846,789 |
21,120,846,789 |
|
4 |
Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
|
98,191,690,979 |
98,191,690,979 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
521,802,000,000 |
617,392,919,315 |
95,590,919,315 |
118.32% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
520,902,000,000 |
558,438,063,701 |
37,536,063,701 |
107.21% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
28,350,000,000 |
45,856,894,459 |
17,506,894,459 |
161.75% |
2 |
Chi thường xuyên |
492,552,000,000 |
512,581,169,242 |
20,029,169,242 |
104.07% |
3 |
Dự phòng |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
900,000,000 |
1,038,354,940 |
138,354,940 |
115.37% |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
900,000,000 |
1,038,354,940 |
138,354,940 |
115.37% |
2 |
Chi chương trình, mục tiêu |
|
|
|
|
III |
Chỉ chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
57,916,500,674 |
57,916,500,674 |
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Tổng thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Tổng thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Tổng thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG SỐ |
2,933,000,000,000 |
521,802,000,000 |
3,360,386,790,041 |
744,799,116,427 |
114,57% |
142.74% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2,933,000,000,000 |
304,755,000,000 |
3,360,386,790,041 |
385,275,728,356 |
114,57% |
126.42% |
I |
Thu từ SXKD trong nước |
2,933,000,000,000 |
304,755,000,000 |
3,360,386,790,041 |
385,275,728,356 |
114,57% |
126.42% |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1,447,000,000,000 |
259,884,000,000 |
1,577,801,877,976 |
283,399,820,349 |
109.04% |
109.05% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
981,200,000,000 |
176,616,000,000 |
953,121,473,076 |
171,561,872,056 |
97.14% |
97.14% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3,200,000,000 |
|
3,358,481,245 |
|
104.95% |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
462,600,000,000 |
83,268,000,000 |
621,321,923,655 |
111,837,948,293 |
134.31% |
134.31% |
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
159,800,000,000 |
14,382,000,000 |
202,875,480,839 |
47,374,848,280 |
126.96% |
329.40% |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5,100,000,000 |
5,100,000,000 |
10,321,654,263 |
10,321,654,263 |
202.39% |
202.39% |
7 |
Thuế sử dụng đất nóng nghiệp |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
495,000,000,000 |
|
365,217,865,467 |
|
73.78% |
|
9 |
Thuế Bảo vệ môi trường |
684,000,000,000 |
|
551,740,749,536 |
|
80.66% |
|
10 |
Thu phí, lệ phí |
34,000,000,000 |
18,989,000,000 |
46,756,322,225 |
26,328,902,128 |
137.52% |
138.65% |
|
Thu phí, lệ phí trung ương |
10,324,000,000 |
|
20,427,420,097 |
|
197.86% |
|
|
Thu phí, lệ phí huyện |
19,491,000,000 |
14,804,000,000 |
18,624,153,154 |
18,624,153,154 |
95.55% |
125.80% |
|
Thu phí, lệ phí xã |
4,185,000,000 |
4,185,000,000 |
7,704,748,974 |
7,704,748,974 |
184.10% |
184.10% |
11 |
Tiền sử dụng đất |
11,000,000,000 |
|
492,592,041,307 |
|
4478.11% |
|
|
Thu do cơ quan trung ương quản lý |
|
|
492,592,041,307 |
|
|
|
|
Thu do cơ quan địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
66,100,000,000 |
|
67,646,188,902 |
|
102.34% |
|
|
- Từ thăm dò, phát triển mỏ, khai thác dầu khí |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
31,000,000,000 |
6,400,000,000 |
45,434,609,526 |
17,850,503,336 |
146.56% |
278.91% |
|
Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Phần thu được hưởng thêm qua điều tiết |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
217,047,000,000 |
|
240,210,850,303 |
|
110.67% |
|
Bổ sung cân đối |
|
188,697,000,000 |
|
188,697,000,000 |
|
100.00% |
|
Bổ sung có mục tiêu |
|
28,350,000,000 |
|
51,513,850,303 |
|
181.71% |
D |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
|
98,191,690,979 |
|
|
E |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
21,120,846,789 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
521,802,000,000 |
512,017,000,000 |
108,974,000,000 |
617,392,919,315 |
595,585,342,663 |
135,420,749,029 |
118.319 |
116.32 |
124.27 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
521,802,000,000 |
512,017,000,000 |
108,974,000,000 |
559,476,418,641 |
549,625,320,156 |
123,464,270,862 |
107.22 |
107.35 |
113.3 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
28,350,000,000 |
28,350,000,000 |
|
45,856,894,459 |
45,856,894,459 |
|
161.753 |
161.75 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
28,350,000,000 |
28,350,000,000 |
|
45,856,894,459 |
45,856,894,459 |
|
161,753 |
161,75 |
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
6,115,193,850 |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
479,080,000,000 |
469,295,000,000 |
108,974,000,000 |
513,619,524,182 |
503,768,425,697 |
123,464,270,862 |
107.21 |
107.35 |
113.3 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
176,218,000,000 |
176,218,000,000 |
|
167,144,692,014 |
167,098,051,590 |
46,640,424 |
94.8511 |
94.825 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
14,372,000,000 |
14,372,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
900,000,000 |
900,000,000 |
|
1,038,354,940 |
1,038,354,940 |
|
115.373 |
115.37 |
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
57,916,500,674 |
45,960,022,507 |
11,956,478,167 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
512,017,000,000 |
595,585,342,663 |
116.32 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
99,189,000,000 |
113,613,172,377 |
114.54 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC |
412,828,000,000 |
436,012,147,779 |
105.62 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
28,350,000,000 |
45,856,894,459 |
161.75 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
28,350,000,000 |
45,856,894,459 |
161.75 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
9,009,042,050 |
9,009,042,050 |
100.00 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
1,076,231,000 |
1,076,231,000 |
100.00 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
314,914,600 |
314,914,600 |
100.00 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
46,673,400 |
46,673,400 |
100.00 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
8,546,000,000 |
8,546,000,000 |
100.00 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1,048,080,635 |
1,048,080,635 |
100.00 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
8,309,058,315 |
25,815,952,774 |
310.70 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
370,106,000,000 |
390,155,253,320 |
105.42 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
176,218,000,000 |
167,051,411,166 |
94.80 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
3,000,000,000 |
4,236,298,600 |
141.21 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
3,000,000,000 |
2,685,942,000 |
89.53 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
36,173,000,000 |
41,537,254,668 |
114.83 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
1,825,000,000 |
2,165,640,141 |
118.67 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
300,000,000 |
311,850,000 |
103.95 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
14,934,000,000 |
27,192,706,343 |
182.09 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
31,845,000,000 |
19,906,661,473 |
62.51 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
42,406,000,000 |
54,662,327,256 |
128.90 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
55,550,000,000 |
60,676,239,666 |
109.23 |
- |
Chi thường xuyên khác |
4,855,000,000 |
9,728,922,007 |
200.39 |
Ill |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
14,372,000,000 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
45,960,022,507 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
Đơn vị: đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6+7+8+9+12 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12 |
13=4/1 |
14=5/2 |
15=6/3 |
|
TỔNG SỐ |
512,017,000,000 |
28350,000,000 |
483,667,000,000 |
595,585342,663 |
45,856,894,459 |
502,730,070,757 |
0 |
0 |
1,038354,940 |
0 |
1,038,354,940 |
45,960,022,507 |
116.32 |
161.8 |
103.9 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
398,456,000,000 |
28350,000,000 |
370,106,000,000 |
440,334,316,294 |
45,856,894,459 |
389,116,898,380 |
0 |
0 |
1,038,354,940 |
0 |
1,038,354,940 |
4,322,168,515 |
110.51 |
161.8 |
105.1 |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
55,325,000,000 |
8,546,000,000 |
46,779,000,000 |
55,645,367,816 |
8,546,000,000 |
47,099,367,816 |
|
|
0 |
|
|
|
100.58 |
100 |
100.7 |
|
Cty DVCI quận |
44,810,000,000 |
|
44,810,000,000 |
32,707,406,000 |
0 |
32,707,406,000 |
|
|
|
|
|
|
72.991 |
|
72.99 |
|
Ban quản lý DA |
10,009,000,000 |
8,546,000,000 |
1,463,000,000 |
12,322,778,000 |
8,546,000,000 |
3,776,778,000 |
|
|
|
|
|
|
123.12 |
100 |
258.2 |
|
Phòng TC - KH |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng TNMT |
100,000,000 |
|
100,000,000 |
531,666,040 |
0 |
531,666,040 |
|
|
|
|
|
|
531.67 |
|
531.7 |
|
Ban Bồi thường - GPMB |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng TNMT |
406,000,000 |
|
406,000,000 |
388,657,473 |
0 |
388,657,473 |
|
|
|
|
|
|
95.728 |
|
95.73 |
|
Phòng TNMT |
0 |
|
0 |
9,694,860,303 |
0 |
9,694,860,303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
185,228,680,034 |
9,009,042,050 |
176,219,637,984 |
177,684,975,743 |
9,009,042,050 |
166,806,476,166 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,869,457,527 |
95.927 |
100 |
94.66 |
a |
Các khối giáo dục |
169,956,831,834 |
6,115,193,850 |
163,841,637,984 |
171,046,682,317 |
6,115,193,850 |
163,280,003,729 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,651,484,738 |
100.64 |
100 |
99.66 |
|
MNSC 1 |
3,550,905,293 |
0 |
3,550,905,293 |
3,619,418,904 |
0 |
3,549,758,544 |
|
|
|
|
|
69,660,360 |
101.93 |
|
99.97 |
|
MNSC 2 |
3,404,714,000 |
0 |
3,404,714,000 |
3,450,632,648 |
0 |
3,398,362,648 |
|
|
|
|
|
52,270,000 |
101.35 |
|
99.81 |
|
MNSC 3 |
3,203,017,000 |
0 |
3,203,017,000 |
3,228,419,315 |
0 |
3,203,017,000 |
|
|
|
|
|
25,402,315 |
100.79 |
|
100 |
|
MNSC 4 |
4,976,730,000 |
0 |
4,976,730,000 |
5,044,553,946 |
0 |
4,974,404,700 |
|
|
|
|
|
70,149,246 |
101.36 |
|
99.95 |
|
MNSC 5 |
4,342,101,000 |
252,712,000 |
4,089,389,000 |
4,377,030,745 |
252,712,000 |
4,089,388,000 |
|
|
|
|
|
34,930,745 |
100.8 |
100 |
100 |
|
MNSC 7 |
6,544,509,350 |
1,018,883,350 |
5,525,626,000 |
6,614,948,494 |
1,018,883,350 |
5,525,166,522 |
|
|
|
|
|
70,898,622 |
101.08 |
100 |
99.99 |
|
MNSC 8 |
3,823,970,600 |
0 |
3,823,970,600 |
3,838,732,870 |
0 |
3,816,412,101 |
|
|
|
|
|
22,320,769 |
100.39 |
|
99.8 |
|
MNSC 9 |
4,734,508,000 |
221,220,000 |
4,513,288,000 |
4,790,446,983 |
221,220,000 |
4,511,509,314 |
|
|
|
|
|
57,717,669 |
101.18 |
100 |
99.96 |
|
MNSC 10 |
5,792,927,904 |
0 |
5,792,927,904 |
5,897,822,120 |
0 |
5,792,331,460 |
|
|
|
|
|
105,490,660 |
101.81 |
|
99.99 |
|
MNSC 11 |
3,860,329,500 |
0 |
3,860,329,500 |
3,934,683,880 |
0 |
3,859,845,566 |
|
|
|
|
|
74,838,314 |
101.93 |
|
99.99 |
|
MNSC 12 |
3,900,885,905 |
276,125,000 |
3,624,760,905 |
3,939,309,233 |
276,125,000 |
3,600,074,619 |
|
|
|
|
|
63,109,614 |
100.98 |
100 |
99.32 |
|
MNSC 14 |
4,559,243,900 |
30,955,900 |
4,528,288,000 |
4,632,795,900 |
30,955,900 |
4,528,288,000 |
|
|
|
|
|
73,552,000 |
101.61 |
100 |
100 |
|
MNSC 15 |
4,301,817,000 |
0 |
4,301,817,000 |
4,374,259,000 |
0 |
4,301,817,000 |
|
|
|
|
|
72,442,000 |
101.68 |
|
100 |
|
MNSC 17 |
3,098,813,000 |
0 |
3,098,813,000 |
3,148,769,635 |
0 |
3,098,810,285 |
|
|
|
|
|
49,959,350 |
101.61 |
|
100 |
|
MG Hương sen |
2,873,030,000 |
0 |
2,873,030,000 |
2,909,835,000 |
0 |
2,873,030,000 |
|
|
|
|
|
36,805,000 |
101,28 |
|
100 |
|
Trường TH Đông Ba |
5,526,419,000 |
0 |
5,526,419,000 |
5,526,419,000 |
0 |
5,526,261,888 |
|
|
|
|
|
157,112 |
100 |
|
100 |
|
Trường TH Cao Bá Quát |
5,196,313,000 |
0 |
5,196,313,000 |
5,196,313,000 |
0 |
5,196,313,000 |
|
|
|
|
|
0 |
100 |
|
100 |
|
Trường TH Sông Lô |
4,032,138,000 |
0 |
4,032,138,000 |
4,032,137,000 |
0 |
4,032,137,000 |
|
|
|
|
|
0 |
100 |
|
100 |
|
Trường TH Hồ Văn Huê |
6,248,622,000 |
502,146,000 |
5,746,476,000 |
6,248,621,500 |
502,146,000 |
5,746,475,500 |
|
|
|
|
|
0 |
100 |
100 |
100 |
|
Trường TH Trung Nhất |
7,672,518,000 |
0 |
7,672,518,000 |
7,672,517,000 |
0 |
7,671,548,241 |
|
|
|
|
|
968,759 |
100 |
|
99.99 |
|
Trường TH Lê Đình Chinh |
2,879,535,000 |
0 |
2,879,535,000 |
2,902,776,207 |
0 |
2,871,256,779 |
|
|
|
|
|
31,519,428 |
100,81 |
|
99.71 |
|
Trường TH Ng. Đ. Chính |
5,309,989,000 |
0 |
5,309,989,000 |
5,309,989,000 |
0 |
5,309,989,000 |
|
|
|
|
|
0 |
100 |
|
100 |
|
Trường TH Vạn Tường |
3,017,431,000 |
663,879,000 |
2,353,552,000 |
3,017,431,000 |
663,879,000 |
2,351,981,561 |
|
|
|
|
|
1,570,439 |
100 |
100 |
99.93 |
|
Trường TH Đặng Văn Ngữ |
5,180,347,000 |
0 |
5,180,347,000 |
5,180,347,000 |
0 |
5,180,347,000 |
|
|
|
|
|
0 |
100 |
|
100 |
|
Trường TH Chí Linh |
3,274,884,200 |
890,545,200 |
2,384,339,000 |
3,275,743,925 |
890,545,200 |
2,382,209,792 |
|
|
|
|
|
2,988,933 |
100.03 |
100 |
99.91 |
|
Trường TH Phạm N. Thạch |
4,275,220,900 |
24,439,900 |
4,250,781,000 |
4,275,220,344 |
24,439,900 |
4,218,946,572 |
|
|
|
|
|
31,833,872 |
100 |
100 |
99.25 |
|
Trường TH Cổ Loa |
4,854,205,000 |
0 |
4,854,205,000 |
4,854,205,000 |
0 |
4,854,205,000 |
|
|
|
|
|
0 |
100 |
|
100 |
|
Trường THCS Đào Duy Anh |
3,771,987,000 |
0 |
3,771,987,000 |
3,809,697,209 |
0 |
3,771,987,000 |
|
|
|
|
|
37,710,209 |
101 |
|
100 |
|
Trường THCS Ngô Tất Tố |
12,659,606,900 |
1,226,573,900 |
11,433,033,000 |
12,659,766,627 |
1,226,573,900 |
11,433,033,000 |
|
|
|
|
|
159,727 |
100 |
100 |
100 |
|
Trường THCS Cầu Kiệu |
7,346,536,000 |
0 |
7,346,536,000 |
7,346,536,000 |
0 |
7,346,536,000 |
|
|
|
|
|
0 |
100 |
|
100 |
|
Trường THCS Sông Đà |
1,740,045,782 |
0 |
1,740,045,782 |
1,740,045,782 |
0 |
1,740,045,782 |
|
|
|
|
|
0 |
100 |
|
100 |
|
Trường THCS Trần Huy Liệu |
2,532,135,000 |
0 |
2,532,135,000 |
2,532,135,000 |
0 |
2,532,135,000 |
|
|
|
|
|
0 |
100 |
|
100 |
|
Trường THCS Độc Lập |
9,488,724,600 |
961,314,600 |
8,527,410,000 |
9,488,724,600 |
961,314,600 |
8,527,410,000 |
|
|
|
|
|
0 |
100 |
100 |
100 |
|
Trường THCS Châu Văn Liêm |
4,572,252,000 |
46,399,000 |
4,525,853,000 |
4,572,252,000 |
46,399,000 |
4,525,853,000 |
|
|
|
|
|
0 |
100 |
100 |
100 |
|
Trường GDCB Niềm Tin |
2,666,367,000 |
0 |
2,666,367,000 |
2,732,461,739 |
0 |
2,587,938,143 |
|
|
|
|
|
144,523,596 |
102.48 |
|
97.06 |
|
Trung Tâm KT TH HN-DN |
1,950,303,000 |
0 |
1,950,303,000 |
1,985,009,128 |
0 |
1,950,303,000 |
|
|
|
|
|
34,706,128 |
101.78 |
|
100 |
|
Trường Bồi Dưỡng |
2,793,750,000 |
0 |
2,793,750,000 |
2,886,675,583 |
0 |
2,400,875,712 |
|
|
|
|
|
485,799,871 |
103.33 |
|
85.94 |
b |
TT Bồi dưỡng CT |
1,109,000,000 |
0 |
1,109,000,000 |
1,336,276,078 |
0 |
1,118,303,289 |
|
|
|
|
|
217,972,789 |
120.49 |
|
100.8 |
c |
TT dạy nghề |
547,000,000 |
0 |
547,000,000 |
311,200,000 |
0 |
311,200,000 |
|
|
|
|
|
|
56.892 |
|
56.89 |
d |
Đào tạo khác |
13,615,848,200 |
2,893,848,200 |
10,722,000,000 |
4,990,817,348 |
2,893,848,200 |
2,096,969,148 |
|
|
|
|
|
|
36.654 |
100 |
19.56 |
3 |
Khối y tế |
19,814,914,600 |
314,914,600 |
19,500,000,000 |
24,472,274,201 |
314,914,600 |
23,722,576,553 |
|
|
|
|
|
434,783,048 |
123.5 |
100 |
121.7 |
|
- Bệnh viện quận |
1,540,914,600 |
314,914,600 |
1,226,000,000 |
5,703,884,601 |
314,914,600 |
5,388,970,001 |
|
|
|
|
|
|
370.16 |
100 |
439.6 |
|
- TTYT |
18,274,000,000 |
|
18,274,000,000 |
18,768,389,600 |
0 |
18,333,606,552 |
|
|
|
|
|
434,783,048 |
102.71 |
|
100.3 |
|
- Phòng VHTT |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
SN văn hóa - TDTT |
2,171,673,400 |
46,673,400 |
2,125,000,000 |
2,664,708,286 |
46,673,400 |
2,477,490,141 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
140,544,745 |
122.7 |
100 |
116.6 |
|
Nhà thiếu nhi |
871,673,400 |
46,673,400 |
825,000,000 |
1,497,468,886 |
46,673,400 |
1,310,250,741 |
|
|
|
|
|
140,544,745 |
171.79 |
100 |
158.8 |
|
Trung tâm VH |
250,000,000 |
|
250,000,000 |
300,000,000 |
0 |
300,000,000 |
|
|
|
|
|
|
120 |
|
120 |
|
Phòng Văn hóa - Thông tin |
750,000,000 |
|
750,000,000 |
555,389,400 |
0 |
555,389,400 |
|
|
|
|
|
|
74.052 |
|
74.05 |
|
TTTDTT |
300,000,000 |
|
300,000,000 |
311,850,000 |
0 |
311,850,000 |
|
|
|
|
|
|
103.95 |
|
104 |
5 |
Khối QLNN |
106,598,699,635 |
948,080,635 |
105,650,619,000 |
124,920,703,652 |
948,080,635 |
121,374,656,978 |
0 |
0 |
1,038,354,940 |
0 |
1,038,354,940 |
1,559,611,099 |
117.19 |
100 |
114.9 |
|
Phòng LĐ-TB&XH |
73,365,000,000 |
|
73,365,000,000 |
81,393,052,909 |
0 |
81,329,645,591 |
|
|
|
|
|
63,407,318 |
110.94 |
|
110.9 |
|
+ Quản lý NN |
2,042,000,000 |
|
2,042,000,000 |
3,877,082,750 |
0 |
3,877,082,750 |
|
|
|
|
|
|
189.87 |
|
189.9 |
|
+ Sự nghiệp XH |
55,550,000,000 |
|
55,550,000,000 |
60,676,239,666 |
0 |
60,676,239,666 |
|
|
|
|
|
|
109.23 |
|
109.2 |
|
+ Kinh phí mua BHYT |
15,773,000,000 |
|
15,773,000,000 |
16,731,653,175 |
0 |
16,731,653,175 |
|
|
|
|
|
|
106.08 |
|
106.1 |
|
Văn phòng HĐND và UBND quận |
8,689,628,635 |
498,080,635 |
8,191,548,000 |
14,605,715,836 |
498,080,635 |
14,016,135,339 |
|
|
|
|
|
91,499,862 |
168.08 |
100 |
171.1 |
|
Phòng Văn hóa -TT |
1,540,000,000 |
|
1,540,000,000 |
1,561,020,695 |
0 |
1,418,313,453 |
|
|
|
|
|
142,707,242 |
101.36 |
|
92.1 |
|
Phòng Quản lý đô thị |
5,671,962,000 |
|
5,671,962,000 |
6,279,680,556 |
0 |
6,032,608,823 |
|
|
|
|
|
247,071,733 |
110.71 |
|
106.4 |
|
Phòng Tài nguyên - MT |
2,300,000,000 |
|
2,300,000,000 |
2,331,680,248 |
0 |
2,067,170,352 |
|
|
|
|
|
264,509,896 |
101.38 |
|
89.88 |
|
Thanh tra |
1,403,870,000 |
|
1,403,870,000 |
1,559,119,327 |
0 |
1,469,979,137 |
|
|
|
|
|
89,140,190 |
111.06 |
|
104.7 |
|
Phòng Nội Vụ |
2,695,000,000 |
450,000,000 |
2,245,000,000 |
5,169,638,788 |
450,000,000 |
4,431,293,531 |
|
|
|
|
|
288,345,257 |
191.82 |
100 |
197.4 |
|
Phòng Tư pháp |
1,508,840,000 |
|
1,508,840,000 |
1,536,754,325 |
0 |
1,495,091,706 |
|
|
|
|
|
41,662,619 |
101.85 |
|
99.09 |
|
Phòng Kinh tế |
1,833,000,000 |
|
1,833,000,000 |
1,703,780,559 |
0 |
1,624,380,228 |
|
|
|
|
|
79,400,331 |
92.95 |
|
88.62 |
|
Phòng Giáo dục |
2,558,399,000 |
|
2,558,399,000 |
2,761,192,305 |
0 |
2,687,341,425 |
|
|
|
|
|
73,850,880 |
107.93 |
|
105 |
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2,545,000,000 |
|
2,545,000,000 |
3,266,020,162 |
0 |
3,185,047,678 |
|
|
|
|
|
80,972,484 |
128.33 |
|
125.1 |
|
Phòng Y Tế |
2,488,000,000 |
|
2,488,000,000 |
2,753,047,942 |
0 |
1,617,649,715 |
|
|
1,038,354,940 |
|
1,038,354,940 |
97,043,287 |
110.65 |
|
65.02 |
|
Đảng CSVN |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đoàn thể |
7,709,493,200 |
100,000,000 |
7,609,493,200 |
9,721,170,168 |
100,000,000 |
9,303,398,072 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
317,772,096 |
126.09 |
100 |
122.3 |
|
UBMTTQ |
3,349,758,200 |
100,000,000 |
3,249,758,200 |
3,996,499,098 |
100,000,000 |
3,742,271,869 |
|
|
|
|
|
154,227,229 |
119.31 |
100 |
115.2 |
|
Quận đoàn |
1,522,530,000 |
|
1,522,530,000 |
2,439,467,283 |
0 |
2,382,813,574 |
|
|
|
|
|
56,653,709 |
160.22 |
|
156.5 |
|
Hội liên hiệp phụ nữ |
1,483,109,000 |
|
1,483,109,000 |
1,586,436,327 |
0 |
1,497,095,827 |
|
|
|
|
|
89,340,500 |
106.97 |
|
100.9 |
|
Hội cựu chiến binh |
769,096,000 |
|
769,096,000 |
992,971,703 |
0 |
975,421,045 |
|
|
|
|
|
17,550,658 |
129.11 |
|
126.8 |
|
Hội chữ thập đỏ |
585,000,000 |
|
585,000,000 |
705,795,757 |
0 |
705,795,757 |
|
|
|
|
|
0 |
120.65 |
|
120.6 |
7 |
Chi khác |
9,676,308,131 |
8,309,058,315 |
1,367,249,816 |
29,414,262,431 |
25,815,952,774 |
3,598,309,657 |
|
|
|
|
|
|
303.98 |
310.7 |
263.2 |
8 |
Chi khác |
11,931,231,000 |
1,076,231,000 |
10,855,000,000 |
15,810,853,997 |
1,076,231,000 |
14,734,622,997 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
132.52 |
100 |
135.7 |
|
ANQP-TTATXH |
5,196,231,000 |
1,076,231,000 |
4,120,000,000 |
7,998,471,600 |
1,076,231,000 |
6,922,240,600 |
|
|
|
|
|
|
153.93 |
100 |
168 |
|
Công an |
1,620,000,000 |
|
1,620,000,000 |
2,685,942,000 |
0 |
2,685,942,000 |
|
|
|
|
|
|
165.8 |
|
165.8 |
|
Ban CHQS |
3,576,231,000 |
1,076,231,000 |
2,500,000,000 |
4,236,298,600 |
|
4,236,298,600 |
|
|
|
|
|
|
118.46 |
0 |
169.5 |
|
CC Thuế |
0 |
|
0 |
1,833,720,000 |
|
1,833,720,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho Bạc |
0 |
|
0 |
222,000,000 |
|
222,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội QLTT |
0 |
|
0 |
308,200,000 |
|
308,200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CC Thống kê |
85,000,000 |
|
85,000,000 |
344,040,500 |
|
344,040,500 |
|
|
|
|
|
|
404.75 |
|
404.8 |
|
Viện kiểm sát |
468,000,000 |
|
468,000,000 |
418,100,000 |
|
418,100,000 |
|
|
|
|
|
|
89.338 |
|
89.34 |
|
Tòa án |
684,000,000 |
|
684,000,000 |
669,000,000 |
|
669,000,000 |
|
|
|
|
|
|
97.807 |
|
97.81 |
|
CC Thi hành án |
360,000,000 |
|
360,000,000 |
436,000,000 |
|
436,000,000 |
|
|
|
|
|
|
121.11 |
|
121.1 |
|
Liên đoàn LĐ |
0 |
|
0 |
249,200,000 |
|
249,200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn trả khoản thu năm trước |
0 |
|
0 |
1,298,635,897 |
|
1,298,635,897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm XH |
0 |
|
0 |
54,600,000 |
|
54,600,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ xóa đói GN |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản khác |
5,138,000,000 |
|
5,138,000,000 |
1,978,886,000 |
|
1,978,886,000 |
|
|
|
|
|
|
38.515 |
|
38.51 |
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
14,372,000,000 |
|
14,372,000,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
99,189,000,000 |
|
99,189,000,000 |
113,613,172,377 |
|
113,613,172,377 |
|
|
|
|
|
|
114.54 |
|
114.5 |
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
|
|
41,637,853,992 |
|
|
|
|
|
|
|
41,637,853,992 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2017
Đơn vị: đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
94,556,222,597 |
94,556,222,597 |
|
|
|
|
|
|
113,613,172,377 |
94,556,222,597 |
|
|
|
|
19,056,949,780 |
|
120 |
100 |
|
|
|
|
|
|
1 |
UBND Phường 1 |
6,384,514,086 |
6,384,514,086 |
|
|
|
|
|
|
7,218,655,849 |
6,384,514,086 |
|
|
|
|
834,141,763 |
|
113 |
100 |
|
|
|
|
|
|
2 |
UBND Phường 2 |
5,541,339,819 |
5,541,339,819 |
|
|
|
|
|
|
7,067,524,206 |
5,541,339,819 |
|
|
|
|
1,526,184,387 |
|
128 |
100 |
|
|
|
|
|
|
3 |
UBND Phường 3 |
6,071,802,416 |
6,071,802,416 |
|
|
|
|
|
|
7,086,054,894 |
6,071,802,416 |
|
|
|
|
1,014,252,478 |
|
117 |
100 |
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND Phường 4 |
6,586,938,620 |
6,586,938,620 |
|
|
|
|
|
|
8,161,730,406 |
6,586,938,620 |
|
|
|
|
1,574,791,786 |
|
124 |
100 |
|
|
|
|
|
|
5 |
UBND Phường 5 |
6,993,877,640 |
6,993,877,640 |
|
|
|
|
|
|
8,033,741,254 |
6,993,877,640 |
|
|
|
|
1,039,863,614 |
|
115 |
100 |
|
|
|
|
|
|
6 |
UBND Phường 7 |
7,472,903,333 |
7,472,903,333 |
|
|
|
|
|
|
8,878,752,291 |
7,472,903,333 |
|
|
|
|
1,405,848,958 |
|
119 |
100 |
|
|
|
|
|
|
7 |
UBND Phường 8 |
5,673,548,577 |
5,673,548,577 |
|
|
|
|
|
|
6,302,374,087 |
5,673,548,577 |
|
|
|
|
628,825,510 |
|
111 |
100 |
|
|
|
|
|
|
8 |
UBND Phường 9 |
6,712,111,966 |
6,712,111,966 |
|
|
|
|
|
|
7,864,721,311 |
6,712,111,966 |
|
|
|
|
1,152,609,345 |
|
117 |
100 |
|
|
|
|
|
|
9 |
UBND Phường 10 |
5,750,544,761 |
5,750,544,761 |
|
|
|
|
|
|
7,067,402,437 |
5,750,544,761 |
|
|
|
|
1,316,857,676 |
|
123 |
100 |
|
|
|
|
|
|
10 |
UBND Phường 11 |
6,116,178,967 |
6,116,178,967 |
|
|
|
|
|
|
7,505,957,930 |
6,116,178,967 |
|
|
|
|
1,389,778,963 |
|
123 |
100 |
|
|
|
|
|
|
11 |
UBND Phường 12 |
5,810,377,226 |
5,810,377,226 |
|
|
|
|
|
|
7,485,701,145 |
5,810,377,226 |
|
|
|
|
1,675,323,919 |
|
129 |
100 |
|
|
|
|
|
|
12 |
UBND Phường 13 |
6,520,250,295 |
6,520,250,295 |
|
|
|
|
|
|
7,539,524,925 |
6,520,250,295 |
|
|
|
|
1,019,274,630 |
|
116 |
100 |
|
|
|
|
|
|
13 |
UBND Phường 14 |
6,234,832,836 |
6,234,832,836 |
|
|
|
|
|
|
7,674,436,508 |
6,234,832,836 |
|
|
|
|
1,439,603,672 |
|
123 |
100 |
|
|
|
|
|
|
14 |
UBND Phường 15 |
6,359,983,754 |
6,359,983,754 |
|
|
|
|
|
|
7,400,025,752 |
6,359,983,754 |
|
|
|
|
1,040,041,998 |
|
116 |
100 |
|
|
|
|
|
|
15 |
UBND Phường 17 |
6,327,018,301 |
6,327,018,301 |
|
|
|
|
|
|
8,326,569,382 |
6,327,018,301 |
|
|
|
|
1,999,551,081 |
|
132 |
100 |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017
Đơn vị: đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Chi CTMTQG |
Chi CTMTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=4/1 |
14=5/2 |
15=6/3 |
I |
Cấp quận |
900,000,000 |
0 |
900,000,000 |
1,038,354,940 |
0 |
1,038,354,940 |
0 |
0 |
0 |
1,038,354,940 |
0 |
1,038,354,940 |
1.154 |
|
1.1537 |
1 |
Quận Phú Nhuận |
900,000,000 |
|
900,000,000 |
1,038,354,940 |
0 |
1,038,354,940 |
|
|
|
1,038,354,940 |
|
1,038,354,940 |
1.154 |
|
1.1537 |
THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)
I. Thực hiện thu ngân sách năm 2017:
- Tổng thu ngân sách Nhà nước thực hiện năm 2017 là 3.360.387 triệu đồng đạt 115% dự toán năm, đạt 118% so với cùng kỳ năm 2016.
- Tổng thu ngân sách địa phương thực hiện là 744.799 triệu đồng đạt 143% dự toán năm, đạt 124% so với cùng kỳ năm 2016. Trong đó:
+ Số thu điều tiết: 385.276 triệu đồng đạt 126% so với dự toán.
+ Số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 240.211 triệu đồng (trong đó bổ sung thu cân đối từ ngân sách cấp trên là 188.697 triệu đồng.
+ Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 21.121 triệu đồng, trong đó ngân sách quận là 14.621 triệu đồng, ngân sách phường là 6.500 triệu đồng.
+ Thu kết dư ngân sách năm trước: 98.191 triệu đồng, trong đó: ngân sách quận là 92.279 triệu đồng, ngân sách phường là 5.912 triệu đồng.
II. Thực hiện nhiệm vụ chi năm 2017:
Thực hiện chi ngân sách năm 2017: 617.393 triệu đồng, đạt 118,32% so dự toán giao (521.802 triệu đồng), đạt 123,03% so với cùng kỳ. Trong đó:
A. Ngân sách quận:
Thực hiện 390.155 triệu đồng (chỉ tính chi thường xuyên, không bao gồm bổ sung ngân sách cấp dưới 113.613 triệu đồng và chi chuyển nguồn năm sau 45.960 triệu đồng), đạt 105,42% so dự toán (370.106 triệu đồng, dự toán không bao gồm dự phòng phí 14.372 triệu đồng), tăng 20.049 triệu đồng. Trong đó:
1. Quốc phòng - An ninh: thực hiện 6.922 triệu đồng, đạt 115,37% so dự toán (6.000 triệu đồng), tăng 922 triệu đồng, gồm:
1.1. Quốc phòng: thực hiện 4.236 triệu đồng, đạt 141,21% so với dự toán (3.000 triệu đồng), tăng 1.236 triệu đồng, gồm:
+ Các khoản tăng so với dự toán: 1.236 triệu đồng.
- Chi trợ cấp tết cho CB-CNV Ban Chỉ huy quân sự quận (+260 triệu đồng).
- Chi kinh phí tổ chức Hội thao quốc phòng, tổ chức bắn kiểm tra dân quân dự bị, kỷ niệm 72 năm thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (+662 triệu đồng).
- Chi huấn luyện quân nhân dự bị năm 2017 và tổ chức đại hội thi đua quyết thắng (+314 triệu đồng).
1.2. An ninh: thực hiện 2.686 triệu đồng, đạt 89,53% so với dự toán (3.000 triệu đồng), giảm 314 triệu đồng, gồm:
+ Các khoản giảm: Điều chỉnh dự toán từ lĩnh vực an ninh sang lĩnh vực quốc phòng: -314 triệu đồng.
2. Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: thực hiện 167.051 triệu đồng, đạt 94,8% so dự toán (176.218 triệu đồng), giảm 9.167 triệu đồng. Trong đó:
2.1. Sự nghiệp giáo dục: thực hiện 165.372 triệu đồng, đạt 95,52% so dự toán (173.127 triệu đồng), giảm 7.755 triệu đồng, gồm:
+ Các khoản tăng so với dự toán: 4.355 triệu đồng.
- Chi trợ cấp tết cho CB-CNV các trường học trên địa bàn quận (+2.017 triệu đồng).
- Chi kinh phí công tác PBGDPL trong năm là 95 triệu đồng (DT: 0 trđ), thực hiện chi cho công tác năm 2016.
- Chi bồi dưỡng học sinh giỏi tăng 416 triệu đồng.
- Hỗ trợ kinh phí sinh viên dân tộc nghèo, cận nghèo tăng 38 triệu đồng (TH: 74 trđ, DT: 36 trđ), do tăng đối tượng.
- Chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm (+1.738 triệu đồng).
+ Các khoản giảm so với dự toán: 12.110 triệu đồng.
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-2.367 triệu đồng).
- Bổ sung kinh phí hỗ trợ cán bộ quản lý, giáo viên, công nhân viên thuộc ngành mầm non theo NQ 01/2014/NQ-HĐND, NQ 04, NQ 113 giảm 406 triệu đồng (TH: 7.772 trđ, DT: 8.178 trđ, Thành phố bổ sung trong năm 1.937 trđ) do các trường chưa tổng hợp hồ sơ để duyệt kinh phí.
- Chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi theo Thông tư 29 giảm 14 triệu đồng, (TH: 4 trđ, DT: 18 trđ) do các trường chưa tổng hợp hồ sơ để duyệt kinh phí.
- Chi phụ cấp thâm niên nhà giáo theo Nghị định 54 giảm 1.987 triệu đồng (TH: 12.013 triệu đồng, DT: 14.000 trđ) do các trường chưa tổng hợp hồ sơ để duyệt kinh phí.
- Chi hỗ trợ giáo viên dạy hòa nhập khuyết tật giảm 189 triệu đồng (TH: 717 triệu đồng, DT: 906 triệu đồng), năm 2017 quận chi NH 2016-2017 nên số học sinh thấp hơn niên học 2017-2018.
- Hỗ trợ cán bộ, viên chức tại các trường học theo Quyết định 06/2015/QĐ-UBND của Thành phố giảm 11 triệu đồng (TH: 86 trđ, DT: 97 trđ).
- Chi miễn, giảm học phí theo Nghị định 49 giảm 97 triệu đồng so dự toán (TH: 320 triệu đồng, DT: 417 trđ), do chuyển Phòng LĐTB&XH chi cho sinh viên hạch toán vào sự nghiệp đào tạo và dạy nghề (93 triệu đồng).
- Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên sang năm 2018 các trường học theo quy định (-391 triệu đồng).
- Chi hỗ trợ hoạt động lớp phổ cập giáo dục là 718 triệu đồng, giảm 23 triệu đồng (TH: 718 trđ, DT: 741 trđ) do một số hồ sơ chưa hoàn tất thủ tục để thẩm định, duyệt kinh phí.
- Tiết kiệm chi hoạt động (-6.625 triệu đồng).
2.2. Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề: thực hiện 1.493 triệu đồng, đạt 90,18% so dự toán (1.656 triệu đồng), giảm 163 triệu đồng:
+ Các khoản tăng so với dự toán: 105 triệu đồng.
- Chi trợ cấp tết cho CB-CNV (+21 triệu đồng).
- Chi hỗ trợ sinh viên đại học, cao đẳng do Phòng LĐTB&XH chi (+63 triệu đồng).
- Chi cải cách tiền lương trong năm (+21 triệu đồng).
+ Các khoản giảm so với dự toán: 268 triệu đồng.
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-73 triệu đồng).
- Tiết kiệm chi hoạt động (-195 triệu đồng).
2.3. Đào tạo khác: thực hiện 186 triệu đồng, đạt 12,96% so dự toán (1.435 triệu đồng), giảm 1.249 triệu đồng, để cân đối chi các sự nghiệp giáo dục khác.
3. Sự nghiệp Y tế: thực hiện 40.499 triệu đồng, đạt 114,82% so dự toán (35.273 triệu đồng), tăng 5.226 triệu đồng. Trong đó:
3.1. Bệnh viện: thực hiện 5.389 triệu đồng, đạt 439,56% so dự toán (1.226 triệu đồng), tăng 4.163 triệu đồng, gồm:
+ Các khoản tăng so với dự toán: 4.163 triệu đồng.
- Chi trợ cấp tết cho CB-CNV (+157 triệu đồng).
- Bổ sung kinh phí đầu tư, xây dựng phần mềm quản lý hệ thống thông tin tổng thể Bệnh viện (+1.499 triệu đồng).
- Bổ sung kinh phí sửa chữa nâng cấp phần mềm Hệ thống công nghệ thông tin Bệnh viện (+582 triệu đồng).
- Bổ sung kinh phí mua máy siêu âm (3 đầu dò) (+916 triệu đồng).
- Bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên cho Bệnh viện (tháng 7+8+9/2017) (+909 triệu đồng), do Thành phố bổ sung 909 triệu đồng.
- Bổ sung kinh phí khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự 2017 (+95 triệu đồng).
- Chi hoạt động khác (+5 triệu đồng).
3.2. Trung tâm Y tế: thực hiện 18.334 triệu đồng, đạt 100,33% so dự toán (18.274 triệu đồng), tăng 60 triệu đồng, gồm:
+ Các khoản tăng so với dự toán: 402 triệu đồng.
- Bổ sung kinh phí bồi dưỡng cộng tác viên, tình nguyện viên tham gia phòng chống dịch sốt xuất huyết, vi rút Zika (+32 triệu đồng).
- Chi trợ cấp tết cho CB-CNV (+148 triệu đồng).
- Chi các hoạt động phục vụ cho y tế (+222 triệu đồng).
+ Các khoản giảm so với dự toán: 342 triệu đồng.
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-342 triệu đồng).
3.3. Sự nghiệp y tế khác: thực hiện 16.777 triệu đồng, tăng 1.004 triệu đồng gồm:
- Kinh phí chi công tác gia đình (+45 triệu đồng).
- Chi kinh phí mua Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi: 10.021 triệu đồng, tăng 817 triệu đồng, do tăng đối tượng.
- Kinh phí mua Bảo hiểm y tế cho đối tượng bảo trợ xã hội và Bảo hiểm y tế cho học sinh không thuộc diện nghèo: 6.710 triệu đồng, tăng 142 triệu đồng.
4. Chi Chương trình MTQG Dân số - Kế hoạch hóa gia đình: thực hiện 1.038 triệu đồng, đạt 115,37% so dự toán (900 triệu đồng), tăng 138 triệu đồng, Thành phố cấp bổ sung 173 triệu đồng (thực hiện 138 triệu đồng), giảm 35 triệu đồng do giảm kinh phí chi BHYT cho cộng tác viên do đã mua BHYT bắt buộc theo quy định.
5. Sự nghiệp Văn hóa Nghệ thuật: thực hiện 2.166 triệu đồng, đạt 118,67% so dự toán (1.825 triệu đồng), tăng 341 triệu đồng, gồm:
+ Các khoản tăng so với dự toán: 433 triệu đồng.
- Bổ sung kinh phí chi hỗ trợ tết cho CB-CNV (+8 triệu đồng).
- Bổ sung kinh phí sửa chữa trụ sở Nhà thiếu nhi (+280 triệu đồng).
- Bổ sung kinh phí tham dự liên hoan “Búp sen hồng” các tỉnh thành phía Nam lần 23 năm 2017 (+135 triệu đồng).
- Chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm (+10 triệu đồng).
+ Các khoản giảm so với dự toán: 92 triệu đồng.
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-59 triệu đồng).
- Thực hiện tiết kiệm chi sự nghiệp văn hóa nghệ thuật (-33 triệu đồng).
6. Sự nghiệp Thể dục thể thao: thực hiện 312 triệu đồng, đạt 103,95% so dự toán (300 triệu đồng), tăng 12 triệu đồng, gồm:
- Chi hỗ trợ kinh phí tổ chức ngày chạy Olympic “Vì sức khỏe toàn dân” năm 2017 và hưởng ứng ngày quốc tế hạnh phúc 20/3/2017 (+ 62 triệu đồng).
- Thực hiện tiết kiệm chi hoạt động (-50 triệu đồng).
7. Sự nghiệp xã hội: thực hiện 60.676 triệu đồng, đạt 109,23% so dự toán (55.550 triệu đồng), tăng 5.126 triệu đồng; gồm:
+ Các khoản tăng so với dự toán: 7.748 triệu đồng.
- Trợ cấp Tết Nguyên đán tăng 3.441 triệu đồng (TH: 19.447 triệu đồng, DT: 16.006 triệu đồng) do tăng đối tượng chi và mức chi.
- Chi trợ cấp người có công cách mạng tăng 9 triệu đồng (TH: 279 triệu đồng, DT: 270 triệu đồng) do tăng đối tượng chi.
- Trợ cấp khuyến khích hỏa táng tăng 96 triệu đồng (TH: 1.578 triệu đồng, DT: 1.482 triệu đồng), do tăng đối tượng chi.
- Trợ cấp mai táng phí tăng 229 triệu đồng (TH: 2.683 triệu đồng, DT: 2.454 triệu đồng), do tăng đối tượng chi.
- Tăng chi đảm bảo xã hội khác tăng 1.973 triệu đồng, bao gồm chi chăm lo Tết Nguyên đán năm 2017 cho các đối tượng; hỗ trợ 20/11 cho giáo viên có hoàn cảnh khó khăn, chi vòng hoa viếng tang diện chính sách; hoa, băng rôn khánh thành bia Mẹ VNAH; tổ chức 70 năm ngày 27/7; chi cho câu lạc bộ Truyền thống kháng chiến; chăm lo diện chính sách nhân ngày 30/4, ngày 27/7; chi điều dưỡng diện chính sách có công; chi quà mừng thọ, chúc thọ.
- Chi chuyển ngân hàng chính sách xã hội (+2.000 triệu đồng).
+ Các khoản giảm so với dự toán: 2.622 triệu đồng.
- Chi trợ cấp thường xuyên hàng tháng giảm 89 triệu đồng (TH: 30.712 trđ, DT: 30.623 trđ) do giảm đối tượng chi.
- Giảm đối tượng chi trợ cấp thôi hưởng MSLĐ giảm 5 triệu đồng (TH: 50 trđ, DT: 55 trđ).
- Chi trợ cấp ngày 27/7 giảm 3 triệu đồng (TH: 964 triệu đồng, DT: 967 triệu đồng) do giảm đối tượng chi.
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo giảm 296 triệu đồng (TH: 0 trđ, DT: 296 trđ), phân cấp về cho phường chi, phường thực hiện chi 207 triệu đồng.
- Chi chúc thọ, mừng thọ giảm 2.047 triệu đồng do phân cấp cho phường chi (TH: 0 trđ, DT: 2.047 trđ).
- Chi chăm sóc sức khỏe người cao tuổi giảm 182 triệu đồng (TH: 322 trđ, DT: 504 trđ) do giảm đối tượng.
8. Sự nghiệp kinh tế: thực hiện 47.099 triệu đồng, đạt 100,68% so dự toán (46.779 triệu đồng), tăng 320 triệu đồng. Trong đó:
8.1. Sự nghiệp kiến thiết thị chính: thực hiện 15.741 triệu đồng, đạt 52,51% so dự toán (29.976 triệu đồng), giảm 14.235 triệu đồng, gồm:
- Tiền điện CSDL: phân cấp cho phường chi tiền điện (-2.533 triệu đồng).
- Chăm sóc CVCX: thực hiện 2.166 triệu đồng, giảm 138 triệu đồng, do thanh, quyết toán theo khối lượng thực tế.
- Duy tu thoát nước: thực hiện 13.575 triệu đồng, giảm 11.564 triệu đồng:
+ Tiết kiệm tại quận: 10.513 triệu đồng;
+ Thuế GTGT: thực hiện 1.234 triệu đồng, giảm 1.051 triệu đồng Thành phố cấp 2.285 triệu đồng).
8.2. Sự nghiệp giao thông: thực hiện 3.777 triệu đồng (DT: 1.463 trđ), tăng 2.314 triệu đồng, chi kinh phí duy tu, thay đan hàng quý.
8.3. Sự nghiệp môi trường: thực hiện 27.193 triệu đồng, đạt 182,09% so dự toán (14.934 triệu đồng), tăng 12.259 triệu đồng, gồm:
- Tiết kiệm tại quận là 984 triệu đồng;
- Thuế GTGT: thực hiện 1.542 triệu đồng, tăng 194 triệu đồng (thành phố cấp 1.348 triệu đồng).
- Thực hiện chi thêm theo thực tế phát sinh về quét, vớt vận chuyển rác của quận (+2.922 triệu đồng).
- Công tác môi trường: thực hiện 532 triệu đồng, tăng 432 triệu đồng do bổ sung kinh phí thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn trên địa bàn quận về Phòng TN&MT (Thành phố bổ sung 500 triệu đồng, thực hiện 432 triệu đồng).
- Kinh phí thực hiện phân loại chất thải rắn trên địa bàn quận Thành phố cấp 9.695 triệu đồng (thực hiện 9.695 triệu đồng).
8.4. Sự nghiệp kinh tế khác: thực hiện 388 triệu đồng, đạt 95,73% so dự toán (406 triệu đồng), giảm 18 triệu đồng, do theo thực tế phát sinh.
9. Quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực hiện 54.662 triệu đồng, đạt 128,9% so dự toán (42.406 triệu đồng), tăng 12.256 triệu đồng, gồm:
9.1. Quản lý Nhà nước: thực hiện 45.359 triệu đồng, đạt 130,59% so dự toán (34.734 triệu đồng), tăng 10.625 triệu đồng, gồm:
+ Các khoản tăng so với dự toán: 13.750 triệu đồng.
- Chi trợ cấp Tết cho CBCC (+316 triệu đồng).
- Chi kinh phí cải cách hành chính công (+1.000 triệu đồng).
- Chi kinh phí hỗ trợ hoạt động Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng (3.666 triệu đồng).
- Chi kinh phí tổ chức thực hiện thu thập thông tin thị trường lao động năm 2017 trên địa bàn quận (+351 triệu đồng).
- Kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân (+1.410 triệu đồng), Thành phố cấp kinh phí hoạt động Hội đồng nhân dân quận và phường (8.071 triệu đồng)
+ Kinh phí khám sức khỏe cho Hội đồng nhân dân (+145 triệu đồng), Thành phố cấp kinh phí khám sức khỏe Hội đồng nhân dân quận và phường (848 triệu đồng).
- Chi kinh phí công tác chăm lo tết và sửa chữa xe ô tô (+628 triệu đồng).
- Chi kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc Phòng Lao động Thương binh và Xã hội (+551 triệu đồng).
- Chi kinh phí triển khai dự án “Trung tâm xử lý hình ảnh quận Phú Nhuận”, trang thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin và các trang thiết bị khác về Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận (+3.450 triệu đồng).
- Chi kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác Ban chỉ huy Thống nhất quý 2/2017 và cụm thi đua 2 khối quận huyện nhân ngày truyền thống Văn phòng cơ quan hành chính nhà nước các cấp 28/8/1945-28/8/2017 (+154 triệu đồng).
- Chi bổ sung kinh phí lập đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 về Phòng Quản lý đô thị (+920 triệu đồng).
- Chi bổ sung kinh phí hoạt động Ban giảm nghèo quận 2017 (+434 triệu đồng).
- Chi bổ sung kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở bắt buộc (+150 triệu đồng).
- Chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm (+575 triệu đồng).
+ Các khoản giảm so với dự toán: 3.125 triệu đồng.
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-912 triệu đồng).
- Giảm kinh phí chi sinh hoạt hè: giảm 681 triệu đồng, tuy nhiên quận bố trí cho các đơn vị là 725 triệu đồng (Quận đoàn chi 114 triệu đồng, phường chi 611 triệu đồng).
- Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên theo quy định (-541 triệu đồng).
- Tiết kiệm kinh phí hoạt động (-991 triệu đồng).
9.2. Hội - Đoàn thể thực hiện 9.303 triệu đồng, đạt 121,26% so dự toán (7.672 triệu đồng), tăng 1.631 triệu đồng, gồm:
+ Các khoản tăng so với dự toán: 1.903 triệu đồng.
- Chi trợ cấp Tết cho CBCC (+48 triệu đồng).
- Chi kinh phí sinh hoạt hè do Quận Đoàn thực hiện (+114 triệu đồng).
- Chi kinh phí tổ chức tập huấn “Nâng cao nhận thức về bình đẳng giới trong gia đình và kỹ năng ứng phó ngăn ngừa, giảm thiểu bạo lực gia đình” (+60 triệu đồng).
- Chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm (+135 triệu đồng).
- Chi tổ chức Đại hội Đại biểu Hội Cựu chiến binh Quận Phú Nhuận nhiệm kỳ VII (2017-2022) (+143 triệu đồng).
- Chi tổ chức Đại hội Đại biểu Đoàn TNCS HCM Quận Phú Nhuận lần thứ X nhiệm kỳ 2017-2022 (+200 triệu đồng).
- Chi kinh phí tổ chức đi bộ “Đồng hành vì người nghèo” gây quỹ xã hội Quận Phú Nhuận, năm 2016, năm 2017 (+156 triệu đồng)
- Chi kinh phí tổ chức Hội nghị chuyên đề “Gia đình - nền tảng của thành công” và “Nâng cao vị thế của Phụ Nữ Việt Nam trong thời kỳ CNH-HĐH đất nước” (+88 triệu đồng)
- Kinh phí sửa chữa trụ sở Quận đoàn (+420 triệu đồng).
- Bổ sung kinh phí hoạt động các hội (+539 triệu đồng).
+ Các khoản giảm so với dự toán: 272 triệu đồng.
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-271 triệu đồng).
- Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên theo quy định (-1 triệu đồng).
10. Chi khác: thực hiện 9.729 triệu đồng, đạt 200,39% so dự toán (4.855 triệu đồng), tăng 4.874 triệu đồng; thực hiện chi gồm:
- Chi hỗ trợ hoạt động các đơn vị ngành dọc (1.900 triệu đồng).
- Chi phòng chống dịch cúm gia cầm, hoàn thành kế hoạch giao cho Phòng Tài chính - Kế hoạch (569 triệu đồng).
- Chi khen thưởng hoàn thành kế hoạch giao và hỗ trợ tết cho Chi cục Thuế và Kho bạc (2.056 triệu đồng).
- Chi công tác kiểm tra quản lý dịp Tết cho Đội Quản lý thị trường (308 triệu đồng).
- Chi trả các khoản thu năm trước (1.299 triệu đồng)
- Chi kinh phí hoạt động Ban An toàn giao thông cho Văn phòng HĐND và UBND quận (1.062 triệu đồng).
- Chi hỗ trợ công tác thu phí - lệ phí, thu phạt vi phạm hành chính (307 triệu đồng).
- Chi kinh phí hoạt động năm 2017 và hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội Công đoàn quận cho Liên đoàn lao động (249 triệu đồng).
- Chi kinh phí trả tiền trưng mua nhà của ông Trần hữu Lộc (1.979 triệu đồng).
B. Ngân sách Phường:
Thực hiện 123.464 triệu đồng (chỉ tính chi thường xuyên, không bao gồm chi chuyển nguồn sang năm 2017 là 11.956 triệu đồng), đạt 113,3% so dự toán (108.974 triệu đồng), tăng 14.490 triệu đồng. Trong đó:
1. Sự nghiệp kinh tế: thực hiện 7.549 triệu đồng, tăng 7.549 triệu đồng so với dự toán. Do quận phân cấp cho phường chi tiền điện CSDL (dự toán 2.533 triệu đồng, thực hiện 1.693 triệu đồng, do quận thực hiện tiết kiệm điện), chi duy tu giao thông sửa chữa hẻm có tổng mức đầu tư dưới 01 tỷ đồng (dự toán 7.272 triệu đồng, thực hiện 5.567 triệu đồng); chi duy tu thoát nước 10 triệu đồng, chi sự nghiệp kinh tế khác: 279 triệu đồng do các phường tự cân đối chi sửa chữa trụ sở, trang thiết bị phòng cháy chữa cháy và các công trình hạ tầng khác.
2. Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: thực hiện 47 triệu đồng, tăng 47 triệu đồng so với dự toán. Do phường tự cân đối để chi hỗ trợ mở các lớp phổ cập giáo dục.
3. Sự nghiệp Y tế: thực hiện 109 triệu đồng, tăng 109 triệu đồng so với dự toán. Do phường cân đối thêm để chi hỗ trợ thực hiện công tác tuyên truyền, in sách báo kế hoạch hóa gia đình.
4. Sự nghiệp Văn hóa Nghệ thuật: thực hiện 683 triệu đồng, tăng 683 triệu đồng so với dự toán. Do phường tự cân đối để chi tổ chức một số phong trào văn hóa, văn nghệ quần chúng.
5. Sự nghiệp Thể dục thể thao: thực hiện 329 triệu đồng, tăng 329 triệu đồng so với dự toán. Do phường cân đối chi tổ chức một số phong trào thể dục thể thao, kỷ niệm các ngày lễ lớn.
6. Sự nghiệp xã hội: thực hiện 1.672 triệu đồng, tăng 1.672 triệu đồng so với dự toán. Do quận phân cấp nhiệm vụ chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi cho phường thực hiện (dự toán 2.047 triệu đồng, thực hiện 1.672 triệu đồng, giảm 375 triệu đồng do số đối tượng giảm).
7. Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực hiện 89.450 triệu đồng, đạt 106,79% so dự toán (83.760 triệu đồng), tăng 5.690 triệu đồng, gồm:
7.1. Quản lý nhà nước: thực hiện 62.747 triệu đồng, đạt 104,9% so dự toán (59.816 triệu đồng), tăng 2.931 triệu đồng. Nguyên nhân:
a) Trong năm quận bổ sung kinh phí cho phường để thực hiện các nhiệm vụ chi (10.199 triệu đồng):
- Chi tiền tiền Tết Nguyên đán cho CBCC 15 phường phường (743 triệu đồng).
- Kinh phí hoạt động cho Hội đồng nhân dân phường (5.963 triệu đồng).
- Kinh phí khám sức khỏe cho Hội đồng nhân dân phường (748 triệu đồng).
- Kinh phí mua sắm xe chuyên dùng cho phường 2, 9, 10 (863 triệu đồng).
- Chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm (1.675 triệu đồng).
- Chi tiền điện cho hộ nghèo do quận phân cấp chi (207 triệu đồng).
b) Các khoản giảm so với dự toán (7.268 triệu đồng).
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-2.288 triệu đồng).
- Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên khối phường theo quy định (-2.315 triệu đồng).
- Phường cân đối lên chi cho các sự nghiệp kinh tế, giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao tại phường (-1.457 triệu đồng).
- Tiết kiệm kinh phí hoạt động (-1.208 triệu đồng).
7.2. Đảng: thực hiện 10.565 triệu đồng, đạt 103,89% so dự toán (10.169 triệu đồng), tăng 396 triệu đồng, trong đó:
a) Các khoản tăng so với dự toán (1.204 triệu đồng).
- Chi kinh phí cho các hoạt động đảng cơ sở (1.204 triệu đồng).
b) Các khoản giảm so với dự toán (808 triệu đồng).
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-392 triệu đồng).
- Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên khối phường theo quy định (-397 triệu đồng).
- Tiết kiệm chi hoạt động (-19 triệu đồng).
7.3. Đoàn thể: thực hiện 16.138 triệu đồng, đạt 117,15% so dự toán (13.775 triệu đồng), tăng 2.363 triệu đồng, trong đó:
a) Các khoản tăng so với dự toán (4.143 triệu đồng).
- Chi kinh phí sinh hoạt hè (611 triệu đồng) do quận phân cấp cho phường.
- Kinh phí tổ chức Đại Hội Hội Cựu chiến binh và Đại Hội Đoàn TNCS HCM (310 triệu đồng).
- Hỗ trợ kinh phí các hoạt động cho Hội chữ thập đỏ và Hội người cao tuổi (2.700 triệu đồng).
- Kinh phí công tác phòng chống bạo lực gia đình (120 triệu đồng).
- Chi kinh phí thêm cho hoạt động đoàn thể về kinh phí giám sát đầu tư công cộng, vì sự tiến bộ phụ nữ (402 triệu đồng).
b) Các khoản giảm so với dự toán (1.780 triệu đồng).
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-588 triệu đồng).
- Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên khối phường theo quy định (-595 triệu đồng).
- Tiết kiệm chi hoạt động (-597 triệu đồng).
8. Quốc phòng: 16.742 triệu đồng, đạt 92,94% so với dự toán (18.014 triệu đồng), giảm 1.272 triệu đồng, do thực hiện theo thực tế.
9. An ninh: thực hiện 6.883 triệu đồng, đạt 101,98% so dự toán (6.750 triệu đồng), tăng 133 triệu đồng do thực hiện theo thực tế phát sinh.
10. Chi khác: thực hiện 1 triệu đồng, giảm 199 triệu đồng, do thực hiện chi hoàn trả các khoản thu về phí lệ phí.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.