ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1027/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường:
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy thản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1027/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình số 01: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đối với Tổ chức, cá nhân (Sau đây gọi chung là cơ sở) có nhu cầu đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT, sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT): Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc trực tiếp. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ các thành phần theo quy định: Tiếp nhận và chuyển cho Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng và Chế biến nông sản |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
* Thu phí/lệ phí |
||||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng và Chế biến nông sản |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, thông báo tới cơ sở hồ sơ không đạt, nêu rõ lý do và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Thành lập Đoàn Thẩm định và thực hiện thẩm định tại cơ sở + Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và kinh tế hợp tác ban hành Quyết định thành lập Đoàn Thẩm định. + Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm (ATTP) |
Công chức Phòng Quản lý chất lượng và Chế biến nông sản; Công chức Phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
10 ngày |
- Mẫu số 2: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Quyết định thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở - Biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo ATTP |
Bước 4 |
Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Trường hợp cơ sở có kết quả thẩm định đạt xem xét: Tham mưu thực hiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Trường hợp cơ sở có kết quả thẩm định không đạt nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn thẩm định thẩm tra đạt yêu cầu trong thời hạn đảm bảo quy định: Tham mưu thực hiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Trường hợp kết quả thẩm định không đạt và cơ sở không khắc phục trong thời hạn yêu cầu. Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác gửi Thông báo kết quả thẩm định, không cấp chứng nhận cho cơ sở và đồng gửi cơ quan quản lý an toàn thực phẩm địa phương để giám sát cơ sở không được hoạt động |
Công chức Phòng Quản lý chất lượng và Chế biến nông sản; Công chức Phòng Hành chính và Phát triển thị trường |
2 ngày |
Dự thảo: Báo cáo kết quả thẩm định; Thông báo thẩm tra kết quả thẩm định an toàn thực phẩm. - Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định, không cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. - Dự thảo cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Bước 5 |
Phê duyệt: -Trình Chi cục Trưởng dự thảo Quyết định giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Phòng Quản lý chất lượng và Chế biến nông sản Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và kinh tế hợp tác |
2 ngày |
Quyết định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc Văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc Văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc Văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP; |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.