ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1025/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 109/TTr-TTT ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính (03 TTHC).
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (03 TTHC).
Điều 2. Giao Thanh tra tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại mục III-Lĩnh vực tiếp công dân quy định tại các Quyết định số: 1710/QĐ-UBND , 1711/QĐ-UBND , 1712/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1025/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CẤP TỈNH |
|
1 |
Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CẤP HUYỆN |
|
1 |
Tiếp công dân tại cấp huyện |
Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CẤP XÃ |
|
1 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1025/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
I. Thủ tục hành chính tại cấp tỉnh.
1. Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp công dân/ một cửa tiếp nhận hồ sơ |
Thực hiện việc tiếp công dân cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn |
Tham mưu xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời |
06 ngày (đối với trường hợp cần trả lời bằng văn bản) |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo Thanh tra tỉnh, lãnh đạo các sở, ngành |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh và các sở, ngành cấp tỉnh |
Ký duyệt kết quả trả lời |
01 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp công dân/ một cửa trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người trực tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc bằng văn bản đến người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
Sơ đồ quy trình các bước:
Bước 1: Bộ phận tiếp công dân/ một cửa tiếp nhận hồ sơ |
→ |
Bước 2: Công chức chuyên môn |
→ |
Bước 3: Lãnh đạo Phòng chuyên môn nghiệp vụ |
→ |
Bước 4: Lãnh đạo Thanh tra tỉnh và các sở, ngành cấp tỉnh |
→ |
Bước 5: Bộ phận tiếp công dân/ một cửa trả kết quả |
II. Thủ tục hành chính tại cấp huyện.
1. Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Ban tiếp công dân cấp huyện |
Thực hiện việc tiếp công dân cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn |
Tham mưu xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời |
06 ngày (đối với trường hợp cần trả lời bằng văn bản) |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban tiếp công dân cấp huyện |
Xem xét hồ sơ dự thảo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Bước 5 |
Ban tiếp công dân cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người trực tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
Sơ đồ quy trình các bước:
Bước 1: Bộ phận tiếp công dân/ một cửa tiếp nhận hồ sơ |
→ |
Bước 2: Công chức chuyên môn |
→ |
Bước 3: Lãnh đạo Ban Tiếp công dân cấp huyện |
→ |
Bước 4: Lãnh đạo UBND cấp huyện |
→ |
Bước 5: Bộ phận tiếp công dân/ một cửa trả kết quả |
II. Thủ tục hành chính tại cấp xã.
1. Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp công dân/ một cửa tiếp nhận hồ sơ |
Thực hiện việc tiếp công dân cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn |
Tham mưu xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
07 ngày (đối với trường hợp cần trả lời bằng văn bản) |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp công dân/ một cửa tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người trực tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
Sơ đồ quy trình các bước:
Bước 1: Bộ phận tiếp công dân/ một cửa tiếp nhận hồ sơ |
→ |
Bước 2: Bộ phận chuyên môn |
→ |
Bước 3: Lãnh đạo UBND cấp xã |
→ |
Bước 4: Bộ phận tiếp công dân/ một cửa trả kết quả |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.