CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1024/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 202/TTr-CP ngày 13/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM
HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1024/QĐ-CTN ngày 02 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch nước)
1. |
Phạm Đức Khánh, sinh ngày 02/8/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Edogawa, Nishi Koiwa 1-1-15 Sunfield A, Tokyo, Japan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 42 Hải Thượng Lãn Ông, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam
|
2. |
Lê Thị Toan, sinh ngày 12/11/1983 tại Hải Dương Hiện trú tại: Miyagiken, Sendaishi, Wakabayashiku, Ishinazaka 46-1, Japan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ
|
3. |
Vương Thị Nguyệt, sinh ngày 31/10/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kanagawaken, Fujisawashi, Tsujidomotomachi 6-12-10, Japan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Yên Mã, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
4. |
Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 11/8/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Niigataken, Uonumashi, Nanokaichishinden 631-3, Japan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1039/2 Lò Gốm, phường 7, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam
|
5. |
Hình Mỹ Linh, sinh ngày 09/7/1982 tại Bến Tre Hiện trú tại: Saitamaken, Warabishi, Chuo 4-19-13, Japan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 215B, khu phố 5, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ
|
6. |
Hà Nữ Bảo Trân, sinh ngày 28/8/1989 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: 703 Kopu Nomura Iwakura Nibankan 1 Chome 35-3 Shinyanagicho, Iwakurashi, Aichiken, Japan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 65 Tuệ Tĩnh, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nữ
|
7. |
Lê Thị Diễm Hương, sinh ngày 15/9/1991 tại Bến Tre Hiện trú tại: Shizuokaken, Fujishi, Obuchi 2249-214, Japan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Phước Long, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ
|
8. |
Nguyễn Thị Mai Phương, sinh ngày 22/9/1987 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Tokyoto, Omeshi, Shinmachi 9-2016-10-622, Japan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 4, xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. |
Giới tính: Nữ
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.