UBND TỈNH CAO BẰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/QĐ-STC |
Cao Bằng, ngày 02 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG LẦN 10 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 bổ sung lần 1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 4; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 bổ sung lần 5; Quyết định số 818/QĐ- STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 bổ sung lần 6; Quyết định số 852/QĐ-STC ngày 24 tháng 9 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7; Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8; Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành sửa bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 02 tháng 11 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để bổ sung lần 10 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung lần 10 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-STC ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
GIÁ XE MỚI 100% |
1 |
2 |
3 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
HÃNG HONDA |
|
1 |
JF58 VISION |
28,562 |
|
HÃNG YAMAHA |
|
1 |
ACRUZO-2TD1, dung tích xi lanh 125cm3, sản xuất 2015 |
35,000 |
|
HÃNG KWANG YANG |
|
1 |
K-PIPE, phanh đĩa, dung tích xi lanh 125cm3 |
33,100 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất
lắp ráp tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-STC ngày 02 tháng 11 năm 2015 của
Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
A |
LOẠI XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU TMT |
|
|
|
1 |
TMT KC132800T-MB |
Ôtô tải (có mui), dung tích xi lanh 6494cm3 tải trọng 6950 kg |
2015 |
615,000 |
|
NHÃN HIỆU VT - VEAM |
|
|
|
1 |
VT200-1 |
VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11002 tải trọng 1990 kg |
|
403,700 |
2 |
VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11212 tải trọng 1990 kg |
|
438,900 |
|
3 |
VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11003 tải trọng 1990 kg |
|
403,700 |
|
4 |
VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11313 tải trọng 1990 kg |
|
447,700 |
|
5 |
VT201 |
VT201, mã sản phẩm DT22X11001 tải trọng 1990 kg |
|
361,900 |
6 |
VT201, mã sản phẩm DT22X11111 tải trọng 1990 kg |
|
378,400 |
|
7 |
VT252 |
VT252, mã sản phẩm ET38X11001 tải trọng 2360 kg |
|
374,000 |
8 |
VT252, mã sản phẩm ET38X11111 tải trọng 2360 kg |
|
390,500 |
|
9 |
VT650 |
VT650 CS, mã sản phẩm LT00X11006 |
|
605,000 |
10 |
VT650 |
VT650, mã sản phẩm LT00X11001 tải trọng 6400 kg |
|
605,000 |
11 |
VT650, mã sản phẩm LT00X11111 tải trọng 6400 kg |
|
640,200 |
|
12 |
VT651 |
VT651 MB, mã sản phẩm LT01X11002 tải trọng 6490 kg |
|
588,500 |
13 |
VT651 MB, mã sản phẩm LT01X11212 tải trọng 6490 kg |
|
627,000 |
|
14 |
VT651 TK, mã sản phẩm LT01X11003 tải trọng 6490 kg |
|
588,500 |
|
15 |
VT651 TK, mã sản phẩm LT01X11313 tải trọng 6490 kg |
|
639,100 |
|
16 |
VT651 CS, mã sản phẩm LT01X11006 |
|
588,500 |
|
17 |
VT750 |
VT750 MB, mã sản phẩm MT00X11002 tải trọng 7360 kg |
|
618,200 |
18 |
VT750 MB, mã sản phẩm MT00X11212 tải trọng 7360 kg |
|
672,100 |
|
19 |
VT750 TK, mã sản phẩm MT00X11003 tải trọng 7300 kg |
|
618,200 |
|
20 |
VT750 TK, mã sản phẩm MT00X11313 tải trọng 7300 kg |
|
690,800 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-STC ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
A |
XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU JAC |
|
|
|
1 |
Ôtô tải thùng |
HFC1253K1R1, tay lái thuận, tải trọng 12.450 kg, động cơ Diesel CA6DF2-26, công suất 192 kW, dung tích xi lanh 7121cm3, sản xuất tại Trung Quốc |
2014 |
1,095,000 |
|
NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
|
1 |
Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn) |
Ôtô tải (pick up cabin kép), dung tích xi lanh 2477cm3, 05 chỗ ngồi, tải trọng 625 đến 725kg, nhập khẩu |
2015 |
775,000 |
|
NHÃN HIỆU DONGFENG |
|
|
|
1 |
DONGFENG DFL 3160BXA |
Ôtô tải (tự đỗ), tải trọng 6240kg, dung tích xi lanh 6494cm3, cầu sau 10 tấn, sản xuất tại Trung Quốc |
2014 |
547,000 |
B |
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
1 |
KIA RIO |
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, kiểu Sedan, số sàn, máy xăng, dung tích xi lanh 1396 cm3, sản xuất tại Hàn Quốc |
2015 |
478,000 |
|
NHÃN HIỆU HAIMA |
|
|
|
1 |
HAIMA S5 |
Ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497 cm3, sản xuất tại Trung Quốc |
2015 |
190,000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.