ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 01 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 253/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang; số 335/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bản tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 06 tháng 3 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã đất |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
90.054,59 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
84.049,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.726,42 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.045,12 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
681,30 |
1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.157,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.503,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.794,19 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.559,73 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47.545,83 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6.264,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
741,90 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.606,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,78 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,44 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,85 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,35 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94,13 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
278,44 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
130,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.227,81 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.496,54 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
291,78 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
28,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo |
DGD |
74,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
27,04 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
126,48 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,60 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,92 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,80 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,52 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
143,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
11,32 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,38 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.157,28 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
72,26 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,44 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,25 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,65 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.554,80 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
399,48 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
720,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
101,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
91,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
168,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
376,83 |
1.6.1 |
Trong đó: đất trồng rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
9,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,35 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,25 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,56 |
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,00 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,45 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,10 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,17 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,20 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
6,43 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,80 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,14 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,56 |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,59 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
728,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
101,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
91,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
174,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
377,54 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,64 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,54 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,45 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,59 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,00 |
2.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
20,10 |
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,49 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất
Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 07 công trình, dự án, diện tích 2,24 ha.
5.2. Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 05 công trình, dự án, diện tích 52,36 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân; tổ chức: 02 danh mục, diện tích 7,01 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 20 dự án
- Đấu giá quyền sử dụng đất ở (chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023): 16 dự án, diện tích 21,29 ha.
- Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ (chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023): 02 dự án, diện tích 1,11 ha.
5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 27 dự án.
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 20 công trình, dự án, diện tích 73,84 ha.
- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 07 dự án, diện tích 10,95 ha.
5.5. Công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thực hiện: 02 dự án, diện tích 6,21 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
4. Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên tiếp tục rà soát diện tích đất tại điểm 7 phần II.2 mục B Biểu số 05 kèm theo Quyết định này; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Bạch Xa |
Xã Bình Xa |
Xã Bằng Cốc |
Xã Đức Ninh |
Xã Hùng Đức |
Xã Minh Dân |
Xã Minh Hương |
Xã Minh Khương |
Xã Nhân Mục |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Thành |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Sơn |
Xã Thành Long |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) + (6) +… |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
LOẠI ĐẤT |
|
90.054,59 |
2.370,72 |
2.676,74 |
2.856,99 |
2.160,27 |
6.362,56 |
3.180,62 |
6.439,80 |
2.874,07 |
1.427,86 |
8.863,81 |
5.056,83 |
3.399,76 |
4.065,84 |
5.288,27 |
12.904,74 |
9.352,47 |
7.495,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
84.049,06 |
2.147,40 |
2.425,91 |
2.740,23 |
1.868,27 |
5.937,92 |
2.957,91 |
6.222,37 |
2.636,07 |
1.209,43 |
8.519,04 |
4.480,90 |
2.954,86 |
3.590,59 |
4.914,29 |
12.656,39 |
8.708,96 |
7.194,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.726,42 |
116,58 |
190,36 |
150,17 |
275,32 |
317,74 |
136,39 |
381,06 |
83,71 |
181,66 |
327,54 |
214,23 |
225,47 |
266,92 |
263,53 |
89,24 |
204,39 |
170,24 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.045,12 |
83,44 |
141,26 |
117,79 |
167,87 |
271,76 |
119,17 |
367,64 |
70,53 |
152,75 |
286,51 |
190,25 |
137,41 |
251,19 |
198,33 |
83,59 |
168,49 |
107,67 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
681,30 |
33,14 |
49,09 |
32,39 |
107,45 |
45,99 |
17,22 |
13,42 |
13,18 |
28,92 |
41,03 |
23,98 |
88,06 |
15,73 |
65,20 |
5,66 |
35,89 |
62,57 |
1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.157,84 |
323,97 |
362,30 |
59,30 |
55,67 |
256,19 |
177,18 |
178,73 |
188,21 |
56,65 |
222,66 |
506,63 |
224,80 |
172,97 |
88,31 |
79,74 |
64,86 |
105,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.503,80 |
550,21 |
362,52 |
374,96 |
767,69 |
324,52 |
813,25 |
506,46 |
947,64 |
174,80 |
2.593,38 |
1.348,64 |
691,68 |
708,35 |
411,72 |
735,29 |
1.226,92 |
1.262,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.794,19 |
- |
160,27 |
48,74 |
- |
508,66 |
514,31 |
1.479,40 |
598,01 |
- |
988,46 |
- |
- |
- |
298,16 |
3.100,09 |
1.098,08 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.559,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.063,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.496,43 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47.545,83 |
1.104,36 |
1.336,59 |
2.060,11 |
719,06 |
4.489,47 |
1.289,24 |
3.651,25 |
808,07 |
759,61 |
2.283,64 |
2.377,23 |
1.755,85 |
2.358,87 |
3.810,29 |
8.632,28 |
6.078,99 |
2.109,27 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6.264,85 |
180,96 |
417,45 |
191,64 |
5,16 |
55,73 |
159,00 |
613,00 |
465,40 |
25,15 |
1.283,35 |
107,13 |
152,61 |
104,47 |
312,23 |
123,12 |
533,93 |
1.128,35 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
741,90 |
52,28 |
13,88 |
38,53 |
50,54 |
41,33 |
27,54 |
25,48 |
10,42 |
25,77 |
40,06 |
34,17 |
57,05 |
83,49 |
42,27 |
19,74 |
35,72 |
51,23 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,36 |
- |
- |
8,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
10,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.606,05 |
216,52 |
244,30 |
114,90 |
292,00 |
364,49 |
212,79 |
217,43 |
194,22 |
216,14 |
344,77 |
503,70 |
412,78 |
473,72 |
373,98 |
248,35 |
504,57 |
288,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,00 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,44 |
0,12 |
0,15 |
0,15 |
0,10 |
0,12 |
0,15 |
0,11 |
0,10 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,49 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
0,36 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm cụng nghiệp |
SKN |
14,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,35 |
- |
0,44 |
- |
1,14 |
- |
0,32 |
0,09 |
0,26 |
0,26 |
0,28 |
1,73 |
0,27 |
0,38 |
1,09 |
0,22 |
0,36 |
0,56 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94,13 |
- |
9,87 |
- |
12,63 |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,80 |
1,25 |
9,25 |
- |
0,66 |
44,26 |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
278,44 |
- |
- |
- |
- |
120,47 |
- |
- |
- |
1,28 |
5,59 |
46,15 |
10,07 |
2,41 |
66,12 |
- |
26,34 |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
130,20 |
0,24 |
2,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
15,30 |
- |
46,87 |
58,18 |
1,00 |
6,15 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.227,81 |
95,27 |
71,66 |
46,66 |
147,40 |
128,28 |
83,13 |
90,99 |
86,46 |
67,44 |
142,26 |
193,48 |
173,12 |
191,40 |
148,52 |
66,97 |
132,33 |
159,06 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.496,54 |
75,25 |
43,24 |
40,00 |
90,64 |
99,43 |
64,95 |
59,74 |
70,58 |
34,61 |
110,05 |
114,76 |
109,85 |
98,59 |
119,61 |
54,46 |
95,06 |
56,48 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
291,78 |
10,62 |
12,83 |
0,61 |
30,74 |
13,78 |
3,25 |
16,88 |
1,22 |
14,94 |
6,78 |
46,59 |
37,72 |
57,41 |
10,13 |
0,54 |
8,50 |
12,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
28,87 |
0,42 |
0,90 |
0,71 |
3,22 |
2,10 |
0,61 |
1,12 |
1,34 |
1,61 |
1,55 |
2,36 |
2,52 |
2,24 |
1,41 |
0,58 |
1,20 |
0,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,23 |
0,11 |
0,21 |
0,11 |
0,24 |
0,15 |
0,11 |
0,40 |
0,18 |
0,41 |
0,30 |
0,24 |
0,32 |
0,32 |
0,11 |
0,42 |
0,19 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo |
DGD |
74,54 |
2,56 |
2,43 |
2,78 |
2,85 |
3,79 |
2,34 |
3,86 |
3,25 |
1,66 |
6,28 |
7,40 |
6,20 |
3,57 |
3,02 |
3,59 |
4,84 |
2,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
27,04 |
0,50 |
3,83 |
0,78 |
3,20 |
1,26 |
0,35 |
1,62 |
1,01 |
0,72 |
2,19 |
0,86 |
4,28 |
2,81 |
1,41 |
0,79 |
- |
1,11 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
126,48 |
1,83 |
0,51 |
0,02 |
0,66 |
0,55 |
1,39 |
0,55 |
3,55 |
0,24 |
2,12 |
6,20 |
0,99 |
5,79 |
3,07 |
3,14 |
4,41 |
82,66 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,60 |
0,01 |
0,04 |
- |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,03 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
3,70 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,80 |
- |
0,46 |
- |
- |
- |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,00 |
- |
- |
1,84 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,52 |
0,98 |
0,22 |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
0,12 |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
143,17 |
2,27 |
6,57 |
1,03 |
15,41 |
6,14 |
4,38 |
6,47 |
4,74 |
11,94 |
12,51 |
13,26 |
10,37 |
15,09 |
9,03 |
3,18 |
12,16 |
2,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
11,32 |
0,71 |
0,41 |
0,64 |
0,43 |
1,06 |
0,44 |
0,34 |
0,57 |
1,29 |
0,47 |
1,73 |
0,75 |
0,52 |
0,39 |
0,25 |
0,33 |
0,35 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.157,28 |
34,66 |
67,87 |
32,51 |
72,75 |
62,06 |
51,03 |
67,11 |
42,34 |
124,81 |
99,53 |
76,68 |
107,54 |
86,28 |
62,31 |
52,75 |
66,09 |
50,96 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
72,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,44 |
0,51 |
0,64 |
1,74 |
0,72 |
0,68 |
0,24 |
0,39 |
0,22 |
0,22 |
0,61 |
0,88 |
1,35 |
0,80 |
0,15 |
0,74 |
0,24 |
0,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,25 |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,65 |
0,04 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.554,80 |
85,68 |
91,30 |
33,84 |
57,18 |
52,40 |
77,91 |
58,74 |
64,79 |
22,01 |
96,28 |
147,71 |
118,49 |
136,24 |
37,49 |
125,89 |
203,28 |
77,45 |
2.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
399,48 |
6,80 |
6,54 |
1,86 |
- |
60,15 |
9,92 |
- |
43,78 |
2,29 |
- |
72,23 |
32,13 |
1,52 |
- |
- |
138,94 |
12,78 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
3.277,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
17.548,92 |
633,65 |
503,78 |
492,75 |
935,56 |
596,28 |
932,41 |
874,10 |
1.018,17 |
327,55 |
2.879,89 |
1.538,89 |
829,09 |
959,54 |
610,05 |
818,88 |
1.395,41 |
1.369,85 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
61.899,74 |
1.104,36 |
1.496,85 |
2.108,86 |
719,06 |
4.998,14 |
1.803,55 |
5.130,65 |
1.406,08 |
759,61 |
5.335,41 |
2.377,23 |
1.755,85 |
2.358,87 |
4.108,45 |
11.732,37 |
7.177,08 |
5.605,70 |
4 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
5.559,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.063,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.496,43 |
6 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
14,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
72,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
18,35 |
- |
0,44 |
- |
1,14 |
- |
0,32 |
0,09 |
0,26 |
0,26 |
0,28 |
1,73 |
0,27 |
0,38 |
1,09 |
0,22 |
0,36 |
0,56 |
9 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
83,20 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.157,28 |
34,66 |
67,87 |
32,51 |
72,75 |
62,06 |
51,03 |
67,11 |
42,34 |
124,81 |
99,53 |
76,68 |
107,54 |
86,28 |
62,31 |
52,75 |
66,09 |
50,96 |
11 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.242,47 |
34,66 |
77,73 |
32,51 |
85,37 |
62,54 |
51,03 |
67,11 |
42,34 |
124,81 |
99,53 |
83,48 |
108,79 |
95,53 |
62,31 |
53,42 |
110,35 |
50,96 |
Biểu số 02
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Tân Yên |
Xã Bạch Xa |
Xã Bình Xa |
Xã Bằng Cốc |
Xã Đức Ninh |
Xã Hùng Đức |
Xã Minh Dân |
Xã Minh Hương |
Xã Minh Khương |
Xã Nhân Mục |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Thành |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Sơn |
Xã Thành Long |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Thuận |
||||
-1 |
-2 |
-3 |
4=(5) +…+() |
-5 |
-6 |
-7 |
-8 |
-9 |
-10 |
-11 |
-12 |
-13 |
-14 |
-15 |
-16 |
-17 |
-18 |
-19 |
-20 |
-21 |
-22 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
728,64 |
91,76 |
45,79 |
5,77 |
3,11 |
29,98 |
49,01 |
41,36 |
0,64 |
37,63 |
2,64 |
49,50 |
38,88 |
58,31 |
93,24 |
112,93 |
5,48 |
54,51 |
8,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
101,28 |
15,76 |
6,97 |
2,35 |
1,26 |
6,93 |
5,16 |
5,37 |
0,08 |
6,25 |
0,96 |
6,84 |
4,62 |
9,25 |
12,91 |
5,57 |
0,28 |
9,16 |
1,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
91,45 |
15,29 |
5,83 |
2,16 |
0,28 |
5,68 |
4,76 |
5,19 |
0,08 |
5,71 |
0,74 |
5,67 |
4,45 |
7,55 |
12,44 |
5,15 |
0,28 |
9,16 |
1,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,33 |
6,36 |
3,40 |
1,78 |
0,74 |
1,81 |
5,85 |
6,26 |
0,05 |
11,13 |
0,71 |
4,10 |
4,78 |
5,96 |
5,78 |
2,29 |
0,90 |
3,12 |
0,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
174,85 |
30,75 |
17,38 |
0,45 |
0,72 |
6,56 |
6,55 |
7,01 |
0,04 |
9,14 |
0,60 |
12,18 |
16,69 |
11,18 |
25,05 |
8,18 |
2,30 |
15,20 |
4,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
377,54 |
37,94 |
17,84 |
1,16 |
0,39 |
13,84 |
29,45 |
22,53 |
0,47 |
10,66 |
0,37 |
25,08 |
11,84 |
31,21 |
48,10 |
96,29 |
2,00 |
27,03 |
1,33 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
9,64 |
0,95 |
0,20 |
0,02 |
- |
0,85 |
2,00 |
0,20 |
- |
0,45 |
- |
1,30 |
0,95 |
0,70 |
1,40 |
0,60 |
- |
- |
0,02 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,54 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
0,14 |
- |
0,65 |
- |
10,44 |
0,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,33 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
11,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,65 |
- |
10,44 |
0,10 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,45 |
1,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu số 03
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Tân Yên |
Xã Bạch Xa |
Xã Bình Xa |
Xã Bằng Cốc |
Xã Đức Ninh |
Xã Hùng Đức |
Xã Minh Dân |
Xã Minh Hương |
Xã Minh Khương |
Xã Nhân Mục |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Thành |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Sơn |
Xã Thành Long |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
720,74 |
90,30 |
45,31 |
5,30 |
2,77 |
29,93 |
48,29 |
40,86 |
0,55 |
37,10 |
2,56 |
49,23 |
38,27 |
57,66 |
92,44 |
112,66 |
5,11 |
54,36 |
8,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
101,19 |
15,76 |
6,97 |
2,33 |
1,26 |
6,93 |
5,16 |
5,37 |
0,08 |
6,25 |
0,96 |
6,84 |
4,62 |
9,23 |
12,91 |
5,55 |
0,28 |
9,16 |
1,55 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
91,38 |
15,29 |
5,83 |
2,16 |
0,28 |
5,68 |
4,76 |
5,19 |
0,08 |
5,71 |
0,74 |
5,67 |
4,45 |
7,53 |
12,44 |
5,13 |
0,28 |
9,16 |
1,01 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
9,81 |
0,47 |
1,14 |
0,17 |
0,97 |
1,25 |
0,40 |
0,17 |
- |
0,54 |
0,22 |
1,17 |
0,17 |
1,70 |
0,47 |
0,42 |
- |
- |
0,54 |
1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,56 |
6,36 |
3,40 |
1,71 |
0,74 |
1,81 |
5,80 |
6,26 |
- |
11,13 |
0,64 |
4,10 |
4,55 |
5,95 |
5,71 |
2,29 |
0,73 |
3,08 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
168,56 |
29,29 |
17,00 |
0,13 |
0,40 |
6,51 |
6,11 |
6,61 |
- |
8,61 |
0,59 |
11,91 |
16,31 |
10,78 |
24,32 |
7,93 |
2,10 |
15,09 |
4,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
376,83 |
37,94 |
17,74 |
1,12 |
0,37 |
13,84 |
29,22 |
22,43 |
0,47 |
10,66 |
0,37 |
25,08 |
11,84 |
30,99 |
48,10 |
96,29 |
2,00 |
27,03 |
1,33 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
9,60 |
0,95 |
0,20 |
- |
- |
0,85 |
2,00 |
0,20 |
- |
0,45 |
- |
1,30 |
0,95 |
0,70 |
1,40 |
0,60 |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,35 |
5,15 |
1,79 |
- |
- |
4,53 |
1,92 |
1,06 |
0,11 |
1,91 |
- |
1,95 |
12,71 |
5,86 |
1,57 |
2,22 |
0,11 |
2,36 |
0,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm cụng nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,56 |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,80 |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,45 |
2,25 |
- |
- |
- |
4,18 |
1,12 |
- |
0,11 |
0,18 |
- |
0,22 |
2,90 |
0,50 |
0,39 |
- |
- |
0,50 |
0,10 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2,10 |
0,55 |
- |
- |
- |
0,85 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
2.9.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
3,17 |
0,10 |
- |
- |
- |
1,00 |
0,50 |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
0,80 |
- |
0,09 |
- |
- |
0,50 |
- |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo |
DGD |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6,43 |
1,60 |
- |
- |
- |
2,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,80 |
- |
1,77 |
- |
- |
0,10 |
0,80 |
0,94 |
- |
1,63 |
- |
1,73 |
2,89 |
4,01 |
0,94 |
2,19 |
- |
0,80 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,14 |
1,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,56 |
1,06 |
0,02 |
- |
- |
0,10 |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,59 |
0,70 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
- |
0,50 |
- |
2.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu số 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Tân Yên |
Xã Bạch Xa |
Xã Bình Xa |
Xã Bằng Cốc |
Xã Đức Ninh |
Xã Hùng Đức |
Xã Minh Dân |
Xã Minh Hương |
Xã Minh Khương |
Xã Nhân Mục |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Thành |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Sơn |
Xã Thành Long |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
11,49 |
- |
- |
- |
- |
30,60 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17,00 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm cụng nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
20,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13,60 |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu số 05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên
Quang)
STT |
Hạng Mục |
Tổng số công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
1 |
2 |
3 |
(4)=(5)+(6) |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
62 |
187,71 |
31,60 |
156,11 |
|
|
A |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI |
62 |
187,71 |
31,60 |
156,11 |
|
|
I |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
7 |
2,24 |
|
2,24 |
|
|
1 |
Mở rộng khuân viên trường Mầm Non (điểm trường chính) xã Bằng Cốc |
1 |
0,25 |
|
0,25 |
LUK |
Xã Bằng Cốc |
2 |
Mở rộng khuân viên trường TH&THCS (điểm trường chính) xã Bằng Cốc |
1 |
1,10 |
|
1,10 |
LUK; BHK; CLN |
Xã Bằng Cốc |
3 |
Trạm cấp nước tập trung xã Bạch Xa |
1 |
0,12 |
|
0,12 |
RSX |
Xã Bạch Xa |
4 |
Xây dựng mạch kép đường dây 22 kV lộ 471 và 472 từ TBA 110kV E14.11 đến TBA TGHY, cấp nguồn cho lộ 971, 972 sau TBA 110kV Hàn Yên lên vận hành cấp điện áp 22kV |
1 |
0,10 |
|
0,10 |
RSX |
TT Tân Yên |
5 |
XDM lộ 473 E14.11 từ tủ xuất tuyến TBA 110kV E14.11 kết nối mạch vòng với lộ 472E14.11 |
1 |
0,03 |
|
0,03 |
RSX |
TT Tân Yên |
6 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 TGHY sau trạm trung gian 35/10kV Hàm Yên lên vận hành cấp điện áp 22kV |
1 |
0,47 |
|
0,02 |
LUC |
TT Tân Yên |
|
0,45 |
LUC; CLN |
Xã Nhân Mục |
||||
7 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 972 TGHY sau trạm trung gian 35/10kV Hàm Yên lên vận hành cấp điện áp 22kV |
1 |
0,17 |
|
0,17 |
RSX |
TT Tân Yên |
II |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ NÔNG NGHIỆP |
8 |
72,07 |
|
72,07 |
|
|
II.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
5 |
52,36 |
|
52,36 |
|
|
1 |
Mỏ đá vôi An Thạch, xã Thái Sơn |
1 |
15,00 |
|
15,00 |
ONT; RSX; CLN |
Xã Thái Sơn |
2 |
Mỏ đá vôi Đồng Lệnh, xã Tân Thành |
1 |
15,30 |
|
15,30 |
NCS;RSX |
Xã Tân Thành |
3 |
Dự án đầu tư xưởng tuyển quặng thiếc thôn 4, Mỏ Nghiều, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
1 |
6,80 |
|
6,80 |
SKS |
Xã Tân Thành |
4 |
Mở rộng mỏ đá vôi Thái Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
4,26 |
|
4,26 |
RSX |
Xã Thái Sơn |
5 |
Mở rộng khu phụ trợ, chế biến mỏ đá vôi Thái Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
11,00 |
|
11,00 |
CLN; RSX |
Xã Thái Sơn |
II.2 |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
3 |
19,71 |
|
19,71 |
|
|
6 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp |
2 |
7,01 |
|
7,01 |
|
|
6.1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở |
1 |
6,45 |
|
6,45 |
CLN, NTS |
Các xã và thị trấn |
6.2 |
Chuyển mục đích sử dụng trong nội bộ đất nông nghiệp |
0,36 |
|
0,36 |
CLN, RSX |
Bình Xa, Tân Thành, TT Tân Yên, Thái Hoà, Hùng Đức, Yên Thuận |
|
6.3 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
SKC |
Xã Yên Phú |
7 |
Đất nông nghiệp (phù hợp quy hoạch sử dụng đất) chuyển mục đích sử dụng đối với các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất thực hiện Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên tiếp tục rà soát, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất |
1 |
1,44 |
|
1,44 |
CLN, RSX |
Các xã: Hùng Đức, Thái Hoà, Thành Long, Thái Sơn, Phù Lưu, Minh Dân, Minh Khương, Bạch Xa |
Diện tích đất rừng sản xuất chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp tại các xã: Bình Xa, Thành Long, Yên Phú, Bằng Cốc, Yên Thuận, Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên tiếp tục rà soát, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất |
11,26 |
|
11,26 |
RSX |
Các xã: Bình Xa, Thành Long, Yên Phú, Bằng Cốc, Yên Thuận |
||
III |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
18 |
22,40 |
22,40 |
|
|
|
III.1 |
Đấu giá QSD đất đối với đất ở |
16 |
21,29 |
21,29 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Ba Trãng, thị trấn Tân Yên (02 khu) |
1 |
1,60 |
1,60 |
|
|
TT Tân Yên |
2 |
Khu dân cư Cống Đôi |
1 |
0,10 |
0,10 |
|
|
TT Tân Yên |
3 |
Khu dân cư thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn |
1 |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Thái Sơn |
4 |
Khu dân cư thôn Đồng Chùa, xã Thái Hòa |
1 |
2,10 |
2,10 |
|
|
Xã Thái Hòa |
5 |
Khu dân cư thôn Phù Hương, xã Bạch Xa |
1 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xã Bạch Xa |
6 |
Khu dân cư trung tâm xã Bình Xa (thôn Đồng Chùa 1,2) |
1 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Bình Xa |
7 |
Khu dân cư thôn Vá xã Yên Thuận (đường lên thôn Cao Đường) |
1 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Yên Thuận |
8 |
Khu dân cư thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn |
1 |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Thái Sơn |
9 |
Khu dân cư Trung tâm xã Bằng Cốc |
1 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xã Bằng Cốc |
10 |
Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục |
1 |
0,95 |
0,95 |
|
|
Xã Nhân Mục |
11 |
Khu dân cư thôn Đồng Tàn, xã Nhân Mục |
1 |
1,50 |
1,50 |
|
|
Xã Nhân Mục |
12 |
Khu dân cư trung tâm xã Yên Lâm |
1 |
1,20 |
1,20 |
|
|
Xã Yên Lâm |
13 |
Khu dân cư thôn Quang, xã Phù Lưu |
1 |
3,50 |
3,50 |
|
|
Xã Phù Lưu |
14 |
Khu dân cư thôn Cây Chanh 1, xã Đức Ninh |
1 |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Đức Ninh |
15 |
Khu dân cư trung tâm xã Thái Sơn |
1 |
2,24 |
2,24 |
|
|
Xã Thái Sơn |
16 |
Khu dân cư thôn Ao Vệ (trên đường Quốc lộ 2) , xã Thái Hòa |
1 |
1,30 |
1,30 |
|
|
Xã Thái Hòa |
III.2 |
Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ, nhà ở |
2 |
1,11 |
1,11 |
0,00 |
|
|
17 |
Khu dịch vụ thương mại tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,21 |
0,21 |
|
|
TT Tân Yên |
18 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu thương mại, dịch vụ và nhà ở tại trụ sở HĐND-UBND huyện cũ, TT Tân Yên |
1 |
0,90 |
0,90 |
|
|
TT Tân Yên |
IV |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 |
27 |
84,79 |
9,20 |
75,59 |
|
|
IV.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
20 |
73,84 |
9,20 |
64,64 |
|
|
1 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Tân thành, Yên Phú, Minh Dân, Minh Khương, Phù Lưu, Thái Hòa, Thái Sơn, Hùng Đức, Minh Hương và TT Tân Yên, huyện Hàm Yên |
1 |
1,24 |
|
1,24 |
LUC; RSX |
Tân thành, Yên Phú, Minh Dân, Minh Khương, Phù Lưu, Thái Hòa, Thái Sơn, Hùng Đức, Minh Hương và TT Tân Yên |
2 |
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ >10% tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,27 |
|
0,27 |
LUC; RSX |
Xã Hùng Đức, xã Minh Khương |
3 |
Chùa Tân An, thị trấn Tân Yên |
1 |
0,80 |
|
0,80 |
NTD |
TT Tân Yên |
4 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu cấp III |
1 |
0,28 |
|
0,28 |
CLN |
Xã Yên Thuận |
5 |
Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
14,45 |
6,70 |
7,75 |
LUC; LUK; RSX; CLN; BHK |
TT Tân Yên; xã Thái Sơn; xã Thái Hoà, xã Đức Ninh |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục (ĐH.05), đoạn Km0+00 - Km18+200, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
5,00 |
|
5,00 |
LUC; LUK; RSX; CLN; BHK |
Xã Thái Sơn; xã Thành Long; xã Bằng Cốc; xã Nhân Mục |
7 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, Km0+00 - Km57+00 (xã Bình Xa - thôn Lục Khang, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
10,00 |
|
10,00 |
LUC; LUK; RSX; CLN; BHK |
Xã Bình Xa; xã Tân Thành; xã Phù Lưu; xã Minh Dân; xã Minh Khương; xã Bạch Xa; Xã Yên Thuận |
8 |
Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
SON; DTL |
Xã Yên Phú |
9 |
Xây dựng mạch vòng giữa lộ 371E14.11 với lộ 377E14.11 và cấy thêm TBA để giảm bán kính cấp điện và giảm số lượng khách hàng có điện áp thấp khu vực xã Tân Thành và xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên năm 2021 |
1 |
0,60 |
|
0,60 |
RSX |
Xã Tân Thành, xã Yên Thuận |
10 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Hàm Yên bổ sung năm 2020 |
1 |
1,20 |
|
1,20 |
RSX |
Xã Tân Thành, xã Bình Xa, xã Yên Thuận, xã Yên Phú, xã Thái Sơn, xã Phù Lưu |
11 |
Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục |
1 |
0,95 |
|
0,95 |
LUC; BHK |
Xã Nhân Mục |
12 |
Xây dựng bến xe khách huyện Hàm Yên |
1 |
4,00 |
|
4,00 |
RSX; CLN; NTS; LUC |
TT Tân Yên |
13 |
Xây dựng đường trục phát triển đô thị thị trấn Tân Yên |
1 |
20,00 |
|
20,00 |
LUC; BHK; CLN; RSX; DGT; ODT |
TT Tân Yên |
14 |
Nâng cấp, mở rộng trục đường tuyến đường ĐH02 Đức Ninh-Hùng Đức |
1 |
0,71 |
|
0,71 |
LUC; CLN |
Xã Đức Ninh, xã Hùng Đức |
15 |
Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Phù Lưu, Minh Khương huyện Hàm Yên bổ sung năm 2021 |
1 |
0,27 |
|
0,27 |
RSX |
Xã Phù Lưu và xã Minh Khương |
16 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hùng Đức, Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa, huyện Hàm Yên năm 2022 |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
RSX |
Xã Hùng Đức, Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa |
17 |
Điểm Bưu điện văn hóa xã Minh Dân |
1 |
0,02 |
|
0,02 |
TSC |
Xã Minh Dân |
18 |
Nghĩa trang thôn 2+3 Tân Yên, xã Tân Thành |
1 |
2,00 |
|
2,00 |
RSX |
Xã Tân Thành |
19 |
Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên |
1 |
9,95 |
2,50 |
7,45 |
LUC; BHK; CLN; SON; ODT |
TT Tân Yên |
20 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở tại trụ sở HĐNH-UBND huyện cũ, thị trấn Tân Yên |
1 |
0,90 |
|
0,90 |
TSC |
TT Tân Yên |
IV.2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
7 |
10,95 |
|
10,95 |
|
|
1 |
Nhà máy may công nghệ cao Tuyên Quang LGG 3, tại xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
8,50 |
|
8,50 |
LUC; BHK; CLN; ONT; DGT; DTL; SON |
Xã Thái Sơn |
2 |
Xây dựng khu dịch vụ thương mại và giới thiệu sản phẩm huyện Hàm Yên (gần trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên), xã Tân Thành, huyện Hàm Yên (đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Xã Tân Thành |
3 |
Bãi tập kết cát, sỏi Thôn 1A Thống Nhất, Xã Yên Phú và Thôn Soi Thành, xã Phù Lưu |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Xã Yên Phú; xã Phù Lưu |
4 |
Xây dựng Khu phụ trợ khai thác cát, sỏi lòng sông Lô tại xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
1 |
0,98 |
|
0,98 |
BHK |
Xã Bình Xa |
5 |
Trụ sở Hợp tác xã rau quả an toàn xã Đức Ninh và các hạng mục phụ trợ |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
NTS |
Xã Đức Ninh |
6 |
Trụ sở Hợp tác xã sản xuất, kinh doanh cá đặc sản Thái Hòa |
1 |
0,04 |
|
0,04 |
NHK |
Xã Thái Hòa |
7 |
Trụ sở Hợp tác xã Vịt bầu Minh Hương |
1 |
0,03 |
|
0,03 |
NHK |
Xã Bình Xa |
V |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THỰC HIỆN (ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT 59/NQ-HDND NGÀY 07/12/2023) |
2 |
6,21 |
|
6,21 |
|
|
1 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lộ 371E14.11 với lộ 377E14.11 sau TBA 110kV Hàm Yên, khu vực huyện Hàm Yên theo phương pháp đa chia-đa nối. |
1 |
0,29 |
|
0,29 |
LUC,HNK |
Xã Thái Sơn, Xã Tân Thành, Xã Yên Lâm |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.32 km12+640 ĐH.07 - Minh Khương - Bạch Xa - Yên Thuận (Tiểu dự án giao thông huyện Hàm Yên - TDA4) |
1 |
5,92 |
|
5,92 |
LUC,CLN |
Xã Minh Khương, xã Bạch Xa, Xã Yên Thuận |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.