ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1019/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 408/TTr-SGDĐT ngày 24/5/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 71/STP-KSTTHC ngày 23/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tư pháp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
1 |
Thủ tục thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
2 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
3 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
4 |
Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông |
5 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
6 |
Thủ tục sáp nhập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
7 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
8 |
Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học ngoài công lập |
9 |
Thủ tục hành chính sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ - tin học ngoài công lập |
10 |
Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ - tin học ngoài công lập |
11 |
Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng của trung tâm ngoại ngữ - tin học ngoài công lập |
12 |
Thủ tục công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
13 |
Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
14 |
Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
15 |
Thủ tục công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
16 |
Thủ tục công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia |
17 |
Thủ tục công nhận trường trung học phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia |
18 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông |
19 |
Thủ tục xin học lại vào lớp đầu cấp Trung học phổ thông |
20 |
Thủ tục Thành lập trường Trung học phổ thông chuyên |
21 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường THPT chuyên |
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường mầm non |
23 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
24 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân). |
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên. |
26 |
Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
27 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
28 |
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
29 |
Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
30 |
Thủ tục cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
31 |
Thủ tục tiếp nhận và thuyên chuyển viên chức (Bao gồm thuyên chuyển nội bộ các đơn vị trực thuộc Sở và thuyên chuyển ngoài các đơn vị trực thuộc Sở) |
32 |
Thủ tục tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục (bao gồm tuyển ngạch giáo viên và ngạch nhân viên văn phòng các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo) |
33 |
Thủ tục hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo cho học sinh trung học phổ thông ở vùng điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
34 |
Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí cho học sinh trung học phổ thông |
35 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
II. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
|
1 |
Thủ tục đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT |
2 |
Thủ tục đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT |
3 |
Thủ tục phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT |
4 |
Thủ tục đặc cách tốt nghiệp THPT |
III. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
1 |
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THPT |
2 |
Thủ tục chỉnh sửa bản chính bằng tốt nghiệp THPT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.