ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1013/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 17 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (có danh mục thủ tục hành chính và quy trình liên thông kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|||||
1 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai |
2 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai |
3 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai |
Công bố: 03 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tham mưu xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Công chức Chi cục Thủy lợi |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt, báo cáo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Tham mưu UBND tỉnh chủ trì, lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
06 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
Bước 2 |
Tham mưu xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Công chức Chi cục Thủy lợi |
|
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt, báo cáo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
|
Bước 4 |
Tham mưu UBND tỉnh xin ý kiến các Bộ, ngành liên quan |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 5 |
Các bộ ngành, các cơ quan liên quan góp ý |
Các bộ ngành, cơ quan liên quan |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh đạo Sở, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
Công chức Chi cục Thủy lợi |
Không quy định |
Bước 7 |
Phê duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt văn kiện viện trợ |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
|
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 |
Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
Bước 2 |
Tham mưu hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh và báo cáo lãnh đạo Sở |
Công chức Chi cục Thủy lợi |
|
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt, báo cáo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
|
Bước 4 |
Tham mưu UBND tỉnh xin ý kiến các Bộ, ngành liên quan |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 5 |
Các bộ ngành, các cơ quan liên quan góp ý kiến |
Các bộ ngành, cơ quan liên quan |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh đạo Sở, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
Công chức Chi cục Thủy lợi |
Không quy định |
Bước 7 |
Phê duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh văn kiện viện trợ |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
|
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 |
Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.