THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1012/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông báo số 1348/TB-TTKQH ngày 16 tháng 8 năm 2022 về Kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho danh mục dự án đã hoàn thiện thủ tục đầu tư và bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3);
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 550/TTr-BKHĐT ngày 23 tháng 8 năm 2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 3)
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 ngành giao thông của Bộ Giao thông vận tải là 31.396 tỷ đồng; đồng thời điều chỉnh tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương, gồm: Thành phố Hà Nội là 8.400 tỷ đồng, Hưng Yên là 3.740 tỷ đồng, Bắc Ninh là 2.110 tỷ đồng, Thành phố Hồ Chí Minh là 10.627 tỷ đồng, Đồng Nai là 856 tỷ đồng, Bình Dương là 4.266 tỷ đồng và Long An là 1.397 tỷ đồng.
2. Giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây gọi tắt là các bộ, cơ quan trung ương) và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các địa phương) tại các Phụ lục kèm theo.
3. Giao danh mục, mức vốn ngân sách trung ương bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho từng dự án, nhiệm vụ tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025
1. Các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025, danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được giao tại Điều 1 Quyết định này:
a) Thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công, chi tiết danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng dự án, nhiệm vụ, bảo đảm phù hợp theo quy định của pháp luật về đầu tư công.
b) Căn cứ khả năng cân đối vốn hằng năm, ưu tiên bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp; chỉ bố trí vốn cho các dự án khởi công mới sau khi đã bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp theo tiến độ được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhằm hoàn thành sớm các dự án này, phát huy hiệu quả đầu tư, giảm tối đa thời gian bố trí vốn của dự án.
c) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định Luật Đầu tư công và Luật Ngân sách nhà nước.
3. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
1. Báo cáo của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương về việc thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 9 năm 2022.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương được giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
THỦ TƯỚNG |
Bộ kế hoạch và đầu tư
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
85.000 |
85.000 |
84.000 |
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
85.000 |
85.000 |
84.000 |
|
|
|
I |
Công nghệ thông tin |
|
|
40.000 |
40.000 |
39.500 |
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
40.000 |
40.000 |
39.500 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
40.000 |
40.000 |
39.500 |
|
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
40.000 |
40.000 |
39.500 |
|
|
|
(1) |
Xây dựng Hệ thống thông tin quốc gia về phát triển doanh nghiệp |
36683 |
743/QĐ-BKHĐT ngày 01/04/2022 |
40.000 |
40.000 |
39.500 |
|
|
|
II |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (không bao gồm dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, cải tạo, nâng cấp nhà ở, mua sắm trang thiết bị của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài). |
|
|
45.000 |
45.000 |
44.500 |
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
45.000 |
45.000 |
44.500 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
45.000 |
45.000 |
44.500 |
|
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
45.000 |
45.000 |
44.500 |
|
|
|
(1) |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại 6B Hoàng Diệu (nhà B, D, hạ tầng kỹ thuật trong khuôn viên trụ sở) |
32470 |
1237/QĐ-BKHĐT ngày 29/6/2022 |
45.000 |
45.000 |
44.500 |
|
|
|
Bộ Giao thông vận tải
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 |
Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 theo Nghị quyết số 56/2022/QH15 và Nghị quyết số 57/2022/QH15 của Quốc hội |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
304.104.741 |
31.396.000 |
272.708.741 |
1 |
Vốn trong nước |
273.427.800 |
31.396.000 |
242.031.800 |
2 |
Vốn nước ngoài |
30.676.941 |
|
30.676.941 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 |
Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 56/2022/QH15 và Nghị quyết số 57/2022/QH15 của Quốc hội |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||||
|
TỔNG SỐ |
304.104.741 |
273.427.800 |
30.676.941 |
31.396.000 |
272.708.741 |
242.031.800 |
30.676.941 |
1 |
Quốc phòng |
482 |
482 |
|
|
482 |
482 |
|
2 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
81.557 |
81.557 |
|
|
81.557 |
81.557 |
|
3 |
Khoa học, công nghệ |
6.400 |
6.400 |
|
|
6.400 |
6.400 |
|
4 |
Các hoạt động kinh tế |
303.866.302 |
273.189.361 |
30.676.941 |
31.396.000 |
272.470.302 |
241.793.361 |
30.676.941 |
- |
Giao thông |
303.710.993 |
273.034.052 |
30.676.941 |
31.396.000 |
272.314.993 |
241.638.052 |
30.676.941 |
- |
Công nghệ thông tin |
135.000 |
135.000 |
|
|
135.000 |
135.000 |
|
- |
Quy hoạch |
20.309 |
20.309 |
|
|
20.309 |
20.309 |
|
5 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
150.000 |
150.000 |
|
|
150.000 |
150.000 |
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
148.816.000 |
148.586.000 |
48.494.587 |
|
|
|
|
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
148.816.000 |
148.586.000 |
48.494.587 |
|
|
|
I |
Giao thông |
|
|
148.816.000 |
148.586.000 |
48.494.587 |
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
146.990.000 |
146.990.000 |
46.911.587 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
146.990.000 |
146.990.000 |
46.911.587 |
|
|
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
146.990.000 |
146.990.000 |
46.911.587 |
|
|
|
(1) |
Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 |
37107 |
44/2022/QH15 11/01/2022 |
146.990.000 |
146.990.000 |
46.911.587 |
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
1.826.000 |
1.596.000 |
1.583.000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.826.000 |
1.596.000 |
1.583.000 |
|
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.826.000 |
1.596.000 |
1.583.000 |
|
|
|
(1) |
Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 8C đoạn từ Thiên Cầm - Quốc lộ 1 và đoạn từ Quốc lộ 8 đến đường Hồ Chí Minh, tỉnh Hà Tĩnh |
33928 |
268/QĐ-BGTVT 03/03/2022 |
1.076.000 |
846.000 |
836.000 |
|
|
|
(2) |
Đầu tư nâng cấp mặt đường tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi trên địa phận thành phố Cần Thơ và tỉnh Kiên Giang |
36860 |
153/QĐ-BGTVT 25/01/2022 |
750.000 |
750.000 |
747.000 |
|
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
115.382 |
115.382 |
115.382 |
|
|
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
115.382 |
115.382 |
115.382 |
|
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
115.382 |
115.382 |
115.382 |
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
115.382 |
115.382 |
115.382 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
115.382 |
115.382 |
115.382 |
|
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
115.382 |
115.382 |
115.382 |
|
|
|
(1) |
Dự án Đầu tư xây dựng Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
29935 |
189/QĐ-BKHCN ngày 25/2/2022 |
115.382 |
115.382 |
115.382 |
|
|
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
521.170 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
521.170 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
521.170 |
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
521.170 |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký hiệp định |
Ngày kết thúc hiệp định |
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||||||||
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
2.153.508 |
301.028 |
126.271 |
174.757 |
|
1.852.480 |
1.852.480 |
|
521.170 |
|
|
521.170 |
|
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
2.153.508 |
301.028 |
126.271 |
174.757 |
|
1.852.480 |
1.852.480 |
|
521.170 |
|
|
521.170 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
2.153.508 |
301.028 |
126.271 |
174.757 |
|
1.852.480 |
1.852.480 |
|
521.170 |
|
|
521.170 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
2.153.508 |
301.028 |
126.271 |
174.757 |
|
1.852.480 |
1.852.480 |
|
521.170 |
|
|
521.170 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
2.153.508 |
301.028 |
126.271 |
174.757 |
|
1.852.480 |
1.852.480 |
|
521.170 |
|
|
521.170 |
|
(1) |
Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
37963 |
ADB |
23/01/2015 |
30/09/2023 |
358/QĐ-TTg (10/3/2014), |
2.153.508 |
301.028 |
126.271 |
174.757 |
80 triệu USD |
1.852.480 |
1.852.480 |
|
521.170 |
|
|
521.170 |
|
Bộ Y tế
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
2.504.200 |
2.103.000 |
1.721.000 |
|
|
|
|
Bộ Y tế |
|
|
2.504.200 |
2.103.000 |
1.721.000 |
|
|
|
I |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
2.504.200 |
2.103.000 |
1.721.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
2.504.200 |
2.103.000 |
1.721.000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2.504.200 |
2.103.000 |
1.721.000 |
|
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
921.270 |
580.000 |
580.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án xây dựng, nâng cấp và cải tạo Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên (giai đoạn II) |
32568 |
5720/QĐ-BYT ngày 17/12/2021 |
180.000 |
160.000 |
160.000 |
|
|
|
(2) |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và nâng cấp Bệnh viện Châm cứu Trung ương |
32565 |
5497/QĐ-BYT ngày 30/11/2021 |
180.000 |
160.000 |
160.000 |
|
|
|
(3) |
Dự án đầu tư xây dựng mới Trung tâm pháp y tâm thần khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
36604 |
1157/QĐ-BYT ngày 12/5/2022 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
|
|
|
(4) |
Dự án xây dựng Trung tâm pháp y tâm thần khu vực Tây Nguyên giai đoạn 2 |
36607 |
1156/QĐ-BYT ngày 12/5/2022 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
(5) |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 |
37116 |
5501/QĐ-BYT ngày 30/11/2021 |
351.270 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
1.582.930 |
1.523.000 |
1.141.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án xây dựng Trung tâm chăm sóc, khám và điều trị chất lượng cao cho cán bộ - Bệnh viện Thống Nhất |
32562 |
5719/QĐ-BYT ngày 17/12/2021 |
785.930 |
726.000 |
546.000 |
|
|
|
(2) |
Dự án xây dựng Trung tâm chăm sóc, khám và điều trị chất lượng cao cho cán bộ Bệnh viện Hữu Nghị |
32560 |
5970/QĐ-BYT ngày 31/12/2021 |
797.000 |
797.000 |
595.000 |
|
|
|
Tỉnh Lạng Sơn
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
48.006 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
48.006 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
48.006 |
1 |
Các hoạt động kinh tế |
48.006 |
|
Trong đó |
|
- |
Giao thông |
48.006 |
|
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
151.291 |
151.291 |
151.291 |
|
|
|
|
Lạng Sơn |
|
|
151.291 |
151.291 |
151.291 |
|
|
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
151.291 |
151.291 |
151.291 |
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
151.291 |
151.291 |
151.291 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
151.291 |
151.291 |
151.291 |
|
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
151.291 |
151.291 |
151.291 |
|
|
|
(1) |
Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc, huyện Văn Lãng, Văn Quan |
36523 |
227/QĐ-UBND ngày 29/01/2022 |
151.291 |
151.291 |
151.291 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN
CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI
TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
|||||||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
331.290 |
43.950 |
|
43.950 |
|
287.340 |
258.606 |
28.734 |
21.060 |
|
|
21.060 |
|
|
|
|
|
|
|
48.006 |
69.066 |
|
69.066 |
|
|
Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
331.290 |
43.950 |
|
43.950 |
|
287.340 |
258.606 |
28.734 |
21.060 |
|
|
21.060 |
|
|
|
|
|
|
|
48.006 |
69.066 |
|
69.066 |
|
|
Dự án không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
331.290 |
43.950 |
|
43.950 |
|
287.340 |
258.606 |
28.734 |
21.060 |
|
|
21.060 |
|
|
|
|
|
|
|
48.006 |
69.066 |
|
69.066 |
|
a |
Giao thông |
|
|
|
|
|
331.290 |
43.950 |
|
43.950 |
|
287.340 |
258.606 |
28.734 |
21.060 |
|
|
21.060 |
|
|
|
|
|
|
|
48.006 |
69.066 |
|
69.066 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
331.290 |
43.950 |
|
43.950 |
|
287.340 |
258.606 |
28.734 |
21.060 |
|
|
21.060 |
|
|
|
|
|
|
|
48.006 |
69.066 |
|
69.066 |
|
- |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
331.290 |
43.950 |
|
43.950 |
|
287.340 |
258.606 |
28.734 |
21.060 |
|
|
21.060 |
|
|
|
|
|
|
|
48.006 |
69.066 |
|
69.066 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
331.290 |
43.950 |
|
43.950 |
|
287.340 |
258.606 |
28.734 |
21.060 |
|
|
21.060 |
|
|
|
|
|
|
|
48.006 |
69.066 |
|
69.066 |
|
(1) |
Dự án LRAMP - Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương |
1861 |
WB |
|
|
2529/QĐ-TTg ngày 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016; 46/QĐ-TTg ngày 13/01/2022; 462/QĐ-BGTVT ngày 07/4/2022 |
331.290 |
43.950 |
|
43.950 |
|
287.340 |
258.606 |
28.734 |
21.060 |
|
|
21.060 |
|
|
|
|
|
|
|
48.006 |
69.066 |
|
69.066 |
|
Tỉnh Lào Cai
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
119.700 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
119.700 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
119.700 |
2 |
Các hoạt động kinh tế |
119.700 |
|
Trong đó |
|
- |
Giao thông |
119.700 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN
CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ
TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
|||||||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
508.320 |
74.000 |
35.000 |
39.000 |
|
434.320 |
330.356 |
103.964 |
70.195 |
|
|
70.195 |
|
|
|
|
|
|
|
119.700 |
189.895 |
|
189.895 |
|
|
Lào Cai |
|
|
|
|
|
508.320 |
74.000 |
35.000 |
39.000 |
|
434.320 |
330.356 |
103.964 |
70.195 |
|
|
70.195 |
|
|
|
|
|
|
|
119.700 |
189.895 |
|
189.895 |
|
|
Dự án không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
508.320 |
74.000 |
35.000 |
39.000 |
|
434.320 |
330.356 |
103.964 |
70.195 |
|
|
70.195 |
|
|
|
|
|
|
|
119.700 |
189.895 |
|
189.895 |
|
a |
Giao thông |
|
|
|
|
|
508.320 |
74.000 |
35.000 |
39.000 |
|
434.320 |
330.356 |
103.964 |
70.195 |
|
|
70.195 |
|
|
|
|
|
|
|
119.700 |
189.895 |
|
189.895 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
508.320 |
74.000 |
35.000 |
39.000 |
|
434.320 |
330.356 |
103.964 |
70.195 |
|
|
70.195 |
|
|
|
|
|
|
|
119.700 |
189.895 |
|
189.895 |
|
- |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
508.320 |
74.000 |
35.000 |
39.000 |
|
434.320 |
330.356 |
103.964 |
70.195 |
|
|
70.195 |
|
|
|
|
|
|
|
119.700 |
189.895 |
|
189.895 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
508.320 |
74.000 |
35.000 |
39.000 |
|
434.320 |
330.356 |
103.964 |
70.195 |
|
|
70.195 |
|
|
|
|
|
|
|
119.700 |
189.895 |
|
189.895 |
|
(I) |
Dự án Quản lý tài sản đường địa phương (Vốn WB) |
1727 |
WB |
04/07/2016 |
30/06/2023 |
3154/QĐ-UBND ngày 07/5/2015; 2403/QĐ-UBND 09/6/2015; 46/QĐ-TTg ngày 13/01/2022; 462/QĐ-BGTVT ngày 07/4/2022 |
508.320 |
74.000 |
35.000 |
39.000 |
11.600.00 0 USD |
434.320 |
330.356 |
103.964 |
70.195 |
|
|
70.195 |
|
|
|
|
|
|
|
119.700 |
189.895 |
|
189.895 |
|
Tỉnh Điện Biên
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
|
|||||
|
Tổng số |
|
|
7.997.948 |
7.997.948 |
1.152.000 |
|
|
|
|
Điện Biên |
|
|
7.997.948 |
7.997.948 |
1.152.000 |
|
|
|
I |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
7.997.948 |
7.997.948 |
1.152.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
7.997.948 |
7.997.948 |
1.152.000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
7.071.948 |
7.071.948 |
226.000 |
|
|
|
- |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
7.071.948 |
7.071.948 |
226.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La |
12799 |
số 2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2013 của TTCP; Văn bản số 10122/VPCP-KTTH ngày 02/12/2015 của VPCP |
7.071.948 |
7.071.948 |
226.000 |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
926.000 |
926.000 |
926.000 |
|
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
926.000 |
926.000 |
926.000 |
|
|
|
(1) |
Ổn định dân cư phát triển kinh tế-xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Điện Biên |
32746 |
93/NQ-HĐND, 16/6/2022 |
926.000 |
926.000 |
926.000 |
|
|
|
Thành phố Hà Nội
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
8.400.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (*) |
8.400.000 |
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao thông vận tải theo Nghị quyết số 56/2022/QH15 của Quốc hội
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021- 2025 |
|
TỔNG SỐ |
8.400.000 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
8.400.000 |
- |
Giao thông |
8.400.000 |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
|
Thành phố Hà Nội |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
I |
Giao thông |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
38102 |
56/2022/QH15 |
85.813.000 |
28.173.000 |
8.400.000 |
|
|
|
Tỉnh Hưng Yên
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
3.740.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (*) |
3.740.000 |
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao thông vận tải theo Nghị quyết số 56/2022/QH15 của Quốc hội.
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021- 2025 |
|
TỔNG SỐ |
3.740.000 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
3.740.000 |
- |
Giao thông |
3.740.000 |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
3.740.000 |
|
|
|
|
Hưng Yên |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
3.740.000 |
|
|
|
I |
Giao thông |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
3.740.000 |
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
3.740.000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
3.740.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
38103 |
56/2022/QH15 |
85.813.000 |
28.173.000 |
3.740.000 |
|
|
|
Tỉnh Bắc Ninh
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
2.110.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG(*) |
2.110.000 |
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao thông vận tải theo Nghị quyết số 56/2022/QH15 của Quốc hội
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021- 2025 |
|
TỔNG SỐ |
2.110.000 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
2.110.000 |
- |
Giao thông |
2.110.000 |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
– 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
2.110.000 |
|
|
|
|
Bắc Ninh |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
2.110.000 |
|
|
|
I |
Giao thông |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
2.110.000 |
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
2.110.000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
85.813.000 |
28.173.000 |
2.110.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nôi |
38104 |
56/2022/QH15 |
85.813.000 |
28.173.000 |
2.110.000 |
|
|
|
Tỉnh Nam Định
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
15.098 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
15.098 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
15.098 |
1 |
Các hoạt động kinh tế |
15.098 |
|
Trong đó |
|
- |
Giao thông |
15.098 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
|||||||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
63.970 |
11.720 |
|
11.720 |
|
52.250 |
36.575 |
15.675 |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.098 |
36.098 |
|
36.098 |
|
|
Nam Định |
|
|
|
|
|
63.970 |
11.720 |
|
11.720 |
|
52.250 |
36.575 |
15.675 |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.098 |
36.098 |
|
36.098 |
|
|
Dự án không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
63.970 |
11.720 |
|
11.720 |
|
52.250 |
36.575 |
15.675 |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.098 |
36.098 |
|
36.098 |
|
a |
Giao thông |
|
|
|
|
|
63.970 |
11.720 |
|
11.720 |
|
52.250 |
36.575 |
15.675 |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.098 |
36.098 |
|
36.098 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
63.970 |
11.720 |
|
11.720 |
|
52.250 |
36.575 |
15.675 |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.098 |
36.098 |
|
36.098 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
63.970 |
11.720 |
|
11.720 |
|
52.250 |
36.575 |
15.675 |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.098 |
36.098 |
|
36.098 |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
63.970 |
11.720 |
|
11.720 |
|
52.250 |
36.575 |
15.675 |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.098 |
36.098 |
|
36.098 |
|
(1) |
Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (phần sử dụng vốn dư chênh lệch tỷ giá) |
3309 |
WB |
|
|
622/QĐ- BGTVT (02/3/2016); 462/QĐ-BGTVT (07/4/202 2) |
63.970 |
11.720 |
|
11.720 |
|
52.250 |
36.575 |
15.675 |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.098 |
36.098 |
|
36.098 |
|
Thành phố Đà Nẵng
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
263.252 |
220.097 |
220.097 |
|
|
|
|
Thành phố Đà Nẵng |
|
|
263.252 |
220.097 |
220.097 |
|
|
|
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
120.097 |
120.097 |
120.097 |
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
120.097 |
120.097 |
120.097 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
120.097 |
120.097 |
120.097 |
|
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
120.097 |
120.097 |
120.097 |
|
|
|
(1) |
Kè chống sạt lở thượng lưu cầu Trường Định, sông Cu Đê |
36502 |
83/NQ-HĐND, 17/12/2021 |
120.097 |
120.097 |
120.097 |
|
|
|
II |
Giao thông |
|
|
143.155 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
143.155 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
143.155 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
143.155 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
(1) |
Đường giao thông nội thị quận Cẩm Lệ - giai đoạn 2 |
36754 |
83/NQ-HĐND, 17/12/2021 |
143.155 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
139.471 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
139.471 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
139.471 |
|
Các hoạt động kinh tế |
139.471 |
|
Trong đó |
|
- |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
139.471 |
|
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
553.998 |
105.348 |
|
105.348 |
|
448.650 |
139.471 |
309.179 |
139.471 |
|
|
139.471 |
|
|
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
553.998 |
105.348 |
|
105.348 |
|
448.650 |
139.471 |
309.179 |
139.471 |
|
|
139.471 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy văn |
|
|
|
|
|
553.998 |
105.348 |
|
105.348 |
|
448.650 |
139.471 |
309.179 |
139.471 |
|
|
139.471 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
553.998 |
105.348 |
|
105.348 |
|
448.650 |
139.471 |
309.179 |
139.471 |
|
|
139.471 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
553.998 |
105.348 |
|
105.348 |
|
448.650 |
139.471 |
309.179 |
139.471 |
|
|
139.471 |
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
553.998 |
105.348 |
|
105.348 |
|
448.650 |
139.471 |
309.179 |
139.471 |
|
|
139.471 |
|
(1) |
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu |
37968 |
ADB |
|
|
Quyết định số 305/QĐ-TTg ngày 04/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
553.998 |
105.348 |
|
105.348 |
19,32 triệu USD |
448.650 |
139.471 |
309.179 |
139.471 |
|
|
139.471 |
|
Tỉnh Bình Định
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
740.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
740.000 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
740.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
740.000 |
|
Trong đó |
|
- |
Giao thông |
740.000 |
|
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
2.660.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
|
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
|
740.000 |
|
|
Bình Định |
|
|
|
|
|
2.660.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
|
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
|
740.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
|
2.660.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
|
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
|
740.000 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
2.660.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
|
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
|
740.000 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
2.660.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
|
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
|
740.000 |
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
2.660.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
|
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
|
740.000 |
|
(1) |
Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định |
37969 |
WB |
|
|
2265/QĐ-TTg ngày 31/12/2021 |
2.660.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
68,4 triệu USD |
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
|
740.000 |
|
Tỉnh Bình Thuận
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
25.324 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
25.324 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
25.324 |
|
Các hoạt động kinh tế |
25.324 |
|
Trong đó |
|
- |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
25.324 |
|
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
162.139 |
16.214 |
|
16.214 |
|
145.925 |
129.711 |
16.214 |
25.324 |
|
|
25.324 |
|
|
Bình Thuận |
|
|
|
|
|
162.139 |
16.214 |
|
16.214 |
|
145.925 |
129.711 |
16.214 |
25.324 |
|
|
25.324 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
162.139 |
16.214 |
|
16.214 |
|
145.925 |
129.711 |
16.214 |
25.324 |
|
|
25.324 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
162.139 |
16.214 |
|
16.214 |
|
145.925 |
129.711 |
16.214 |
25.324 |
|
|
25.324 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
162.139 |
16.214 |
|
16.214 |
|
145.925 |
129.711 |
16.214 |
25.324 |
|
|
25.324 |
|
- |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
162.139 |
16.214 |
|
16.214 |
|
145.925 |
129.711 |
16.214 |
25.324 |
|
|
25.324 |
|
(1) |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra |
37962 |
WB |
|
|
166/QĐ-TTg ngày 03/02/2021 |
162.139 |
16.214 |
|
16.214 |
|
145.925 |
129.711 |
16.214 |
25.324 |
|
|
25.324 |
|
Tỉnh Đắk Nông
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
412.473 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
412.473 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
412.473 |
1 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
228.582 |
2 |
Các hoạt động kinh tế |
183.891 |
|
Trong đó |
|
- |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
182.891 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án |
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương |
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15 |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
|||||||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
1.309.312 |
409.691 |
197.034 |
212.657 |
|
899.621 |
786.342 |
113.279 |
252.644 |
|
|
252.644 |
|
|
|
|
|
|
|
412.473 |
665.117 |
|
665.117 |
|
|
Đắk Nông |
|
|
|
|
|
1.309.312 |
409.691 |
197.034 |
212.657 |
|
899.621 |
786.342 |
113.279 |
252.644 |
|
|
252.644 |
|
|
|
|
|
|
|
412.473 |
665.117 |
|
665.117 |
|
|
Dự án không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
1.309.312 |
409.691 |
197.034 |
212.657 |
|
899.621 |
786.342 |
113.279 |
252.644 |
|
|
252.644 |
|
|
|
|
|
|
|
412.473 |
665.117 |
|
665.117 |
|
a |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
562.967 |
281.483 |
197.034 |
84.449 |
|
281.484 |
281.484 |
|
52.902 |
|
|
52.902 |
|
|
|
|
|
|
|
228.582 |
281.484 |
|
281.484 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
562.967 |
281.483 |
197.034 |
84.449 |
|
281.484 |
281.484 |
|
52.902 |
|
|
52.902 |
|
|
|
|
|
|
|
228.582 |
281.484 |
|
281.484 |
|
- |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
562.967 |
281.483 |
197.034 |
84.449 |
|
281.484 |
281.484 |
|
52.902 |
|
|
52.902 |
|
|
|
|
|
|
|
228.582 |
281.484 |
|
281.484 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
562.967 |
281.483 |
197.034 |
84.449 |
|
281.484 |
281.484 |
|
52.902 |
|
|
52.902 |
|
|
|
|
|
|
|
228.582 |
281.484 |
|
281.484 |
|
(1) |
Trường cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông |
3520 |
SA |
|
|
300/QĐ-TTg ngày 25/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
562.967 |
281.483 |
197.034 |
84.449 |
|
281.484 |
281.484 |
|
52.902 |
|
|
52.902 |
|
|
|
|
|
|
|
228.582 |
281.484 |
|
281.484 |
|
b |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
746.345 |
128.208 |
|
128.208 |
|
618.137 |
504.858 |
113.279 |
199.742 |
|
|
199.742 |
|
|
|
|
|
|
|
183.891 |
383.633 |
|
383.633 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
746.345 |
128.208 |
|
128.208 |
|
618.137 |
504.858 |
113.279 |
199.742 |
|
|
199.742 |
|
|
|
|
|
|
|
183.891 |
383.633 |
|
383.633 |
|
- |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
229.630 |
22.669 |
|
22.669 |
|
206.961 |
175.917 |
31.044 |
49.742 |
|
|
49.742 |
|
|
|
|
|
|
|
8.950 |
58.692 |
|
58.692 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
229.630 |
22.669 |
|
22.669 |
|
206.961 |
175.917 |
31.044 |
49.742 |
|
|
49.742 |
|
|
|
|
|
|
|
8.950 |
58.692 |
|
58.692 |
|
(1) |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Đăk Nông |
1818 |
WB |
|
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; 873/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
229.630 |
22.669 |
|
22.669 |
|
206.961 |
175.917 |
31.044 |
49.742 |
|
|
49.742 |
|
|
|
|
|
|
|
8.950 |
58.692 |
|
58.692 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2015 |
|
|
|
|
|
516.715 |
105.539 |
|
105.539 |
|
411.176 |
328.941 |
82.235 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
174.941 |
324.941 |
|
324.941 |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
516.715 |
105.539 |
|
105.539 |
|
411.176 |
328.941 |
82.235 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
174.941 |
324.941 |
|
324.941 |
|
(1) |
Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông |
3974 |
ADB |
|
|
663/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 Chủ tịch UBND tỉnh |
516.715 |
105.539 |
|
105.539 |
|
411.176 |
328.941 |
82.235 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
174.941 |
324.941 |
|
324.941 |
|
Tỉnh Gia Lai
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
229.565 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
229.565 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
229.565 |
|
Các hoạt động kinh tế |
229.565 |
|
Trong đó |
|
- |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
229.565 |
|
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
440.036 |
115.064 |
|
115.064 |
|
324.979 |
229.570 |
95.409 |
229.565 |
|
|
229.565 |
|
|
Gia Lai |
|
|
|
|
|
440.036 |
115.064 |
|
115.064 |
|
324.979 |
229.570 |
95.409 |
229.565 |
|
|
229.565 |
|
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
440.036 |
115.064 |
|
115.064 |
|
324.979 |
229.570 |
95.409 |
229.565 |
|
|
229.565 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
440.036 |
115.064 |
|
115.064 |
|
324.979 |
229.570 |
95.409 |
229.565 |
|
|
229.565 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
440.036 |
115.064 |
|
115.064 |
|
324.979 |
229.570 |
95.409 |
229.565 |
|
|
229.565 |
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
440.036 |
115.064 |
|
115.064 |
|
324.979 |
229.570 |
95.409 |
229.565 |
|
|
229.565 |
|
(1) |
Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Gia Lai |
37964 |
ADB |
|
|
164/QĐ-TTg, ngày 08/02/2022 |
440.036 |
115.064 |
|
115.064 |
14031000 |
324.979 |
229.570 |
95.409 |
229.565 |
|
|
229.565 |
|
Tỉnh Kon Tum
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
139.313 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
139.313 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
139.313 |
|
Các hoạt động kinh tế |
139.313 |
|
Trong đó |
|
- |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
139.313 |
|
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
321.072 |
75.262 |
|
75.262 |
|
245.810 |
174.141 |
71.669 |
139.313 |
|
|
139.313 |
|
|
Kon Tum |
|
|
|
|
|
321.072 |
75.262 |
|
75.262 |
|
245.810 |
174.141 |
71.669 |
139.313 |
|
|
139.313 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
321.072 |
75.262 |
|
75.262 |
|
245.810 |
174.141 |
71.669 |
139.313 |
|
|
139.313 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
321.072 |
75.262 |
|
75.262 |
|
245.810 |
174.141 |
71.669 |
139.313 |
|
|
139.313 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
321.072 |
75.262 |
|
75.262 |
|
245.810 |
174.141 |
71.669 |
139.313 |
|
|
139.313 |
|
(1) |
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum |
37967 |
ADB |
|
|
306/QĐ-TTg ngày 04/3/2022 |
321.072 |
75.262 |
|
75.262 |
10664000 |
245.810 |
174.141 |
71.669 |
139.313 |
|
|
139.313 |
|
Thành phố Hồ Chí Minh
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
10.627.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (*) |
10.627.000 |
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao thông vận tải theo Nghị quyết số 57/2022/QH15 của Quốc hội.
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021- 2025 |
|
TỔNG SỐ |
10.627.000 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
10.627.000 |
- |
Giao thông |
10.627.000 |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
I |
Giao thông |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
38109 |
57/2022/QH15 |
75.378.000 |
38.741.000 |
10.627.000 |
|
|
|
Tỉnh Đồng Nai
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
856.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (*) |
856.000 |
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao thông vận tải theo Nghị quyết số 57/2022/QH15 của Quốc hội.
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021- 2025 |
|
TỔNG SỐ |
856.000 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
856.000 |
- |
Giao thông |
856.000 |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
856.000 |
|
|
|
|
Đồng Nai |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
856.000 |
|
|
|
I |
Giao thông |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
856.000 |
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
856.000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
856.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
38110 |
57/2022/QH15 |
75.378.000 |
38.741.000 |
856.000 |
|
|
|
Tỉnh Bình Dương
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
5.401.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
5.401.000 |
1 |
Vốn trong nước(*) |
4.266.000 |
2 |
Vốn nước ngoài |
1.135.000 |
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao thông vận tải theo Nghị quyết số 57/2022/QH15 của Quốc hội.
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||
|
TỔNG SỐ |
5.401.000 |
4.266.000 |
1.135.000 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
5.401.000 |
4.266.000 |
1.135.000 |
- |
Giao thông |
4.266.000 |
4.266.000 |
|
- |
Bảo vệ môi trường |
1.135.000 |
|
1.135.000 |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
4.266.000 |
|
|
|
|
Bình Dương |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
4.266.000 |
|
|
|
I |
Giao thông |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
4.266.000 |
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
4.266.000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
4.266.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
38111 |
57/2022/QH15 |
75.378.000 |
38.741.000 |
4.266.000 |
|
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
7.240.682 |
1.886.056 |
|
1.886.056 |
|
5.354.625 |
1.606.388 |
3.748.238 |
1.135.000 |
|
|
1.135.000 |
|
|
Bình Dương |
|
|
|
|
|
7.240.682 |
1.886.056 |
|
1.886.056 |
|
5.354.625 |
1.606.388 |
3.748.238 |
1.135.000 |
|
|
1.135.000 |
|
I |
Môi trường |
|
|
|
|
|
7.240.682 |
1.886.056 |
|
1.886.056 |
|
5.354.625 |
1.606.388 |
3.748.238 |
1.135.000 |
|
|
1.135.000 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
7.240.682 |
1.886.056 |
|
1.886.056 |
|
5.354.625 |
1.606.388 |
3.748.238 |
1.135.000 |
|
|
1.135.000 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
7.240.682 |
1.886.056 |
|
1.886.056 |
|
5.354.625 |
1.606.388 |
3.748.238 |
1.135.000 |
|
|
1.135.000 |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
7.240.682 |
1.886.056 |
|
1.886.056 |
|
5.354.625 |
1.606.388 |
3.748.238 |
1.135.000 |
|
|
1.135.000 |
|
(1) |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương |
3555 |
WB |
|
|
Số: 2130/QĐ- TTg ngày 17/12/2021 |
7.240.682 |
1.886.056 |
|
1.886.056 |
230.763.000 USD |
5.354.625 |
1.606.388 |
3.748.238 |
1.135.000 |
|
|
1.135.000 |
|
Tỉnh Long An
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
1.397.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (*) |
1.397.000 |
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao thông vận tải theo Nghị quyết số 57/2022/QH15 của Quốc hội.
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021- 2025 |
|
TỔNG SỐ |
1.397.000 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
1.397.000 |
- |
Giao thông |
1.397.000 |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
– 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||
|
Tổng số |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
1.397.000 |
|
|
|
|
Long An |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
1.397.000 |
|
|
|
I |
Giao thông |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
1.397.000 |
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
1.397.000 |
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
75.378.000 |
38.741.000 |
1.397.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
38112 |
57/2022/QH15 |
75.378.000 |
38.741.000 |
1.397.000 |
|
|
|
Tỉnh Bến Tre
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
206.000 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
206.000 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021- 2025 |
|
TỔNG SỐ |
206.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
206.000 |
|
Trong đó |
|
- |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
206.000 |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
621.000 |
126.500 |
|
126.500 |
|
494.500 |
273.700 |
117.300 |
206.000 |
|
|
206.000 |
|
|
Bến Tre |
|
|
|
|
|
621.000 |
126.500 |
|
126.500 |
|
494.500 |
273.700 |
117.300 |
206.000 |
|
|
206.000 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
621.000 |
126.500 |
|
126.500 |
|
494.500 |
273.700 |
117.300 |
206.000 |
|
|
206.000 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
621.000 |
126.500 |
|
126.500 |
|
494.500 |
273.700 |
117.300 |
206.000 |
|
|
206.000 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
621.000 |
126.500 |
|
126.500 |
|
494.500 |
273.700 |
117.300 |
206.000 |
|
|
206.000 |
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
621.000 |
126.500 |
|
126.500 |
|
494.500 |
273.700 |
117.300 |
206.000 |
|
|
206.000 |
|
(1) |
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu tại tỉnh Bến Tre |
37960 |
IFAD |
|
|
1996/QĐ-TTg ngày 26/11/2021; 2810/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 |
621.000 |
126.500 |
|
126.500 |
21,5 triệu USD |
494.500 |
273.700 |
117.300 |
206.000 |
|
|
206.000 |
|
Tỉnh Trà Vinh
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
364.011 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
364.011 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
364.011 |
|
Các hoạt động kinh tế |
364.011 |
|
Trong đó |
|
- |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
364.011 |
|
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
853.300 |
128.800 |
|
128.800 |
|
724.500 |
418.600 |
179.400 |
364.011 |
|
|
364.011 |
|
|
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
853.300 |
128.800 |
|
128.800 |
|
724.500 |
418.600 |
179.400 |
364.011 |
|
|
364.011 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
853.300 |
128.800 |
|
128.800 |
|
724.500 |
418.600 |
179.400 |
364.011 |
|
|
364.011 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
853.300 |
128.800 |
|
128.800 |
|
724.500 |
418.600 |
179.400 |
364.011 |
|
|
364.011 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
853.300 |
128.800 |
|
128.800 |
|
724.500 |
418.600 |
179.400 |
364.011 |
|
|
364.011 |
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
853.300 |
128.800 |
|
128.800 |
|
724.500 |
418.600 |
179.400 |
364.011 |
|
|
364.011 |
|
(1) |
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh |
37961 |
IFAD |
|
|
1996/QĐ-TTg, 26/11/2021; 2825/QĐ- UBND, 03/12/2021 |
853.300 |
128.800 |
|
128.800 |
31,5 triệu USD |
724.500 |
418.600 |
179.400 |
364.011 |
|
|
364.011 |
|
Tỉnh Cà Mau
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
9.543 |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
9.543 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
9.543 |
|
Các hoạt động kinh tế |
9.543 |
|
Trong đó |
|
- |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
9.543 |
|
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
9.543 |
|
|
|
|
9.543 |
9.543 |
|
9.543 |
|
|
9.543 |
|
|
Cà Mau |
|
|
|
|
|
9.543 |
|
|
|
|
9.543 |
9.543 |
|
9.543 |
|
|
9.543 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
9.543 |
|
|
|
|
9.543 |
9.543 |
|
9.543 |
|
|
9.543 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
9.543 |
|
|
|
|
9.543 |
9.543 |
|
9.543 |
|
|
9.543 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
9.543 |
|
|
|
|
9.543 |
9.543 |
|
9.543 |
|
|
9.543 |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2023 |
|
|
|
|
|
9.543 |
|
|
|
|
9.543 |
9.543 |
|
9.543 |
|
|
9.543 |
|
(1) |
Dự án đầu tư nâng cấp và cải thiện công trình cấp nước sạch nông thôn xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
37965 |
MLCSF |
|
|
2410/QĐ- UBND ngày 08/11/2021; 256/QĐ-SXD ngày 16/11/2021 |
9.543 |
|
|
|
414.900 USD |
9.543 |
9.543 |
|
9.543 |
|
|
9.543 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.