ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 01 tháng 3 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN IA H’DRAI, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 174/TB-HĐTĐ ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về kết quả thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai;
Xét Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ia H’Drai về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ia H’Drai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 15 tháng 02 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai tại Tờ trình số 291/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo số 1326/BC-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 98.021,81 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 83.410,93 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 14.605,49 ha.
- Đất chưa sử dụng: 5,39 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 10.333,19 ha, trong đó:
- Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 8.289,97 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 2.043,22 ha.
- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 0 ha.
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 0,03 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 0 ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 0,03 ha.
(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, các quy ngành, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
8. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ia H’Drai.
9. Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Ia H’Drai có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai phải lập thủ tục điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
10. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất đến năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
98.021,81 |
100,00 |
|
|
98.021,81 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
91.692,20 |
93,54 |
|
|
83.410,93 |
85,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
105,17 |
0,11 |
|
|
446,46 |
0,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,60 |
0,01 |
|
|
338,20 |
0,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.740,32 |
2,80 |
|
|
2.242,00 |
2,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.811,68 |
8,99 |
|
|
8.566,80 |
8,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
|
|
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
|
|
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
80.012,39 |
81,63 |
|
|
70.889,82 |
72,32 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
55.594,11 |
56,72 |
|
|
55.450,57 |
56,57 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
14,99 |
0,02 |
|
|
34,69 |
0,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
|
|
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,65 |
0,01 |
|
|
1.231,16 |
1,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.324,19 |
6,45 |
|
|
14.605,49 |
14,90 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
|
|
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126,09 |
0,13 |
|
|
373,65 |
0,38 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,62 |
0,01 |
|
|
7,03 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
|
|
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
|
|
30,00 |
0,03 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,96 |
0,02 |
|
|
115,28 |
0,12 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
78,00 |
0,08 |
|
|
237,04 |
0,24 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
|
|
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
8,08 |
0,01 |
|
|
170,82 |
0,17 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.998,23 |
5,10 |
|
|
12.397,71 |
12,65 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
848,73 |
0,87 |
|
|
1.434,72 |
1,46 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
243,04 |
0,25 |
|
|
441,64 |
0,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,28 |
0,00 |
|
|
6,09 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,12 |
0,01 |
|
|
18,64 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
21,34 |
0,02 |
|
|
34,61 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,23 |
0,00 |
|
|
17,44 |
0,02 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.850,99 |
3,93 |
|
|
10.332,26 |
10,54 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,31 |
0,00 |
|
|
1,67 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
|
|
23,30 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,70 |
0,00 |
|
|
9,51 |
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,49 |
0,02 |
|
|
63,49 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,30 |
0,00 |
|
|
0,30 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,70 |
0,00 |
|
|
12,90 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
|
|
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,11 |
0,00 |
|
|
4,11 |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
|
|
108,11 |
0,11 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
583,52 |
0,60 |
|
|
787,56 |
0,80 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
|
|
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,82 |
0,02 |
|
|
32,74 |
0,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,27 |
0,00 |
|
|
4,13 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
|
|
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
|
|
0,19 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
429,59 |
0,44 |
|
|
234,89 |
0,24 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
29,78 |
0,03 |
|
|
30,19 |
0,03 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
26,12 |
0,03 |
|
|
72,04 |
0,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5,42 |
0,01 |
|
|
5,39 |
0,01 |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Ia Tơi |
Xã Ia Dom |
Xã Ia Đal |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
8.289,97 |
7.407,05 |
328,47 |
554,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
373,87 |
160,13 |
72,94 |
140,80 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
821,00 |
515,42 |
131,36 |
174,22 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
7.095,10 |
6.731,50 |
124,17 |
239,43 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
143,54 |
115,22 |
13,60 |
14,72 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.043,22 |
669,97 |
45,10 |
1.328,15 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
15,75 |
6,50 |
5,10 |
4,15 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2.027,47 |
663,47 |
40,00 |
1.324,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR a |
- |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Ia Tơi |
Xã Ia Dom |
Xã Ia Đal |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,03 |
0,03 |
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,03 |
0,03 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Mã |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+… |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(17) |
(14) |
(12) |
(11) |
|
(15) |
|
(18) |
(19) |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
CLN |
RSN |
RST |
NTS |
DGT |
DTL |
ONT |
TSC |
SON |
PNK |
CSD |
|
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh trại Ban CHQS huyện Ia H'Drai |
CQP |
CQP |
5,03 |
5,03 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Trường bắn thao trường huấn luyện |
CQP |
CQP |
150,00 |
|
150,00 |
|
29,00 |
89,00 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Đường hầm SCH cơ bản huyện |
CQP |
CQP |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Cum CTCĐ điểm cao 345 (Đồn Biên phòng 709) |
CQP |
CQP |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
5 |
Cum CTCĐ điểm cao 664 (Đồn Biên phòng 711) |
CQP |
CQP |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
6 |
Cum CTCĐ điểm cao 296 (Đồn Biên phòng 703) |
CQP |
CQP |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
7 |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Ia Dom |
CQP |
CQP |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
Xã Ia Dom |
8 |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Ia Đal |
CQP |
CQP |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
Xã Ia Đal |
9 |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Ia Tơi |
CQP |
CQP |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
Xã Ia Tơi |
10 |
Nhà làm việc Ban CHQS xã I |
CQP |
CQP |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
11 |
Nhà làm việc Ban CHQS xã IV |
CQP |
CQP |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
12 |
Nhà làm việc Ban CHQS xã VI |
CQP |
CQP |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
13 |
Thao trường xã Ia Dom |
CQP |
CQP |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
14 |
Thao trường xã Ia Đal |
CQP |
CQP |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
15 |
Thao trường xã I |
CQP |
CQP |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
16 |
Thao trường xã IV |
CQP |
CQP |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
17 |
Thao trường xã VI |
CQP |
CQP |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
18 |
Chốt dân quân xã Ia Dom |
CQP |
CQP |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
19 |
Chốt dân quân xã Ia Đal |
CQP |
CQP |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
20 |
Chốt dân quân xã Ia Tơi |
CQP |
CQP |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
21 |
Thao trường HL đồn BP Ia Dom (709) |
CQP |
CQP |
20,00 |
|
20,00 |
|
|
12,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
22 |
Trạm KSBP Ia Dom (đồn BP 709) |
CQP |
CQP |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
23 |
Chốt tuần tra BVBG và chống dịch đồn BP Ia Dom (709) |
CQP |
CQP |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
24 |
Thao trường HL đồn BP Ia Đal (711) |
CQP |
CQP |
20,00 |
|
20,00 |
2,00 |
|
|
18,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
25 |
Chốt tuần tra BVBG và chống dịch đồn BP Ia Đal (711) |
CQP |
CQP |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
26 |
Trạm kiểm soát đồn BP Hồ Le (703) |
CQP |
CQP |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
27 |
Chốt tuần tra BVBG và chống dịch đồn BP Ia Đal (703) |
CQP |
CQP |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
28 |
Nhà địa bàn - Đồn BP Hồ Le (703) |
CQP |
CQP |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
29 |
Nhà đội trinh sát ngoại biên |
CQP |
CQP |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
30 |
Thao trường huấn luyện đồn BP Sê San (715) |
CQP |
CQP |
20,00 |
|
20,00 |
|
7,00 |
|
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
31 |
Khu sơ tán ban CHQS huyện Ia H'đrai |
CQP |
CQP |
6,70 |
|
6,70 |
|
|
6,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
32 |
ĐQHQP1 |
RSX |
RST |
346,00 |
346,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
33 |
ĐQHQP2 |
RSX |
RST |
483,00 |
483,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
34 |
ĐQHQP3 |
RSX |
RST |
150,00 |
150,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
35 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ia Dom |
CAN |
CAN |
0,27 |
|
0,27 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
36 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ia Đal |
CAN |
CAN |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
37 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ia Tơi |
CAN |
CAN |
0,27 |
|
0,27 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
38 |
Trụ sở Công an xã I |
CAN |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
39 |
Trụ sở Công an xã IV |
CAN |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
40 |
Trụ sở Công an xã VI |
CAN |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình,dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Công trình đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QH đất cụm công nghiệp huyện Ia H'Drai |
SKN |
SKN |
30,00 |
|
30,00 |
|
5,00 |
|
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2.1.2 |
Công trình đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ tại khu Thương mại , dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai |
TMD |
TMD |
5,47 |
|
5,47 |
2,17 |
1,30 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
TMD |
10,00 |
|
10,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
TMD |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
TMD |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Đất thương mại dịch vụ điểm dân cư số 45 mở rộng |
TMD |
TMD |
1,60 |
|
1,60 |
|
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ đồn 713 cũ |
TMD |
TMD |
3,90 |
|
3,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,90 |
|
Xã Ia Tơi |
7 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ (đồn 711 cũ) |
TMD |
TMD |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
Xã Ia Dom |
8 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
TMD |
10,00 |
|
10,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
9 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
TMD |
0,56 |
0,56 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
TMD |
TMD |
0,45 |
0,45 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
10 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
TMD |
10,00 |
|
10,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
11 |
Đất xây dựng công trình thương mại dịch vụ |
TMD |
TMD |
8,43 |
|
8,43 |
|
|
|
8,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
TMD |
TMD |
6,30 |
|
6,30 |
|
|
|
6,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
TMD |
TMD |
6,60 |
|
6,60 |
|
6,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
||
12 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ (Thác nước xã Ia Dom) |
TMD |
TMD |
5,00 |
|
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
13 |
Đất xây dựng công trình thương mại dịch vụ ( Điểm thu mua nông sản) |
TMD |
TMD |
5,00 |
|
5,00 |
2,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
TMD |
TMD |
5,00 |
|
5,00 |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
TMD |
TMD |
5,00 |
|
5,00 |
2,20 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
||
2.1.3 |
Công trình đất sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy cán ép Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
SKC |
SKC |
1,32 |
|
1,32 |
|
|
|
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Nhà máy chế biến mủ cao su Công ty TNHH MTV cao su ChưMomRay |
SKC |
SKC |
6,90 |
|
6,90 |
|
1,00 |
|
5,20 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến tính bột sắn và cồn ethanol (Cty TNHH MTV ĐTPT Ia Hdrai Kon Tum) |
SKC |
SKC |
50,00 |
36,11 |
13,89 |
3,00 |
10,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi |
SKC |
SKC |
20,00 |
|
20,00 |
5,00 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Nhà máy chế biến thủy sản |
SKC |
SKC |
20,00 |
|
20,00 |
5,00 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Dự án sản xuất cá cơm nước ngọt Sê San |
SKC |
SKC |
0,25 |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
7 |
QH đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã VI |
SKC |
SKC |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
8 |
Nhà máy tinh chế nghệ vàng (curcumin) |
SKC |
SKC |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
9 |
QH đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã Ia Tơi |
SKC |
SKC |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
10 |
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Ia Tơi |
SKC |
SKC |
24,17 |
|
24,17 |
24,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
11 |
Nhà máy chế biến mủ cao su giai đoạn 1 của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân |
SKC |
SKC |
3,00 |
3,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
12 |
Nhà máy chế biến mủ cao su giai đoạn 2 của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân |
SKC |
SKC |
5,50 |
|
5,50 |
|
|
|
5,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
13 |
QH đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã I |
SKC |
SKC |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
14 |
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Ia Dom |
SKC |
SKC |
15,50 |
|
15,50 |
15,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
15 |
QH đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã Ia Dom |
SKC |
SKC |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
16 |
QH đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã IV |
SKC |
SKC |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
17 |
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Ia Đal |
SKC |
SKC |
16,50 |
|
16,50 |
16,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
18 |
QH đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã Ia Đal |
SKC |
SKC |
1,85 |
|
1,85 |
|
|
|
1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
2.1.4 |
Công trình đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác đá xây dựng xã Ia Tơi |
SKX |
SKX |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
SKX |
SKX |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường xã Ia Tơi |
SON |
SON |
0,98 |
0,98 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Khai thác cát xây, sỏi làm vật liệu dựng thông thường cạnh đồn biên phòng 713 |
SON |
SON |
0,99 |
0,99 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
7 |
Khai thác cát xây dựng phía bắc ngã ba sông Sa Thầy - suối Cọp xã Ia Dom |
SKX |
SKX |
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
SON |
SON |
3,14 |
3,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
||
8 |
Khai thác đá xây dựng xã Ia Dom (QH xã I) |
SKX |
SKX |
24,20 |
|
24,20 |
|
|
|
24,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
SON |
SON |
5,00 |
5,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Mỏ đá xây dựng thôn Ia Der - Ia Đal |
SKX |
SKX |
4,18 |
|
4,18 |
|
|
|
4,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
10 |
Khai thác đá xây dựng tiểu khu 771 xã Ia Đal |
SON |
SON |
31,80 |
31,80 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
13 |
Dự án khai thác mỏ cát, sạn sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại phía Nam ngã ba sông Sa Thầy - suối Dop thuộc ranh giới xã Ia Dom và xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum của Công ty Cổ phần Mê Kông Kon Tum |
SON |
SON |
1,10 |
1,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
SON |
SON |
1,04 |
1,04 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
14 |
Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường Công ty TNHH Việt Trung - Gia Lai |
SON |
SON |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
SKX |
SKX |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
||
SON |
SON |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
||
15 |
Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy cạnh đồn biên phòng 713 |
SON |
SON |
12,00 |
12,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
SON |
SON |
8,00 |
8,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
16 |
Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy |
SKX |
SKX |
12,50 |
12,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
SKX |
SKX |
14,50 |
14,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
17 |
Khai thác cát xây dựng phía nam ngã ba sông Sa Thầy - suối Cọp |
SKX |
SKX |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
SON |
SON |
13,40 |
13,40 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
SKX |
SKX |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
||
SON |
SON |
7,60 |
7,60 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
||
SON |
SON |
5,00 |
5,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
18 |
Quy hoạch đất san lấp trên địa bàn huyện |
SKX |
SKX |
20,00 |
|
20,00 |
|
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
SKX |
SKX |
20,00 |
|
20,00 |
|
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
||
SKX |
SKX |
20,00 |
|
20,00 |
|
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
19 |
Khai thác cát xây dựng phía bắc ngã ba sông Sa Thầy - suối Dop (số hiệu 163) |
SON |
SON |
8,30 |
8,30 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ia H'Drai |
20 |
Khai thác cát xây dựng phía nam ngã ba sông Sa Thầy - suối Dop (số hiệu 164) |
SON |
SON |
44,10 |
44,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ia H'Drai |
21 |
Khai thác cát xây dựng phía nam đồn biên phòng 711 sông Sa Thầy (số hiệu 165) |
SON |
SON |
15,80 |
15,80 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
22 |
Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch 168) |
SON |
SON |
23,00 |
23,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi và Ia Đal |
23 |
Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch 168A) |
SON |
SON |
33,70 |
33,70 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi và Ia Đal |
24 |
Khai thác cát xây dựng cống 3 lỗ (số hiệu quy hoạch 168B) |
SON |
SON |
26,00 |
26,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
25 |
Khai thác cát xây dựng thôn 9 (số hiệu quy hoạch 168c) |
SON |
SON |
33,70 |
33,70 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
26 |
Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch 171) |
SON |
SON |
34,00 |
34,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi và Ia Đal |
27 |
Khai thác cát xây dựng cầu mới (số hiệu quy hoạch 171A) |
SON |
SON |
61,00 |
61,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
28 |
Khai thác đá xây dựng (số hiệu 166,167) |
SKX |
SKX |
50,10 |
|
50,10 |
|
20,00 |
|
30,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2.1.5 |
Công trình đất giao thông |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Đường ĐĐT37 (N7-N75) |
DHT |
DGT |
0,55 |
0,55 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Công trình Đường ĐĐT33 (N64-65) |
DHT |
DGT |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Công trình Đường ĐĐT36 (N9-N66) |
DHT |
DGT |
0,14 |
0,14 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Công trình Đường ĐĐT27 (N40-N53) |
DHT |
DGT |
0,55 |
0,55 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Công trình Đường ĐĐT32 (N55-N58) |
DHT |
DGT |
0,64 |
0,64 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Công trình Đường ĐĐT31 (N57-N54) |
DHT |
DGT |
1,34 |
1,34 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
7 |
Công trình Đường ĐĐT30 (N52-N54) |
DHT |
DGT |
0,41 |
0,41 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
8 |
Công trình Đường ĐĐT21 (N40-N30) |
DHT |
DGT |
0,57 |
0,57 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
9 |
Công trình Đường ĐĐT20 (N39-N30) |
DHT |
DGT |
0,53 |
0,53 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
10 |
Công trình Đường ĐĐT22 (N32-N33) |
DHT |
DGT |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
11 |
Công trình Đường ĐĐT23 (N34-N35) |
DHT |
DGT |
0,19 |
0,19 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
12 |
Công trình Đường ĐĐT24 (N37-N36) |
DHT |
DGT |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
13 |
Công trình Đường ĐĐT05 |
DHT |
DGT |
0,44 |
0,44 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
14 |
Đường giao thông đi nghĩa trang thôn 7 xã Ia Tơi |
DHT |
DGT |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
15 |
Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi (đường ĐH10B) |
DHT |
DGT |
24,00 |
6,00 |
18,00 |
1,00 |
1,00 |
8,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
16 |
Mở rộng Quốc lộ 14C (Đoạn từ ĐĐT25 đến cầu suối Đá) |
DHT |
DGT |
4,39 |
1,99 |
2,40 |
0,40 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
17 |
Đường giao thông nông thôn số 3 thôn 1, xã Ia Tơi |
DHT |
DGT |
0,41 |
0,41 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
18 |
Đường giao thông đi vào sân bóng đá thôn 9, xã Ia Tơi và hạng mục khác |
DHT |
DGT |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
19 |
Đường giao thông nông thôn ra bến làng Nú, thôn Ia Dơr, xã Ia Tơi |
DHT |
DGT |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
20 |
Nâng cấp đường tỉnh lộ 675A xã Ia Tơi |
DHT |
DGT |
279,80 |
120,00 |
159,80 |
4,00 |
|
|
155,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
SON |
SON |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
21 |
Đường đi khu sản xuất thôn 7, xã Ia Tơi |
DHT |
DGT |
0,18 |
0,18 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
22 |
Đường giao thông nội bộ thôn 1, xã Ia Tơi |
DHT |
DGT |
0,60 |
0,60 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
23 |
Đường giao thông số 2, xã Ia Tơi |
DHT |
DGT |
0,99 |
0,99 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
24 |
Đường ĐH 17 |
DHT |
DGT |
51,00 |
15,00 |
36,00 |
7,00 |
8,00 |
5,00 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
25 |
Đường giao thông ĐĐT19 |
DHT |
DGT |
0,44 |
0,44 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
26 |
Đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1, xã Ia Tơi (giai đoạn 2) |
DHT |
DGT |
0,77 |
0,77 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
27 |
Đường GTNT và hạng mục khác khu vực làng cá |
DHT |
DGT |
0,30 |
0,30 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
28 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng quy hoạch phía Bắc trung tâm hành chính huyện |
DHT |
DGT |
1,38 |
|
1,38 |
|
|
|
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
29 |
Đất phát triển hạ tầng trong khu quy hoạch (Quy hoạch vị trí đất ở; đất dịch vụ; thương mại; đất công cộng) dọc đường quốc lộ 14C (các đoạn từ TTHC huyện đi xã Ia Tơi và Ia Dom) xã Ia Tơi |
DHT |
DGT |
222,00 |
|
222,00 |
20,00 |
70,00 |
|
132,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
30 |
Đường giao thông thuộc dự án xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã IV) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện |
DHT |
DGT |
4,92 |
4,92 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
31 |
Đường GTNT từ nhà máy mủ cao su đi thôn 3 |
DHT |
DGT |
2,14 |
1,00 |
1,14 |
0,35 |
0,50 |
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
32 |
Đường khu sản xuất 3, thôn 2, xã Ia Dom (đối diện nhà ông Hiếu) |
DHT |
DGT |
0,70 |
0,70 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
33 |
Đường vào khu sản xuất số 2, thôn Ia Mung, xã Ia Dom (khu vực trên cầu suối cọp) |
DHT |
DGT |
0,70 |
0,70 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
34 |
Đường vào khu sản xuất số 2, thôn Ia Mung, xã Ia Dom (vào điểm trường Mầm non Ia Muung) |
DHT |
DGT |
0,88 |
0,88 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
35 |
Đường vào liên thôn từ Quốc lộ 14C vào khu dân cư NT1-Duy Tân, thôn 3, xã Ia Dom |
DHT |
DGT |
0,88 |
0,50 |
0,38 |
0,10 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
36 |
Đường GTNT NT3-1, thôn 3, xã Ia Dom |
DHT |
DGT |
0,33 |
0,33 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
37 |
Đường giao thông nông thôn liên thôn, thôn 3,xã Ia Dom thuộc nông trường I Công ty Duy Tân (đoạn nối tiếp từ cầu bãi chuối - đến điểm đầu của khu dân cư ở). (5 vị trí trên tuyến) |
DHT |
DGT |
0,88 |
0,50 |
0,38 |
0,10 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
38 |
Đường giao thông nông thôn liên thôn, thôn 3, xã Ia Dom thuộc nông trường I Công ty Duy Tân (đoạn nối tiếp từ cầu bãi chuối - đến điểm đầu của khu dân cư ở). (6 vị trí trên tuyến) |
DHT |
DGT |
0,70 |
0,40 |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
39 |
Đường vào nghĩa trang xã Ia Dom |
DHT |
DGT |
0,35 |
0,35 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
40 |
Đường vào khu sản xuất số 1, thôn 1, xã Ia Dom (đoạn nối tiếp từ nhà máy nước đến đập đầu mối) |
DHT |
DGT |
0,88 |
0,88 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
41 |
Đường vào khu sản xuất số 1, thôn Ia Mung, xã Ia Dom (đoạn 14 hộ) |
DHT |
DGT |
0,70 |
0,70 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
42 |
Đường GTNT đi thôn 3 |
DHT |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
43 |
Đường quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom |
DHT |
DGT |
2,00 |
0,50 |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
44 |
Đường giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường Tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
DHT |
DGT |
10,00 |
8,00 |
2,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
45 |
Đường GTNT nội bộ thôn 1 xã Ia Dom-NT12 |
DHT |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
46 |
Đường GTNT thôn 2 xã Ia Dom (điểm dân cư mới) |
DHT |
DGT |
0,12 |
|
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
47 |
Đường giao thông TT xã đi nhà máy cấp nước Sinh hoạt TT huyện (D1-1), thôn 1, xã Ia Dom |
DHT |
DGT |
0,49 |
0,49 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
48 |
Đường GTNT TT xã Ia Dom ( D1, D2, D3), thôn 1 xã Ia Dom |
DHT |
DGT |
0,33 |
0,33 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
49 |
Đường giao thông nông thôn thôn Chư Hem |
DHT |
DGT |
0,45 |
0,45 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
50 |
Đường giao thông từ Trung tâm xã Ia Đal đến tiếp giáp Dự án đường từ cầu Drai đường Tuần ra biên giới tại khu vực Hồ Le (DH10A) |
DHT |
DGT |
16,61 |
|
16,61 |
3,00 |
5,00 |
2,00 |
6,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
51 |
Đường GTNT NT6-1 Thôn 6 |
DHT |
DGT |
0,88 |
|
0,88 |
0,10 |
0,10 |
|
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
52 |
Đường giao thông từ cầu Drai đến đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le - Đoạn Km7+316,41-Km12+482,07 (đường DH10C) |
DHT |
DGT |
15,00 |
7,00 |
8,00 |
1,00 |
4,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
53 |
Đường giao thông từ cầu Drai đến đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le - Đoạn Km3+426,82 -Km6 +457,67 |
DHT |
DGT |
2,82 |
|
2,82 |
2,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
54 |
Đường quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Đal |
DHT |
DGT |
1,49 |
1,49 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
55 |
Đường GTNT thôn 4 xã Ia Đal |
DHT |
DGT |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
56 |
Đường giao thông NT4-1 |
DHT |
DGT |
1,57 |
1,57 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
57 |
Đường giao thông nội bộ khu dân cư TT xã Ia Đal (D3) |
DHT |
DGT |
0,24 |
0,24 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
58 |
Đường giao thông nội bộ khu dân cư TT xã Ia Đal (D4) |
DHT |
DGT |
0,26 |
0,26 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
59 |
Đường giao thông nội bộ khu dân cư TT xã Ia Đal (D5) |
DHT |
DGT |
0,26 |
0,26 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
60 |
Đường ĐH 10A |
DHT |
DGT |
72,00 |
15,00 |
57,00 |
8,00 |
12,00 |
|
37,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
61 |
Đường giao thông nội bộ điểm dân cư số 20, thôn 7 |
DHT |
DGT |
1,02 |
|
1,02 |
|
|
|
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
62 |
Đường giao thông từ đường tuần tra biên giới tiếp giáp đường tỉnh lộ 675A |
DHT |
DGT |
6,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
63 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 675A tiếp giáp Dự án đường từ cầu Drai đi đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le |
DHT |
DGT |
18,00 |
10,00 |
8,00 |
2,00 |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
64 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 675A tiếp giáp đường tuần tra biên giới |
DHT |
DGT |
18,00 |
10,00 |
8,00 |
2,00 |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
65 |
Đường từ trung tâm huyện đi đường tuần tra biên giới |
DHT |
DGT |
6,00 |
3,00 |
3,00 |
|
0,50 |
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
DHT |
DGT |
16,50 |
7,50 |
9,00 |
1,00 |
3,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
66 |
Tuyến đường giao thông đi vào trang trại chăn nuôi Duyên Thịnh Phát |
DHT |
DGT |
0,80 |
0,06 |
0,74 |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
SON |
SON |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
67 |
Nâng cấp Quốc lộ 14C đoạn qua huyện Ia H'đrai |
DHT |
DGT |
20,20 |
20,20 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
DHT |
DGT |
29,80 |
29,80 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
2.1.6 |
Công trình đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước và các hạng mục phụ trợ khu dân cư phía Đông trung tâm xã Ia Tơi |
DHT |
DTL |
5,30 |
5,30 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Cấp nước sinh hoạt tại điểm dân cư số 41 mở rộng (sau UBND xã), thôn 1, xã Ia Tơi |
DHT |
DTL |
0,30 |
0,30 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Điện mặt trời hồ chứa nước Ia Hiur (Công ty cổ phần cầu đường New Sun) |
DHT |
DTL |
60,00 |
60,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Hồ chứa Sê San 4 xã Ia Tơi |
DHT |
DTL |
13,80 |
|
13,80 |
2,00 |
6,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
2,80 |
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Hồ chứa Ya Kơ Rin |
DHT |
DTL |
66,77 |
|
66,77 |
3,00 |
30,00 |
|
13,00 |
|
|
|
|
|
20,77 |
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Hồ chứa số 2 |
DHT |
DTL |
16,00 |
16,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
7 |
Hồ chứa nước số 1 trung tâm huyện |
DHT |
DTL |
8,50 |
8,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
8 |
Cấp nước sinh hoạt xã Ia Tơi |
DHT |
DTL |
0,50 |
|
0,50 |
0,20 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
SON |
SON |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
9 |
Cấp nước sinh hoạt xã Ia Dom |
SON |
SON |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
DHT |
DTL |
0,50 |
|
0,50 |
0,20 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
||
10 |
Hồ chứa nước Suối cát xã Ia Dom |
DHT |
DTL |
32,42 |
|
32,42 |
|
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
31,32 |
|
|
Xã Ia Dom |
Cấp nước sinh hoạt khu trung tâm huyện Ia H'Drai |
DHT |
DTL |
30,60 |
30,60 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
|
11 |
Hồ chứa Suối cọp xã Ia Dom |
DHT |
DTL |
12,50 |
|
12,50 |
2,00 |
6,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
Xã Ia Dom |
Hồ chứa Ya Ho xã Ia Dom |
DHT |
DTL |
13,30 |
|
13,30 |
3,00 |
4,00 |
|
4,50 |
|
|
|
|
|
1,80 |
|
|
Xã Ia Dom |
|
12 |
Hồ chứa Làng thanh niên xã Ia Dom |
DHT |
DTL |
14,70 |
|
14,70 |
|
|
|
13,00 |
|
|
|
|
|
1,70 |
|
|
Xã Ia Dom |
Hồ chứa nước xã Ia Dom |
DHT |
DTL |
5,50 |
|
5,50 |
|
|
|
5,28 |
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
Xã Ia Dom |
|
13 |
Công trình thủy lợi Hồ chưa nước xã IV (thôn 1, 2, xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai) |
DHT |
DTL |
32,04 |
32,04 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
Hồ chứa suối lau xã Ia Đal |
DHT |
DTL |
5,24 |
|
5,24 |
1,00 |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
Xã Ia Đal |
|
14 |
Thủy lợi xóm Bom xã Ia Đal |
DHT |
DTL |
8,11 |
|
8,11 |
2,00 |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
Xã Ia Đal |
Thủy lợi thôn 5 - CN716 xã Ia Đal |
DHT |
DTL |
7,15 |
|
7,15 |
1,00 |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
Xã Ia Đal |
|
15 |
Thủy lợi thôn 2 xã Ia Đal |
DHT |
DTL |
5,13 |
|
5,13 |
1,00 |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
Xã Ia Đal |
Đập thuỷ lợi kết hợp hồ chứa nước xã Ia Đal |
DHT |
DTL |
5,00 |
|
5,00 |
0,50 |
1,00 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
Xã Ia Đal |
|
16 |
Hồ chứa nước suối Trung Đoàn |
DHT |
DTL |
0,43 |
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
Xã Ia Đal |
Hồ chứa nước xã Ia Đal |
DHT |
DTL |
7,50 |
|
7,50 |
1,00 |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
Xã Ia Đal |
|
2.1.7 |
Công trình đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ huyện Ia H'Drai |
DHT |
DVH |
3,80 |
|
3,80 |
1,00 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2.1.8 |
Công trình đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã I |
DHT |
DYT |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
2 |
Trạm y tế Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy |
DHT |
DYT |
0,58 |
0,58 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
3 |
Trạm y tế xã IV |
DHT |
DYT |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
4 |
Trạm y tế xã VI |
DHT |
DYT |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh) |
DHT |
DYT |
4,91 |
0,42 |
4,49 |
1,29 |
2,99 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
0,05 |
|
0,03 |
Xã Ia Tơi |
6 |
Trung tâm y tế Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
DHT |
DYT |
0,32 |
0,32 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2.1.9 |
Công trình đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Hoa Mai xã Ia Tơi |
DHT |
DGD |
0,91 |
0,91 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Trường mầm non Hoa Mai (điểm trường dân cư 64, xã Ia Tơi) |
DHT |
DGD |
0,75 |
0,75 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Trường mầm non Hoa Mai thôn (điểm trường thôn 8, xã Ia Tơi) |
DHT |
DGD |
0,43 |
0,43 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường thôn 7, xã Ia Tơi) |
DHT |
DGD |
1,13 |
1,13 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường chính thôn 1, xã Ia Tơi) |
DHT |
DGD |
0,95 |
0,95 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường thôn 9, xã Ia Tơi) |
DHT |
DGD |
0,36 |
0,36 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
7 |
Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm lẻ trường thôn 1) |
DHT |
DGD |
0,35 |
0,35 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
8 |
Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường dân cư 64) |
DHT |
DGD |
1,05 |
1,05 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
9 |
Trường Mầm non trung tâm hành chính huyện |
DHT |
DGD |
1,20 |
1,20 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
10 |
Trường TH-THCS trung tâm hành chính huyện |
DHT |
DGD |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
11 |
Bổ sung cơ sở vật chất cho phân hiệu Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh tại huyện Ia H'Drai |
DHT |
DGD |
3,70 |
3,70 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
12 |
Nhà trẻ Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
DHT |
DGD |
0,23 |
0,23 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
13 |
Trường THPT huyện Ia H’Drai |
DHT |
DGD |
2,00 |
|
2,00 |
0,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
14 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên ,trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện |
DHT |
DGD |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
15 |
Trường TH - THCS xã I |
DHT |
DGD |
1,50 |
|
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
16 |
Trường mầm non xã I |
DHT |
DGD |
0,60 |
|
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
17 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm trường chính xã Ia Dom) |
DHT |
DGD |
0,97 |
0,97 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
18 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm trường thôn Ia Mung, xã Ia Dom) |
DHT |
DGD |
0,12 |
0,12 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
19 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm trường nông trường 1 thôn 3) |
DHT |
DGD |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
20 |
Trường mầm non thôn 1 của Công ty TNHH MTV cao su Sa Thầy |
DHT |
DGD |
0,46 |
0,46 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
21 |
Trường mầm non thôn 2 của Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy |
DHT |
DGD |
0,57 |
0,57 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
22 |
Trường Tiểu học - THCS Nguyễn Du (điểm trường chính xã Ia Dom) |
DHT |
DGD |
1,70 |
1,70 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
23 |
Trường Tiểu học - THCS Nguyễn Du (điểm trường thôn 2, xã Ia Dom) |
DHT |
DGD |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
24 |
Trường Tiểu học - THCS Nguyễn Du (điểm trường nông trường 1, thôn 3) |
DHT |
DGD |
0,25 |
0,25 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
25 |
Nhà trẻ Đội 10 - Đoàn KT - QP 78 |
DHT |
DGD |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
26 |
Trường Mầm non Măng Non (điểm trường chính, xã Ia Đal) |
DHT |
DGD |
0,72 |
0,72 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
27 |
Trường Mầm non Măng Non (điểm trường thôn 1, xã Ia Đal) |
DHT |
DGD |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
28 |
Trường Mầm non Măng non (điểm trưởng thôn Chư Hem, xã Ia Đal) |
DHT |
DGD |
0,08 |
0,08 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
29 |
Trường TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn Ia Đal bậc tiểu học) |
DHT |
DGD |
1,08 |
1,08 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
30 |
Trường TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn 2, xã Ia Đal) |
DHT |
DGD |
0,25 |
0,25 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
31 |
Trường TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn 3, xã Ia Đal) |
DHT |
DGD |
0,19 |
0,19 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
32 |
Trường TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn 7, xã Ia Đal) |
DHT |
DGD |
0,14 |
0,14 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
33 |
Trường TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn 8, xã Ia Đal) |
DHT |
DGD |
0,25 |
0,25 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
34 |
Trường TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn Ia Đal bậc THCS) |
DHT |
DGD |
0,74 |
0,74 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
35 |
Trường mầm non xã IV |
DHT |
DGD |
0,60 |
|
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
36 |
Trường Mầm non Măng Non điểm trường thôn 5 |
DHT |
DGD |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
37 |
Trường TH - THCS xã IV |
DHT |
DGD |
1,50 |
|
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
2.1.10 |
Công trình đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động và khu thể thao liên hợp tại huyện Ia H'Drai |
DHT |
DTT |
5,25 |
|
5,25 |
2,00 |
3,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Khu thể thao liên hợp cửa khẩu Đồn biên phòng 713 |
DHT |
DTT |
1,30 |
|
1,30 |
0,70 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Sân thể thao xã Tơi |
DHT |
DTT |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Sân thể thao xã VI |
DHT |
DTT |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Sân thể thao xã Ia Đal |
DHT |
DTT |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
6 |
Sân thể thao xã IV |
DHT |
DTT |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
7 |
Sân thể thao xã Ia Dom |
DHT |
DTT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
8 |
Sân thể thao xã I |
DHT |
DTT |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
2.1.11 |
Công trình đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây kè chống sạt lở bờ sông hạ du Nhà máy thủy điện Sê San 4 |
DHT |
DNL |
3,71 |
|
3,71 |
3,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Dự án Nhà máy điện mặt trời Ia Tơi 2 |
DHT |
DNL |
62,82 |
|
62,82 |
|
20,00 |
|
42,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Dự án Nhà máy điện mặt trời Ia Tơi 2A |
DHT |
DNL |
45,00 |
|
45,00 |
5,00 |
30,00 |
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Dự án điện gió, trồng rừng kết hợp du lịch sinh thái tại huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
DHT |
DNL |
20,00 |
|
20,00 |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Dự án điện mặt trời 175MWp của công ty Đầu tư phát triển Duy Tân |
DHT |
DNL |
210,00 |
|
210,00 |
|
|
|
210,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Dự án điện mặt trời DT 1.1-1000MWp và DT 1.2-1000MWp của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân |
DHT |
DNL |
2.157,00 |
|
2.157,00 |
|
|
|
2.157,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
7 |
Dự án điện mặt trời DT 2-1000MWp của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân |
DHT |
DNL |
1.208,80 |
|
1.208,80 |
|
|
|
1.208,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
8 |
Dự
án điện mặt trời DT 3-2000MWp của Công ty Đầu tư phát triển Duy |
DHT |
DNL |
2.413,00 |
|
2.413,00 |
|
|
|
2.413,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
9 |
Dự án KfW3.1 |
DHT |
DNL |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
10 |
Lưới điện thôn 8, xã Ia Tơi |
DHT |
DNL |
0,12 |
|
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
11 |
Xây lắp lưới điện trung tâm huyện Ia H'Drai |
DHT |
DNL |
8,09 |
|
8,09 |
|
8,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
12 |
Thuê đất, thuê mặt nước thực hiện dự án nuôi trồng thủy sản của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân (dự án thử nghiệm nuôi cá lồng) |
DHT |
DNL |
500,00 |
500,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
13 |
Dự án điện năng lượng mặt trời xã Ia Dom |
DHT |
DNL |
34,00 |
|
34,00 |
6,00 |
28,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
14 |
Trạm biến áp |
DHT |
DNL |
0,06 |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
15 |
Xây dưng lưới điện thôn Chư Hem, xã Ia Đal |
DHT |
DNL |
5,15 |
|
5,15 |
|
5,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
16 |
Hạng mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ia H'Drai-sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi |
DHT |
DNL |
2,30 |
|
2,30 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
DHT |
DNL |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
DHT |
DNL |
4,10 |
|
4,10 |
|
|
|
4,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
||
17 |
Thủy điện Sa Thầy 1 |
DHT |
DNL |
50,00 |
|
50,00 |
10,00 |
16,00 |
|
8,50 |
|
|
|
|
|
15,5 |
|
|
Xã Ia Tơi |
DHT |
DNL |
44,93 |
|
44,93 |
5,00 |
15,00 |
|
4,03 |
|
|
|
|
|
20,9 |
|
|
Xã Ia Đal |
||
18 |
Thủy điện Sa Thầy 2 |
DHT |
DNL |
33,50 |
|
33,50 |
5,00 |
10,00 |
|
8,50 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
Xã Ia Tơi |
DHT |
DNL |
34,80 |
|
34,80 |
6,00 |
12,00 |
|
6,40 |
|
|
|
|
|
10,4 |
|
|
Xã Ia Đal |
||
DHT |
DNL |
38,38 |
|
38,38 |
5,00 |
13,00 |
|
5,08 |
|
|
|
|
|
15,3 |
|
|
Xã Ia Dom |
||
19 |
Thủy điện Sa Thầy 3 |
DHT |
DNL |
66,00 |
|
66,00 |
9,00 |
10,00 |
|
16,50 |
|
|
|
|
|
30,5 |
|
|
Xã Ia Dom |
DHT |
DNL |
30,27 |
|
30,27 |
|
5,00 |
|
10,00 |
|
|
|
|
|
15,27 |
|
|
Xã Ia Đal |
||
20 |
Thi công lưới điện nông thôn huyện |
DHT |
DNL |
4,50 |
4,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
DHT |
DNL |
4,56 |
4,56 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
21 |
Thi công xây dựng lưới điện thôn 9, xã Ia Tơi |
DHT |
DNL |
7,60 |
7,60 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
22 |
Thi công xây dựng lưới điện thôn 1,2, Ia Mung |
DHT |
DNL |
3,27 |
3,27 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
23 |
Xây lắp lưới điện nông thôn huyện |
DHT |
DNL |
2,50 |
|
2,50 |
0,50 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
DHT |
DNL |
3,14 |
|
3,14 |
0,60 |
|
|
2,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
2.1.12 |
Công trình đất bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm BTS KTM2018_04 |
DHT |
DBV |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Trạm BTS KTM2018_05 |
DHT |
DBV |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Bưu điện xã Ia Tơi |
DHT |
DBV |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Bưu điện xã VI |
DHT |
DBV |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Trạm BTS KTM2018_06 |
DHT |
DBV |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
6 |
Trạm BTS KTM2018_07 |
DHT |
DBV |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
7 |
Bưu điện xã Ia Dom |
DHT |
DBV |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
8 |
Bưu điện xã I |
DHT |
DBV |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
9 |
Bưu điện xã Ia Đal |
DHT |
DBV |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
10 |
Bưu điện xã IV |
DHT |
DBV |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
2.1.13 |
Công trình đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bãi xử lý rác thải xã Ia Dom |
DHT |
DRA |
5,80 |
|
5,80 |
2,00 |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
2 |
Bãi xử lý rác thải xã I |
DHT |
DRA |
2,00 |
|
2,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
3 |
Bãi xử lý rác thải xã Ia Đal |
DHT |
DRA |
5,00 |
|
5,00 |
1,55 |
3,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
4 |
Bãi xử lý rác thải xã IV |
DHT |
DRA |
2,00 |
|
2,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
5 |
Công trình Bãi rác tập trung (hạng mục: Đường và các công trình phụ trợ) |
DHT |
DRA |
5,00 |
|
5,00 |
3,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Bãi xử lý rác thải xã Ia Tơi |
DHT |
DRA |
1,50 |
|
1,50 |
0,70 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
7 |
Bãi xử lý rác thải xã VI |
DHT |
DRA |
2,00 |
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2.1.14 |
Công trình đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất tôn giáo (điểm dân cư 40) |
DHT |
TON |
5,00 |
|
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Đất tôn giáo (làng chài) |
DHT |
TON |
3,50 |
|
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Quy hoạch mở rộng chùa Huệ Khánh |
DHT |
TON |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Đất tôn giáo hồ chứa nước số 1 |
DHT |
TON |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2.1.15 |
Công trình đất nghĩa trang |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa trang nhân dân huyện |
DHT |
NTD |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Nghĩa trang nhân dân xã VI |
DHT |
NTD |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Nghĩa trang nhân dân xã Ia Tơi |
DHT |
NTD |
5,00 |
|
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Nghĩa trang nhân dân xã Ia Dom |
DHT |
NTD |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
5 |
Nghĩa trang nhân dân xã I |
DHT |
NTD |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
6 |
Nghĩa địa thôn 3, xã Ia Đal |
DHT |
NTD |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
7 |
Nghĩa địa thôn 2, xã Ia Đal |
DHT |
NTD |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
8 |
Nghĩa địa thôn 6, xã Ia Đal |
DHT |
NTD |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
9 |
Nghĩa địa thôn Ia Đe, xã Ia Đal |
DHT |
NTD |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
10 |
Nghĩa trang nhân dân xã Ia Đal |
DHT |
NTD |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
11 |
Nghĩa trang nhân dân xã IV |
DHT |
NTD |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
2.1.16 |
Công trình đất chợ |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ nông sản |
DHT |
DCH |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
QH chợ xã Tơi |
DHT |
DCH |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
QH chợ xã VI |
DHT |
DCH |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Chợ Trung tâm huyện |
DHT |
DCH |
2,52 |
1,37 |
1,15 |
|
|
|
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Quy hoạch các thửa đất tại lô đất: C3 Chợ trung tâm huyện |
DHT |
DCH |
0,33 |
0,33 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
QH chợ xã Ia Đal |
DHT |
DCH |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
7 |
QH chợ xã IV |
DHT |
DCH |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
8 |
QH chợ xã Ia Dom |
DHT |
DCH |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
9 |
QH chợ xã I |
DHT |
DCH |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
2.2.17 |
Công trình đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa cộng đồng thôn 9, xã Ia Tơi |
DSH |
DSH |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Nhà văn hóa cộng đồng thôn 8, xã Ia Tơi |
DSH |
DSH |
0,27 |
0,27 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Nhà văn hóa cộng đồng thôn 7, xã Ia Tơi |
DSH |
DSH |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Nhà văn hóa cộng đồng thôn 1, xã Ia Tơi |
DSH |
DSH |
0,55 |
0,55 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng xã VI |
DSH |
DSH |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng xã I |
DSH |
DSH |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
7 |
Nhà văn hóa cộng đồng thôn 1, xã Ia Dom |
DSH |
DSH |
0,12 |
0,12 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
8 |
Nhà văn hóa cộng đồng thôn 2, xã Ia Dom |
DSH |
DSH |
0,25 |
0,25 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
9 |
Nhà văn hóa Ia Mung, xã Ia Dom |
DSH |
DSH |
0,25 |
0,25 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
10 |
Nhà văn hóa thôn 1, xã Ia Đal |
DSH |
DSH |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
11 |
Nhà văn hóa thôn 2, xã Ia Đal |
DSH |
DSH |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
12 |
Nhà văn hóa thôn 3, xã Ia Đal |
DSH |
DSH |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
13 |
Nhà văn hóa thôn 4, xã Ia Đal |
DSH |
DSH |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
14 |
Nhà văn hóa thôn 5, xã Ia Đal |
DSH |
DSH |
0,24 |
0,24 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
15 |
Nhà văn hóa thôn 6, xã Ia Đal |
DSH |
DSH |
0,31 |
0,31 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
16 |
Nhà văn hóa thôn 7, xã Ia Đal |
DSH |
DSH |
0,16 |
0,16 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
17 |
Nhà văn hóa thôn 8, xã Ia Đal |
DSH |
DSH |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
18 |
Nhà văn hóa thôn Ia Đal, xã Ia Đal |
DSH |
DSH |
0,12 |
0,12 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
19 |
Nhà văn hóa thôn Ia Der, xã Ia Đal |
DSH |
DSH |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
20 |
Nhà văn hóa thôn Chư Hem, xã Ia Đal |
DSH |
DSH |
0,12 |
0,12 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng xã IV |
DSH |
DSH |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
2.1.18 |
Công trình đất khu vui chơi, giải trí, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất phát khu vui chơi giải trí công cộng xã Ia Dom |
DKV |
DKV |
2,00 |
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
2 |
Đất phát khu vui chơi giải trí công cộng xã I |
DKV |
DKV |
2,00 |
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
3 |
Đất phát khu vui chơi giải trí công cộng xã Ia Đal |
DKV |
DKV |
2,00 |
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
4 |
Đất phát khu vui chơi giải trí công cộng xã IV |
DKV |
DKV |
2,00 |
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
5 |
Đất phát khu vui chơi giải trí công cộng xã Ia Tơi |
DKV |
DKV |
2,00 |
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Đất phát khu vui chơi giải trí công cộng xã VI |
DKV |
DKV |
2,00 |
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
7 |
Đất công viên cây xanh, mặt nước |
DKV |
DKV |
68,52 |
|
68,52 |
|
68,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2.1.19 |
Công trình đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 3 |
ONT |
ONT |
21,23 |
21,23 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
2 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 4 |
ONT |
ONT |
12,00 |
12,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
3 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 4 mở rộng |
ONT |
ONT |
13,91 |
13,91 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
4 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 6 |
ONT |
ONT |
20,00 |
20,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
5 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 7 |
ONT |
ONT |
34,30 |
34,30 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
6 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 7 mở rộng |
ONT |
ONT |
29,00 |
3,00 |
26,00 |
14,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
7 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 8 |
ONT |
ONT |
0,24 |
0,24 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
8 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 9 |
ONT |
ONT |
21,88 |
21,88 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
9 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 10 |
ONT |
ONT |
6,50 |
6,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
10 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 10 mở rộng |
ONT |
ONT |
22,00 |
3,00 |
19,00 |
5,00 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
11 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 11 |
ONT |
ONT |
16,27 |
16,27 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
12 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 13 |
ONT |
ONT |
17,45 |
17,45 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
13 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 14 |
ONT |
ONT |
21,28 |
21,28 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
14 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 15 |
ONT |
ONT |
16,65 |
16,65 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
15 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 16 |
ONT |
ONT |
26,59 |
26,59 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
16 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 17 |
ONT |
ONT |
26,59 |
26,59 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
17 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 18 |
ONT |
ONT |
12,10 |
12,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
18 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 19 |
ONT |
ONT |
21,28 |
21,28 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
19 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 21 |
ONT |
ONT |
22,61 |
22,61 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
20 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 22 |
ONT |
ONT |
12,10 |
12,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
21 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 24 |
ONT |
ONT |
15,73 |
15,73 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
22 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 26 |
ONT |
ONT |
24,40 |
24,40 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
23 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 27 |
ONT |
ONT |
6,60 |
6,60 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
24 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 29 |
ONT |
ONT |
31,90 |
31,90 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
25 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 30 |
ONT |
ONT |
11,93 |
11,93 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
26 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 31 |
ONT |
ONT |
4,26 |
4,26 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
27 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 32 |
ONT |
ONT |
19,93 |
19,93 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
28 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 33 |
ONT |
ONT |
21,28 |
21,28 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
29 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 34 |
ONT |
ONT |
15,00 |
15,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
30 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 35 |
ONT |
ONT |
62,70 |
62,70 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
31 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 36 |
ONT |
ONT |
23,90 |
23,90 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
32 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 37 |
ONT |
ONT |
14,40 |
14,40 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
33 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 39 |
ONT |
ONT |
6,10 |
6,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
34 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 40 |
ONT |
ONT |
1,50 |
1,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
35 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 44 |
ONT |
ONT |
7,70 |
7,70 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
36 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 45 mở rộng |
ONT |
ONT |
42,33 |
0,00 |
42,33 |
10,00 |
32,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
37 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 63 |
ONT |
ONT |
7,46 |
7,46 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
38 |
Xây dựng điểm dân cư 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H'Drai |
ONT |
ONT |
10,30 |
10,30 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
39 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 66 |
ONT |
ONT |
27,23 |
27,23 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
40 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 67 |
ONT |
ONT |
3,50 |
3,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
41 |
Khu Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
7,20 |
7,20 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
42 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư 47 |
ONT |
ONT |
20,10 |
20,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
43 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư 48 mở rộng |
ONT |
ONT |
14,40 |
|
14,40 |
10,00 |
4,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
44 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư 49 |
ONT |
ONT |
19,80 |
9,80 |
10,00 |
4,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
45 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư 56 (Công ty ĐTPT Duy Tân + Công ty TNHH MTV 78) |
ONT |
ONT |
6,50 |
6,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
46 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 55 |
ONT |
ONT |
30,00 |
30,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
47 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư 3 (vị trí 2 Công ty ĐTPT Duy Tân) |
ONT |
ONT |
6,50 |
6,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
|
Công trình đấu giá Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở ngã ba Quốc lộ 14C |
ONT |
ONT |
7,47 |
7,47 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất NKD3; MDT6; MDT7; MDT19 khu Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
2,62 |
2,62 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất gồm: MDT8, MDT16, ONT1, MDC10, MDC3, MDC8 |
ONT |
ONT |
1,19 |
1,19 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất D1, D2, D3, D5, D6, D7, D8, D9, D10 điểm dân cư số 41 Trung tâm hành chính xã Ia Tơi |
ONT |
ONT |
4,35 |
4,35 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT 1, MDT 2, MDT 3, MDT 4, MDT 5, MDT 12, MDT 13, MDT 14 (đường ĐĐT 37) khu Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H’Drai |
ONT |
ONT |
6,44 |
|
6,44 |
|
|
|
6,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC1, MDC2, MDC3 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai |
ONT |
ONT |
2,60 |
|
2,60 |
|
1,10 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
7 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC7, MDT1, MDT3 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
2,77 |
|
2,77 |
|
|
|
2,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
8 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT4, MDT5, MDT7, MDC8 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
2,92 |
|
2,92 |
|
|
|
2,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
9 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC9, MDC10, MDC11, MDC12, MDT8 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
2,67 |
|
2,67 |
|
|
|
2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
10 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT9, MDT10, MDT11, MDC15 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
2,69 |
|
2,69 |
0,40 |
0,60 |
|
1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
11 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC16, MDC17, MDC20, MDC21, MDC22 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
3,01 |
|
3,01 |
1,10 |
0,90 |
|
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
12 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT14, MDT15, MDC8, MDC19 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
3,07 |
|
3,07 |
|
|
|
3,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
13 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC23, MDC24, MDC25, MDC26 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
2,69 |
|
2,69 |
|
1,54 |
|
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
14 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT16, MDT17, MDT18, MDT2 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
3,64 |
|
3,64 |
|
|
|
3,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
15 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT6, MDT12, MDT13, MDC5 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
4,18 |
|
4,18 |
|
|
|
4,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
16 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC4, MDC6, MDC13, MDC14 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
1,92 |
|
1,92 |
|
|
|
1,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
17 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất DC1, DC2, DC3, DC4, DC5, DC6, DC7, DC8, DT1, DT2, DT3, DT4, Dt5, DT6 tại điểm dân cư nông thôn số 20 kết hợp khu thương mại dọc biên giới, xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai |
ONT |
ONT |
9,50 |
|
9,50 |
5,00 |
2,30 |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
18 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất DC1, DC2, DC3, DC4, DC5, DC6, DC7, DC8, DC9, DC10, DC11, DT1, DT2, DT3 tại Điểm dân cư nông thôn số 42, xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
4,99 |
|
4,99 |
1,16 |
|
3,26 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
19 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất DT4, DT5, DT6, DT7, DT8, DT9, DT10, DT11, DT12, DT13, DT14, DT15, DT16 tại Điểm dân cư nông thôn số 42, xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
6,16 |
|
6,16 |
0,50 |
0,70 |
2,96 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
20 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC1, MDC2, MDC3, MDC4, MDC5, MDC6, MDC7, MDC8, MDT1, MDT2, MDT3, MDT4, MDT5 Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ gắn với việc phát triển cửa khẩu Hồ Le (Điểm dân cư số 23), xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
15,12 |
|
15,12 |
4,87 |
4,00 |
4,00 |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
21 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT6, MDT7, MDT8, MDT9, MDT10, MDT11, MDT12, ODV1, ODV2, ODV3, ODV4 Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ gắn với việc phát triển cửa khẩu Hồ Le (Điểm dân cư số 23), xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum |
ONT |
ONT |
10,43 |
|
10,43 |
3,00 |
4,00 |
|
3,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
22 |
Quy hoạch đất ở Điểm dân cư ngã 3 Sê San - Quốc lộ 14C ( thuộc điểm dân cư số 38) thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất |
ONT |
ONT |
1,80 |
1,80 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
23 |
Quy hoạch đất ở tại các lô đất thuộc Điểm dân cư số 02, tại thôn 2 |
ONT |
ONT |
0,51 |
0,51 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
2.1.11 |
Công trình Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở HĐND - UBND xã I (dự kiến tách xã) |
TSC |
TSC |
2,25 |
|
2,25 |
0,25 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
2 |
Trụ sở HĐND - UBND IV (dự kiến tách xã) |
TSC |
TSC |
2,25 |
|
2,25 |
0,25 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
3 |
Trụ sở HĐND - UBND xã VI (dự kiến tách xã) |
TSC |
TSC |
2,25 |
|
2,25 |
0,25 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Chi cục thi hành án huyện |
TSC |
TSC |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2.1.13 |
Công trình đất tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Ia H'Drai |
DTS |
DTS |
0,24 |
0,13 |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Trung tâm điều hành nhân giống và chăm sóc cây công nghiệp |
DTS |
DTS |
1,25 |
|
1,25 |
|
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Hạt quản lý cầu đường huyện |
DTS |
DTS |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
|
Công trình đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
PNK |
PNK |
1,61 |
1,61 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Trụ sở Nông trường 4, Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
PNK |
PNK |
1,03 |
1,03 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Kho vật tư Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
PNK |
PNK |
0,41 |
0,41 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Trụ sở Nông trường 1, Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
PNK |
PNK |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Trụ sở Nông trường 2 Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
PNK |
PNK |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Nhà ăn của Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
PNK |
PNK |
0,71 |
|
0,71 |
|
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
7 |
Nhà hàng giải trí của Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
PNK |
PNK |
0,56 |
0,56 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
8 |
Đất trụ sở nông trường 4 - Công ty Cổ phần dầu tư và phát triển Duy Tân |
PNK |
PNK |
1,40 |
|
1,40 |
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
9 |
Trụ sở nông trường cao su suối cát Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy |
PNK |
PNK |
0,51 |
0,51 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
10 |
Trụ sở nông trường cao su Bãi Lau Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy |
PNK |
PNK |
1,06 |
1,06 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
11 |
Trụ sở nông trường cao su suối Đá Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy |
PNK |
PNK |
1,18 |
1,18 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
12 |
Trụ sở Nông trường 3, Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
PNK |
PNK |
3,14 |
3,14 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
13 |
Nhà tổ, nhà tập thể công nhân Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
PNK |
PNK |
4,93 |
4,93 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
14 |
Nhà ở tập thể cho cán bộ công nhân viên Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray |
PNK |
PNK |
0,05 |
0,05 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
15 |
Khu nhà ở tập thể của cán bộ công nhân viên chức Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy |
PNK |
PNK |
0,78 |
0,78 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
16 |
Xây dựng bổ sung mới Trạm quản lý bảo vệ rừng của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai |
PNK |
PNK |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng Trạm quản lý bảo vệ rừng trên đất đã có trạm xây dựng tạm thời của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai |
PNK |
PNK |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
Xã Ia Tơi |
18 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng số 5, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai |
PNK |
PNK |
0,07 |
|
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
19 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng số 6, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai |
PNK |
PNK |
0,13 |
|
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Công trình đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vườn ươm cây giống, Vườn trồng cây thực nghiệm trên địa bàn huyện Ia H’Drai giai đoạn 2021-2025 |
NKH |
NKH |
10,00 |
|
10,00 |
3,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp với hệ thống điện mặt trời áp mái |
NKH |
NKH |
2,76 |
|
2,76 |
|
2,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Vườn ươm cây giống của Trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị huyện Ia H'Drai |
NKH |
NKH |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2.2.2 |
Công trình đất rừng |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án trồng rừng nguyên liệu và xây dựng cơ sở chế biến các sản phẩm từ rừng trồng trên địa bàn huyện Ia H'Drai |
RSX |
RSX |
1.700,00 |
1700,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
RSX |
RSX |
1.700,00 |
1700,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
RSX |
RSX |
1.600,00 |
1600,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
||
2 |
Dự án trồng phục hồi rừng |
RSX |
RSX |
56,00 |
56,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
4 |
Dự án trồng cây dược liệu dưới tán rừng tại xã Ia Tơi |
RSX |
RSX |
80,00 |
80,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Dự án trồng cây dược liệu dưới tán rừng tại xã Ia Đal |
RSX |
RSX |
53,50 |
53,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
6 |
Dự án điện gió, trồng rừng kết hợp du lịch sinh thái tại huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
RSX |
RSX |
879,10 |
879,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2.2.3 |
Công trình đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QH đất nuôi trồng thủy sản xã IV |
NTS |
NTS |
4,00 |
|
4,00 |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
2 |
QH đất nuôi trồng thủy sản xã Ia Đal |
NTS |
NTS |
4,15 |
|
4,15 |
2,15 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
3 |
QH đất nuôi trồng thủy sản xã I |
NTS |
NTS |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
4 |
QH đất nuôi trồng thủy sản xã Ia Dom |
NTS |
NTS |
3,10 |
|
3,10 |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
5 |
QH đất nuôi trồng thủy sản xã VI |
NTS |
NTS |
3,00 |
|
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
QH đất nuôi trồng thủy sản xã Ia Tơi |
NTS |
NTS |
3,50 |
|
3,50 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2.2.4 |
Công trình đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trồng cây hàng năm khác điểm dân cư 64 |
HNK |
HNK |
50,00 |
|
50,00 |
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác xã VI |
HNK |
HNK |
100,00 |
|
100,00 |
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
3 |
Đất trồng cây hàng năm khác xã Ia Tơi |
HNK |
HNK |
100,00 |
|
100,00 |
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Đất trồng cây hàng năm khác xã IV |
HNK |
HNK |
100,00 |
|
100,00 |
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
5 |
Đất trồng cây hàng năm khác xã Ia Đal |
HNK |
HNK |
100,00 |
|
100,00 |
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
6 |
Đất trồng cây hàng năm khác xã I |
HNK |
HNK |
100,00 |
|
100,00 |
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
7 |
Đất trồng cây hàng năm khác xã Ia Dom |
HNK |
HNK |
100,00 |
|
100,00 |
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
2.2.5 |
Công trình đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông trại nông nghiệp tổng hợp Duyên Thịnh Phát Ia H'Drai (Công ty Duyên Thịnh Phát) |
CLN |
CLN |
14,00 |
14,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
2 |
Đầu tư trồng cây lâu năm kết hợp với dịch vụ nông nghiệp |
CLN |
CLN |
0,51 |
0,51 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
3 |
Dự án trồng cây lâu năm kết hợp với dịch vụ nông nghiệp của Công ty TNHH ĐăkBla xanh |
CLN |
CLN |
0,52 |
0,52 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
4 |
Cây lâu năm toàn xã IV |
CLN |
CLN |
275,50 |
|
275,50 |
275,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
5 |
Cây lâu năm toàn xã Ia Đal |
CLN |
CLN |
255,94 |
|
255,94 |
255,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
6 |
Dự án trồng dừa để phát triển du lịch huyện Ia H'Drai |
CLN |
CLN |
15,20 |
15,20 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
7 |
Cây lâu năm toàn xã VI |
CLN |
CLN |
215,60 |
|
215,60 |
215,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
8 |
Cây lâu năm toàn xã Ia Tơi |
CLN |
CLN |
228,52 |
|
228,52 |
228,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
9 |
Cây lâu năm toàn xã I |
CLN |
CLN |
233,54 |
|
233,54 |
233,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
10 |
Cây lâu năm toàn xã Ia Dom |
CLN |
CLN |
290,90 |
|
290,90 |
290,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
2.2.6 |
Công trình đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng diện tích lúa nước, xã I |
LUA |
LUC |
32,00 |
|
32,00 |
5,30 |
25,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
Xã Ia Dom |
6 |
Mở rộng diện tích lúa nước xã Ia Dom |
LUA |
LUC |
18,50 |
|
18,50 |
7,00 |
10,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Xã Ia Dom |
7 |
Mở rộng diện tích lúa nước xã Ia Đal |
LUA |
LUC |
47,31 |
|
47,31 |
13,50 |
32,51 |
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
|
|
Xã Ia Đal |
2 |
Đất lúa nước xã IV |
LUA |
LUC |
20,00 |
|
20,00 |
9,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Xã Ia Đal |
3 |
Đất lúa nước (dự án điểm dân cư xã VI) |
LUA |
LUC |
15,00 |
|
15,00 |
5,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
Xã Ia Tơi |
4 |
Đất trồng lúa nước điểm dân cư 64 |
LUA |
LUC |
34,79 |
|
34,79 |
13,20 |
20,59 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Xã Ia Tơi |
5 |
Đất lúa nương xã VI |
LUA |
LUK |
13,69 |
|
13,69 |
5,00 |
8,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
8 |
Mở rộng diện tích lúa nước xã Ia Tơi |
LUA |
LUC |
280,00 |
120,00 |
160,00 |
49,50 |
109,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
Xã Ia Tơi |
2.2.7 |
Công trình có nhiều mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thuê rừng QLBVR, trồng rừng sản xuất, kinh doanh rừng bền vững kết hợp gây nuôi nhân giống, chăm sóc và bảo tồn hươu nai và các loài động vật được phép nuôi thả |
PNK |
PNK |
1,52 |
|
1,52 |
|
1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
NKH |
NKH |
11,13 |
|
11,13 |
|
11,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
RSX |
RSX |
1.241,75 |
1241,75 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
2 |
Dự án trồng cây xanh phục hồi rừng và kết hợp nông nghiệp công nghệ cao của Công ty TNHH 11-3 IA HDRAI |
RSX |
RSX |
67,20 |
67,20 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
CLN |
CLN |
28,46 |
28,46 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
PNK |
PNK |
0,26 |
0,26 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
3 |
Dự án phục hồi rừng kết hợp chăn nuôi dưới tán rừng |
RSX |
RSX |
95,00 |
95,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
NKH |
NKH |
24,00 |
|
24,00 |
|
24,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
4 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ gắn với việc phát triển cửa khẩu Hồ Le (Điểm dân cư số 23) |
DHT |
DCH |
2,20 |
|
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
DHT |
DYT |
1,20 |
|
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
DHT |
DGD |
2,20 |
|
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
DHT |
DTT |
1,40 |
|
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
DHT |
DVH |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
DHT |
DGT |
18,50 |
|
18,50 |
10,00 |
|
|
8,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
TMD |
TMD |
10,10 |
|
10,10 |
|
|
|
10,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
TSC |
TSC |
5,50 |
|
5,50 |
|
|
|
5,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
PNK |
PNK |
4,40 |
|
4,40 |
2,00 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
DKV |
DKV |
23,20 |
|
23,20 |
12,50 |
|
|
10,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
5 |
Giao đất điểm dân cư 64 |
DHT |
DGD |
2,98 |
|
2,98 |
|
|
|
2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
DHT |
DYT |
0,65 |
|
0,65 |
|
|
|
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
DHT |
DVH |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
DHT |
DGT |
5,83 |
5,43 |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
DHT |
DTT |
1,08 |
|
1,08 |
|
|
|
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
DHT |
DCH |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
DHT |
DHT |
1,14 |
|
1,14 |
|
|
|
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
TMD |
TMD |
0,84 |
|
0,84 |
|
|
|
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
SKC |
SKC |
1,16 |
|
1,16 |
|
|
|
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
DKV |
DKV |
2,09 |
|
2,09 |
|
|
|
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
TSC |
TSC |
1,27 |
|
1,27 |
|
|
|
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
PNK |
PNK |
1,39 |
|
1,39 |
|
|
|
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
TIN |
TIN |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
MNC |
MNC |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
Xã Ia Tơi |
||
6 |
Điểm dân cư số 20 |
ONT |
ONT |
8,51 |
|
8,51 |
|
|
|
8,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
TMD |
TMD |
2,98 |
|
2,98 |
|
|
|
2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
DHT |
DTT |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
DHT |
DGD |
0,89 |
|
0,89 |
|
|
|
0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
DHT |
DYT |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
DHT |
DTL |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
DHT |
DGT |
3,80 |
|
3,80 |
|
|
|
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
DKV |
DKV |
2,30 |
|
2,30 |
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
PNK |
PNK |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
7 |
Dự án nuôi trồng thủy sản của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân (dự án thử nghiệm nuôi cá lồng) |
NKH |
NKH |
3,27 |
|
3,27 |
|
3,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
PNK |
PNK |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
8 |
Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Ia Dom |
NKH |
NKH |
98,00 |
|
98,00 |
19,00 |
39,00 |
|
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
PNK |
PNK |
2,00 |
|
2,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
||
9 |
Dự án trang trại chăn nuôi Duyên Thịnh Phát |
NKH |
NKH |
19,00 |
|
19,00 |
8,50 |
10,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
PNK |
PNK |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
10 |
Dự án vùng nông nghiệp chăn nuôi công nghệ cao huyện Ia H'Drai |
SKC |
SKC |
20,00 |
|
20,00 |
3,00 |
5,00 |
|
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
NKH |
NKH |
320,00 |
|
320,00 |
|
|
|
320,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
HNK |
HNK |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
|
|
1.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
CLN |
CLN |
750,00 |
750,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
PNK |
PNK |
10,00 |
|
10,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
||
11 |
Dự án đầu tư trồng cây ăn quả hữu cơ kết hợp trang trại Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum |
NKH |
NKH |
140,05 |
|
140,05 |
100,00 |
|
|
40,00 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
CLN |
CLN |
537,18 |
358,41 |
178,77 |
|
|
|
178,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
PNK |
PNK |
12,50 |
|
12,50 |
5,00 |
7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
12 |
Dự án vùng nghiên cứu, phát triển giống cây trồng nông - lâm nghiệp chất lượng cao Miền Trung - Tây Nguyên huyện Ia H'Drai |
NKH |
NKH |
496,60 |
|
496,60 |
20,00 |
129,90 |
|
346,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
PNK |
PNK |
10,00 |
|
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
13 |
Trang trại chăn nuôi gia cầm của Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân |
NKH |
NKH |
98,00 |
|
98,00 |
|
|
|
98,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
PNK |
PNK |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
||
2.2.8 |
Các khu vực sử dụng đất khác (giao đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở HĐND-UBND xã Ia Đal |
TSC |
TSC |
3,00 |
3,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
2 |
Trụ sở HĐND-UBND xã Ia Dom |
TSC |
TSC |
3,90 |
3,90 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
3 |
Trụ sở HĐND-UBND xã Ia Tơi |
TSC |
TSC |
1,50 |
1,50 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
6 |
Trạm y tế xã Ia Tơi |
DHT |
DYT |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi |
7 |
Trạm y tế xã Ia Đal |
DHT |
DYT |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal |
8 |
Trạm y tế xã Ia Dom |
DHT |
DYT |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom |
|
Tổng |
|
|
25.345,14 |
11.944,98 |
13.400,16 |
2.148,32 |
1.923,65 |
143,54 |
8.979,03 |
0,05 |
0,83 |
0,01 |
1,00 |
2,10 |
194,70 |
6,90 |
0,03 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.