ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1009/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 04 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; Cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Thay thế quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện, được ban hành kèm theo Quyết định số 2631/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ (Các thủ tục từ số thứ tự 07 đến số 15 tại khoản II, Mục A, Phần I).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (do Sở Nội vụ tiếp nhận) |
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN |
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
2 |
Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
3 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
4 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
5 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
6 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
|
7 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
8 |
Đổi tên quỹ |
|
9 |
Quỹ tự giải thể |
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
1. Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn |
26 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. |
Trưởng Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày |
2. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn |
18 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. |
Trưởng Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
3. Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn |
05 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
4. Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn |
18 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. |
Trưởng Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
5. Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn |
05 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
6. Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn |
05 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
7. Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn |
18 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. |
Trưởng Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
8. Đổi tên quỹ
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn |
05 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
9. Quỹ tự giải thể
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn |
05 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tổng số ngày thực hiện TTHC theo QĐ của UBND tỉnh |
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ) |
Ghi chú |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 |
40 ngày làm việc |
40 ngày làm việc |
|
2 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
|
3 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
|
4 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
|
5 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
|
6 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
|
7 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
|
8 |
Đổi tên quỹ |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
|
9 |
Quỹ tự giải thể |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.