ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1008/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 16 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1062/TTr-SCT ngày 11 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế các thủ tục hành chính tại các Quyết định sau:
1. Bãi bỏ các thủ tục hành chính:
- Thủ tục hành chính thứ tự số 99 Mục X (lĩnh vực Hóa chất); Các thủ tục hành chính thứ tự số 108 và 109 Mục XIII (lĩnh vực Điện); Thủ tục hành chính thứ tự số 123 Mục XV (lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng) thuộc Phân I được công bố kèm theo Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
- Thủ tục hành chính thứ tự số 10,11, 12 Mục III (lĩnh vực Điện) thuộc Phần I được công bố kèm theo Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
2. Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính:
- Các thủ tục hành chính thứ tự số 23, 24, 25, 26 Mục II (lĩnh vực Quản lý cạnh tranh); Các thủ tục hành chính thứ tự từ số 90 đến số 98 Mục X (lĩnh vực Hóa chất) Phần I được công bố kèm theo Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
- Thủ tục hành chính “Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương” được công bố kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-GBM) ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
- Các thủ tục hành chính thứ tự số 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Mục III (lĩnh vực Điện) Phần I được công bố kèm theo Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
3. Thay thế các thủ tục hành chính: Các thủ tục hành chính thứ tự số 121 Mục XIV (lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng), thủ tục hành chính số 122 và 124 Mục XV (lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng) Phần 1 được công bố kèm theo Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
4. Sửa đổi tên Mục XIV lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng Phần I được công bố kèm theo Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng thành lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, phường, xã và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1008/QĐ-UBND ngày 16
tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND
thành phố Đà Nẵng)
1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ TTHC |
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
Lĩnh vực Hóa chất |
||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
2.000179 |
Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
III |
Lĩnh vực Điện |
||
01 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
2.000543 |
Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
02 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. |
2.000526 |
|
03 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
2.000621 |
Lý do: Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết về một số nội dung an toàn điện có quy định đối tượng thực hiện các thủ tục hành chính này là người vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo thuộc tổ chức hoạt động theo Luật Điện lực và các luật khác có liên quan, phạm vi hoạt động tại khu vực nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo. Hiện nay, Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng là đơn vị bán lẻ điện, trực tiếp quản lý vận hành 100% lưới điện tại nông thôn nên thực tế không có phát sinh đối tượng thực hiện thủ tục hành chính này trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
04 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
2.000638 |
|
05 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
2.000643 |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
||
01 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của báo cáo kinh tế - kỹ thuật. |
1.009152 |
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ TTHC |
VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
I |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
||
01 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
2.000191 |
Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia. |
2.000309 |
|||
Thủ tục Đăng ký sửa đổi. bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
2.000631 |
||
2.000619 |
|||
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. |
2.000609 |
||
II |
Lĩnh vực Hóa chất |
||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
2.001547 |
Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
2.001175 |
|
03 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
2.001172 |
|
04 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
1.002758 |
|
05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
2.001161 |
|
06 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
2.000652 |
|
07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
1.011506 |
|
08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
1.011507 |
|
09 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
1.011508 |
|
III |
Lĩnh vực Điện |
|
|
01 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
2.001535 |
Thông tư số 10/TT-BCT ngày 21/4/2023 Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
02 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
2.001266 |
|
03 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
2.001249 |
|
04 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
2.001724 |
|
05 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương. |
2.001617 |
|
06 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương. |
2.001549 |
|
07 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
2.001561 |
|
08 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
2.001632 |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ |
MÃ TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
01 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP , Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP). |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. |
TTHC đặc thù 1.009972 |
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
02 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP). |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. |
TTHC đặc thù 1.009973 |
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
II |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (lĩnh vực giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng) |
|||
01 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc bộ xây dựng và bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc bộ xây dựng và bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). |
TTHC đặc thù 1.009794 |
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Quyết định số 447/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.