ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1005/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM-AN
TOÀN LAO ĐỘNG, DẠY NGHỀ, BẢO TRỢ XÃ HỘI, LAO ĐỘNG-TIỀN LƯƠNG-BẢO HIỂM XÃ HỘI,
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1357/TTr-LĐTBXH ngày 18/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm-an toàn lao động, dạy nghề, bảo trợ xã hội, lao động-tiền lương-bảo hiểm xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có phụ lục I, phụ lục II, phụ lục III kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdlthutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi quy trình trên Phần mềm một của điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM-AN TOÀN LAO ĐỘNG, DẠY NGHỀ, LAO ĐỘNG TIỀN
LƯƠNG THUỘC, BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẲM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Sở lao động -TB&XH |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Bưu chính |
Trực tuyến |
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
I |
I |
Lĩnh vực việc làm - an toàn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Đề nghị tất toán tài khoản lý quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
Một cửa |
07 ngày |
07 ngày |
|
Không quy định |
x |
|
|
II |
II |
Lĩnh vực dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
Không quy định |
x |
|
Cơ quan tiếp nhận TTHC: Sở Nội Vụ |
3 |
2 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Một cửa |
20 ngày |
|
|
Không quy định |
|
|
Cơ quan tiếp nhận TTHC: Sở Nội Vụ |
III |
III |
Lĩnh vực lao động - Tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Một cửa liên thông |
27 ngày |
20 ngày |
07 ngày |
Không quy định |
x |
|
|
5 |
2 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Một cửa liên thông |
27 ngày |
20 ngày |
07 ngày |
Không quy định |
x |
|
|
6 |
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Một cửa liên thông |
27 ngày |
20 ngày |
07 ngày |
Không quy định |
x |
|
|
7 |
4 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Một cửa liên thông |
17 ngày |
10 ngày |
07 ngày |
Không quy định |
x |
|
|
8 |
5 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Một cửa liên thông |
10 ngày |
05 ngày |
05 ngày |
Không quy định |
x |
|
|
Ghi chú:
+ Thời hạn giải quyết: Tính theo ngày làm việc.
+ Địa điểm tiếp nhận: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2 đường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; SĐT liên hệ: 0204.3529,282
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Sở Lao động- TB&XH |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
I |
Lĩnh vực việc làm - an toàn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1 |
BLĐ-TBVXH-BGI-286307 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
Một cửa liên thông |
15 ngày |
09 ngày |
06 ngày |
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
2 |
2 |
BLĐ-TBVXH- BGI-286310 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Một cửa |
07 ngày |
07 ngày |
|
600.000 đồng/GP LĐ |
x |
Mức độ 3 |
|
3 |
3 |
BLĐ- TBVXH- BGI-286311 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Một cửa |
03 ngày |
03 ngày |
|
450.000 đồng/GP LĐ |
x |
Mức độ 3 |
|
4 |
4 |
BLĐ-TBVXH-BGI-286309 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Một cửa |
03 ngày |
03 ngày |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
II |
II |
Lĩnh vực dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
1 |
BLĐ- TBVXH- BGI-286334 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Một cửa |
15 ngày |
15 ngày |
|
Không |
x |
|
|
6 |
2 |
BLĐ- TBVXH- BGI-286337 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Một cửa |
20 ngày |
20 ngày |
|
Không |
x |
|
|
7 |
3 |
BLĐ- TBVXH- BGI-286268 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Một cửa |
10 ngày |
10 ngày |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
8 |
4 |
BLĐ- TBVXH- BGI-286269 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp: |
Một cửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
|
- Đối với trường hợp đăng ký bổ sung do đổi tên doanh nghiệp. |
|
05 ngày |
05 ngày |
|
Không |
|
Mức độ 3 |
|
|
4.2 |
|
- Đối với trường hợp đăng ký bổ sung vì các lý do khác, |
|
10 ngày |
10 ngày |
|
Không |
|
Mức |
|
III |
III |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
1 |
T-BGI- 253763-TT |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
10 ngày |
10 ngày |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
IV |
IV |
Lĩnh vực lao động - tiền Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
6 |
BLĐ- TBVXH- BGI-286142 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Một cửa |
07 ngày |
07 ngày |
|
Không |
x |
Mức độ 3 |
|
- Thời hạn giải quyết: Tính theo ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2 đường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; SĐT liên hệ: 0204,3529.282
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thực hiện qua dịch vụ |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Văn bản công bố |
||
Bưu chính |
Trực tuyến |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
(8) |
(9) |
|
I |
I |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
B-BLD- 286312-TT |
Thu hồi giấy phép lao động |
Một cửa |
|
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
Sở Lao động - TB&XH |
Quyết định 649/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang |
II |
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
B-BLD- 286102-TT |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Một cửa |
X |
|
Thông tư số 26/2012/TT- LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
Sở Lao động - TB&XH |
- Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang - TT số 58 mục V Phụ lục 07 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh - TT 106 số mục V Phụ lục 01 kèm theo quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang |
III |
III |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
B-BLD- 286138-TT |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
Một cửa |
x |
Mức độ 3 |
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
Sở Lao động TB&XH |
- Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang - TT số 54 mục IV Phụ lục 07 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh - TT số 101 mục IV Phụ lục 01 kèm theo quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang |
4 |
2 |
B-BLD- 286139-TT |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Một cửa |
x |
Mức độ 3 |
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
- Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang - TT số 55 mục IV Phụ lục 07 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh - TT số 102 mục IV Phụ lục 01 kèm theo quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang |
5 |
3 |
B-BLD- 286140-TT |
Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Một cửa |
x |
Mức độ 3 |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuế lại lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
- Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang - TT số 56 mục IV Phụ lục 07 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh - TT số 103 mục IV Phụ lục 01 kèm theo quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang |
IV |
IV |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
||
6 |
1 |
B-BLD- 286031-TT |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
|
|
Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội thuộc Sở Lao động TB&XH |
Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
|
2 |
BLD-286032-TT |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
|
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội thuộc Sở Lao động TB&XH |
Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-TIỀN LƯƠNG- BHXH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Phòng Lao động- TB&XH cấp huyện |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Bưu chính |
Trực tuyến |
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
1 |
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
Không quy định |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là ngày làm việc
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Phòng Lao động - TB&XH các huyện, thành phố
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
||
UBND cấp xã |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
T-BGI- 253749- TT |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Một cửa |
25 ngày |
Không |
25 ngày |
|
|
|
|
2 |
T-BGI- 253750-TT |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Một cửa |
05 ngày |
Không |
05 ngày |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thực hiện qua dịch vụ |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Văn bản công bố |
|
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
T-BGI- 253818-TT |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
Một cửa |
|
|
Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố các TTHC được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH. |
UBND cấp xã |
- Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang - TT số 57 mục V Phụ lục 07 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ- UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND |
2 |
T-BGI- 253817-TT |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. |
Một cửa |
|
|
Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố các TTHC được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH. |
UBND cấp xã |
- Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang - TT số 57 mục V Phụ lục 07 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.