CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
|
Số: 1003/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 thủ tục hành chính (TTHC); mới ban hành (02 TTHC), được sửa đổi, bổ sung (08 TTHC), TTHC bị bãi bỏ (08 TTHC) trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Cập nhật các TTHC này vào Hệ thống thông tin TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
b) Công khai các TTHC này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
c) Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, xây dựng quy trình quy trình nội bộ, quy trình điện tử cụ thể giải quyết các TTHC này theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng thực hiện với Sở Khoa học và Công nghệ; hoàn thành việc cấu hình các TTHC này trên phần mềm Dịch vụ công của tỉnh.
d) Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC này theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
b) Công khai các TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Bãi bỏ 16 TTHC tương ứng trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được công bố tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền quyết định |
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Thẩm quyền quyết định |
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Đăng ký xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (Trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (Trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (TTHC cấp tỉnh) |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.