UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1003/QĐ-UBND |
Phủ Lý, ngày 19 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Thực hiện công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Tổ Trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Giám đốc Sở Y
tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế ban hành kèm theo Quyết định 581/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2007.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực y, y học cổ truyền |
|
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề trang thiết bị y tế tư nhân |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân |
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền tư nhân |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề trang thiết bị y tế tư nhân |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền tư nhân |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân |
7 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề trang thiết bị y tế tư nhân |
8 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y tư nhân |
9 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền tư nhân |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề trang thiết bị y tế tư nhân |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền tư nhân |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân |
13 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề trang thiết bị y tế tư nhân |
14 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y tư nhân |
15 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền tư nhân |
16 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề trang thiết bị y tế tư nhân |
17 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân |
18 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền tư nhân; |
19 |
Cấp giấy cho phép tổ chức các đợt khám chữa bệnh nhân đạo |
20 |
Cấp và gia hạn Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong các cơ sở y, y học cổ truyền tư nhân |
21 |
Cấp Giấy xác nhận không đăng ký hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân |
22 |
Công nhận bệnh viện được khám và cấp giấy chứng nhận sức khoẻ cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài đối với các bệnh viện thuộc tỉnh |
23 |
CÊp giÊy chøng nhËn bµi thuèc gia truyÒn |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám chữa bệnh. |
II. Lĩnh vực Giám định y khoa |
|
1 |
Giám định thương tật do tai nạn lao động cho người lao động bị tai nạn trong các trường hợp được xác định là tai nạn lao động hoặc người tai nạn lao động được hưởng trợ cấp một lần (bao gồm người đang làm việc, người đã nghỉ việc) và người bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp một lần khi vết thương cũ tái phát. |
2 |
Giám định phúc quyết tai nạn lao động khi vết thương tái phát và khi người lao động, người sử dụng lao động hoặc BHXH không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa (gọi là người yêu cầu). |
3 |
Giám định khả năng lao động để thực hiện hưu trí đối với người lao động khi sức khoẻ bị suy giảm. |
4 |
Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người về hưu chờ đủ tuổi đời để hưởng lương hưu hàng tháng khi bị ốm đau, tai nạn rủi ro mà suy giảm khả năng lao động. |
5 |
Giám định khả năng lao động do người lao động bị mắc bệnh nghề nghiệp lần đầu. |
6 |
Giám định khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp từ lần hai. |
7 |
Giám định lại khả năng lao động đối với người đang hưởng mất sức lao động. |
III. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
1 |
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh thuốc trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
2 |
Cấp chứng chỉ Hành nghề Dược đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. |
3 |
Cấp chứng chỉ Hành nghề Dược |
4 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
5 |
Cấp giấy chứng nhận Thực hành tốt nhà thuốc |
6 |
Cấp giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận"Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP) |
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Dược |
9 |
Đổi chứng Chỉ hành nghề dược do hư hỏng, rách nát; thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế) |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
11 |
Cấp phép hội thảo, giới thiệu thuốc |
12 |
Cấp phép quảng cáo mỹ phẩm. |
13 |
Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc |
14 |
Cấp phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
15 |
Gia hạn chứng chỉ Hành nghề Dược |
16 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vaccin, sinh phẩm (gọi chung là thuốc) |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
19 |
Hội thảo, tổ chức sự kiện mỹ phẩm |
20 |
Quảng cáo thuốc |
21 |
Xét duyệt dự trự thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc |
22 |
Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện |
IV. Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm. |
3 |
Gia hạn cụng bố tiêu chuẩn sản phẩm |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.