ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1002/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 17 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 06 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 12 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2024.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2020; Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023; Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023; Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023; Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 1 Mục A, Phụ lục I Quyết định số 355/QĐ- UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 60, 64, 65, 66, 67, 68, 71, 72, 73, 74, 75; Thay thế thủ tục hành chính số 61, 62, 63, 69, 70, 77; Bãi bỏ thủ tục hành chính số 76 Mục 12, Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính số 216, 217 phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- Bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành vào danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung ban hành mới TTHC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||||
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
2 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 ngày làm việc |
Sở TNMT |
Không |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
3 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
14 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Không |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
4 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày làm việc |
Sở TNMT |
Không |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT . |
5 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày làm việc |
Sở TNMT
|
Không |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT . |
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
26 ngày làm việc |
UBND cấp tỉnh |
Không |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.004232.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
2 |
1.004228.000.00.00.H01 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
3 |
1.004223.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
4 |
1.004211.000.00.00.H01 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
5 |
1.004122.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
Sở TNMT |
6 |
2.001738.000.00.00.H01 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
Sở TNMT |
7 |
1.004253.000.00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
Sở TNMT |
8 |
1.009669.000.00.00.H01 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
9 |
2.001770.000.00.00.H01 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
10 |
1.004283.000.00.00.H01 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
11 |
1.011516.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.004179.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm. |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
- Luật Tài nguyên nước 2023 - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
2 |
1.004167.000.00.00.H01 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm. |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
- Luật Tài nguyên nước 2023 - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
3 |
1.011518.000.00.00.H01 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023 - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
4 |
1.000824.000.00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023 - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
5 |
2.001850.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
- Luật Tài nguyên nước 2023 - Nghị định số 53/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
6 |
1.001740.000.00.00.H01 |
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên. |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
- Luật Tài nguyên nước 2023 - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
1.001662.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
- Luật Tài nguyên nước 2023 - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND huyện |
2 |
1.001645.000.00.00.H01 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
- Luật Tài nguyên nước 2023 - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
UBND huyện |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.011517 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
- Luật Tài nguyên nước 2023 - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tài nguyên nước |
Sở TNMT |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.