ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1002/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1323/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1323/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ
KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)
* Danh mục các TTHC được công bố tại Phụ lục này đã được công bố tại Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 05/04/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên Hiệp Hợp Tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC) |
||||||
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH |
||||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (1.001612) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. |
- Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Tên mẫu đơn, tờ khai; yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc. |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (2.000720) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư 02/2023/TT- BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. |
- Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Tên mẫu đơn, tờ khai; yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc. |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh (1.001570) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư 02/2023/TT- BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Tên mẫu đơn, tờ khai; yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc. |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (1.001266) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư 02/2023/TT- BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Tên mẫu đơn, tờ khai; yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (2.000575) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp. |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư 02/2023/TT- BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 85/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. |
- Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Tên mẫu đơn, tờ khai; yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: |
05 TTHC |
Qua dịch vụ bưu chính công ích: |
05 TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
05 TTHC |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết |
05 TTHC |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH CẤP HUYỆN
Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (1.001612)
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (2.000720)
3. Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh (1.001570)
4. Chấm dứt hộ kinh doanh (1.001266)
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (2.000575)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 16 (giờ)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
02 giờ |
Bước 2 |
- Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Công chức Tài chính - Kế hoạch |
08 giờ |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
04 giờ |
Bước 4 |
- Đóng dấu - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn thư huyện |
02 giờ |
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
|
02 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.