ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 09/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 18/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (kèm theo Biểu 01)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (kèm theo Biểu 02)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích năm 2017 (kèm theo Biểu 04)
5. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 91 công trình, dự án với tổng diện tích 166,68 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 11 công trình với tổng diện tích 6,26 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 22 công trình với tổng diện tích 18,06 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 52 công trình với tổng diện tích 69,48 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 72,88 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Sơn Hà năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 21 công trình, dự án với tổng diện tích: 73,74 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 06 công trình với tổng diện tích 24,48 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 15 công trình với tổng diện tích 49,26 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Sơn Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Hà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
75.210,73 |
5.711,50 |
3.922,18 |
4.885,31 |
6.036,61 |
6.851,13 |
8.159,83 |
2.624,20 |
2.345,07 |
4.556,85 |
4.079,07 |
2.445,42 |
4.482,79 |
14.510,76 |
4.600,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
68.598,51 |
5.057,93 |
3.558,35 |
4.616.11 |
5.417,73 |
6.151,03 |
7.775,47 |
2.313,19 |
2.044,55 |
4.256,11 |
3.826,53 |
2.160,30 |
3.982,91 |
13.246,66 |
4.191,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.232,84 |
147,77 |
378,32 |
426,22 |
129,26 |
149,60 |
244,39 |
187,25 |
192,03 |
208,32 |
246,68 |
152,31 |
266,74 |
291,54 |
212,40 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
2.803,26 |
117,65 |
378,15 |
403,94 |
126,50 |
135,56 |
199,91 |
160,00 |
154,48 |
149,40 |
195,00 |
134,33 |
205,30 |
253,82 |
189,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.193,34 |
538,69 |
1.128,28 |
931,02 |
669,92 |
580,04 |
909,58 |
974,65 |
1.174,75 |
721,87 |
855,89 |
740,88 |
690,33 |
755,57 |
521,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.666,91 |
734,91 |
689,27 |
370,92 |
170,79 |
711,51 |
609,78 |
370,95 |
24,99 |
532,73 |
703,41 |
75,70 |
706,15 |
1.435,74 |
530,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30.913,39 |
2.274,06 |
143,93 |
1.210,07 |
2.444,56 |
3.910,66 |
4.915,02 |
296,40 |
499,71 |
1.249,48 |
905,57 |
140,86 |
890,69 |
9.677,18 |
2.355,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.585,62 |
1.361,68 |
1.217,35 |
1.677,73 |
2.003,00 |
799,22 |
1.096,45 |
483,64 |
152,89 |
1.543,71 |
1.113,93 |
1.050,55 |
1.429,05 |
1.085,52 |
570,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,40 |
0,83 |
1,20 |
0,14 |
0,20 |
|
0,25 |
0,31 |
0,18 |
|
1,05 |
|
|
1,11 |
1,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.465,93 |
618,23 |
352,51 |
235,16 |
436,42 |
606,48 |
320,53 |
249,18 |
192,02 |
204,42 |
191,94 |
198,41 |
226,95 |
458,44 |
175,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
98,12 |
12,59 |
24,55 |
10,83 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
11,80 |
13,15 |
25,08 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,61 |
|
6,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,11 |
0,93 |
0,41 |
0,23 |
|
|
|
0,12 |
|
0,15 |
|
|
|
0,27 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,36 |
|
1,95 |
|
|
|
|
|
|
1,41 |
|
11,00 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.526,87 |
395,22 |
106,50 |
65,17 |
78,74 |
307,66 |
53,07 |
51,19 |
47,80 |
71,96 |
53,89 |
38,32 |
68,18 |
134,79 |
54,37 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,17 |
2,01 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
0,10 |
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,40 |
1,69 |
0,16 |
0,23 |
0,31 |
0,07 |
0,22 |
0,13 |
0,14 |
0,18 |
0,29 |
0,50 |
0,10 |
0,14 |
0,23 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
50,19 |
9,47 |
3,38 |
7,42 |
2,70 |
2,25 |
2,98 |
2,57 |
1,31 |
2,40 |
3,41 |
2,36 |
2,17 |
5,26 |
2,50 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
15,36 |
1,40 |
1,64 |
0,49 |
0,49 |
0,66 |
0,85 |
0,97 |
2,85 |
|
1,81 |
0,57 |
1,04 |
0,91 |
1,68 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,58 |
2,91 |
|
0,28 |
|
|
|
3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
790,66 |
|
99,42 |
85,07 |
52,48 |
56,82 |
79,28 |
63,21 |
48,06 |
63,58 |
56,99 |
44,43 |
45,39 |
54,88 |
41,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
93,81 |
93,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,58 |
4,17 |
1,10 |
0,31 |
0,06 |
0,26 |
0,26 |
0,35 |
0,27 |
0,32 |
0,42 |
0,14 |
0,54 |
0,60 |
0,78 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,07 |
1,77 |
0,04 |
|
0,01 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
141,79 |
10,66 |
11,12 |
21,22 |
3,50 |
14,76 |
12,04 |
8,31 |
2,02 |
7,15 |
7,95 |
3,32 |
8,83 |
14,72 |
16,19 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
50,15 |
0,38 |
|
|
|
38,49 |
|
|
|
1,85 |
|
9,11 |
|
0,32 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,99 |
0,37 |
0,17 |
0,54 |
0,36 |
0,45 |
0,53 |
0,31 |
0,15 |
0,21 |
0,15 |
0,10 |
0,20 |
0,80 |
0,66 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
1.715,71 |
94,48 |
100,65 |
51,23 |
301,27 |
188,03 |
175,09 |
121,32 |
93,72 |
57,79 |
72,54 |
80,19 |
90,23 |
226,98 |
62,19 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,81 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.146,29 |
35,33 |
11,32 |
34,05 |
182,46 |
93,62 |
63,83 |
61,82 |
108,50 |
96,32 |
60,60 |
86,71 |
272,87 |
805,66 |
233,20 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
5.711,50 |
5.711,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
86,35 |
21,60 |
5,60 |
0,93 |
0,19 |
7,82 |
1,47 |
0,03 |
5,36 |
11,90 |
0,03 |
5,40 |
13,32 |
4,75 |
4,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,96 |
8,75 |
5,05 |
|
|
0,16 |
0,09 |
|
0,42 |
0,12 |
|
0,54 |
0,52 |
0,02 |
0,30 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
14,56 |
7,35 |
5,05 |
|
|
0,16 |
0,09 |
|
0,42 |
0,12 |
|
0,54 |
0,52 |
0,02 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,18 |
2,48 |
0,55 |
0,03 |
0,11 |
|
0,03 |
0,03 |
0,20 |
0,60 |
0,01 |
0,19 |
4,03 |
0,06 |
0,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37,45 |
3,97 |
|
0,90 |
0,08 |
0,56 |
0,14 |
|
3,53 |
9,94 |
0,02 |
3,46 |
7,56 |
3,46 |
3,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,77 |
6,40 |
|
|
|
7,10 |
1,21 |
|
1,21 |
1,24 |
|
1,21 |
1,21 |
1,21 |
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,38 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
11,80 |
|
0,53 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,63 |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
11,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,80 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNT/PNN |
103,71 |
21,60 |
5,60 |
0,93 |
0,19 |
7,82 |
1,47 |
0,03 |
5,36 |
11,90 |
0,03 |
5,70 |
13,32 |
25,26 |
4,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,96 |
8,75 |
5,05 |
|
|
0,16 |
0,09 |
|
0,42 |
0,12 |
|
0,54 |
0,52 |
0,02 |
0,30 |
|
Tr.đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
14,56 |
7,35 |
5,05 |
|
|
0,16 |
0,09 |
|
0,42 |
0,12 |
|
0,54 |
0,52 |
0,02 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,48 |
2,48 |
0,55 |
0,03 |
0,11 |
|
0,03 |
0,03 |
0,20 |
0,60 |
0,01 |
0,49 |
4,03 |
3,51 |
0,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,45 |
3,97 |
|
0,90 |
0,08 |
0,56 |
0,14 |
|
3,53 |
9,94 |
0,02 |
3,46 |
7,56 |
3,46 |
3,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
17,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,06 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
20,77 |
6,40 |
|
|
|
7,10 |
1,21 |
|
1,21 |
1,24 |
|
1,21 |
1,21 |
1,21 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
32,38 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
33,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
32,38 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN
SANG NĂM 2016, CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Căn cứ pháp lý |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (tr.đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8) +…+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà văn hóa thôn Làng Lòn, Sơn Trung |
0,01 |
Sơn Trung |
552057.66; 1657193.68 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
60 |
60 |
|
|
|
|
Đã thực hiện, dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất |
2 |
Trường mẫu giáo Sơn Thành |
0,45 |
Sơn Thành |
557323.59; 1667747.75 |
QĐ
2382/QĐ-UBND ngày 22/10/2012; |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện và bồi thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất |
3 |
Trường Mẫu giáo Sơn Hạ |
0,43 |
Sơn Hạ |
561630.46; |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện và bồi thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất |
4 |
Nhà văn hóa thôn Xà Nay |
0,05 |
Sơn Nham |
563502.29; 1668265.12 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
28 |
|
|
|
|
28 |
Đã thực hiện, dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất |
5 |
Nhà văn hóa thôn Chàm Rao |
0,05 |
Sơn Nham |
563371.74; 1667530.36 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
28 |
|
|
|
|
28 |
Đã thực hiện, dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất |
6 |
Khu TĐC Gò Vườn thôn Kala |
110 |
Sơn Linh |
562205.86; 1664900.99 |
QĐ 46/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của Sở KH-ĐT Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Điểm tái định cư xã Sơn Linh; Địa điểm: thôn Ka La, xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa bồi thường |
7 |
Đập Thủy lợi PaRa thôn KaLa |
0,11 |
Sơn Linh |
561469.68 1666228.34 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
48 |
48 |
|
|
|
|
Đã thực hiện, dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất |
8 |
Nhà văn hóa thôn Làng Chai |
0,05 |
Sơn Ba |
558071.38; 1640613.18 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất |
9 |
Khu TĐC Man Pô, Gò Da |
1,56 |
Sơn Ba |
557713.93; |
QĐ 172/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Định canh định cư Đồi Man Pô xã Sơn Ba |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất |
10 |
Kè chống sạt lở Tà Man (đợt 1-giai đoạn 2), thị trấn Di Lăng |
2,30 |
TT. Di Lăng |
Tờ bản đồ địa chính cơ sở số 665548 |
QĐ số 802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán xây dựng công trình: Kè chống sạt lở Tà Man, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà (đợt 1, giai đoạn 2) |
3.600 |
|
3.600 |
|
|
|
Quyết định thu hồi đất ngày 11/9/2015 từ số 1473/QĐ-UBND đến số 1484; 1493; 1499; 1514; 1515; 1516/QĐ-UBND; các Quyết định số 2466 đến số 2492; các Quyết định thu hồi đất ngày 29/4/2016 từ số 131/QĐ-UBND đến số 138/QĐ-UBND và QĐ số 256 ngày 9/8/2016 (th |
11 |
Trường mầm non Hương Sen |
0,15 |
Sơn Hạ |
560554.84; 1669772.65 |
QĐ 3720/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Trường mầm non Hương Sen |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện và bồi thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất |
|
Tổng cộng |
6,26 |
|
|
|
3.764 |
108 |
3.600 |
|
|
56 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Căn cứ pháp lý |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (tr.đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8) +…+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh (Gò Ren - Tà Pa) |
1,30 |
Sơn Thượng |
Tờ BDDC 7 và 11 |
QĐ 1698/QĐ-UBND 28/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình: Tuyến đường Sơn Thượng - Sơn Tinh, huyện Sơn Hà; QĐ 383/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Quyết định thu hồi đất
ngày 30/6/2016 từ số 181/QĐ-UBND đến số 215/QĐ-UBND và Quyết định số
270/QĐ-UBND huyện Sơn Hà; Đang hoàn thiện hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng
và giao đất để xây dựng công trình NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
2 |
Trường MG Xà Riêng, Sơn Nham |
0,03 |
Sơn Nham |
566075.50; 1670158.08 |
QĐ2150/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Xà Riêng, xã Sơn Nham |
30 |
|
|
30 |
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD |
3 |
Trường MG Làng Rí, Sơn Giang |
0,09 |
Sơn Giang |
559222.40; 1660484.91 |
QĐ2151/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Ri, Sơn Giang |
90 |
|
|
90 |
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD |
4 |
Trường MG Làng Rê, Sơn Giang |
0,05 |
Sơn Giang |
560149.70; 1664655.29 |
QĐ2149/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Rê, Sơn Giang |
50 |
|
|
50 |
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD |
5 |
Trường MG Làng Gung, Sơn Cao |
0,04 |
Sơn Cao |
559567.45; 1655916.23 |
QĐ2147/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Gung, Sơn Cao |
40 |
|
|
40 |
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD |
6 |
Trường MG Tà Bi, Sơn Thủy |
0,05 |
Sơn Thủy |
556909.90; 1650842.16 |
QĐ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Bi, Sơn Thủy |
50 |
|
|
50 |
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD |
7 |
Trường MG Làng Rết, Sơn Kỳ |
0,04 |
Sơn Kỳ |
558001.79; 1647348.64 |
QĐ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Rết, Sơn Kỳ |
40 |
|
|
40 |
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD |
8 |
Trường MG Sơn Kỳ |
0,47 |
Sơn Kỳ |
557100.11; 1647183.36 |
QĐ2396/QĐ-UBND huyện ngày 23/10/2012 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Sơn Kỳ |
533 |
|
|
|
533 |
|
Đã thực hiện, Đã chi
đền bù năm 2013, chưa chuyển MĐSD (bổ sung 0,42 ha) |
9 |
Trường MG Tà Gầm, Sơn Ba |
0,03 |
Sơn Ba |
557929.60; 1638915.27 |
QĐ2152/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Gầm, Sơn Ba |
30 |
|
|
30 |
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD |
10 |
Trường MG Làng Già, Sơn Ba |
0,04 |
Sơn Ba |
559411.91; 1638722.78 |
QĐ2144/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Già, Sơn Ba |
40 |
|
|
40 |
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD |
11 |
Đường vào khu tái định cư Cà Tu |
0,10 |
TT.Di Lăng |
549667.70; 1663649.70 |
CV 893/UBND-VP, ngày 12/8/2015 v/v bồi thường, thu hồi đất của 07 hộ dân trước khu đất đã giao cho 06 hộ dân tái định cư ở khu dân cư Cà Tu, thị trấn Di Lăng |
27 |
|
|
27 |
|
|
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
12 |
Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng |
6,00 |
Sơn Thượng |
Tờ 6 BĐĐCLN |
Dự án đầu tư tại QĐ 1966e/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh QN; Ghi vốn tại QĐ 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh QN |
853 |
|
853 |
|
|
|
CV số 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016 |
13 |
Cầu Nước Kỉa và đường vào hai đầu cầu thuộc dự án đường Trung tâm xã Sơn Tinh- Sơn Thượng |
0,53 |
Sơn Thượng |
Tờ bản đồ số 19 |
QĐ1432/QĐ-UBND của tỉnh, ngày 30/9/2011 v/v phê duyệt dự án đầu tư XD công trình: đường trung tâm xã Sơn Tinh - Sơn Thượng |
698 |
|
698 |
|
|
|
CV số 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016 |
14 |
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng |
3,45 |
Sơn Kỳ |
Tờ bản đồ số 14 |
QĐ 4021/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Báo cáo KT-KT xây dựng công trình: Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
QĐ thu hồi đất ngày 10/6/2016 từ số 143/QĐ-UBND đến số 159/QĐ-UBND của UBND huyện Sơn Hà; Đang hoàn thiện hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng và giao đất để xây dựng công trình CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 |
15 |
Trụ sở UBND xã Sơn Thượng: tường rào, cổng ngõ |
0,05 |
Sơn Thượng |
|
QĐ 2248/QĐ-UBND của tỉnh QN, ngày 30/9/2015 vv phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình: Trụ sở UBND xã Sơn Thượng; hạng mục: tường rào, cổng ngõ |
50 |
|
|
50 |
|
|
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 |
16 |
Đường nghĩa trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc |
2,70 |
TT.Di Lăng |
Tờ bản đồ ĐCCS số 665548 |
QĐ 1711/QĐ-UBND tỉnh
QN, ngày 28/9/2015 v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Đường nghĩa trang liệt sỹ huyện - Nước Rạc, huyện Sơn Hà; |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
Thông báo thu hồi
đất từ số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND
ngày 09/10/2015 |
17 |
Khu TĐC Đường nghĩa trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc |
0,30 |
TT. Di Lăng |
Tờ bản đồ số 665548 |
QĐ 1711/QĐ-UBND tỉnh
QN, ngày 28/9/2015 v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Đường nghĩa trang liệt sỹ huyện - Nước Rạc, huyện Sơn Hà; |
200 |
|
|
200 |
|
|
Thông báo thu hồi
đất từ số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND
ngày 09/10/2015 |
18 |
Đất ở đô thị (DC8, DC10, DC11, DC18 KDC Cà Tu) |
2,20 |
TT.Di Lăng |
Tờ bản đồ ĐCCS số 668440 |
QĐ 2625/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Báo cáo KT-KT công trình: xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC10, DC11, DC18 khu dân cư Cà Tu |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Thông báo thu hồi đất từ số 132/TB-UBND
đến 156/TB-UBND ngày 12/11/2014 |
19 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất (Sát nhà ông Huỳnh Tám) |
0,01 |
TT.Di Lăng |
550626.55; 1663554.09 |
QĐ 77/QĐ-UBND ngày 25/2/2016 của UBND tỉnh v/v thu hồi đất của UBND thị trấn Di Lăng quản lý, chuyển MĐSD đất và giao đất cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh QN- CN huyện Sơn Hà để đấu giá QSD đất |
50 |
|
|
50 |
|
|
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 |
20 |
Cải tạo khu đất trước VKS nhân dân huyện |
0,18 |
TT.Di Lăng |
550076.47; 1664149.56 |
CV 148/UBND-VP 05/2/2016 của huyện Sơn Hà |
180 |
|
|
180 |
|
|
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 |
21 |
Khu đất trước nhà ông Cao Tấn Vinh |
0,01 |
TT. Di Lăng |
|
CV 148/UBND-VP 05/2/2016 của huyện Sơn Hà |
10 |
|
|
10 |
|
|
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 |
22 |
Mở rộng trường tiểu học Sơn Thành, huyện Sơn Hà |
0,40 |
Sơn nh |
Tờ BĐ 668557 |
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 21/02/2012 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân khai vốn các dự án đầu năm 2012 thuộc Chương trình hỗ trợ huyện nghèo NQ 30a |
50 |
50 |
|
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm
kê đất đai 2014, chưa chuyển
MĐSD |
|
Tổng cộng |
18,06 |
|
|
|
6.504,14 |
1.050,00 |
2.551,00 |
2.370,00 |
533,14 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Căn cứ pháp lý |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (tr.đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8) +…+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường Gò Dềnh - Mò O |
4,00 |
Sơn Ba |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
180 |
180 |
|
|
|
|
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
2 |
Nhà văn hóa thôn Mò O, xã Sơn Ba |
0,03 |
Sơn Ba |
558712.30; 1639885.00 |
QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ |
3 |
Nhà văn hóa thôn Cà Khu, xã Sơn Ba |
0,05 |
Sơn Ba
|
|
QĐ 401/QĐ-UBND huyện SH ngày 05/5/2015 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2015 cho các xã, thôn ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ |
4 |
Nhà văn hóa thôn Làng Bung, xã Sơn Ba |
0,05 |
Sơn Ba |
|
QĐ 1051/QĐ-UBND huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng NTM năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ |
5 |
Nhà văn hóa thôn Di Hoàng, xã Sơn Ba |
0,03 |
Sơn Ba |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
6 |
Kênh đập Nước Tiểu-Đồng Di |
0,20 |
Sơn Ba |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
165 |
165 |
|
|
|
|
|
7 |
Sửa chữa nâng cấp đập Nước Len |
0,10 |
Sơn Ba |
|
QĐ1051/QĐ-UBND huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng NTM năm 2016 |
Không |
Không |
|
|
|
|
Nâng cấp, không sử dụng đất |
8 |
Đường thôn Mang Nà- Nước Bao |
0,50 |
Sơn Bao |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
9 |
Cầu Nước Nâu |
0,16 |
Sơn Bao |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa thôn Làng Chúc |
0,06 |
Sơn Bao |
541775.87; 1664150.73 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
11 |
Trường mầm non Tuổi Thơ xã Sơn Cao |
0,52 |
Sơn Cao |
|
QĐ 213/QĐ-UBND huyện ngày 21/02/2013 |
Không |
Không |
|
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD; Bồi thường tại QĐ 838/QĐ-UBND huyện ngày 30/5/2013 |
12 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Xá Ây |
0,01 |
Sơn Cao |
558928.46; 1655069.42 |
Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Sơn Hà |
Không |
Không |
|
|
|
|
|
13 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Làng Gung |
0,01 |
Sơn Cao |
559565.41; 1655794.05 |
Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Sơn Hà |
Không |
Không |
|
|
|
|
|
14 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Ka Lang |
0,01 |
Sơn Cao |
|
Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Sơn Hà |
Không |
Không |
|
|
|
|
|
15 |
Nhà văn hóa thôn Làng Rí |
0,03 |
Sơn Giang |
559291.03; 1660466.48 |
QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK |
18 |
18 |
|
|
|
|
Đang xây dựng năm 2016, nhưng chưa TH đất. |
16 |
Nhà văn hóa xã Sơn Giang |
0,05 |
Sơn Giang |
560814.64; 1660666.26 |
QĐ 389/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
58 |
58 |
|
|
|
|
Đang thi công, chưa làm thủ tục CMĐ |
17 |
Nhà văn hóa xã Sơn Hạ |
0,05 |
Sơn Hạ |
|
QĐ 390/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
12 |
12 |
|
|
|
|
Đang xây dựng, nhưng chưa THĐ |
18 |
Kênh đập Xã Điệu, Sơn Hà |
1,05 |
Sơn |
|
CV 2994 ngày 10/6/2016 của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Mở rộng Nhà máy của Công ty TNHH Nhất Hưng, Sơn Hà |
4,50 |
Sơn Hạ |
CCN Đèo Gió |
QĐ 1428/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/8/2015 v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
600 |
|
|
|
|
600 |
|
20 |
Mẫu giáo Gò Sim, xã Sơn Hải |
0,05 |
Sơn Hải |
|
CV 288/GDĐT-KHTC ngày 10/3/2016 |
50 |
|
50 |
|
|
|
Dân hiến đất |
21 |
Nhà văn hóa thôn Làng Trăng, xã Sơn Hải |
0,03 |
Sơn Hải |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
22 |
KCH kênh mương Xô Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp)
|
0,40 |
Sơn Hải |
552260.58; 1657872.24 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
KCH Kênh mương Xô Lô Làng Lành - Làng Hẻ |
0,30 |
Sơn Hải |
552922.68; 1659287.42 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trạm y tế Sơn Hải |
0,20 |
Sơn Hải |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ |
0,53 |
Sơn Kỳ |
|
QĐ 421/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
|
|
|
|
|
|
Chuyển từ đất chợ cũ |
26 |
Nhà văn hóa thôn Làng Dọc, xã Sơn Kỳ |
0,03 |
Sơn Kỳ |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
27 |
Nước sinh hoạt tập trung Làng Dọc, xã Sơn Kỳ |
0,03 |
Sơn Kỳ |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
Không |
Không |
|
|
|
|
|
28 |
Nhà văn hóa xã Sơn Linh |
0,11 |
Sơn Linh |
Tờ bản đồ ĐCCS số 662560 xã Sơn Linh |
QĐ 391/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã Sơn Linh; địa điểm xây dựng: xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà |
60 |
60 |
|
|
|
|
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ |
29 |
Đập Suối Tiên, thôn Ka La |
0,06 |
Sơn Linh |
561415.90; 1664084.20 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
Không |
Không |
|
|
|
|
|
30 |
Kênh đồng Kà Rổ, thôn Gò Da, xã Sơn Linh |
0,09 |
Sơn Linh |
|
QĐ 2589/QĐ-UBND huyện, ngày 08/9/2016 v/v phân bổ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị từ nguồn vốn kết dư ngân sách huyện năm 2015 |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
31 |
Nhà văn hóa thôn Canh Mo |
0,03 |
Sơn Nham |
567172.17; 1672219.16 |
QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK |
Không |
Không |
|
|
|
|
Đã XD 2016, chưa làm thủ tục chuyển MĐSD |
32 |
Nhà văn hóa thôn Cận Sơn |
0,03 |
Sơn Nham |
566128.19, 1668545.31 |
QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK |
Không |
Không |
|
|
|
|
Đã XD 2016, chưa làm thủ tục chuyển MĐSD |
33 |
Nhà văn hóa thôn Bầu Sơn |
0,03 |
Sơn Nham |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
34 |
Trường THCS Sơn Thành (mở rộng) |
1,20 |
Sơn Thành |
556712.62; 1667568.77 |
QĐ 387/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
|
|
|
|
|
|
Đang XD 2016 |
35 |
Nhà văn hóa thôn Hà Thành (Xây mới) |
0,03 |
Sơn Thành |
559589.54; 1669060.11 |
Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà |
Không |
Không |
|
|
|
|
Dân hiến đất |
36 |
TĐC Ka Long, thôn Gò Rin, xã Sơn Thành |
0,30 |
Sơn Thành |
|
QĐ 2419/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo KT- KT và kế hoạch đấu thầu XD công trình TĐC Ka Lăng- Sơn Thành |
80 |
|
|
80 |
|
|
Đã thực hiện, chưa thu hồi, giao đất |
37 |
Di dân, TĐC hồ chứa nước Nước Trong |
9,50 |
Sơn Bao TT Di Lăng |
|
CV 5998/UBND-NNTN ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh QN về việc bồi thường khu vực lòng hồ huyện Sơn Hà "dự án hợp phần di dân, TĐC hồ chứa nước Nước Trong" |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
38 |
Nhà văn hóa thôn Làng Nưa, xã Sơn Thượng |
0,03 |
Sơn Thượng |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
39 |
Đường Sơn Thủy-Giá Gối |
8,50 |
Sơn Thủy |
|
TB 194/TB-TU ngày 31/8/2016 của tỉnh ủy Quảng Ngãi về việc ý kiến của thường trực tỉnh Ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ huyện Ủy Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
40 |
Nhà văn hóa thôn Làng Rào, xã Sơn Thủy |
0,03 |
Sơn Thủy |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
41 |
Bia tưởng niệm xã Sơn Thủy |
0,10 |
Sơn Thủy |
|
Thông báo số 214/TB-UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp chuẩn bị công tác đầu tư xây dựng Khu tưởng niệm các Anh hùng liệt sĩ tại các xã: Sơn Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hệ thống kênh chống xói mòn Plac |
0,60 |
Sơn Trung |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
110 |
110 |
|
|
|
|
|
43 |
Bia tưởng niệm xã Sơn Trung |
0,06 |
Sơn Trung |
|
Thông báo số 214/TB-UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp chuẩn bị công tác đầu tư xây dựng Khu tưởng niệm các Anh hùng liệt sĩ tại các xã: Sơn Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đường điện 110KV thủy điện Sông Trà |
23,44 |
Sơn Trung Sơn Thượng Sơn Kỳ Sơn Thủy Sơn Hải |
|
CV 830/UBND-CNXD của tỉnh QN,
ngày 26/2/2016 v/v thỏa thuận đấu nối NM Thủy
điện Sơn Trà 1 vào hệ thống điện QG |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
45 |
Mở rộng trường MN Họa Mi (TH Di Lăng 2 cũ) |
0,04 |
TT. Di Lăng |
550888.10; 1664554.60 |
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trường Mầm non Họa Mi; hạng mục: 01 phòng học ở thôn Cà Đáo; địa điểm xây dựng: thôn Cà Đáo, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hầ |
Không |
|
|
Không |
|
|
Dân hiến đất năm 2014; Đã thực hiện, chưa chuyển MĐSD |
46 |
Đường Nước Bung - Huyện đội |
4,80 |
TT. Di Lăng |
550777.55 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
2.200 |
|
2.200 |
|
|
|
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
47 |
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1-đường giao thông) |
4,01 |
TT. Di Lăng |
550015.52; 1664028.90 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
48 |
Mở rộng công viên trung tâm thị trấn Di Lăng |
0,15 |
TT. Di Lăng |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hồ chứa rác thải thị trấn Di Lăng |
2,00 |
TT. Di Lăng |
|
Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Mở rộng, nâng cấp hồ chứa rác thải, thị trấn Di Lăng; địa điểm xây dựng: thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cà Đáo |
0,05 |
TT. Di Lăng |
|
QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Mở rộng, nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng |
0,20 |
TT. Di Lăng |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
52 |
Đất ở đô thị (DC9, DC12, DC13 KDC Cà Tu) |
1,11 |
TT. Di Lăng |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
69,48 |
|
|
|
12.883 |
1.933 |
2270 |
4.080 |
|
4.600 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Trong đó: |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
đất LUA |
đất RPH |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường vào khu tái định cư Cà Tu |
0,10 |
0,06 |
|
TT. Di Lăng |
549667.70; |
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
2 |
Thủy điện Sơn Trà 1 |
17,00 |
|
2,00 |
Sơn Kỳ |
Tờ BĐCS 647548 |
CV số 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016 |
3 |
Đường nghĩa trang liệt sĩ huyện - Nước Rạc |
2,70 |
1,20 |
|
TT. Di Lăng |
Tờ bản đồ ĐCCS số 665548 |
Thông báo thu hồi đất
số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015 |
4 |
Khu TĐC Đường nghĩa trang liệt sĩ huyện - Nước Rạc |
0,30 |
0,22 |
|
TT. Di Lăng |
Tờ bản đồ ĐCCS số 665548 |
Thông báo thu hồi đất
số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015 |
5 |
Đất ở đô thị (DC8, DC10, DC11, DC18 KDC Cà Tu) |
2,20 |
2,20 |
|
TT. Di Lăng |
Tờ bản đồ ĐCCS số 668440 |
Thông báo thu hồi đất
số 132/TB-UBND đến 156/TB-UBND ngày 12/11/2014 |
6 |
Cải tạo khu đất trước VKS nhân dân huyện |
0,18 |
0,18 |
|
TT. Di Lăng |
550076.47; |
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 |
|
Tổng cộng |
22,48 |
3,86 |
2,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Trong đó: |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
đất LUA |
đất RPH |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường Gò Dềnh - Mò O |
4,00 |
0,20 |
|
Sơn Ba |
|
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
2 |
Kênh đập Nước Tiểu - Đồng Di |
0,20 |
0,10 |
|
Sơn Ba |
|
|
3 |
Đường thôn Mang Nà - Nước Bao |
0,50 |
0,10 |
|
Sơn Bao |
|
|
4 |
Cầu Nước Nâu |
0,16 |
0,06 |
|
Sơn Bao |
|
|
5 |
Kênh đập Xã Điệu, Sơn Hà |
1,05 |
1,05 |
|
Sơn |
|
|
6 |
Mở rộng Nhà máy của Công ty TNHH Nhất Hưng, Sơn Hà |
4,50 |
4,00 |
|
Sơn Hạ |
CCN Đèo Gió |
|
6 |
KCH kênh mương Xô Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp) |
0,40 |
0,37 |
|
Sơn Hải |
552260.58; |
|
7 |
Trạm y tế Sơn Hải |
0,20 |
0,15 |
|
Sơn Hải |
|
|
8 |
Kênh đồng Kà Rổ, thôn Gò Da, xã Sơn Linh |
0,09 |
0,09 |
|
Sơn Linh |
|
|
9 |
Đường Sơn Thủy - Giá Gối |
8,50 |
0,50 |
|
Sơn Thủy |
|
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
10 |
Hệ thống kênh chống xói mòn Plac |
0,60 |
0,40 |
|
Sơn Trung |
|
|
11 |
Đường điện 110 KV thủy điện Sông Trà |
23,44 |
0,09 |
|
Sơn Trung |
|
|
12 |
Đường Nước Bung - Huyện đội |
4,80 |
4,00 |
|
TT. Di Lăng |
550777.55 |
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
13 |
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1-đường giao thông) |
4,01 |
0,01 |
|
TT. Di Lăng |
|
|
14 |
Mở rộng, nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng |
0,20 |
0,10 |
|
TT. Di Lăng |
|
|
15 |
Đất ở đô thị (DC9, DC12, DC 13 KDC Cà Tu) |
1,11 |
0,78 |
|
TT. Di Lăng |
|
|
|
Tổng cộng |
49,26 |
8,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Nhà tạm giam, kho vật chứng Công an huyện |
0,19 |
TT. Di Lăng |
550324.36 |
TT 33/TTr-UBND huyện ngày 18/5/2011 |
|
2 |
Trụ sở Công an TT Di Lăng |
0,15 |
TT. Di Lăng |
|
CV 2025 ngày
25/7/2016 của Công an tỉnh QN; |
|
3 |
Thao trường huấn luyện, bắn đạn thật |
11,80 |
Sơn Hải |
554215.14; |
CV1149/BCH-TM Bộ CHQS tỉnh ngày 15/4/2015 |
|
4 |
Dự án thủy điện Thạch Nham |
1,80 |
Sơn Nham, Sơn Hà |
|
QĐ số 2612/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
|
5 |
Khu vực lòng hồ Hồ chứa nước Nước Trong |
9,50 |
xã Sơn Bao và thị trấn Di Lăng |
|
Quyết định 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong; Công văn số 5998/UBND-NNTN ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh về việc bồi thường khu vực lòng hồ huyện Sơn Hà dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
|
6 |
Thủy điện Sơn Trà 1 |
49,44 |
Sơn Kỳ |
Tờ BĐCS 647548 |
CV 2850/UBND-NNTN
ngày 16/6/2015 |
|
|
TỔNG CỘNG |
72,88 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.