ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 76/TTr-SYT ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Y tế thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi quy trình nội bộ số 75/CC, 76/CC, 77/CC, 78/CC, 79/CC mục IV (lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ
TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 100/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xác minh, rà soát, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ |
01 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
25 ngày| |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xác minh, rà soát, thẩm định hồ sơ |
09 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ |
01 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
14 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xác minh, rà soát, thẩm định hồ sơ |
09 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ |
01 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
14 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xác minh, rà soát, thẩm định hồ sơ |
09 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ |
01 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
14 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xác minh, rà soát, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 3 |
Xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý Hành nghề Y dược |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
06 bước |
|
05 ngày |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.