ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ CÁC DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2018 (Có các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 10/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
73/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
V/v thông qua quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Lai Châu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Mục 3 Phần 1 Điều 1; Mục 1 Phần II Điều 1; điểm 2.2, Mục 2, phần II Điều 1; Điểm 3.1, Mục 3, Phần II, Điều 1; Điểm 8.1, Điểm 8.2, Điểm 8.3, Mục 8, Phần II Điều 1; Mục 10, Phần II, Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh |
01/8/2018 |
2. |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Về việc ban hành giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục VIII); Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (Mục IX); Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục X); Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Mục XI) ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh |
15/10/2018 |
3. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điểm c và Điểm d Khoản 2 Điều 5; Điểm c và Điểm d Khoản 2 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2018/QĐ- UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh |
16/11/2018 |
4. |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 19; Điều 22 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ- UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh |
20/11/2018 |
5. |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điều 11 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh |
13/02/2018 |
6. |
Quyết định |
56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 |
Về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 2, Khoản 3 Điều 2; Khoản 3 Điều 4 Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
15/6/2018 |
7. |
Quyết định |
62/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 3, Điều 6 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 |
10/8/2018 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 10/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày, tháng năm hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
54/2005/NQ-HĐND ngày 14/12/2005 |
Phê duyệt Đề án thành lập và xây dựng công trường lao động xã hội tại các huyện, thị xã tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
2. |
Nghị quyết |
158/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý và tiêu hủy tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh |
01/8/2018 |
3. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2018 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2018 |
4. |
Quyết định |
92/2005/QĐ-UBND ngày 16/11/2005 |
Về việc thành lập lại Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh |
01/01/2018 |
5. |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh |
20/12/2018 |
6. |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 |
Ban hành quy định cụ thể một số nội dung quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh |
01/12/2018 |
7. |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 |
Về việc quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm(%) chất lượng còn lại của tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh |
10/7/2018 |
8. |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 |
Ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
27/4/2018 |
9. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh |
21/02/2018 |
10. |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 |
Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
01/5/2018 |
11. |
Quyết định |
20/2013/QĐ- UBND ngày 30/8/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh |
01/4/2018 |
12. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh |
01/9/2018 |
13. |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 30/09/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh |
21/5/2018 |
14. |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 |
Ban hành Quy định thực hiện hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và thủy sản bằng nguồn vốn Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh |
20/4/2018 |
15. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh |
20/4/2018 |
16. |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 |
Về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh |
21/02/2018 |
17. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 |
Ban hành quy định tạm thời về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh |
01/01/2018 |
18. |
Quyết định |
45/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
Về ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh |
15/3/2018 |
19. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 |
Về việc ủy quyền cho UBND các huyện, thành phố thực hiện thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; phê duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
15/01/2018 |
20. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
22/3/2018 |
21. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Phân cấp thẩm quyền xác lập, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc phạm vi quản lý |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh |
01/12/2018 |
22. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 |
Về việc ban hành bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh |
15/10/2018 |
23. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
Về sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh |
15/3/2018 |
24. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2018 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2018 |
25. |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 09/08/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp ban hành kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 30/09/2013 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh |
21/5/2018 |
26. |
Quyết định |
71/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
Được quy định trong văn bản |
31/12/2018 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.