ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2016/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 22 tháng 04 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10/12/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý Thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 562/STC-GCS ngày 24/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh, cập nhật Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013, Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 và Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh, để tính thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, áp dụng kể từ tháng 01/2016, như sau:
(Chi tiết Bảng giá tính thuế tài nguyên theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm:
a) Báo cáo Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam sau khi bổ sung, điều chỉnh, cập nhật cho Bộ Tài chính (thay UBND tỉnh), đảm bảo đúng thời gian quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan căn cứ vào khung giá tính thuế tài nguyên thống nhất trên toàn quốc do Bộ Tài chính ban hành và nội dung hướng dẫn tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính để tham mưu UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định để áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
2. Cục Thuế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại quyết định này. Đồng thời, theo dõi biến động của giá tính thuế tài nguyên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới để tổng hợp gởi Sở Tài chính kiểm tra tham mưu trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013, Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 và Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức, cá nhân và thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22 /4/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số TT |
Nhóm, loại tài nguyên (sắp xếp theo danh mục tại Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13) |
Đơn vị tính |
Quyết định quy định giá tính thuế tài nguyên trước đây |
Giá tính thuế tài nguyên theo các QĐ trước đây (đồng/đơn vị tính) |
Giá tính thuế tài nguyên theo QĐ bổ sung, điều chỉnh, cập nhật năm 2016 (đồng/đơn vị tính) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
||
1 |
Quặng sa khoáng và quặng gốc Titan |
Tấn |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
1.700.000 |
1.200.000 |
||
2 |
Quặng Titan qua chế biến |
|
|
|
|
||
2.1 |
Ilmenite (loại 1 TiO2 ≥ 56%). |
Tấn |
nt |
3.000.000 |
1.700.000 |
||
2.2 |
Ilmenite (loại 2 TiO2 < 56%). |
Tấn |
nt |
2.000.000 |
1.000.000 |
||
2.3 |
Bột Zircon (loại 1 ZrO2 ≥ 65%). |
Tấn |
nt |
30.000.000 |
16.000.000 |
||
2.4 |
Bột Zircon (loại 2 ZrO2 < 65%). |
Tấn |
nt |
12.000.000 |
7.000.000 |
||
2.5 |
Tinh quặng Rutil và Rutil nhân tạo/rutil tổng hợp (loại 1 TiO2 ≥ 83%) |
Tấn |
nt |
8.000.000 |
8.000.000 |
||
2.6 |
Tinh quặng Rutil và Rutil nhân tạo/rutile tổng hợp (loại 2 TiO2<83%). |
Tấn |
nt |
4.800.000 |
4.000.000 |
||
2.7 |
Tinh quặng Monazit (loại 1 REO≥ 57%). |
Tấn |
nt |
14.000.000 |
33.000.000 |
||
2.8 |
Tinh quặng Monazit (loại 2 REO<57%). |
Tấn |
nt |
8.400.000 |
23.000.000 |
||
2.9 |
Quặng Manhectic. |
Tấn |
nt |
700.000 |
700.000 |
||
2.10 |
Xỉ Titan (loại 1 TiO2≥ 85%). |
Tấn |
nt |
15.000.000 |
15.000.000 |
||
2.11 |
Xỉ Titan (loại2 TiO2< 85%). |
Tấn |
nt |
9.000.000 |
9.000.000 |
||
2.12 |
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
Chưa quy định |
- |
3.000.000 |
||
3 |
Quặng sắt |
Tấn |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
1.000.000 |
1.000.000 |
||
4 |
Quặng chì, Kẽm |
Tấn |
nt |
4.000.000 |
4.000.000 |
||
5 |
Thiếc |
Tấn |
nt |
150.000.000 |
150.000.000 |
||
6 |
Đồng |
Tấn |
nt |
10.000.000 |
10.000.000 |
||
7 |
Bạc |
Tấn |
nt |
600.000.000 |
600.000.000 |
||
8 |
Vàng (quy về 98%) |
Gram |
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
800.000 |
800.000 |
||
9 |
Quặng Măng-gan |
|
|
|
|
||
9.1 |
Mangan có hàm lượng <20%. |
Tấn |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
700.000 |
700.000 |
||
9.2 |
Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29%. |
Tấn |
nt |
1.000.000 |
1.000.000 |
||
9.3 |
Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34%. |
Tấn |
nt |
1.400.000 |
1.400.000 |
||
9.4 |
Mangan có hàm lượng trên 34%. |
Tấn |
nt |
1.600.000 |
1.600.000 |
||
10 |
Won Fram |
Tấn |
Chưa quy định |
- |
120.000.000 |
||
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
||
1 |
Đất: |
|
|
|
|
||
1.1 |
Đất sét làm xi măng |
M3 |
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 |
80.000 |
80.000 |
||
1.2 |
Đất sét làm gạch men. |
M3 |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
150.000 |
150.000 |
||
1.3 |
Đất sét làm gạch, ngói, đồ gốm. |
M3 |
nt |
60.000 |
60.000 |
||
1.4 |
Đất khai thác để san lấp, xây đắp công trình. |
M3 |
nt |
30.000 |
30.000 |
||
2 |
Cao lanh |
M3 |
nt |
150.000 |
150.000 |
||
3 |
Sỏi, sạn: |
M3 |
|
|
|
||
3.1 |
Loại 1 x 2. |
M3 |
nt |
120.000 |
170.000 |
||
3.2 |
Loại 2 x 4. |
M3 |
nt |
110.000 |
150.000 |
||
3.3 |
Loại 4 x 6. |
M3 |
nt |
100.000 |
120.000 |
||
3.4 |
Loại khác. |
M3 |
nt |
70.000 |
100.000 |
||
4 |
Cát: |
|
|
|
|
||
4.1 |
Cát làm thủy tinh. |
M3 |
nt |
250.000 |
250.000 |
||
4.2 |
Cát xây dựng, cát tô, cát đúc các loại |
|
|
|
|
||
|
+ Địa bàn huyện Duy Xuyên, Đại Lộc. |
M3 |
nt |
30.000 |
40.000 |
||
|
+ Địa bàn thị xã, thành phố: Điện Bàn, Hội An. |
M3 |
nt |
40.000 |
80.000 |
||
|
+ Địa bàn huyện Nông Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Hiệp Đức, Bắc Trà My |
|
nt |
60.000 |
80.000 |
||
|
+ Các huyện, thành phố còn lại. |
M3 |
nt |
60.000 |
120.000 |
||
4.3 |
Cát nhiễm mặn. |
M3 |
nt |
30.000 |
30.000 |
||
4.4 |
Cát khai thác để san lấp, xây đắp công trình |
|
|
|
|
||
|
+ Địa bàn huyện Duy xuyên, Đại Lộc |
M3 |
Theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 |
30.000 |
30.000 |
||
|
+ Các huyện, thị xã, thành phố còn lại |
M3 |
nt |
30.000 |
40.000 |
||
5 |
Đá |
|
|
|
|
||
5.1 |
Đá hộc các loại. |
M3 |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
100.000 |
150.000 |
||
5.2 |
Đá 0,5 x 1. |
M3 |
nt |
120.000 |
200.000 |
||
5.3 |
Đá 1 x 2. |
M3 |
nt |
200.000 |
240.000 |
||
5.4 |
Đá 2 x 4. |
M3 |
nt |
140.000 |
200.000 |
||
5.5 |
Đá 4 x 6. |
M3 |
nt |
120.000 |
180.000 |
||
5.6 |
Bột đá. |
M3 |
nt |
60.000 |
80.000 |
||
5.7 |
Đá cấp phối. |
M3 |
nt |
100.000 |
150.000 |
||
5.8 |
Đá ong (theo quy cách). |
M3 |
nt |
60.000 |
120.000 |
||
5.9 |
Đá chẽ các loại. |
M3 |
nt |
130.000 |
220.000 |
||
5.10 |
Đá khác. |
M3 |
nt |
80.000 |
150.000 |
||
5.11 |
Đá vôi các loại. |
M3 |
nt |
70.000 |
70.000 |
||
5.12 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
M3 |
Theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 |
100.000 |
100.000 |
||
5.13 |
Đá felspat (Tràng thạch). |
M3 |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
210.000 |
210.000 |
||
5.14 |
Đá Granite làm ốp lát: |
|
|
|
|
||
|
- Màu hồng, đỏ. |
M3 |
nt |
2.600.000 |
2.600.000 |
||
|
- Màu đen. |
M3 |
nt |
3.200.000 |
3.200.000 |
||
|
- Màu xanh. |
M3 |
nt |
2.300.000 |
2.300.000 |
||
|
- Màu vàng. |
M3 |
nt |
2.500.000 |
2.500.000 |
||
|
- Màu trắng. |
M3 |
nt |
1.600.000 |
1.600.000 |
||
|
- Màu tím. |
M3 |
nt |
1.400.000 |
1.400.000 |
||
5.15 |
Đá Granite làm mỹ nghệ. |
M3 |
nt |
3.500.000 |
3.500.000 |
||
5.16 |
Đá Cát kết làm mỹ nghệ. |
M3 |
nt |
2.800.000 |
2.800.000 |
||
5.17 |
Đá Cát kết làm ốplát. |
M3 |
nt |
1.200.000 |
1.200.000 |
||
5.18 |
Đá ốp lát (trừ các loại đá ốp lát Granite, Cátkết đã quy định tại khoản 5 mục II Bảng giá này). |
M3 |
nt |
70.000 |
70.000 |
||
5.19 |
Mica, Thạch anh kỹ thuật. |
M3 |
nt |
1.600.000 |
1.600.000 |
||
5.20 |
Đá Dolomite. |
M3 |
nt |
1.800.000 |
1.800.000 |
||
5.21 |
Đá Crommit. |
M3 |
nt |
250.000 |
250.000 |
||
6 |
Than: |
|
|
|
|
||
6.1 |
Than đá tại mỏ than: Ngọc Kinh, Nông Sơn. |
Tấn |
nt |
650.000 |
650.000 |
||
6.2 |
Than đá tại mỏ than An Điềm. |
Tấn |
nt |
390.000 |
390.000 |
||
6.3 |
Than đá tại mỏ còn lại trên địa bàn tỉnh. |
Tấn |
nt |
520.000 |
520.000 |
||
6.4 |
Than bùn các loại. |
Tấn |
nt |
110.000 |
110.000 |
||
III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
||||
|
Gỗ từ nhóm I đến nhóm VIII, gỗ làm nguyên liệu giấy (1m3 gỗ xẻ, phách tương đương 1,6m3 gỗ tròn). Giá tính thuế tài nguyên được áp dụng đối với các loại gỗ không phân biệt đường kính, khu vực khai thác. |
|
|||||
1 |
Gỗ quý hiếm (Trắc thối, Huê mộc, Huỳnh Đàn) |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Gỗ phách, gỗ xẻ. |
M3 |
nt |
1.000.000.000 |
4.800.000.000 |
|
|
1.2 |
Gỗ tròn. |
M3 |
nt |
600.000.000 |
3.000.000.000 |
|
|
1.3 |
Gốc, rễ. |
Kg |
nt |
500.000 |
2.000.000.000 |
|
|
1.4 |
Dăm, mãnh |
Kg |
Chưa quy định |
- |
300.000 |
|
|
|
Gỗ trắc |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Gỗ phách |
M3 |
nt |
- |
128.000.000 |
|
|
1.6 |
Gỗ tròn |
M3 |
nt |
- |
80.000.000 |
|
|
1.7 |
Gốc |
Kg |
nt |
- |
40.000.000 |
|
|
1.8 |
Rễ |
Kg |
nt |
- |
20.000.000 |
|
|
2 |
Gỗ nhóm I |
M3 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Cẩm lai, Hương, Pơ mu, Lát. |
M3 |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
13.000.000 |
13.000.000 |
|
|
2.2 |
Gỗ Sơn huyết, Huỳnh đường. |
M3 |
nt |
7.000.000 |
7.000.000 |
|
|
2.3 |
Các loại gỗ khác. |
M3 |
nt |
9.000.000 |
9.000.000 |
|
|
3 |
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Gỗ Lim xanh. |
M3 |
nt |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
3.2 |
Gỗ: Kiền kiền, Sao đen. |
M3 |
nt |
7.500.000 |
7.500.000 |
|
|
3.3 |
Các loại gỗ khác. |
M3 |
nt |
6.000.000 |
6.000.000 |
|
|
4 |
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Gỗ Dỗi hương. |
M3 |
nt |
6.000.000 |
6.500.000 |
|
|
4.2 |
Gỗ: Chua khét, Trường chua, Hủynh, Chò chỉ, Chò chai. |
M3 |
nt |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
|
4.3 |
Các loại gỗ khác. |
M3 |
nt |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
5 |
Gỗ nhóm IV |
M3 |
nt |
3.500.000 |
3.500.000 |
|
|
6 |
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Gỗ Chò xanh. |
M3 |
nt |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
|
6.2 |
Gỗ Dầu, Lim xẹt. |
M3 |
nt |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
|
6.3 |
Các loại gỗ khác. |
M3 |
nt |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
|
7 |
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Gỗ Chò nâu. |
M3 |
nt |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
7.2 |
Gỗ Xoan đào. |
M3 |
nt |
3.700.000 |
3.700.000 |
|
|
7.3 |
Gỗ Keo, Bạch đàn. |
M3 |
nt |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
7.4 |
Các loại gỗ khác. |
M3 |
nt |
2.500.000 |
2.500.000 |
|
|
8 |
Gỗ nhóm VII |
M3 |
nt |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
|
9 |
Gỗ nhóm VIII |
M3 |
nt |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
10 |
Gỗ làm nguyên liệu giấy |
M3 |
nt |
800.000 |
800.000 |
|
|
11 |
Cành, ngọn, gốc, rễ 1Ster bằng 0,7 m3 |
Ster |
nt |
200.000 |
200.000 |
|
|
12 |
Tre, Nứa, Lồ ô, Mai, Giang, Vấu, Luồng |
Ster |
nt |
80.000 |
80.000 |
|
|
13 |
Song mây các loại |
Kg |
nt |
4.000 |
4.000 |
|
|
14 |
Cây sặt |
Kg |
nt |
2.000 |
2.000 |
|
|
15 |
Đót tươi |
Kg |
nt |
4.000 |
4.000 |
|
|
16 |
Đót bông khô |
Kg |
nt |
15.000 |
15.000 |
|
|
17 |
Trái trám |
Tấn |
nt |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
18 |
Dầu rái |
Kg |
nt |
25.000 |
25.000 |
|
|
19 |
Hạt ươi |
|
|
|
|
|
|
19.1 |
Hạt ươi tươi. |
Kg |
nt |
40.000 |
40.000 |
|
|
19.2 |
Hạt ươi khô. |
Kg |
nt |
100.000 |
100.000 |
|
|
20 |
Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác, giá tính Thuế tài nguyên được xác định theo giá bán thực tế. |
|
|
|
|
|
|
21 |
Trầm hương, Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Trầm hương loại 1. |
Kg |
nt |
7.000.000 |
500.000.000 |
|
|
21.2 |
Trầm hương loại 2. |
Kg |
nt |
5.000.000 |
100.000.000 |
|
|
21.3 |
Trầm hương loại 3. |
Kg |
nt |
4.000.000 |
20.000.000 |
|
|
22 |
Đại hồi |
Kg |
nt |
80.000 |
80.000 |
|
|
23 |
Quế |
Kg |
nt |
30.000 |
30.000 |
|
|
24 |
Sa nhân, thảo quả |
Kg |
|
|
|
|
|
24.1 |
Loại khô. |
Kg |
nt |
150.000 |
150.000 |
|
|
24.2 |
Loại tươi. |
Kg |
nt |
30.000 |
30.000 |
|
|
25 |
Củ Đẳng sâm |
Kg |
nt |
80.000 |
80.000 |
|
|
26 |
Củ sâm Ngọc Linh |
Kg |
nt |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
27 |
Củ sâm Ba kích |
Kg |
nt |
200.000 |
200.000 |
|
|
28 |
Cây làm thuốc (thân, rễ, lá, hoa, quả) |
Kg |
nt |
10.000 |
10.000 |
|
|
29 |
Nấm lim xanh |
Kg |
nt |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
IV |
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bào ngư |
Kg |
Chưa quy định |
- |
300.000 |
|
|
2 |
Hải sâm |
Kg |
nt |
- |
600.000 |
|
|
3 |
Tôm hùm loại 1 |
Kg |
nt |
- |
600.000 |
|
|
4 |
Tôm hùm các loại |
Kg |
nt |
- |
300.000 |
|
|
5 |
Tôm các loại |
Kg |
nt |
- |
100.000 |
|
|
6 |
Mực các loại |
Kg |
nt |
- |
90.000 |
|
|
7 |
Cá biển các loại thuộc nhóm hàng xuất khẩu |
Kg |
nt |
- |
80.000 |
|
|
8 |
Cá biển các loại tiêu thụ nội địa |
Kg |
nt |
- |
30.000 |
|
|
V |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nước khoáng |
M3 |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
300.000 |
220.000 |
|
|
2 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Sử dụng nước mặt. |
M3 |
nt |
50.000 |
50.000 |
|
|
2.2 |
Sử dụng nước dưới đất. |
M3 |
nt |
70.000 |
70.000 |
|
|
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp tại khoản 2 mục VI Bảng giá này) |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm (như bia, nước ngọt, đường, sữa, nước đá…), trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch. |
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt. |
M3 |
nt |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
- Sử dụng nước dưới đất. |
M3 |
nt |
5.000 |
5.000 |
|
|
3.2 |
Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch...) |
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt. |
M3 |
nt |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
- Sử dụng nước dưới đất. |
M3 |
nt |
5.000 |
5.000 |
|
|
3.3 |
Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng. |
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt. |
M3 |
nt |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
- Sử dụng nước dưới đất. |
M3 |
nt |
5.000 |
5.000 |
|
|
3.4 |
Dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt. |
M3 |
nt |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
- Sử dụng nước dưới đất. |
M3 |
nt |
5.000 |
5.000 |
|
|
VI |
Yến sào thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Loại 1 |
Kg |
nt |
73.000.000 |
73.000.000 |
|
|
2 |
Loại 2 |
Kg |
nt |
47.000.000 |
47.000.000 |
|
|
3 |
Loại 3 |
Kg |
nt |
20.000.000 |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Các loại tài nguyên trên là giá bán tài nguyên trên thị trường tỉnh Quảng Nam.
2. Giá tính thuế tài nguyên thực hiện theo Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính.
3. Sản phẩm của rừng tự nhiên, bao gồm các loại thực vật và các loại sản phẩm khác của rừng tự nhiên, trừ động vật và hồi, quế, sa nhân, thảo quả do người nộp thuế trồng tại khu vực rừng tự nhiên được giao khoanh nuôi, bảo vệ.
4. Yến sào thiên nhiên, trừ yến sào do tổ chức, cá nhân thu được từ hoạt động đầu tư xây dựng nhà để dẫn dụ chim yến tự nhiên về nuôi và khai thác.
5. Đối với tài nguyên thiên nhiên cấm khai thác hoặc khai thác trái phép bị bắt giữ, tịch thu thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên và được phép bán ra thì tổ chức được giao bán phải kê khai, nộp thuế tài nguyên theo từng lần phát sinh tại cơ quan thuế quản lý trực tiếp tổ chức được giao bán tài nguyên trước khi trích các khoản chi phí liên quan đến hoạt động bắt giữ, bán đấu giá, trích thưởng theo chế độ quy định.
6. Giá gỗ (kể cả gỗ quý, hiếm, Trắc) là theo mức giá bằng và gần với mức giá tại Quyết định số 3826/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh về Quy định giá khởi điểm các loại gỗ để tổ chức bán đấu giá và xử lý vi phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, Công văn số 5053/UBND-KTTH ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh về việc đính chính giá gỗ tại điểm 2, khoản 3 Bảng quy định giá các loại gỗ kèm theo Quyết định số 3826/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam;
7. Giá đá, sỏi, sạn các loại làm vật liệu xây dựng theo mức bình quân giá bán trên thị trường tỉnh Quảng Nam; Giá sa khoáng quặng Titan (kể cả quặng qua chế biến tham khảo mức giá của các địa phương lân cận).
8. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng tham khảo giá của các địa phương lân cận.
9. Thuế suất tính thuế tài nguyên hiện nay thực hiện theo Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10/12/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
10. Trên cơ sở giá tính thuế tài nguyên tại nội dung cột Giá tính thuế tài nguyên, UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài chính thực hiện từ năm 2016 của Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.