ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 05 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022, gồm các danh mục sau:
1. Danh mục 42 văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ năm 2022 (Danh mục kèm theo).
2. Danh mục 03 văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực một phần năm 2022 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 24/2001/NQ- HĐND.K6 ngày 01/3/2001 |
Về việc định hướng nội dung Quy ước ở ấp (khu phố, khóm) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 |
18/7/2022 |
2. |
Nghị quyết |
số 118/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
về việc điều chỉnh mức thu Quỹ đền ơn đáp nghĩa |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
20/12/2022 |
3. |
Nghị quyết |
số 05/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Quy định một số nội dung và mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2022/NQ- HĐND ngày 08/7/2022 |
01/8/2022 |
4. |
Nghị quyết |
Số 17/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
20/12/2022 |
5. |
Nghị quyết |
Số 77/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 |
18/7/2022 |
6. |
Nghị quyết |
Số 115/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức hỗ trợ cho người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 08/7/2022 |
01/8/2022 |
7. |
Nghị quyết |
Số 11 /2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định mức hỗ trợ đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 |
01/8/2022 |
8. |
Nghị quyết |
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ- HĐND ngày 08/7/2022 |
18/7/2022 |
9. |
Nghị quyết |
Số 09/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ- HĐND ngày 08/7/2022 |
18/7/2022 |
10. |
Nghị quyết |
Số 11 /2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2022/NQ- HĐND ngày 08/7/2022 |
18/7/2022 |
11. |
Nghị quyết |
Số 13/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2022/NQ- HĐND ngày 08/7/2022 |
18/7/2022 |
12. |
Nghị quyết |
Số 18/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ- HĐND ngày 08/7/2022 |
18/7/2022 |
13. |
Nghị quyết |
Số 23/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 08/7/2022 |
01/8/2022 |
14. |
Nghị quyết |
Số 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
01/01/2023 |
15. |
Nghị quyết |
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 |
Quy định chính sách khuyến khích đối với viên chức quản lý và giáo viên các cơ sở mầm non công lập công tác tại các địa bàn của tỉnh Tiền Giang khó tuyển dụng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
20/12/2022 |
16. |
Nghị quyết |
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 |
Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2021 -2022 |
Hết hiệu lực về thời gian |
15/10/2022 |
17. |
Nghị quyết |
Số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 08/7/2022 |
01/8/2022 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
18. |
Quyết định |
Số 35/1999/QĐ.UB ngày 30/12/1999 |
Về việc thành lập Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 |
06/9/2022 |
19. |
Quyết định |
Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 12/4/2007 |
Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 |
01/01/2023 |
20. |
Quyết định |
Số 25/2007/QĐ-UBND ngày 15/6/2007 |
Ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 |
01/7/2022 |
21. |
Quyết định |
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 |
Ban hành Quy định về phối hợp quản lý, kiểm tra hoạt động khai thác, vận chuyển, kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 |
01/7/2022 |
22. |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng mạng thông tin vô tuyến điện phục vụ công tác phòng, chống lụt, bão, cháy rừng và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
10/01/2022 |
23. |
Quyết định |
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 |
Quy định mức trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch cho cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách công tác ở xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 công bố hết hiệu lực |
06/7/2022 |
24. |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 |
20/11/2022 |
25. |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 |
25/7/2022 |
26. |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí Chương trình Xúc tiến Thương mại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 |
10/6/2022 |
27. |
Quyết định |
Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
01/3/2022 |
28. |
Quyết định |
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
Ban hành Quy định về việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
20/01/2022 |
29. |
Quyết định |
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 |
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 |
05/8/2022 |
30. |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 |
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 |
21/11/2022 |
31. |
Quyết định |
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 |
01/6/2022 |
32. |
Quyết định |
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
01/01/2022 |
33. |
Quyết định |
số 16/2019/QĐ-UB ngày 14/6/2019 |
Ban hành đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 |
15/8/2022 |
34. |
Quyết định |
Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 |
Ban hành đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
15/5/2022 |
35. |
Quyết định |
Số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 |
01/8/2022 |
36. |
Quyết định |
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 |
Ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
09/02/2022 |
37. |
Quyết định |
Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
Sửa đổi điểm b, khoản 4, Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 |
01/8/2022 |
38. |
Quyết định |
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 2021-2026 |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 |
12/9/2022 |
CHỈ THỊ |
|||||
39. |
Chỉ thị |
Số 04/2011/CT-UBND ngày 31/3/2011 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 |
01/7/2022 |
40. |
Chỉ thị |
Số 23/2014/CT-UBND ngày 25/9/2014 |
Về việc tăng cường quản lý sử dụng điện thoại không dây, thiết bị phát lặp vô tuyến điện và thiết bị thu truyền hình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 |
20/11/2022 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
41. |
Quyết định |
Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Ban hành quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
15/12/2021 |
42. |
Quyết định |
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 30/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
15/12/2021 |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Quyết định |
Số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 |
05/8/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 25/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 |
03/8/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang |
Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 |
03/8/2022 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.