ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông và Truyền thông Tờ trình số 08/TTr-STTTT ngày 11/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành theo Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022, Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp đơn vị có liên quan tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện / Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định về sửa đổi, bổ sung |
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (QUYẾT ĐỊNH SỐ 2264/QĐ-BTTTT NGÀY 07/12/2022) |
||||||
01 |
2.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (giảm 02 ngày so với thời gian quy định) |
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gialai.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công. - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
02 |
1.003384 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (giảm 01 ngày so với thời gian quy định) |
Không |
||
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (QUYẾT ĐỊNH SỐ 2291/QĐ-BTTTT NGÀY 09/12/2022) |
||||||
01 |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (giảm 05 ngày so với thời gian quy định) |
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gialai.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công. - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
02 |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (giảm 03 ngày so với thời gian quy định) |
Không |
||
03 |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (giảm 01 ngày so với thời gian quy định) |
Không |
||
04 |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Không |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 |
2.001782 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
02 |
2.001732 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.