UBND TỈNH LÂM ĐỒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-SXD |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-SXD ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền công bố giá vật liệu xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng, Quản lý nhà và Thị trường bất động sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng:
1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi tắt là dự án PPP) theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Các tổ chức, cá nhân tham khảo đơn giá nhân công xây dựng được công bố tại Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân có văn bản phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn theo thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 06/QĐ-SXD ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Sở; Trưởng phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng, Quản lý nhà và Thị trường bất động sản; Thủ trưởng/Giám đốc các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
ĐƠN
GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 09/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Sở Xây dựng
Lâm Đồng)
Đơn vị tính: đồng/ngày
STT |
Nhóm nhân công xây dựng |
Cấp bậc |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (đồng/ngày công) |
||
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Nhóm nhân công xây dựng |
|
|
|
|
1.1 |
Nhóm I |
3,5/7 |
290.400 |
278.800 |
268.500 |
1.2 |
Nhóm II |
3,5/7 |
300.000 |
282.900 |
272.500 |
1.3 |
Nhóm III |
3,5/7 |
301.800 |
283.700 |
274.700 |
1.4 |
Nhóm IV |
|
|
|
|
|
+ Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng |
3,5/7 |
303.300 |
285.500 |
276.000 |
|
+ Nhóm lái xe các loại |
2/4 |
303.300 |
285.500 |
276.000 |
II |
Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
2.1 |
Vận hành tàu, thuyền |
|
|
|
|
|
+ Thuyền trưởng, thuyền phó |
1,5/2 |
390.800 |
363.400 |
345.400 |
|
+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện |
2/4 |
362.100 |
339.100 |
317.300 |
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông |
1,5/2 |
341.100 |
323.400 |
312.800 |
|
+ Thợ lặn |
2/4 |
573.000 |
536.900 |
512.400 |
2.2 |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm |
4/8 |
313.800 |
294.000 |
284.900 |
1. Phân chia vùng công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng:
- Vùng II: Thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc.
- Vùng III: Huyện Đức Trọng và Di Linh.
- Vùng IV: Các huyện còn lại.
2. Đơn giá nhân công xây dựng được công bố là đơn giá nhân công bình quân theo khu vực được xác định cho thời gian làm việc theo quy định (8 giờ/ngày và 26 ngày/tháng) theo nhóm nhân công của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, phù hợp với trình độ tay nghề theo cấp bậc thợ nhân công trong hệ thống định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành; đã bao gồm các khoản phụ cấp và bảo hiểm người lao động phải nộp và không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp theo quy định.
3. Nhóm, cấp bậc bình quân và hệ số cấp bậc nhân công xây dựng, nhân công khác theo Bảng 4.1, Bảng 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.