ỦY
BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2017/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 01 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ văn bản số 216/HĐND-VP ngày 15/02/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 275/TTr-STC ngày 20/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2017 để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2017.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất: Đất ở đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác; đất khu công nghiệp; đất ở nông thôn; đất trồng cây lâu năm; đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên; đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất ở các khu quy hoạch của các huyện, thị xã và thành phố Pleiku theo biểu chi tiết đính kèm.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn; đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn; đất trồng lúa nước 1 vụ; đất trồng lúa nương: Được áp dụng theo từng địa bàn, loại đất ở tương ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 4. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01/2017.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng. Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ PLEIKU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên |
Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m |
Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m |
Hệ số |
|||
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m |
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hém loại 1 |
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m |
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 |
Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m |
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 |
|||
(1) |
(2a) |
(2b) |
(3a) |
(3b) |
(4a) |
(4b) |
|
|
1A |
35.000.000 |
9.375.000 |
7.310.000 |
5.910.000 |
4.260.000 |
3.110.000 |
2.020.000 |
1,45 |
1B |
28.000.000 |
7.200.000 |
5.520.000 |
4.330.000 |
3.080.000 |
2.200.000 |
1.540.000 |
1,45 |
1C |
21.000.000 |
5.700.000 |
3.990.000 |
3.600.000 |
2.660.000 |
1.900.000 |
1.330.000 |
1,45 |
1D |
15.000.000 |
4.800.000 |
3.360.000 |
3.200.000 |
2.240.000 |
1.600.000 |
1.120.000 |
1,45 |
1E |
12.000.000 |
3.900.000 |
2.730.000 |
2.400.000 |
1.820.000 |
1.300.000 |
910.000 |
1,45 |
2A |
10.500.000 |
3.300.000 |
2.310.000 |
2.200.000 |
1.540.000 |
1.100.000 |
770.000 |
1,4 |
2B |
9.400.000 |
2.820.000 |
1.975.000 |
1.880.000 |
1.315.000 |
940.000 |
660.000 |
1,4 |
2C |
8.000.000 |
2.400.000 |
1.865.000 |
1.600.000 |
1.120.000 |
800.000 |
560.000 |
1,4 |
2D |
6.700.000 |
2.010.000 |
1.405.000 |
1.340.000 |
940.000 |
670.000 |
470.000 |
1,4 |
2E |
5.400.000 |
1.620.000 |
1.135.000 |
1.080.000 |
755.000 |
540.000 |
445.000 |
1,4 |
3A |
4.700.000 |
1.410.000 |
1.055.000 |
940.000 |
660.000 |
470.000 |
425.000 |
1,35 |
3B |
4.000.000 |
1.200.000 |
840.000 |
800.000 |
560.000 |
420.000 |
400.000 |
1,35 |
3C |
3.300.000 |
990.000 |
650.000 |
560.000 |
460.000 |
390.000 |
380.000 |
1,35 |
3D |
2.700.000 |
810.000 |
565.000 |
510.000 |
430.000 |
380.000 |
360.000 |
1,35 |
3E |
2.000.000 |
665.000 |
475.000 |
420.000 |
380.000 |
360.000 |
340.000 |
1,35 |
4A |
1.600.000 |
480.000 |
400.000 |
380.000 |
360.000 |
340.000 |
325.000 |
1,3 |
4B |
1.300.000 |
395.000 |
380.000 |
360.000 |
340.000 |
325.000 |
320.000 |
1,3 |
4C |
1.000.000 |
365.000 |
350.000 |
335.000 |
325.000 |
320.000 |
315.000 |
1,3 |
4D |
800.000 |
355.000 |
340.000 |
325.000 |
320.000 |
315.000 |
310.000 |
1,3 |
4E |
550.000 |
340.000 |
325.000 |
320.000 |
315.000 |
310.000 |
305.000 |
1,3 |
4F |
400.000 |
325.000 |
320.000 |
315.000 |
310.000 |
305.000 |
300.000 |
1,3 |
- Đường quy hoạch D2 (đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Bà Triệu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: K = 1,6.
2. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
Khu vực |
Giá đất |
Hệ số |
Giá đất |
Hệ số |
||
1 |
Xã An Phú |
1 |
220.000 |
1,4 |
180.000 |
1,35 |
|
|
2 |
210.000 |
1,35 |
170.000 |
1,3 |
|
|
3 |
200.000 |
1,3 |
160.000 |
1,25 |
2 |
Xã Biển Hồ |
1 |
220.000 |
1,4 |
180.000 |
1,35 |
|
|
2 |
210.000 |
1,35 |
170.000 |
1,3 |
|
|
3 |
200.000 |
1,3 |
160.000 |
1,25 |
3 |
Xã Chư Á |
1 |
220.000 |
1,4 |
180.000 |
1,35 |
|
|
2 |
210.000 |
1,35 |
170.000 |
1,3 |
|
|
3 |
200.000 |
1,3 |
160.000 |
1,25 |
4 |
Xã Chư HDRông |
1 |
220.000 |
1,4 |
180.000 |
1,35 |
|
|
2 |
210.000 |
1,35 |
170.000 |
1,3 |
|
|
3 |
200.000 |
1,3 |
160.000 |
1,25 |
5 |
Xã Diên Phú |
1 |
200.000 |
1,3 |
160.000 |
1,25 |
|
|
2 |
190.000 |
1,25 |
150.000 |
1,2 |
|
|
3 |
180.000 |
1,2 |
140.000 |
1,15 |
6 |
Xã Gào |
1 |
200.000 |
1,3 |
160.000 |
1,25 |
|
|
2 |
190.000 |
1,25 |
150.000 |
1,2 |
|
|
3 |
180.000 |
1,2 |
140.000 |
1,15 |
7 |
Xã Ia Kênh |
1 |
200.000 |
1,3 |
160.000 |
1,25 |
|
|
2 |
190.000 |
1,25 |
150.000 |
1,2 |
|
|
3 |
180.000 |
1,2 |
140.000 |
1,15 |
8 |
Xã Tân Sơn |
1 |
200.000 |
1,3 |
160.000 |
1,25 |
|
|
2 |
190.000 |
1,25 |
150.000 |
1,2 |
|
|
3 |
180.000 |
1,2 |
140.000 |
1,15 |
9 |
Xã Trà Đa |
1 |
220.000 |
1,4 |
180.000 |
1,35 |
|
|
2 |
210.000 |
1,35 |
170.000 |
1,3 |
|
|
3 |
200.000 |
1,3 |
160.000 |
1,25 |
3. Đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn:
- Đất tại các phường: K = 1,10.
- Đất tại các xã: K = 1,05.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp khác:
- Đất tại các phường: K = 1,10.
- Đất tại các xã: K = 1,05.
5. Đất trồng cây lâu năm.
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
Giá đất |
Hệ số |
Giá đất |
Hệ số |
Giá đất |
Hệ số |
||
1 |
Phường Chi Lăng |
60.000 |
1,5 |
- |
|
- |
|
2 |
Phường Diên Hồng |
66.800 |
1,6 |
- |
|
- |
|
3 |
Phường Đống Đa |
60.000 |
1,5 |
- |
|
- |
|
4 |
Phường Hoa Lư |
66.800 |
1,6 |
- |
|
- |
|
5 |
Phường Hội Phú |
60.000 |
1,6 |
- |
|
- |
|
6 |
Phường Hội Thương |
66.800 |
1,6 |
- |
|
- |
|
7 |
Phường Ia Kring |
66.800 |
1,6 |
- |
|
- |
|
8 |
Phường Phù Đổng |
66.800 |
1,6 |
- |
|
- |
|
9 |
Phường Tây Sơn |
66.800 |
1,6 |
- |
|
- |
|
10 |
Phường Thắng Lợi |
60.000 |
1,5 |
- |
|
- |
|
11 |
Phường Thống Nhất |
60.000 |
1,5 |
- |
|
- |
|
12 |
Phường Trà Bá |
60.000 |
1,6 |
- |
|
- |
|
13 |
Phường Yên Đỗ |
66.800 |
1,6 |
- |
|
- |
|
14 |
Phường Yên Thế |
60.000 |
1,5 |
- |
|
- |
|
15 |
Xã An Phú |
32.400 |
1,3 |
22.700 |
1,2 |
15.900 |
1,1 |
16 |
Xã Biển Hồ |
53.500 |
1,3 |
37.500 |
1,2 |
26.200 |
1,1 |
17 |
Xã Chư Á |
53.500 |
1,3 |
37.500 |
1,2 |
26.200 |
1,1 |
18 |
Xã Chư HDRông |
53.500 |
1,3 |
37.500 |
1,2 |
26.200 |
1,1 |
19 |
Xã Diên Phú |
53.500 |
1,3 |
37.500 |
1,2 |
26.200 |
1,1 |
20 |
Xã Gào |
32.400 |
1,2 |
22.700 |
1,15 |
15.900 |
1,05 |
21 |
Xã Ia Kênh |
32.400 |
1,2 |
22.700 |
1,15 |
15.900 |
1,05 |
22 |
Xã Tân Sơn |
32.400 |
1,2 |
22.700 |
1,15 |
15.900 |
1,05 |
23 |
Xã Trà Đa |
53.500 |
1,3 |
37.500 |
1,2 |
26.200 |
1,1 |
6. Đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên.
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Vị trí 1 |
Hệ số |
1 |
Phường Chi Lăng |
74.800 |
1,5 |
2 |
Phường Diên Hồng |
84.200 |
1,6 |
3 |
Phường Đống Đa |
74.800 |
1,5 |
4 |
Phường Hoa Lư |
84.200 |
1,6 |
5 |
Phường Hội Phú |
74.800 |
1,6 |
6 |
Phường Hội Thương |
84.200 |
1,6 |
7 |
Phường Ia Kring |
84.200 |
1,6 |
8 |
Phường Phù Đổng |
84.200 |
1,6 |
9 |
Phường Tây Sơn |
84.200 |
1,6 |
10 |
Phường Thắng Lợi |
74.800 |
1,5 |
11 |
Phường Thống Nhất |
74.800 |
1,5 |
12 |
Phường Trà Bá |
74.800 |
1,6 |
13 |
Phường Yên Đỗ |
84.200 |
1,6 |
14 |
Phường Yên Thế |
74.800 |
1,5 |
15 |
Xã An Phú |
65.500 |
1,3 |
16 |
Xã Biển Hồ |
65.500 |
1,3 |
17 |
Xã Chư Á |
65.500 |
1,3 |
18 |
Xã Chư HDRông |
65.500 |
1,3 |
19 |
Xã Diên Phú |
65.500 |
1,3 |
20 |
Xã Gào |
49.600 |
1,2 |
21 |
Xã Ia Kênh |
49.600 |
1,2 |
22 |
Xã Tân Sơn |
49.600 |
1,2 |
23 |
Xã Trà Đa |
65.500 |
1,3 |
7. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác.
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Hệ số |
1 |
Phường Chi Lăng |
63.200 |
|
|
1,5 |
2 |
Phường Diên Hồng |
70.300 |
|
|
1,6 |
3 |
Phường Đống Đa |
63.200 |
|
|
1,5 |
4 |
Phường Hoa Lư |
70.300 |
|
|
1,6 |
5 |
Phường Hội Phú |
63.200 |
|
|
1,6 |
6 |
Phường Hội Thương |
70.300 |
|
|
1,6 |
7 |
Phường Ia Kring |
70.300 |
|
|
1,6 |
8 |
Phường Phù Đổng |
70.300 |
|
|
1,6 |
9 |
Phường Tây Sơn |
70.300 |
|
|
1,6 |
10 |
Phường Thắng Lợi |
63.200 |
|
|
1,5 |
11 |
Phường Thống Nhất |
63.200 |
|
|
1,5 |
12 |
Phường Trà Bá |
63.200 |
|
|
1,6 |
13 |
Phường Yên Đỗ |
70.300 |
|
|
1,6 |
14 |
Phường Yên Thế |
63.200 |
|
|
1,5 |
15 |
Xã An Phú |
56.200 |
39.400 |
27.600 |
1,3 |
16 |
Xã Biển Hồ |
56.200 |
39.400 |
27.600 |
1,3 |
17 |
Xã Chư Á |
56.200 |
39.400 |
27.600 |
1,3 |
18 |
Xã Chư HDRông |
56.200 |
39.400 |
27.600 |
1,3 |
19 |
Xã Diên Phú |
56.200 |
39.400 |
27.600 |
1,3 |
20 |
Xã Gào |
44.300 |
31.000 |
21.700 |
1,2 |
21 |
Xã Ia Kênh |
44.300 |
31.000 |
21.700 |
1,2 |
22 |
Xã Tân Sơn |
44.300 |
31.000 |
21.700 |
1,2 |
23 |
Xã Trà Đa |
56.200 |
39.400 |
27.600 |
1,3 |
8. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Hệ số |
1 |
Xã An Phú |
13.400 |
9.400 |
6.600 |
1,3 |
2 |
Xã Biên Hồ |
15.000 |
10.500 |
7.400 |
1,3 |
3 |
Xã Chư Á |
15.000 |
10.500 |
7.400 |
1,3 |
4 |
Xã Chư HDRông |
15.000 |
10.500 |
7.400 |
1,3 |
5 |
Xã Diên Phú |
15.000 |
10.500 |
7.400 |
1,3 |
6 |
Xã Gào |
13.400 |
9.400 |
6.600 |
1,2 |
7 |
Xã Ia Kênh |
13.400 |
9.400 |
6.600 |
1,2 |
8 |
Xã Tân Sơn |
13.400 |
9.400 |
6.600 |
1,2 |
9 |
Xã Trà Đa |
15.000 |
10.500 |
7.400 |
1,3 |
9. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Hệ số |
1 |
Phường Chi Lăng |
15.800 |
- |
- |
1,5 |
2 |
Phường Diên Hồng |
16.600 |
- |
- |
1,6 |
3 |
Phường Đống Đa |
15.800 |
- |
- |
1,5 |
4 |
Phường Hoa Lư |
16.600 |
- |
- |
1,6 |
5 |
Phường Hội Phú |
15.800 |
- |
- |
1,6 |
6 |
Phường Hội Thương |
16.600 |
- |
- |
1,6 |
7 |
Phường Ia Kring |
16.600 |
- |
- |
1,6 |
8 |
Phường Phù Đổng |
16.600 |
- |
- |
1,6 |
9 |
Phường Tây Sơn |
16.600 |
- |
- |
1,6 |
10 |
Phường Thắng Lợi |
15.800 |
- |
- |
1,5 |
11 |
Phường Thống Nhất |
15.800 |
- |
- |
1,5 |
12 |
Phường Trà Bá |
15.800 |
- |
- |
1,6 |
13 |
Phường Yên Đỗ |
16.600 |
- |
- |
1,6 |
14 |
Phường Yên Thế |
15.800 |
- |
- |
1,5 |
15 |
Xã An Phú |
13.400 |
9.350 |
6.550 |
1,3 |
16 |
Xã Biển Hồ |
15.000 |
10.500 |
7.350 |
1,3 |
17 |
Xã Chư Á |
15.000 |
10.500 |
7.350 |
1,3 |
18 |
Xã Chư HDRông |
15.000 |
10.500 |
7.350 |
1,3 |
19 |
Xã Diên Phú |
15.000 |
10.500 |
7.350 |
1,3 |
20 |
Xã Gào |
13.400 |
9.350 |
6.550 |
1,2 |
21 |
Xã Ia Kênh |
13.400 |
9.350 |
6.550 |
1,2 |
22 |
Xã Tân Sơn |
13.400 |
9.350 |
6.550 |
1,2 |
23 |
Xã Trà Đa |
15.000 |
10.500 |
7.350 |
1,3 |
10. Đối với đất thuộc Khu công nghiệp Trà Đa; Cụm công nghiệp Diên Phú: Hệ số điều chỉnh là: K=1,1.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.