ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 201;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 3192 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 301/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (Ba) quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau :
+ 02 (hai) quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
+ 01 (một) quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày /01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
Quyết định số 3192/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|
2 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
1 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
* LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
1. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền (mã TTHC 1.004959.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Lao động- Thương binh và Xã hội tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội xem xét |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
2. Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe (mã TTHC 1.005358.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan có liên quan thẩm định và có văn bản trả lời Hội chữ thập đỏ, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
19 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (mã TTHC 2.000355.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
08 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.