ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 09/02/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/02/2014, Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 19/9/2014, Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 19/9/2014, Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 30/9/2014, Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc các huyện: Tư Nghĩa, Đức Phổ, Bình Sơn, Ba Tơ và thành phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2696/SNV ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Số lượng cán bộ, công chức được giao của mỗi xã, phường, thị trấn thuộc từng huyện, thành phố, cụ thể có danh sách kèm theo.
3. Đối với các xã, thị trấn bố trí Trưởng Công an xã là công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức quy định tại khoản 2 Điều này giảm 01 người.
4. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã quy định tại khoản 2 Điều này bao gồm cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động, biệt phái về cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định giao số lượng cán bộ công chức ở xã, phường, thị trấn của tỉnh Quảng Ngãi trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 14 HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
1 |
495 |
|
2 |
Huyện Bình Sơn |
1 |
525 |
|
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
1 |
233 |
|
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
1 |
323 |
|
5 |
Huyện Nghĩa Hành |
2 |
254 |
|
6 |
Huyện Mộ Đức |
2 |
281 |
|
7 |
Huyện Đức Phổ |
2 |
321 |
|
8 |
Huyện Ba Tơ |
2 |
416 |
|
9 |
Huyện Sơn Hà |
2 |
298 |
|
10 |
Huyện Sơn Tây |
3 |
189 |
|
11 |
Huyện Minh Long |
3 |
103 |
|
12 |
Huyện Tây Trà |
3 |
179 |
|
13 |
Huyện Trà Bồng |
3 |
206 |
|
14 |
Huyện Lý Sơn |
3 |
69 |
|
Tổng cộng |
|
3.892 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Phường Quảng Phú |
1 |
23 |
|
2 |
Phường Nghĩa Lộ |
1 |
23 |
|
3 |
Phường Nghĩa Chánh |
1 |
23 |
|
4 |
Phường Trương Quang Trọng |
1 |
23 |
|
5 |
Xã Tịnh Khê |
1 |
23 |
|
6 |
Xã Nghĩa Hà |
1 |
23 |
|
7 |
Xã Nghĩa An |
1 |
23 |
|
8 |
Phường Trần Phú |
2 |
21 |
|
9 |
Phường Lê Hồng Phong |
2 |
21 |
|
10 |
Phường Trần Hưng Đạo |
2 |
21 |
|
11 |
Phường Nguyễn Nghiêm |
2 |
21 |
|
12 |
Phường Chánh Lộ |
2 |
21 |
|
13 |
Xã Nghĩa Dũng |
2 |
21 |
|
14 |
Xã Nghĩa Dõng |
2 |
21 |
|
15 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
2 |
21 |
|
16 |
Xã Tịnh An |
2 |
21 |
|
17 |
Xã Tịnh Châu |
2 |
21 |
|
18 |
Xã Tịnh Long |
2 |
21 |
|
19 |
Xã Tịnh Thiện |
2 |
21 |
|
20 |
Xã Tịnh Kỳ |
2 |
21 |
|
21 |
Xã Tịnh Hòa |
2 |
21 |
|
22 |
Xã Nghĩa Phú |
2 |
21 |
|
23 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
3 |
19 |
|
Tổng cộng |
|
495 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BÌNH SƠN, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Bình Châu |
1 |
23 |
|
2 |
Xã Bình Chánh |
1 |
23 |
|
3 |
Xã Bình Hải |
1 |
23 |
|
4 |
Xã Bình Thạnh |
1 |
23 |
|
5 |
Thị trấn Châu ổ |
2 |
21 |
|
6 |
Xã Bình Tân |
2 |
21 |
|
7 |
Xã Bình Hiệp |
2 |
21 |
|
8 |
Xã Bình Hòa |
2 |
21 |
|
9 |
Xã Bình Long |
2 |
21 |
|
10 |
Xã Bình Mỹ |
2 |
21 |
|
11 |
Xã Bình Chương |
2 |
21 |
|
12 |
Xã Bình Dương |
2 |
21 |
|
13 |
Xã Bình Trung |
2 |
21 |
|
14 |
Xã Bình Nguyên |
2 |
21 |
|
15 |
Xã Bình Minh |
2 |
21 |
|
16 |
Xã Bình Phước |
2 |
21 |
|
17 |
Xã Bình Đông |
2 |
21 |
|
18 |
Xã Bình Thuận |
2 |
21 |
|
19 |
Xã Bình An |
2 |
21 |
|
20 |
Xã Bình Khương |
2 |
21 |
|
21 |
Xã Bình Trị |
2 |
21 |
|
22 |
Xã Bình Thanh Đông |
3 |
19 |
|
23 |
Xã Bình Thanh Tây |
3 |
19 |
|
24 |
Xã Bình Phú |
3 |
19 |
|
25 |
Xã Bình Thới |
3 |
19 |
|
Tổng cộng |
|
525 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN SƠN TỊNH, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Tịnh Thọ |
1 |
23 |
|
2 |
Xã Tịnh Hà |
1 |
23 |
|
3 |
Xã Tịnh Trà |
2 |
21 |
|
4 |
Xã Tịnh Minh |
2 |
21 |
|
5 |
Xã Tịnh Sơn |
2 |
21 |
|
6 |
Xã Tịnh Phong |
2 |
21 |
|
7 |
Xã Tịnh Bình |
2 |
21 |
|
8 |
Xã Tịnh Đông |
2 |
21 |
|
9 |
Xã Tịnh Giang |
2 |
21 |
|
10 |
Xã Tịnh Hiệp |
2 |
21 |
|
11 |
Xã Tịnh Bắc |
3 |
19 |
|
Tổng cộng |
|
233 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TƯ NGHĨA, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn La Hà |
1 |
23 |
|
2 |
Xã Nghĩa Hiệp |
1 |
23 |
|
3 |
Xã Nghĩa Hòa |
1 |
23 |
|
4 |
Xã Nghĩa Trung |
1 |
23 |
|
5 |
Xã Nghĩa Kỳ |
1 |
23 |
|
6 |
Xã Nghĩa Thương |
1 |
23 |
|
7 |
Thị trấn Sông Vệ |
2 |
21 |
|
8 |
Xã Nghĩa Điền |
2 |
21 |
|
9 |
Xã Nghĩa Thuận |
2 |
21 |
|
10 |
Xã Nghĩa Lâm |
2 |
21 |
|
11 |
Xã Nghĩa Phương |
2 |
21 |
|
12 |
Xã Nghĩa Mỹ |
2 |
21 |
|
13 |
Xã Nghĩa Thắng |
2 |
21 |
|
14 |
Xã Nghĩa Thọ |
3 |
19 |
|
15 |
Xã Nghĩa Sơn |
3 |
19 |
|
Tổng cộng |
|
323 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN NGHĨA HÀNH, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Hành Phước |
1 |
23 |
|
2 |
Thị trấn Chợ Chùa |
2 |
21 |
|
3 |
Xã Hành Minh |
2 |
21 |
|
4 |
Xã Hành Thuận |
2 |
21 |
|
5 |
Xã Hành Thịnh |
2 |
21 |
|
6 |
Xã Hành Trung |
2 |
21 |
|
7 |
Xã Hành Đức |
2 |
21 |
|
8 |
Xã Hành Tín Tây |
2 |
21 |
|
9 |
Xã Hành Tín Đông |
2 |
21 |
|
10 |
Xã Hành Thiện |
2 |
21 |
|
11 |
Xã Hành Nhân |
2 |
21 |
|
12 |
Xã Hành Dũng |
2 |
21 |
|
Tổng cộng |
|
254 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN MỘ ĐỨC, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Đức Nhuận |
1 |
23 |
|
2 |
Xã Đức Lân |
1 |
23 |
|
3 |
Xã Đức Phong |
1 |
23 |
|
4 |
Xã Đức Chánh |
1 |
23 |
|
5 |
Thị trấn Mộ Đức |
2 |
21 |
|
6 |
Xã Đức Tân |
2 |
21 |
|
7 |
Xã Đức Hòa |
2 |
21 |
|
8 |
Xã Đức Lợi |
2 |
21 |
|
9 |
Xã Đức Minh |
2 |
21 |
|
10 |
Xã Đức Hiệp |
2 |
21 |
|
11 |
Xã Đức Thạnh |
2 |
21 |
|
12 |
Xã Đức Thắng |
2 |
21 |
|
13 |
Xã Đức Phú |
2 |
21 |
|
Tổng cộng |
|
281 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN ĐỨC PHỔ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Phổ Thạnh |
1 |
23 |
|
2 |
Xã Phổ Khánh |
1 |
23 |
|
3 |
Xã Phổ Cường |
1 |
23 |
|
4 |
Xã Phổ Phong |
1 |
23 |
|
5 |
Xã Phổ An |
1 |
23 |
|
6 |
Thị trấn Đức Phổ |
2 |
21 |
|
7 |
Xã Phổ Nhơn |
2 |
21 |
|
8 |
Xã Phổ Quang |
2 |
21 |
|
9 |
Xã Phổ Văn |
2 |
21 |
|
10 |
Xã Phổ Ninh |
2 |
21 |
|
11 |
Xã Phổ Thuận |
2 |
21 |
|
12 |
Xã Phổ Vinh |
2 |
21 |
|
13 |
Xã Phổ Châu |
2 |
21 |
|
14 |
Xã Phổ Hòa |
3 |
19 |
|
15 |
Xã Phổ Minh |
3 |
19 |
|
Tổng cộng |
|
321 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BA TƠ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Ba Vinh |
1 |
23 |
|
2 |
Xã Ba Xa |
1 |
23 |
|
3 |
Thị trấn Ba Tơ |
2 |
21 |
|
4 |
Xã Ba Dinh |
2 |
21 |
|
5 |
Xã Ba Điền |
2 |
21 |
|
6 |
Xã Ba Tiêu |
2 |
21 |
|
7 |
Xã Ba Khâm |
2 |
21 |
|
8 |
Xã Ba Thành |
2 |
21 |
|
9 |
Xã Ba Bích |
2 |
21 |
|
10 |
Xã Ba Ngạc |
2 |
21 |
|
11 |
Xã Ba Vì |
2 |
21 |
|
12 |
Xã Ba Lế |
2 |
21 |
|
13 |
Xã Ba Tô |
2 |
21 |
|
14 |
Xã Ba Nam |
2 |
21 |
|
15 |
Xã Ba Trang |
2 |
21 |
|
16 |
Xã Ba Giang |
2 |
21 |
|
17 |
Xã Ba Động |
3 |
19 |
|
18 |
Xã Ba Chùa |
3 |
19 |
|
19 |
Xã Ba Cung |
3 |
19 |
|
20 |
Xã Ba Liên |
3 |
19 |
|
Tổng cộng |
|
416 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Di Lăng |
1 |
23 |
|
2 |
Xã Sơn Kỳ |
1 |
23 |
|
3 |
Xã Sơn Hải |
2 |
21 |
|
4 |
Xã Sơn Trung |
2 |
21 |
|
5 |
Xã Sơn Giang |
2 |
21 |
|
6 |
Xã Sơn Ba |
2 |
21 |
|
7 |
Xã Sơn Thượng |
2 |
21 |
|
8 |
Xã Sơn Cao |
2 |
21 |
|
9 |
Xã Sơn Thủy |
2 |
21 |
|
10 |
Xã Sơn Nham |
2 |
21 |
|
11 |
Xã Sơn Bao |
2 |
21 |
|
12 |
Xã Sơn Thành |
2 |
21 |
|
13 |
Xã Sơn Linh |
2 |
21 |
|
14 |
Xã Sơn Hạ |
2 |
21 |
|
Tổng cộng |
|
298 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN SƠN TÂY, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Sơn Dung |
2 |
21 |
|
2 |
Xã Sơn Bua |
2 |
21 |
|
3 |
Xã Sơn Lập |
2 |
21 |
|
4 |
Xã Sơn Tinh |
2 |
21 |
|
5 |
Xã Sơn Tân |
2 |
21 |
|
6 |
Xã Sơn Mùa |
2 |
21 |
|
7 |
Xã Sơn Long |
2 |
21 |
|
8 |
Xã Sơn Liên |
2 |
21 |
|
9 |
Xã Sơn Màu |
2 |
21 |
|
Tổng cộng |
|
189 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN MINH LONG, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Long Mai |
2 |
21 |
|
2 |
Xã Long Môn |
2 |
21 |
|
3 |
Xã Thanh An |
2 |
21 |
|
4 |
Xã Long Sơn |
2 |
21 |
|
5 |
Xã Long Hiệp |
3 |
19 |
|
Tổng cộng |
|
103 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN TÂY TRÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Trà Thanh |
2 |
21 |
|
2 |
Xã Trà Phong |
2 |
21 |
|
3 |
Xã Trà Xinh |
2 |
21 |
|
4 |
Xã Trà Thọ |
2 |
21 |
|
5 |
Xã Trà Khê |
3 |
19 |
|
6 |
Xã Trà Trung |
3 |
19 |
|
7 |
Xã Trà Quân |
3 |
19 |
|
8 |
Xã Trà Nham |
3 |
19 |
|
9 |
Xã Trà Lãnh |
3 |
19 |
|
Tổng cộng |
|
179 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TRÀ BỒNG, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Trà Xuân |
2 |
21 |
|
2 |
Xã Trà Lâm |
2 |
21 |
|
3 |
Xã Trà Bình |
2 |
21 |
|
4 |
Xã Trà Bùi |
2 |
21 |
|
5 |
Xã Trà Hiệp |
2 |
21 |
|
6 |
Xã Trà Tân |
2 |
21 |
|
7 |
Xã Trà Sơn |
2 |
21 |
|
8 |
Xã Trà Thủy |
2 |
21 |
|
9 |
Xã Trà Giang |
3 |
19 |
|
10 |
Xã Trà Phú |
3 |
19 |
|
Tổng cộng |
|
206 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN LÝ SƠN, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã An Bình |
1 |
23 |
|
2 |
Xã An Vĩnh |
1 |
23 |
|
3 |
Xã An Hải |
1 |
23 |
|
Tổng cộng |
|
69 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.