ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2022/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 06 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2019 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ HOÀNG MAI GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8209/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2022.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Hoàng Mai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ THỊ XÃ HOÀNG MAI GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
PHẦN A: BỔ SUNG
TT |
TT theo DS cũ |
Địa danh |
Thôn (khối) |
Đoạn đường |
Vị trí |
Tờ bản đồ |
Thửa số |
Mức giá (Đ/m2) |
Ghi chú |
||||||||
Từ nhà |
Đến nhà |
||||||||||||||||
I |
Phường Quỳnh Xuân |
||||||||||||||||
1 |
3 |
Quốc lộ 1A |
5, 13 |
Hồ Văn Thiêm |
Nguyễn Văn Thông |
1 |
30 |
214, 215, 216, 217 |
6.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
2 |
4 |
Quốc lộ 1A |
5, 12, 13 |
Võ Nhất Trí |
Nguyễn Thị Luận |
1 |
32 |
406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 415 |
6.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
3 |
5 |
Quốc lộ 1A |
12 |
Võ Văn Biện |
Lê Thị Hòa |
1 |
36 |
306, 307 |
6.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
4 |
7 |
Quốc lộ 1A |
11, 16 |
Vũ Văn Tân |
Hồ Trọng Công |
1 |
40 |
363, 364 |
7.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
5 |
8 |
Quốc lộ 1A |
11 |
Lê Khắc Thanh |
Nguyễn Duy Đờng |
1 |
45 |
103, 104 |
5.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
6 |
14 |
Đường Xuân Liên |
4, 7 |
Vũ Văn Ngãi |
Nguyễn Văn Quý |
3 |
49 |
316, 317, 318, 319 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
7 |
23 |
Quốc lộ 48 E |
9, 11, 12, 14 |
Nguyễn Đình Mậu |
Hồ Trọng Trung |
2 |
40 |
353, 354, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 175 |
3.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
8 |
24 |
Quốc lộ 48E |
14, 16 |
Nguyễn Duy Tính |
Văn Đình Tỉnh |
2 |
36 |
312, 313 |
3.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
9 |
27 |
Quốc lộ 48E |
14 |
Nguyễn Duy Diêu |
Lê Hữu Oánh |
3 |
33 |
101, 102, 103, 104, 105 |
2.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
10 |
32 |
Khu dân cư |
15 |
Nguyễn Văn Giáo |
Nguyễn Cảnh Xuyến |
4 |
22 |
60...90, 91....115 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
11 |
33 |
Khu dân cư |
15 |
Nguyễn Công Kỷ |
Nguyễn Thị Thái |
4 |
23 |
165........190, 191......210, 211......256 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
12 |
34 |
Khu dân cư |
15 |
Vũ Minh Hỵ |
Trần Đức Thuận |
2 |
24 |
100......150, 151.......167 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
13 |
36 |
Khu dân cư |
15 |
Lê Tiến Phô |
Nguyễn Đình Út |
4 |
25 |
106, 107, 108, 109, 110, 111...150 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
14 |
37 |
Khu dân cư |
15 |
Nguyễn Thị Thân |
Hồ Sỹ Nhân |
4 |
4 |
185...200, 201...300, 301..400, 401.....452 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
15 |
39 |
Khu dân cư |
5 |
Võ Văn Liệm |
Hoàng Văn Thức |
4 |
5 |
161 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
16 |
46 |
Khu dân cư |
3, 7 |
Khu dân cư khối 3 |
Khu dân cư khối 7 |
4 |
14 |
901,902,903,904, 905, 906, 907, 908, 909, 910, 911, 912, 913, 914, 915, 898, 897 |
550.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
17 |
47 |
Khu dân cư |
7 |
Hồ Thị Nhạ |
Trần Đình Luật |
4 |
15 |
115, 116, 117, 118 |
550.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
18 |
51 |
Khu dân cư |
5 |
Trần Đại Nghĩa |
Hồ Văn Dũng |
4 |
27 |
196, 264, 263, 264, 265, 278, 279, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 310, 311 |
650.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
19 |
54 |
Khu dân cư |
5 |
Đinh Thị Thanh |
Đậu Nhật Cường |
4 |
30 |
147, 219, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
20 |
55 |
Khu dân cư |
13 |
Nguyễn Cảnh Trang |
Nguyễn Thị Liên |
4 |
31 |
201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 250 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
21 |
56 |
Khu dân cư |
5, 12, 13 |
Khu dân cư khối 5, 12, 13 |
4 |
32 |
318.....399, 400.....469 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
22 |
61 |
Khu dân cư |
12 |
Lê Tiến Lô |
Lê Hữu Liên |
4 |
37 |
205....252, 253.....278 |
750.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
23 |
62 |
Khu dân cư |
1 |
Vũ Văn Sáu |
Lê Văn Lự |
4 |
38 |
184, 185.....200, 201.....269 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
24 |
63 |
Khu dân cư |
1 |
Trần Bá Tài |
Lê Văn Hạt |
4 |
39 |
170.....199, 201....212 |
550.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
25 |
64 |
Khu dân cư |
9, 10, 11, 14, 16 |
Khu dân cư khối 9, 10, 11, 14, 16 |
4 |
40 |
353, 354, 357, 358, 359, 360, 361…..399 |
750.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
26 |
66 |
Khu dân cư |
4, 9 |
Khu dân cư khối 4, 9 |
4 |
42 |
201.....250, 251.....287 |
550.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
27 |
67 |
Khu dân cư |
3, 4 |
Khu dân cư khối 3, 4 |
4 |
43 |
257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267.....299 |
700.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
28 |
68 |
Khu dân cư |
1, 2, 3 |
Khu dân cư khối 1, 2, 3 |
4 |
44 |
363, 362, 364, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385 ,385, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 405 |
650.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
29 |
70 |
Khu dân cư |
10, 11, 16 |
Khu dân cư khối 10, 11, 16 |
4 |
46 |
207, 218, 219, 220.....252 |
650.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
30 |
73 |
Khu dân cư |
3, 4, 7 |
Khu dân cư khối 3, 4, 7 |
4 |
49 |
256.....399 |
600.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
31 |
75 |
Khu dân cư |
6, 7 |
Khu dân cư khối 6, 7 |
4 |
52 |
159, 160, 161……199 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
17, 44, 54, |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
32 |
78 |
Khu dân cư |
8 |
Nguyễn Cảnh Hải |
Trần Thị Lan |
4 |
55 |
153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
33 |
79 |
Khu dân cư |
8 |
Nguyễn Thị Hòa |
Hồ Thị Lượng |
4 |
56 |
100....155, 156....189 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
II |
Phường Mai Hùng |
||||||||||||||||
1 |
11 |
Đường liên hộ |
2, 3 |
Khối 2 |
Khối 3 |
2 |
12 |
600.....605, 605......610 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
2 |
|
Đường liên khối |
10, 11 |
khối 10 |
Khối 11 |
1 |
36 |
52…...59, 60…...62 |
700.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
3 |
|
Đường liên khối |
10, 11 |
khối 10 |
Khối 11 |
1 |
36 |
83…...86, 87......89 |
700.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
4 |
|
Đường liên hộ |
1 |
khối 1 |
Khối 1 |
2 |
16 |
846; 847 |
400.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
5 |
|
QL1A |
Khối 8 |
khối 8 |
khối 8 |
1 |
39 |
605 |
7.000.000 |
thửa 605 được chỉnh lý từ thửa 445, tờ bản đồ số 39 |
|||||||
6 |
|
Đường liên hộ |
Khối 14 |
Khối 14 |
khối 14 |
2 |
23 |
191...195; 196...199 |
400.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
7 |
|
Đường liên khối |
Khối 14, 16 |
khối 15 |
Khối 16 |
2 |
30 |
225...228 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
8 |
|
Đường liên hộ |
Khối 20 |
Khối 20 |
Khối 20 |
1 |
5 |
716 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
III |
Phường Quỳnh Thiện |
||||||||||||||||
1 |
33 |
Đường 537B |
An Thịnh |
Ông Nguyễn Bá Vinh |
Giáp Phường Quỳnh Dị |
|
36 |
376, 382, 378, 392, 394, 381, 375, 360, 365 |
5.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
|
37 |
26; 29; 31; 32; 44; 38; 43; 58; 60; 57; 51; 99; 83; 101; 82; 81; 79; 78; 47; 56; 65; 67; 42; 204; 6; 2 |
5.500.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay sửa đúng thành TBĐ số 37 |
|||||||||||||
2 |
|
Đường lên nhà máy Xi măng |
Tân Sơn |
Quốc lộ 1A |
Ông Lê Đăng Thoan |
|
27 |
180; 181; 171; 168; 167; 155; 157; 144; 149; 133; 164; 151; 152; 160; 159; 156; 154; 147; 143; 165; 166; 169; 158; 197; 184; 173; 187; 172 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
3 |
41 |
Khu dân cư Tân Hùng |
Tân Hùng |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
8 |
66; 65 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
4 |
11 |
Quốc Lộ 1A |
Tân Sơn, Tân Tiến |
Cầu Laman |
Dốc Mỏ Kẽm |
|
31 |
27;30;34;35;43;41;42;38;45;48;52; 61;65;67;118;71;73;79;80;83;94;82 ;87; |
6.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
5 |
|
Đường Sắt |
Tân Tiến, Tân Sơn |
Nguyễn Văn Hân |
Hồ Thị Thảo |
|
27 |
169; 135; 124; 235; 115; 82; 69; 65; 58; 43; 38; 23; 17; 17; 14; 242; 7; 3; 218; 214; 210; 207; 206; 208; 241; 204; 197; 192; 158; 5 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
6 |
|
Đường Sắt |
Tân Hương; Tân Tiến |
Trương Thị Dung |
Hồ Thị Đông |
|
26 |
142; 149; 138; 135; 130; 125; 120; 127; 110; 87; 101; 79; 59; 46; 33; 23; 12; 161; 217; 101; 87; 205; 258; 259; 204; 203; 48; 34 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
7 |
|
Đường Sắt |
Tân Sơn |
Phan Đức Thản |
Đậu Huy Hoan |
|
31 |
9; 5; 3;1 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
IV |
Phường Quỳnh Dị |
||||||||||||||||
1 |
1 |
Đường từ trung tâm thị xã đi Đền Cờn |
Tân Đông |
Đường số 3 khu đô thị Hoàng Mai |
Cầu Đền Cờn |
1 |
17 |
6, 7, 8, 9 |
6.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
2 |
3 |
Đường 537B |
Yên Ninh, Yên Trung, Quang Trung, Sỹ Tân, Tân Đông |
Từ phường Quỳnh Thiện |
Cống Phóng đồng Muối |
1 |
8 |
516 |
4.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
10 |
703,11,44,45,46, 67,68, 69,108,109,110,111,133,134, 162,163,164,186,187,188,189, 254, 724, 305, 349, 531, 532 |
||||||||||||||||
16 |
19,21,22, 24,27,78 |
||||||||||||||||
3 |
4 |
Đường nhựa phường |
Yên trung, Quang Trung, Sỹ Tân, Đông Triều, Phú Lợi 2 |
Từ nhà ông Lịnh Yên Trung |
Chợ Phú Lợi |
1 |
8 |
624 |
1.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
10 |
725 |
Nhập 3 thửa lại(167,183,181) |
|||||||||||||||
12 |
460 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||||||||
15 |
506, 547 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||||||||
4 |
5 |
Kè bờ sông |
Yên Ninh, Yên Trung, Quang Trung |
Nhà Thầy Đàn |
Vực Đình |
1 |
8 |
533 |
1.200.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
5 |
7 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
Các vị trí còn lại khối Yên Ninh |
2 |
8 |
651, 665 |
1.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||
6 |
8 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
Dân cư khối Yên Trung |
2 |
8 |
517, 681, 682, 683 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
10 |
54, 55, 122, 124 |
||||||||||||||||
7 |
9 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
Dân cư khối Yên Trung |
2 |
10 |
557, 558, 576 |
1.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||
8 |
10 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
Dân cư khối Sỹ Tân |
2 |
15 |
575, 576,577,578 |
1.000.000 |
575 gộp thửa (328,333); 576, 577, 578 (Tách thửa) |
|||||||||
9 |
12 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
dăng 2 khu cấp đất ở năm 2004 khối Tân Đông |
1 |
18 |
202, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 256, 257, 258, 259, 260, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 311, 312, 313, 314, 315, 331, 332, 333, 618 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
10 |
13 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
Khu dân cư khối Tân Đông |
2 |
16 |
572, 573, 574 |
1.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||
11 |
16 |
Bám đường 15 m |
Khối Tân Đông Đất đấu giá |
1 |
17 |
1, 2, 4 |
3.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
V |
Phường Quỳnh Phương |
||||||||||||||||
1 |
3 |
Đường bến cá |
Ái Quốc, Tân Hải, Quyết Tiến |
Quán Trung Đào |
Cổng trường TH A |
|
3 |
318, 319 |
6.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
2 |
5 |
Đường bến cá |
Tân Hải, Quyết Tiến |
Cổng trường TH A |
Tân Tiến |
|
3 |
290, 291 |
4.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
3 |
6 |
Đường Biên chợ |
Tân Hải, ái Quốc |
Đường biên chợ |
Kè chắn sóng đến nhà bà Dùng |
|
3 |
320, 324, 326, 337, 393, 321, 325, 336, 338, 394 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
4 |
7 |
Khu dân cư |
Tân Hải, Quyết Tiến, Thân ái, Ái Quốc |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
3 |
279, 298, 305, 310, 316, 328, 332, 498, 280, 299, 306, 313, 322, 329, 333, 399, 281, 303, 307, 314, 323, 330, 395, 400, 297, 304, 309, 315, 327, 331, 397, 401 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
5 |
10 |
Đường Liên khối |
Tân Phong |
Nhà ông Chiến |
Mai Hùng |
|
5 |
255, 256 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
6 |
11 |
Vùng Diêm trường |
Tân Phong |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
5 |
240, 243, 251, 254, 261, 266, 269, 273, 276, 241, 244, 252, 259, 262, 267, 270, 274, 277, 242, 245, 253, 260, 263, 268, 272, 275, 278 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
7 |
15 |
Đường đi trường THCS; Đường bờ kè |
Thân ái, Quyết Tiến |
|
|
|
7 |
84, 85, 90 ,91, 94, 95, 118 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
8 |
17 |
Khu dân cư |
Quyết Tiến, Thân ái |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
7 |
82, 83, 88, 89, 92, 115, 116, 119 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
9 |
19 |
Khu dân cư |
Ái Quốc |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
8 |
38, 40 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
10 |
22 |
Đường liên khối |
Tân Tiến, Phương Hồng |
Ngã ba ông Túc |
Đường Phương Hồng |
|
9 |
490, 491, 499, 500, 510, 511 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
11 |
23 |
Khu dân cư |
Tân Hải, Tân Tiến, Phương Hồng |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
9 |
476, 481,492, 509, 516, 524, 529, 539, 477, 482, 493, 512, 517, 525, 530, 540, 478, 483, 494, 513, 518, 526, 531, 541, 479, 484, 459, 514, 519, 527, 533, 542, 480, 485, 508, 515, 523, 528, 534, 543 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
12 |
|
Đường liên khối; Đường bờ kè |
Tân Hải, Phương Hồng, Hồng Thái, Hồng Hài |
|
|
|
10 |
621, 633, 635, 729, 731, 622, 634, 726, 730, 732 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
13 |
29 |
Khu dân cư |
Tân Hải, Phương Hồng, Hồng Thái, Hồng Hải |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
10 |
573, 590, 605, 619, 642, 650, 703, 711, 723, 574, 595, 612, 620, 643, 651, 704,712, 724, 575, 596, 613, 627, 644, 652, 705, 713, 725, 581, 600, 614, 628, 645, 698, 706, 714, 582, 601, 615, 629, 646, 699, 707, 715, 583, 602, 616, 630, 647, 700, 708, 716, 584, 603, 617, 631, 648, 701, 709, 721, 587, 604, 618, 632, 649, 702, 710, 722 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
14 |
31 |
Khu dân cư |
Hồng Hải |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
11 |
123, 124, 125 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
15 |
33, 34 |
Khu dân cư |
Tân Phong, Hồng Phong |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
12 |
246, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 267, 268, 272, 273, 282, 283, 284, 285, 286, 340, 341, 342, 343; 344, 345, 346, 348, 349, 350, 352, 353, 354, 355, 356, 357 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
16 |
|
Đường liên khối, đường bờ kè |
Tân phong, Hồng Phong, Quang trung |
Đường liên khối |
Đường liên khối |
|
12 |
257, 258, 270, 271, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 287, 288, 289, 347 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
17 |
38 |
Quốc lộ 48E |
Quang Trung |
Đền cờn |
Ngã tư anh Thức |
|
13 |
631, 632 |
6.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
18 |
39 |
Quốc lộ 48E |
Quang Trung |
Ngã tư anh Thức |
Ngã tư đường 537 B |
|
13 |
610, 611 |
5.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
19 |
|
Đường liên khối |
Quang Trung, Ái Quốc, Thân ái, Hồng Phong |
Khu dân cư |
khu dân cư |
|
13 |
600, 601, 604, 616, 617, 648, 649, 723, 724, 725, 726 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
20 |
45, 47 |
Khu dân cư |
Hồng Phong, Quang Trung, Ái Quốc, Thân ái |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
13 |
296, 320, 321, 322, 347, 348, 371, 372, 373, 397, 411, 412, 427, 428, 429 |
|
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
583, 584, 585, 586, 587, 594, 595, 596, 597, 598, 599, 602, 603, 607, 608, 614, 615, 618, 619, 620, 621, 622, 624, 625, 626, 627, 628, 629, 630, 634, 635, 636, 643, 644, 646, 647, 654, 655, 658, 659, 660, 661, 665, 732, 733, 734 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||||||||
21 |
50 |
Khu dân cư |
Ái Quốc, Quyết Tiến, Thân Ái, Tân Tiến |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
14 |
386, 387, 388, 389, 390, 396, 397, 398, 399, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 409, 410, 411, 412, 415, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 432, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 439, 488, 489, 490, 493, 494, 495, 496, 504, 506, 507, 514, 515, 516, 517 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
22 |
52, 53 |
Đường liên khối, đường bờ kè ven biển |
Phương Hồng, Tân Tiến, Hồng Thái, Hồng Hải |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
15 |
561, 562, 566, 568, 611, 612, 617, 618, 673, 674, 676, 678, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 699, 700, 701 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
23 |
54 |
Khu dân cư |
Phương Hồng, Tân Tiến, Hồng Thái, Hồng Hải |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
|
15 |
552, 553, 555, 556, 557, 558, 559, 560, 563, 564, 569, 570, 571, 572, 573, 574, 575, 576, 577, 578, 579, 584, 585, 588, 589, 590, 291, 592, 595, 598, 599, 603, 605, 607, 608, 609, 610, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619, 620, 621, 622, 623, 624, 625, 626, 628, 629, 630, 631, 635, 636, 637,638, 639, 640, 641, 642, 643, 644, 677, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 687, 688, 689, 690, 691, 698, 702 |
800.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
24 |
59, 60, 61, 65 |
Khu dân cư |
Tân phong, Hồng Phong |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
2 |
16 |
303, 304, 534, 535, 536, 541, 544, 545, 549, 550, 557, 558, 561, 562, 563, 564, 565, 567, 568, 575, 576, 582, 583, 586, 587, 593, 595, 596, 597, 597, 602, 605, 606, 607, 608, 609, 613, 614, 617, 618, 619, 624, 625, 626, 627, 628, 634, 668, 680, 681, 682, 683, 685, 686, 700, 701, 702, 703, 706, 707, 709, 710, 711, 712, 722, 723, 731, 732, 739, 740, 741, 742, 743, 746, 747, 748, 749, 750, 761 |
800.000 |
Tách thửa |
|||||||
25 |
56, 62 |
Khu dân cư |
Tân phong, Hồng Phong |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
1 |
16 |
546, 547, 548, 571, 572, 578, 579, 580, 581, 591, 592, 621, 622, 624, 640, 641, 642, 687, 688, 696, 697 |
2.000.000 |
Tách thửa |
|||||||
26 |
58 |
Khu dân cư |
Tân phong, Hồng Phong |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
1 |
16 |
553, 559, 629, 630, 631, 632, 633 |
2.500.000 |
Tách thửa |
|||||||
27 |
57 |
Đường 537 B |
Tân phong |
Từ ngã tư trạm điện I |
Đến đường vào Diêm trường |
1 |
16 |
533, 537, 538, 539, 540, 569, 570, 573, 574, 599, 600, 601, 615, 616, 689, 690, 691, 692, 693, 698, 699, 725, 726, 727, 728, 733, 734 |
3.000.000 |
Tách thửa |
|||||||
28 |
63 |
đường 537 B |
Hồng Phong |
Ngã tư anh Liên |
Quang Trung |
1 |
16 |
720, 721 |
3.500.000 |
Tách thửa |
|||||||
29 |
68, 71, 81, 82 |
Khu dân cư |
Tân phong, Hồng Phong, Quang trung, Thân ái |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
2 |
17 |
607, 608, 609, 610, 611, 709, 713, 714, 730, 731, 732, 733, 734, 735, 736, 738, 739, 740, 741, 743, 745, 746, 750, 751, 752, 763, 764, 765, 766, 776, 777, 778, 779, 780, 781, 782, 783, 785, 786, 787, 788, 793, 794, 841, 842, 855, 856, 861, 862, 863, 864, 865, 866, 867, 868, 869, 871, 872, 879, 880, 881, 882, 883, 889, 890, 897, 898, 903, 904, 905, 906, 908, 909, 910, 911, 912, 913, 922, 923, 924 |
8.000.000 |
Tách thửa |
|||||||
30 |
78 |
Đường đi trường THCS |
Thân ái |
Nhà anh Quang |
trường THCS |
1 |
17 |
720, 721, 759, 760, 761,762, 859, 860 |
2.000.000 |
Tách thửa |
|||||||
31 |
67, 70, 80 |
Đường trạm điện I và đường ông Hữu ra biển |
Tân phong, Hồng Phong, Quang trung, Thân ái |
|
|
1 |
17 |
756, 757, 758, 774, 775, 874, 875, 876, 877, 878, 884, 891, 892, 893, 901, 902, 915, 916, 917, 918, 919 |
2.500.000 |
Tách thửa |
|||||||
32 |
76 |
đường 537 B |
Quang Trung |
Ngã tư Hồng Tùng |
Hồng Phong |
1 |
17 |
899, 900 |
3.500.000 |
Tách thửa |
|||||||
33 |
77 |
Đường bến cá |
Quang Trung, Thân ái |
Ngã tư Hồng Tùng |
Đường đi trường THCS |
1 |
17 |
742, 770, 771 |
4.500.000 |
Tách thửa |
|||||||
34 |
74 |
Quốc lộ 48E |
Quang Trung |
Ngã tư Hồng Tùng |
|
1 |
17 |
748, 749 |
5.500.000 |
Tách thửa |
|||||||
35 |
85 |
Khu dân cư |
Tân Phong |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
2 |
18 |
123 |
800.000 |
Tách thửa |
|||||||
36 |
83 |
Đường 537 B |
Tân Phong |
Đường đi Diêm trường |
Khe lở |
1 |
18 |
129, 130 |
3.000.000 |
Tách thửa |
|||||||
VI |
Xã Quỳnh Trang |
||||||||||||||||
1 |
|
Đường đi Vực Mấu |
2 |
Từ nhà văn hóa thôn 8 |
anh Cường thôn 2 |
1 |
40 |
15, 17, 18, 19, 20, 25, 26 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
2 |
|
Đường liên thôn |
2 |
Từ nhà anh Bảo |
đến bà Huồn |
1 |
11 |
625, 655, 679, 680, 701, 702, 717, 731, 744 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
3 |
|
Đường nhựa |
2 |
Từ nhà bà Huồn |
đến nhà bà Mỳ |
1 |
36 |
6, 7, 8, 11, 13, 17, 19, 23, 28, 31, 42, 49, 61 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
2 |
|
46, 38, 43, 44, 47, 41, 40, 29, 27, 25, 24, 48, 26, 21, 26, 18, 16, 12, 10, 50, 51, 53, 54, 55, 58, 60 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||||||
4 |
|
Đường Liên thôn |
2 |
Từ nhà anh Vịnh |
đến nhà văn hóa thôn |
1 |
37 |
133, 150, 151, 167, 168, 163, 164, 176, 180, 190, 195, 194, 202, 207, 211 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
5 |
|
Đường liên thôn (Đường nhựa) |
2 |
Từ nhà anh Bảo |
đến ngõ bà Huồn |
1 |
37 |
135, 134, 118, 117, 98. 231, 231.1 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
Từ nhà anh Vịnh |
đến nhà văn hóa thôn |
2 |
40 |
3, 4, 9, 10, 11 , 12, 14, 16, 1, 5, 7, 8, 2, 86, 87, 88, 89 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||||
6 |
|
Đường đất ngõ thôn |
2 |
Từ nhà anh Sửu |
đến bà Bảy |
2 |
11 |
651, 622, 609, 601, 602, 600, 594, 753, 592, 587, 578, 579, 570, 571, 564, 563, 556, 557, 537, 525, 748, 472, 433, 565, ,769, 764, 768, 769 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
7 |
|
Đường đất |
2 |
Từ nhà ông Sơn hà |
đến anh Lưu đảm |
1 |
37 |
153, 169, 224, 225, 226, 140, 141, 142, 126, 119, 143, 227, 110, 91, 112, 127, 111, 76, 132, 233, 128 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
8 |
|
Đường cấp phối |
2 |
Từ nhà ông Sơn hà |
đến anh Lưu đảm |
2 |
11 |
800, 801, 802, 803, 804, 805, 806, ,807, 808, 809, 810, 811, 812, 813, 814, 815, 816, 817, 818, 819, 820, 821, 822, 823, 824, 825, 826, 827, 828, 829, 830, 831, 832, 833, 834, 835, 836, 837, 838, 839, 840, 841, 842, 843, 844, 845, 846, 847, 848, 849, 850, 852, 851, 853, 854, 855, 856, 857, 858, 859, 860, 861, 862, 863, 864, 865, 866, 867, 868, 869„ 870, 871, 872, 873, 874, 875, 876, 877, 878, 879, 880, 881, 882, 883, 884, 885 886, ,887 ,888 ,889 890, 891, 892, 893, 894 ,895, 896, 897 , 898 , 899 ,900, 901, 902, 903, 904, 905, 906, 907, 908, 909 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
9 |
|
Đường đất |
2,3 |
Từ nhà anh Thập |
ngõ anh Hiền Ngoạn |
2 |
11 |
341, 340, 339, 370, 371, 372, 373, 374, 386, 384, 385, 383, 408, 409, 410, 416, 415, 414, 413, 517, 516, 515, 514, 512, 382, 758, 759, 781 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
10 |
|
Đường đất |
2,3 |
Từ ông Dũng |
đến anh Túy |
2 |
12 |
114, 132, 133 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
11 |
|
Đường liên thôn (đường nhựa) |
3 |
Từ nhà anh Hiệp |
đến anh Hoài (hai bên đường) |
1 |
37 |
47, 46, 61, 60, 80, 79, 97, 116, 115, 228, 149, 150, 148, 147, 162, 161, 160, 174, 173, 178, 182, 187, 181, 177, 170, 171, 172, 159, 145, 146, 130, 113, 95, 59, 45, 445, 446, 447, 444, 236 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
12 |
|
Đường quy hoạch mới |
3 |
ngã ba anh Thắng luyện |
nhà văn hóa thôn 3 |
1 |
12 |
661, 662, 663, 664, 665, 666, 667, 668, 669, 670, 671, 672, 650, 651, 652, 653, 654, 655, 656, 657, 658, 659, 660, 639, 640, 641, 642, 643, 644, 645, 646, 647, 648, 649, 617, 618, 619, 620, 621, 638, 637, 630, 629, 622, 690, 683, 682, 696, 697, 674, 675, 695, 698, 673, 676, 681, 684, 689, 623, 628, 631, 636, 634, 635, 632, 633, 627, 926, 625, 624, 687, 688, 685, 686, 679, 680, 677, 678, 671, 672, 670, 699, 693, 694, 691, 692, 690, 689, 687, 688, 679, 680, 676, 677, 674, 675, 676, 673, 672, 681, 682, 683, 684, 685, 686 |
900.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
13 |
|
Tuyến đường vực mấu |
3 |
Từ đường vào trường tiểu học |
UBND xã |
1 |
12 |
,603, 604, 605, 608, 609, 610, 601, 602 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
14 |
|
Tuyến đường vực mấu |
3 |
Từ đường vào trường tiểu học |
UBND xã |
1 |
37 |
300, 301, 302 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
15 |
|
Đường thôn |
4 |
Từ nhà văn hóa thôn 4 |
Ngõ anh Chuyên bích |
1 |
12 |
396 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
16 |
|
Tuyến đường Vực Mấu |
8 |
Cổng UBND xã |
nhà anh Tuấn thủy |
1 |
37 |
212, 213 |
1.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
17 |
|
Đường liên thôn (đường bê tông) |
8 |
Ngõ ông Tăng |
ngõ anh Thuần quyên |
1 |
11 |
718, 737, 723, 739, 740 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
18 |
|
Đường liên thôn (đường bê tông) |
8 |
Nhà anh Ninh |
ngõ anh Dần Diệu |
1 |
40 |
76, 80, 83, 82, 84, 81, 86, 87, 88, 89 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
19 |
|
Đường liên thôn (đường bê tông) |
9 |
Ngõ anh Hiệp |
ngõ anh Thìn |
1 |
40 |
76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
20 |
|
Đường liên thôn, đường bê tông |
10 |
Nhà ông Nhuận |
nhà ông Diệu |
1 |
16 |
21 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
21 |
|
Đường liên thôn |
10 |
nhà ông Mạnh |
Nhà ông Khang |
1 |
9 |
8 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
22 |
|
Đường đất |
10 |
Trạm điện thôn 10 |
ngõ ông Mạnh |
1 |
10 |
181 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
23 |
|
Đường liên thôn |
12 |
Nhà ông Toàn |
nhà ông Huyên |
1 |
28 |
808, 881, 880, 910, 911, 912, 913, 914, 915, 916, 917, 918, 919, 920, |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
24 |
|
Đường liên thôn |
13 |
Nhà ông Vinh |
nhà Ông Bình |
3 |
28 |
332, 333, 334, 335 |
300.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
25 |
|
Đường liên xã đi Quỳnh Tân |
13 |
ngõ ông Trọng |
nhà bà liệu thôn 13 |
2 |
28 |
287 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
VII |
xã Quỳnh Vinh |
||||||||||||||||
1 |
|
Ngõ Xóm |
22 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
13 |
46 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
2 |
|
Ngõ Xóm |
22 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
15 |
14 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
3 |
|
Đi xi măng Tân Thắng |
22 |
Nối Quốc lộ 48D |
Xi măng tân thắng |
2 |
18 |
28, 62 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
4 |
|
Đường phân lô |
1 |
Đất phân lô |
Đồng Cáo |
2 |
21 |
206 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
5 |
|
Đồi Cừa |
13 |
Khu Đồi Cừa |
Đi Tân Bình |
1 |
31 |
789, 1493 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
1701, 1702, 1703, 1704, 1705, 1706 |
1.000.000 |
(Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||||||||
6 |
|
Đồng Đập |
13 |
Khu vực |
Rú Chùa |
1 |
32 |
25, 71, 725, 832, 836, 920, 1759 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
7 |
|
Ngõ Xóm |
6 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
39 |
84 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
8 |
|
Ngõ Xóm |
6 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
40 |
54, 56, 58, 89, 90, 114, 126, 165, 166, 172 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
9 |
|
Ngõ Xóm |
6; 7; 8 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
41 |
2, 14, 23, 35, 48, 52, 55, 67, 75, 80 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
10 |
|
Đường xã |
1;2 |
Ông Thanh |
48D |
1 |
42 |
29, 42, 44, 45, 46, 47, 48 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
11 |
|
Ngõ Xóm |
6; 7; 8 |
Ngõ xóm |
Ngõ xóm |
2 |
43 |
109, 180, 181, 193, 197, 198, 199 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
12 |
|
Ngõ Xóm |
6; 7; 8 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
43 |
48, 183, 184, 196. |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
13 |
|
Khu phân lô |
7 |
Đường phân lô |
Phân lô |
1 |
44 |
353, 354, 355, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 389, 391, 392, 393 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
14 |
|
Đường Xóm |
7,8 |
Đường xóm |
Đường xóm |
2 |
44 |
27, 41, 51, 63, 144, 217, 231, 232, 244, 295 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
15 |
|
Khu phân lô |
7 |
Đường phân lô |
Phân lô |
1 |
45 |
243, 244 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
16 |
|
Đường Xóm |
7,8 |
Đường xóm |
Đường xóm |
2 |
45 |
89, 248, 119, 141, 150, 152, 175, 214. |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
17 |
|
Ngõ Xóm |
6; 7; 8 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
46 |
1, 3, 4, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 31, 35, 4, 41, 43, 45, 47, 48, 49, 51, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 62, 63, 64, 65, 77, 78, 79. |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
18 |
|
Đường xã |
1,2 |
Chợ Tân Hoa |
ông Hùng Lý |
1 |
47 |
23, 217, 221, 222, 223, 224, 225 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
19 |
|
Ngõ Xóm |
1 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
47 |
12, 13, 97, 181, 205, 224, 227. |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
20 |
|
Ngõ Xóm |
5 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
50 |
71, 103, 105, 107, 108, 109, 110, 157. |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
21 |
|
Ngõ Xóm |
1 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
53 |
75 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
22 |
|
Đường Xóm |
2 |
Ông Đức |
Ông Đức |
1 |
55 |
89, 135 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
23 |
|
Ngõ Xóm |
2, 3 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
55 |
27, 90, 104, 151, 199, 214, 215, 347, 362, 40, 401, 403, 404, 405, 406, 407, 409, 429. |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
24 |
|
Ngõ Xóm |
7,8 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
60 |
28, 35, 36, 37,47, 50, 52, 58, 59, 69, 70, 71, 77, 78, 79, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 93, 94, 95, 96. |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
25 |
|
Ngõ Xóm |
7,8 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
61 |
4, 12, 21, 33, 43, 44, 45, 49, 51. |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
26 |
|
Ngõ Xóm |
3,5 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
64 |
104, 105, 261 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
27 |
|
Ngõ Xóm |
3,6 |
Bùi Sơn |
Bùi Sơn |
3 |
66 |
41 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
28 |
|
Ngõ Xóm |
3 |
Thanh Mai |
Thanh Mai |
2 |
67 |
3 |
350.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
29 |
|
Đồi Cừa |
14 |
Ngõ |
Ngõ |
2 |
68 |
191, 192 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
30 |
|
Đi chợ Chiền |
14 |
Đường chính |
Đường Chính |
2 |
69 |
177, 178, 179 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
31 |
|
Ngõ Xóm |
14 |
Ngõ hẽm |
Ngõ hẽm |
2 |
69 |
47, 128, 129, 141, 142, 143, 144, 158, 198, 210 |
400.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
32 |
|
Ngõ Xóm |
15 |
Ngõ |
Ngõ |
2 |
70 |
74 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
33 |
|
Đi Đồng Nổ |
12 |
Ông Thiệp |
Ông Thiệp |
1 |
71 |
85 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
34 |
|
Đường phân lô |
13 |
Quy hoạch |
Quy hoạch |
2 |
72 |
1, 50, 53, 64, 88, 117, 177, 229, 241, 267, 271, 275, 293, 350, 351, 352, 354, 355 |
2.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
35 |
|
Quốc lộ 1A |
13 |
1A |
1A |
1 |
72 |
67, 178, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 239, 240 |
10.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
36 |
|
Ngõ Xóm |
11 |
Ngõ Xóm |
Ngõ Xóm |
2 |
73 |
165, 231, 232 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
37 |
|
Đường đi chợ |
11 |
Anh Trạch |
Chợ |
1 |
73 |
191 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
38 |
|
Ngõ Xóm |
9, 11, 12, 13 |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
2 |
74 |
6, 7, 8, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 44, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 61, 63, 67, 68, 69, 76, 83, 96, 102, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 138, 143, 144, 145, 146, 151, 152, 153, 154, 155, 161, 162, 163, 165, 166, 178, 179, 182, 183, 184, 185, 186, 189, 193, 194, 207, 209, 210, 215, 216, 217, 220, 221, 222, 262, 430, 501, 502, 503, 504, 511, 512. |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
39 |
|
Đường chính |
9, 11, 12, 13 |
Trong dân cư |
Trong dân cư |
1 |
74 |
64, 66403, 404 |
800.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
39 |
|
Ngõ Xóm |
13 |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
2 |
75 |
22, 27, 47, 135 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
VIII |
Xã Quỳnh Lộc |
||||||||||||||||
1 |
|
Đường Quốc lộ 4D |
|
|
|
|
21 |
1 |
2.000.000 |
Trên bản đồ địa chính thể hiện sai loại đất |
|||||||
2 |
|
Đường cứu nạn |
1 |
thôn 2 |
thôn 1 |
|
39 |
109, 110, 121, 125, 126, 138, 150, 157 |
2.000.000 |
Trên bản đồ địa chính thể hiện sai loại đất |
|||||||
3 |
|
Dân cư thôn 1 |
1 |
|
|
|
21 |
77, 152 |
900.000 |
Bản đồ Địa chính không có thửa |
|||||||
4 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 6 |
5 |
|
|
|
13 |
965 |
900.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
5 |
|
Dân cư thôn 5 |
|
|
|
|
30 |
167, 200 |
600.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
6 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1366, 1376 |
3.520.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
7 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1367, 1368, |
3.200.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
8 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1369, 1412, 1406, 1375 |
3.800.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
9 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1370, 1371, 1381, 1385, 389, 1393, 1397, 1382, 1386, 1390, 1394, 1398, 1383, 1387, 1391, 1395, 1399 |
3.000.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
10 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1372, 1407, 1402 |
3.700.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
11 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1373, 1374 |
3.000.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
12 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1377 |
3.600.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
13 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1378, 1379 |
3.500.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
14 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1380, 1384, 1388, 1392, 1400, 1396, 1401 |
2.700.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
15 |
|
Vùng đấu giá Đồng Bài thôn 5 |
5 |
|
|
|
16 |
1411, 1410, 1409, 1408, 1405, 1404, 1403 |
3.400.000 |
Đất đấu giá |
|||||||
IX |
Xã Quỳnh Lập |
||||||||||||||||
1 |
3 |
Khu dân cư |
Tân Long cũ (Sơn Long Mới) |
Ngõ hạng trong thôn |
Còn lại |
3 |
128- 79 |
1569 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
Khu dân cư |
Sơn Long |
Ngõ hạng trong thôn |
Còn lại |
|
26 |
529, 530 |
1.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||
2 |
4 |
Khu dân cư |
Thôn Quyết Tâm cũ (Tâm Tiến mới) |
Các trục đường |
Chính trong thôn |
2 |
128- 79 |
924, 1590, 1591 |
1.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
Khu dân cư |
Thôn Tâm Tiến |
Trục đường liên xã (khu vực trường THCS) |
Đi lên xã Quỳnh Lộc |
1 |
13 |
492, 493, 496, 499, 511, 515, 521, 527, 533, 550, 556 |
3.000.000 |
Bổ sung các thửa đấu giá QSDĐ năm 2020 |
|||||||||
Khu dân cư |
Thôn Tâm Tiến |
Phía sau trục đường liên xã (khu vực trường THCS) |
Các thửa còn lại khu đấu giá |
1 |
13 |
494, 495, 497, 498, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509, 510, 512, 513, 514, 517, 519, 520, 523, 526, 530, 534, 536, 538, 540, 541, 543, 544, 546, 549, 553, 555, 558, 559, 561, 564, 567, 570, 573, 575, 577 |
2.000.000 |
Bổ sung các thửa đấu giá QSDĐ năm 2020 |
|||||||||
Khu dân cư |
Thôn Tâm Tiến |
Đường đê liên xã |
Giáp đê Quỳnh Lộc |
1 |
25 |
305, 306, 307, 308 |
2.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
3 |
5 |
Khu dân cư |
Thôn Đồng Lực cũ (Tân Thành mới) |
Đường các ngõ hạng trong thôn |
Các thửa còn lại |
3 |
128- 79 |
1308 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
Khu dân cư |
Thôn Tam Hợp (Tân Thành mới) |
Đường các ngõ hạng trong thôn |
Các thửa còn lại |
3 |
128- 80 |
656 |
1.000.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
Khu dân cư |
Thôn Tam Hợp (Tân Thành mới) |
Từ nhà văn hóa thôn (tuyến 2) |
Đến bãi biển |
2 |
128- 80 |
732 |
1.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
4 |
6 |
Khu dân cư |
Thôn Đồng Thanh, Đồng Minh |
Đường liên thôn |
Đến thôn Đồng Minh |
1 |
132- 83 |
583, 584 |
2.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
2 |
517 |
1.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
||||||||||||||
Khu dân cư |
Thôn Đồng Thanh, Đồng Minh |
Đường từ thôn Đồng Minh |
Đến Tân Minh |
2 |
132- 83 |
574 |
1.500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||||
5 |
7 |
Khu dân cư |
Thôn Đồng Tiến |
Đường xã từ nhà ông Vân |
Đến nhà ông Tấn |
1 |
30 |
556, 557, 558 |
3.000.000 |
Tách thửa |
|||||||
Khu dân cư |
Thôn Rồng cũ (Đồng Tiến mới) |
Các ngõ hạng thôn |
Thửa đất còn lại |
3 |
33 |
150, 151 |
1.000.000 |
Tách thửa |
|||||||||
6 |
3 |
Khu dân cư |
Sơn Long |
Từ nhà ông Tuy |
Đến khe |
2 |
23 |
300, 302, 303 |
1.500.000 |
Tách thửa 118 |
|||||||
7 |
3 |
Khu dân cư |
Sơn Long |
Từ nhà ông Năm |
Đến đường nhựa |
23 |
03; |
1.500.000 |
Cấp mới |
||||||||
8 |
5 |
Khu dân cư |
Thôn Tân Thành |
Từ Bà Thu |
Đến ông Văn |
2 |
28 |
228, 719, 720 |
1.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
9 |
5 |
Khu dân cư |
Thôn Tân Thành |
Từ ông Khám |
Đến ông Khiêm |
2 |
29 |
354, 525, 526 |
1.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa 600) |
|||||||
X |
Xã Quỳnh Liên |
||||||||||||||||
1 |
5 |
Đường trong dân cư |
Thôn 2, 1 |
Thôn 2 |
Thôn 2 |
2, 3 |
5 |
249 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
2 |
6 |
Đường trong dân cư |
Thôn 1 |
Thôn 1 |
Thôn 1 |
1 |
6 |
312, 313 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
3 |
7 |
Đường Xuân - Liên |
Thôn 6 |
Giáp Phường Quỳnh Xuân |
Đến nhà Vũ Xuân Nhuận thôn 6 |
1 |
7 |
245 |
1.500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
4 |
8 |
Đường trong dân cư thôn |
Thôn 4, 5 |
Thôn 4 |
Thôn 5 |
2,3 |
8 |
361, 362, 363, 364, 373, 371, 370, 372, 374, 375. |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
5 |
12 |
Đường trong dân cư |
Thôn 9,10 |
Thôn 9 |
Thôn 10 |
2,3 |
10 |
358, 359, 360, 361. |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
6 |
20 |
Đường nhựa nội xã |
Thôn 2 |
Từ nhà Bạch Trọng Tuyên thôn 2 |
Nhà Lê Văn Tịch thôn 2 |
1 |
16 |
301, 302, 303. |
1.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
7 |
20 |
Đường trong dân cư |
Thôn 2 |
Thôn 2 |
Thôn 2 |
2, 3 |
16 |
341, 342, 343. |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
8 |
24 |
Đường trong dân cư thôn 1,2 |
Thôn 1,2 |
Thôn 1 |
Thôn 2 |
2, 3 |
17 |
352, 380, 368, 110, 374, 373, 371, 372, 418, 375, 382, 383, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 416, 417, 418. |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
9 |
25 |
Đường 537B |
Thôn 2, 3 |
Từ nhà Hoàng Đức Huy thôn 2 |
Nhà Hoàng Minh Tuế thôn 3 |
1 |
18 |
326, 327, 328, 319, 322. |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
10 |
26 |
Đường trong dân cư thôn 2, 3 |
Thôn 2,3 |
Thôn 2 |
Thôn 3 |
2,3 |
18 |
207, 208, 222, 225 |
500.000 |
Bổ sung (do sót thửa) |
|||||||
234, 235 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||||||||||
11 |
28 |
Đường trong dân cư |
Thôn 1,2,4 |
Thôn 1 |
Thôn 4 |
2,3 |
19 |
393, 394, 395, 371, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 397 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
12 |
29 |
Đường 537B |
Thôn 3 |
Từ nhà Nguyễn Văn Mai thôn 3 |
Nhà Bạch Minh Tâm thôn 3 |
1 |
20 |
273, 275, 276, 298, 296, 297. |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
13 |
32 |
Đường trong khu dân cư |
Thôn 3,4 |
Thôn 3 |
Thôn 4 |
2,3 |
21 |
348, 349, 334, 335, 350, 352, 354, 351, 329, 332, 333, 331, 363, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 362. |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
14 |
38 |
Đường 537B |
Thôn 6 |
Thôn 6 |
Thôn 6 |
1 |
22 |
300, 301, 302. |
3.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
15 |
41 |
Đường trong dân cư |
thôn 3, 6 |
Thôn 3 |
Thôn 6 |
2,3 |
22 |
288, 289, 287, 285, 286. |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
16 |
43 |
Đường trong dân cư |
Thôn 3,4, 6 |
Thôn 3 |
Thôn 6 |
2,3 |
23 |
363, 364, 322, 320, 321, 356, 357, 351, 350, 348, 349, 354, 353, 352, 355, 370, 371, 372, 358, 359, 360, 361, 362, 369, 367, 368, 370, 366 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
17 |
45 |
Đường trong dân cư |
Thôn 4, 5 |
Thôn 4 |
Thôn 5 |
2, 3 |
24 |
195, 196, 197, 192, 193, 194, 190, 191, 198, 199, 200, 201 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
18 |
47 |
Đường trong dân cư thôn |
Thôn 6, 8, 9 |
Thôn 6 |
Thôn 9 |
2,3 |
25 |
258, 259, 260, 371, 372, 373 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
19 |
48 |
Đường nhựa liên thôn |
Thôn 6, 9 |
Thôn 6 |
Thôn 9 |
1 |
25 |
331, 342, 340, |
1.200.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
20 |
50 |
Đường trong dân cư |
Thôn 5, 6 |
Thôn 5 |
thôn 6 |
2,3 |
26 |
447, 448 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
21 |
53 |
Đường trong dân cư |
Thôn 5, 6 |
Thôn 5 |
Thôn 6 |
2,3 |
27 |
341, 340 |
500.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
22 |
55 |
Đường trong dân cư |
Thôn 9, 10 |
Thôn 9 |
Thôn 10 |
2,3 |
28 |
395, 394, 381, 382, 391, 389, 390, 400, 399 |
500.000 |
Tách thửa |
|||||||
23 |
56 |
Đường 537B |
Thôn 10 |
Từ nhà Lê Văn Bá |
Nhà Hồ Đình Hiền |
1 |
29 |
110, 111, 112, 113 |
2.000.000 |
Bổ sung (do tách thửa) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN B: ĐẤT NÔNG NGHIỆP
TT |
Địa danh, Xứ đồng |
Vị trí |
Mức giá đất trồng cây hàng năm vị trí tương đương (Đ/m2) |
Mức giá (Đ/m2) |
Ghi chú |
I |
Phường Quỳnh Xuân (bổ sung mức giá đất trồng lúa do sót) |
||||
1 |
Làng Cũ xóm 9 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
2 |
Đồng Cựa xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
3 |
Đồng Nhót xóm 10 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
4 |
Cây Bún xóm 13 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
5 |
Rộc Sâu xóm 9 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
6 |
Rộc Cầu xóm 9 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
7 |
Đồng Diệc xóm 9 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
8 |
Làng Đồng xóm 9 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
9 |
Đồi Ao xóm 11 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
10 |
Đình Đô xóm 12 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
11 |
Nhà Thánh xóm 13 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
12 |
Hoa Mốc xóm 11 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
13 |
Cồn Vạng xóm 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
14 |
Làng Môn 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
15 |
Làng Nội xóm 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
16 |
Đồng Càn xóm 10 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
17 |
Lèn Trong xóm 11 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
18 |
Đồng Cheo xóm 11 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
19 |
Cầm Sùng xóm 10 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
20 |
Cồn Cù xóm 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
21 |
Cồn Mối xóm 9, 12 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
22 |
Cựa Nghè xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
23 |
Đại Xuân xóm 1 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
24 |
Nền Làng cũ xóm 2, 3 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
25 |
Đồng Chợ xóm 7 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
26 |
Đồng Hà xóm 6 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
27 |
Họ Lê xóm 6 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
28 |
Giữa Đồng xóm 5 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
29 |
Bờ Hồ xóm 5 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
30 |
Cây Rung xóm 3 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
31 |
Đồng Cồn xóm 6, 7 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
32 |
Hồ Hói Chẹm đất NTTS |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
33 |
Hè Khiêm xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
34 |
Đập Hội xóm 1 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
35 |
Đồng Nẩy xóm 3 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
36 |
Đập Điếm xóm 1 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
37 |
Đồng Gát xóm 4 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
38 |
Đồng Sào xóm 3,4 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
39 |
Họ Nguyễn xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
40 |
Đình Yên xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
41 |
Máy Húc xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
42 |
Ao Nghị xóm 8 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
43 |
Cựa Nghè xóm 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
44 |
Chàng Bảy xóm 12 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
45 |
Ao Làng xóm 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
46 |
Đập Lèn xóm 13 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
47 |
Đìa xóm 13 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
48 |
Ao Thiên xóm 12 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
49 |
Đồng Mẹt xóm 13 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
50 |
Ao Dừa xóm 12 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
51 |
Mùa Rương xóm 13 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
52 |
Bông Vang xóm 14 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
53 |
Đồng Bàu xóm 15 |
1 |
55.000 |
55.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
54 |
Ao Sen xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
55 |
Bến Hói xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
56 |
Hè Bợ xóm 4,6,7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
57 |
Rộc Quan- mồ Họ xóm 2 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
58 |
ổ Ga xóm 3 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
59 |
Đồng Lèn xóm 4 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
60 |
Cồn Rưới xóm 5 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
61 |
Vườn Sim xóm 5 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
62 |
Rục Vọt xóm 5 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
63 |
Đồng Đen xóm 5 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
64 |
Khe Vọt xóm 5 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
65 |
Ông Đổng |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
66 |
Nền Làng cũ xóm 8 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
67 |
Hói Đăng xóm 8 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
68 |
Ông Mạn xóm 8 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
69 |
Bà Xướng xóm 9 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
70 |
Nam Hà xóm 9 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
71 |
Cồn Thông xóm 12 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
72 |
Cồn Thông xóm 4 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
73 |
Quang Minh xóm 6 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
74 |
Hói Chẹm xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
75 |
Đồng Cói xóm 4 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
76 |
Ngã Tư xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
77 |
Hói Con xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
78 |
Đồng Rấm xóm 15 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
79 |
Đồng Chùa xóm 15 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
80 |
Đồng Lác xóm 2 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
81 |
Ao Năn |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
82 |
Đồng 3/2 xóm 2, 3, 5 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
83 |
Đồng Bèo xóm 4 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
84 |
Thuồng Luồng xóm 4 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
85 |
Hói Bồng xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
86 |
Hói Chẹm xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
87 |
Bái ống xóm 2 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
88 |
Đồng Làng xóm 7 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
89 |
Đồng úc, Vạn tường |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
90 |
Đồng Vấc xóm 15 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
91 |
Hóc Xọc xóm 15 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
92 |
Đồng Num xóm 14 |
2 |
50.000 |
50.000 |
Bổ sung giá đất trồng lúa |
93 |
Đất vườn, ao liền kề đất ở |
|
55.000 |
55.000 |
|
II |
Phường Quỳnh Dị |
||||
1 |
Đập Nạy, Yên Trung, Tân Triều sác cói Yên Trung |
1 |
Một vị trí cho tất cả các loại đất nông nghiệp (trừ đất rừng sản xuất) |
55.000 |
Điều chỉnh vị trí 2 thành vị trí 1 cho phù hợp với mặt bằng bảng giá |
2 |
Đồng Khuyển, Cỏ gà Đập Sâu (Tân triều) |
1 |
55.000 |
Điều chỉnh vị trí 2 thành vị trí 1 cho phù hợp với mặt bằng bảng giá |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.