ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2006/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 17 tháng 01 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KHUNG MỨC THU PHÍ CHỢ PHAN THIẾT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2003/QĐ-UBBT NGÀY 19/5/2003 CỦA UBND TỈNH BÌNH THUẬN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2003/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định Pháp lệnh phí và lệ phí; Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày
30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2003/NQ-HĐVII ngày 17/01/2003 về danh mục các loại phí
thu trên địa bàn Tỉnh Bình Thuận, đã được HĐND Tỉnh Bình Thuận khóa VII, kỳ họp
thứ 8 thông qua ngày 15/01/2003;
Căn cứ văn bản số 18/HĐND-KTNS ngày 10/01/2006 của HĐND tỉnh Bình Thuận về việc
điều chỉnh khung mức thu Phí chợ Phan Thiết;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh khung mức thu Phí chợ Phan Thiết quy định tại điểm 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 khoản 1, mục II, Bản quy định về thu Phí chợ Phan Thiết ban hành kèm theo Quyết định 36/2003/QĐ-UBBT ngày 19/5/2005 của UBND Tỉnh như sau:
Số TT |
Nội dung |
Theo Quyết định 36/2003/QĐ-UBBT |
Điều chỉnh tại Quyết định này |
1.1 |
Các quầy do Nhà nước xây dựng và cho thuê |
320.000 – 1.000.000 đồng/quầy/tháng |
500.000 – 1.500.000 đồng/quầy/tháng |
1.2 |
Các quầy có huy động 50% vốn của hộ kinh doanh để xây dựng nằm bên trong chợ, có Diện tích từ 4- 5 m2, đã hết hạn hợp đồng, hợp đồng lại hàng năm |
50.000 – 200.000 đồng/quầy/tháng. |
80.000 – 300.000 đồng/quầy/tháng. |
1.3 |
Các quầy có huy động 50% vốn của hộ kinh doanh để xây dựng, đang còn trong thời hạn hợp đồng 10 năm (áp dụng mức điều chỉnh sau khi đã hết hạn 10 năm) |
30.000 – 150.000 đồng/quầy/năm |
50.000 – 300.000 đồng/quầy/tháng |
1.4 |
Hộ kinh doanh hàng tươi sống ở các dãy nhà do Nhà nước xây dựng và cho thuê |
30.000 – 60.000 đồng/quầy/tháng |
50.000 – 100.000 đồng/quầy/tháng |
1.5 |
Các hộ tự sản – tự tiêu |
|
|
|
- Buôn bán không thường xuyên (dưới 20 ngày/tháng) |
500 – 3.000 đồng/hộ/ngày |
1.000 – 5.000 đồng/hộ/ngày |
|
- Buôn bán thường xuyên (20 ngày/tháng trở lên) |
500 – 2.000 đồng/hộ/ngày |
1.000 – 3.000 đồng/hộ/ngày |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Phan Thiết; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.