ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2003/QĐ-UB |
Pleiku, ngày 27 tháng 01 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
+ Căn cứ Điều 41 Luật tổ chức HĐND và UBND năm 1994;
+ Căn cứ Nghị định số 95/CP, ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Nghị định số 33/CP, ngày 23/5/1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1 điều 6 của Nghị định 95/CP và Thông tư Liên Bộ số 14/TT-LB, ngày 30/9/1995 về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
+ Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Thông tư số 63/2002/TT-BTC , ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Công văn số 9464/TC-CSTC ngày 30/8/2002 của Bộ Tài chính về việc công bố danh mục phí lệ phí đã có văn bản hướng dẫn tiếp tục thực hiện.
+ Căn cứ Quyết định số 102/2002/QĐ-BYT , ngày 14/01/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng - phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán;
+ Xét đề nghị của liên Sở Y tế - Tài chính & Vật giá tại Tờ trình số 27/TT-LS-TCVG-YT, ngày 09/01/2003;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt, ban hành kèm theo quyết định này là khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng, ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại bệnh viện điều dưỡng - phục hồi chức năng của tỉnh được bảo hiểm y tế thanh toán.
Điều 2: Các Ông (bà) Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Giám đốc Bệnh viện Điều dưỡng & Phục hồi chức năng của tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2003/QĐ-UB, ngày 27/01/2003 của UBND tỉnh Gia Lai)
Số TT |
Tên các dịch vụ |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Giá 1 ngày giường bệnh |
1.000 |
2 |
Giá tối đa cho 1 ngày điều trị nội trú |
10.000 |
3 |
Khám bệnh |
500 |
4 |
Kéo nắn cột sống và các khớp |
6.000 |
5 |
Xoa bóp, bấm huyệt |
6.000 |
6 |
Châm cứu |
1.000 |
7 |
Thủy châm không kể tiền thuốc |
1.500 |
8 |
Điện châm |
1.500 |
9 |
Huyết đồ |
3.000 |
10 |
Tìm tế bào phân loại |
2.000 |
11 |
Công thức hồng cầu (công thức máu) |
3.000 |
12 |
Số lượng tiểu cầu |
2.000 |
13 |
Tốc độ máu lắng |
2.000 |
14 |
Tỷ lệ huyết sắc tố (định lượng Hemoglobine) |
2.000 |
15 |
Thời gian máu chảy |
1.000 |
16 |
Thời gian máu đông |
1.000 |
17 |
Xác định nhóm máu, thử phản ứng chéo tại giường (định nhóm ABO) |
2.000 |
18 |
U rê máu |
4.000 |
19 |
Đường máu |
4.000 |
20 |
Protéin nước tiểu |
2.000 |
21 |
Đường nước tiểu (Protéin/đường niệu) |
2.000 |
22 |
Thể Cetonic (tế bào cặn nước tiểu) |
4.000 |
23 |
Bilirubin |
3.000 |
24 |
Cấy nấm nội tạng (nuôi cấy) |
5.000 |
25 |
Soi tươi tìm vi khuẩn |
9.000 |
26 |
Xét nghiệm KST đường ruột (soi tìm KST mang trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú) |
8.000 |
27 |
Xét nghiệm KST sốt rét (tìm KST sốt rét trong máu) |
2.000 |
28 |
Chụp dạ dày đối quang kép |
20.000 |
29 |
Chụp khung đại tràng |
20.000 |
30 |
Chụp xương các loại |
10.000 |
31 |
Chụp cấp cứu ở bụng |
10.000 |
32 |
Siêu âm đen trắng ổ bụng, sản phụ khoa, tiết niệu |
10.000 |
33 |
Điện tâm đồ |
5.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.