ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2021/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH SƠN LA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 266/TT-STNMT ngày 23 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024:
1. Bổ sung Khoản 8 vào Điều 2 phần quy định kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
“8. Giá đất tại các khu quy hoạch (bao gồm cả các khu quy hoạch chưa đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật) quy định trong bảng giá đất tại Quyết định này được xác định là giá đất đã có hạ tầng kỹ thuật’’.
2. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.1 - Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường Bảng 5.4 - Huyện Mường La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
4. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.9 - Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
5. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.12 - Huyện Phù Yên ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tuyến đường |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư trường Trung cấp Luật Tây Bắc, phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch 13,5 m |
3.800 |
|
|
|
|
2 |
Khu quy hoạch dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Nhôm Sông Hồng) |
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung tuyến đường 16,5 m |
7.500 |
|
|
|
|
- |
Bổ sung tuyến đường 11,5 m |
6.500 |
|
|
|
|
- |
Bổ sung tuyến đường 8,0 m |
5.500 |
|
|
|
|
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.4 - HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tuyến đường |
Giá đất bổ sung |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Đường quy hoạch vào khu đất Kho lương thực cũ tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
2.500 |
2.000 |
|
|
|
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tuyến đường |
Giá đất bổ sung |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường theo Nghị định số 10/NĐ-CP sau Khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m |
4.900 |
3.100 |
2.100 |
1.400 |
900 |
- |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên |
2.700 |
1.620 |
1.220 |
810 |
540 |
- |
Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường Tỉnh lộ 104 đến Trạm biến áp 110Kv |
2.200 |
1.320 |
990 |
660 |
440 |
- |
Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số 08 đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20, tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
3.200 |
2.050 |
1.500 |
1.000 |
700 |
B |
ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Sang |
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường theo Nghị định số 10/NĐ-CP tại bản Áng 3, xã Đông Sang |
1.500 |
900 |
680 |
450 |
300 |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.12 - HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tuyến đường |
Giá đất bổ sung |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
A |
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9 |
|
6.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9 |
|
3.000 |
2.000 |
|
|
3 |
Đường từ Quốc Lộ 37 đi công viên 2/9 mở rộng (đường có mặt rộng 16,5 m) |
9.000 |
6.000 |
3.000 |
|
|
4 |
Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5 m) |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
|
|
5 |
Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 7,5 m) |
4.000 |
2.500 |
1.600 |
|
|
6 |
Đường nội thị từ Quốc lộ 37 (từ nhà may Hòa Thuận) xuống tiếp giáp với đường Quang Huy (đường Xăng dầu) |
900 |
520 |
480 |
|
|
7 |
Các đường nhánh xe con không vào được (đất trong quy hoạch đô thị) |
300 |
180 |
140 |
|
|
8 |
Các bê tông rộng 2,5 trở lên đường liên bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị) |
300 |
180 |
140 |
|
|
9 |
Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
|
|
B |
ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
Đất cụm xã Gia Phù |
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư bản Lá, xã Gia Phù đường có mặt cắt rộng 6,0 m |
600 |
300 |
200 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.