UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2008/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước,
các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các
dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ
các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT- BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân
sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Giang về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước
năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2008 ( theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
UBND TỈNH BẮC GIANG
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN |
I |
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
767 000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
767 000 |
II |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2 704 674 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
767 000 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
1 823 078 |
|
- Bổ sung cân đối |
1 292 306 |
|
- Bổ sung tiền lương theo NĐ 93, 94 |
112 291 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
418 481 |
3 |
Nguồn làm lương |
114 596 |
|
- 10% tiết kiệm và thu sự nghiệp |
56 984 |
|
- 50% tăng thu 2007 (ƯTH 2007 so DT 2007 và DT 2008 so DT 2007 (không kể thu tiền SDĐ) để thực hiện cải cách tiền lương |
57 612 |
III |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2 704 674 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
826 000 |
2 |
Chi thường xuyên |
1 724 778 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 200 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
70 630 |
5 |
Chi chương trình MTQG |
74 800 |
6 |
Bổ sung có mục tiêu |
7 266 |
Ghi chú:
(1) Năm 2008: Trong chi đầu tư phát triển: 826.000 triệu đồng có 42.200 triệu đồng trả nợ quá hạn vốn vay ngân hàng phát triển
UBND TỈNH BẮC GIANG
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2008 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
2 212 342 |
1 |
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
325 460 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1 823 078 |
|
- Bổ sung cân đối |
1 292 306 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
530 772 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
|
5 |
Nguồn làm lương |
63 804 |
|
- 10% tiết kiệm và thu sự nghiệp |
30 858 |
|
- 50% tăng thu NStạo nguồn làm lương |
32 946 |
II |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
2 212 342 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới) |
1 245 508 |
2 |
Bổ sung cho NS huyện, thành phố |
966 834 |
|
- Bổ sung cân đối |
802 384 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
164 450 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN) |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
1 326 771 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
326 732 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
966 834 |
|
- Bổ sung cân đối |
802 384 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
164 450 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
5 |
Nguồn làm lương |
33 205 |
|
- 10% tiết kiệm |
21 154 |
|
- 50% tăng thu NStạo nguồn làm lương |
12 051 |
II |
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
1 326 771 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo |
1 147 782 |
|
phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới) |
|
2 |
Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn |
178 989 |
|
- Bổ sung cân đối |
147 139 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
31 850 |
C |
NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH XÃ |
311 384 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
114 808 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
178 989 |
|
- Bổ sung cân đối |
147 139 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
31 850 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
5 |
Nguồn làm lương |
17 587 |
|
- 10% tiết kiệm |
4 972 |
|
- 50% tăng thu NStạo nguồn làm lương |
12 615 |
6 |
Thu viện trợ |
|
II |
CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THI TRẤN |
311 384 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
767 000 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
767 000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
132 000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
50 000 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 000 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
92 000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
32 000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
4 000 |
8 |
Thu xổ số kiến thiết |
13 000 |
9 |
Thu phí xăng dầu |
40 000 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
22 000 |
11 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
329 800 |
a |
Thuế nhà đất |
8 500 |
b |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
7 500 |
c |
Thu tiền thuê đất |
13 800 |
d |
Thu tiền sử dụng đất |
300 000 |
e |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
12 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
12 200 |
13 |
Thu khác ngân sách |
30 000 |
II |
THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI |
|
III |
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN |
|
B |
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
2 |
Các khoản phụ thu |
|
3 |
Khác |
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2 704 674 |
1 |
Thu điều tiết |
767 000 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
1 823 078 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
|
4 |
Nguồn làm lương |
114 596 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN 2008 |
TRONG ĐÓ |
||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
|||
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
A |
TỔNG SỐ CHI: |
2 704 674 |
1 245 508 |
1 147 782 |
311 384 |
I |
CHI ĐẦU TƯ XDCB: |
826 000 |
566 800 |
216 504 |
42 696 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực GD-ĐT |
17 000 |
17 000 |
|
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực KHCN |
3 700 |
3 700 |
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN: |
1 724 778 |
567 437 |
897 614 |
259 727 |
|
Dự toán đã TK |
1 667 794 |
536 579 |
876 460 |
254 755 |
1 |
Chi sự nghiệp G.D , ĐT |
800 099 |
146 336 |
653 763 |
|
|
Dự toán đã TK: |
783 643 |
139 574 |
644 069 |
|
a |
Chi sự nghiệp G.D |
751 602 |
98 596 |
653 006 |
|
|
Dự toán đã TK: |
737 977 |
94 645 |
643 332 |
|
b |
Chi sự nghiệpĐ.T |
48 497 |
47 740 |
757 |
|
|
Dự toán đã TK: |
45 666 |
44 929 |
737 |
|
2 |
ChiSN khoa học CN |
10 331 |
9 991 |
340 |
|
|
Dự toán đã TK: |
9 342 |
9 009 |
333 |
|
III |
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1 200 |
1 200 |
|
|
IV |
CHƯƠNG TRÌNH MT Q.GIA |
74 800 |
74 800 |
|
|
V |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU(1) |
7 266 |
7 266 |
|
|
VI |
DỰ PHÒNG NS |
70 630 |
28 005 |
33 664 |
8 961 |
B |
NGUỒN LÀM LƯƠNG |
114 596 |
63 804 |
33 205 |
17 587 |
I |
NGUỒN TIẾT KIỆM VÀ THU SN ĐỂ LẠI |
56 984 |
30 858 |
21 154 |
4 972 |
II |
CHI THỰC HIỆN CC TIỀN LƯƠNG NĂM 2008 TỪ NGUỒN TĂNG THU 2007 |
57 612 |
32 946 |
12 051 |
12 615 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN 2008 |
TRONG ĐÓ |
||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
|||
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
A |
TỔNG SỐ CHI: |
2 704 674 |
1 245 508 |
1 147 782 |
311 384 |
I |
CHI ĐẦU TƯ XDCB: |
826 000 |
566 800 |
216 504 |
42 696 |
1.1 |
Nguồn TW cân đối |
164 710 |
164 710 |
|
|
1.2 |
Nguồn vốn địa phương bố trí |
16 300 |
16 300 |
|
|
1.3 |
Bổ sung có mục tiêu |
283 960 |
283 960 |
|
|
1.4 |
CT MTQG, 5 triệu ha, 135 |
48 030 |
48 030 |
|
|
1.5 |
Chi ĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất, trong đó: |
300 000 |
40 800 |
216 504 |
42 696 |
|
- Cân đối Ngân sách: |
159 000 |
40 800 |
75 504 |
42 696 |
|
- BT GPMB, đầu tư CSHT: |
141 000 |
|
141 000 |
|
1.6 |
Chi ĐT từ nguồn thu XSKT |
13 000 |
13 000 |
|
|
1.7 |
Chi đầu tư CSHT từ nguồn tăng thu |
- |
|
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN: |
1 724 778 |
567 437 |
897 614 |
259 727 |
* |
Dự toán đã TK |
1 667 794 |
536 579 |
876 460 |
254 755 |
1 |
Chi trợ giá |
14 141 |
14 141 |
|
|
|
Dự toán đã TK: |
13 628 |
13 628 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế(1) * |
135 994 |
46 802 |
75 105 |
14 087 |
|
Dự toán đã TK: |
125 898 |
43 269 |
69 044 |
13 585 |
3 |
Chi sự nghiệp G.D* |
751 602 |
98 596 |
653 006 |
|
|
Dự toán đã TK: |
737 977 |
94 645 |
643 332 |
|
4 |
Chi sự nghiệpĐ.T |
48 497 |
47 740 |
757 |
|
|
Dự toán đã TK: |
45 666 |
44 929 |
737 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế(2) |
212 454 |
166 193 |
43 971 |
2 290 |
|
Dự toán đã TK: |
202 165 |
156 133 |
43 971 |
2 061 |
6 |
Chi SN khoa học CN |
10 331 |
9 991 |
340 |
|
|
Dự toán đã TK: |
9 342 |
9 009 |
333 |
|
7 |
Chi sự nghiệp văn hoá |
25 827 |
14 749 |
7 518 |
3 560 |
|
Dự toán đã TK: |
24 162 |
13 819 |
7 102 |
3 241 |
8 |
Chi sự nghiệp PTTH |
14 633 |
5 729 |
4 725 |
4 179 |
|
Dự toán đã TK: |
13 470 |
5 135 |
4 570 |
3 765 |
9 |
Chi sự nghiệp TDTT |
10 894 |
6 297 |
3 108 |
1 489 |
|
Dự toán đã TK: |
10 212 |
5 987 |
2 859 |
1 366 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội(3) |
58 432 |
18 535 |
4 869 |
35 028 |
|
Dự toán đã TK: |
57 266 |
18 021 |
4 442 |
34 803 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
359 021 |
111 282 |
63 655 |
184 084 |
|
Dự toán đã TK: |
347 348 |
104 963 |
61 364 |
181 021 |
12 |
Chi an ninh |
8 951 |
4 000 |
2 188 |
2 763 |
13 |
Chi Quốc phòng |
32 622 |
14 359 |
7 023 |
11 240 |
14 |
Sự nghiệp môi trường |
19 711 |
3 533 |
16 178 |
|
|
Dự toán đã TK: |
17 866 |
3 192 |
14 674 |
|
15 |
Chi khác ngân sách * |
7 278 |
2 600 |
3 671 |
1 007 |
|
Dự toán đã TK: |
6 831 |
2 600 |
3 321 |
910 |
16 |
Chi từ thu phạt ATGT |
14 390 |
2 890 |
11 500 |
|
17 |
Nguồn làm lương |
|
|
|
|
III |
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1 200 |
1 200 |
|
|
IV |
CHƯƠNG TRÌNH MT CỦA TỈNH |
0 |
|
|
|
IV |
CHƯƠNG TRÌNH MT Q.GIA |
74 800 |
74 800 |
|
|
V |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU(1) |
7 266 |
7 266 |
|
|
VI |
DỰ PHÒNG NS |
70 630 |
28 005 |
33 664 |
8 961 |
B |
NGUỒN LÀM LƯƠNG |
114 596 |
63 804 |
33 205 |
17 587 |
I |
NGUỒN TIẾT KIỆM VÀ THU SN ĐỂ LẠI |
56 984 |
30 858 |
21 154 |
4 972 |
II |
CHI THỰC HIỆN CC TIỀN LƯƠNG NĂM 2008 TỪ NGUỒN TĂNG THU 2007 |
57 612 |
32 946 |
12 051 |
12 615 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.