BỘ
CÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/1999/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 1999 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐỊA CHẤT NĂM 1999 CHO CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ
chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 252/1998/QĐ-TTg ngày 26 tháng 12 năm 1998 của Thủ tướng
Chính phủ, Quyết định số 868/1998/QĐ-BKH ngày 29 tháng 12 năm 1998 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư và Quyết định số 73/1998/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài
chính về việc giao kế hoạch năm 1999 cho Bộ Công nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay giao kế hoạch địa chất năm 1999 cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam như Phục lục kèm theo.
Điều 2: Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam căn cứ Quyết định này giao kế hoạch địa chất chi tiết năm 1999 cho các đơn vị trực thuộc và chỉ đạo các đơn vị thực hiện đầy đủ các chỉ tiêu nhiệm vụ được giao.
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
K/T
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH NĂM 1999:
1- Mục tiêu hoàn thành (các nhiệm vụ hoàn thành):
a- Khoáng sản:
- Chì kẽm : 350.000 tấn (C1+C2+P1)
- Đồng : 300.000 tấn (C2+P1)
- Vàng : 8.000 kg (C2+P1)
- Than mỡ : 160.000 tấn (C1+C2)
- Fenpát : 1 Triệu tấn (C2+P1)
b- Điều tra địa chất khu vực :
- Điều tra 1/500.000 địa chất – khoáng sản biển ven bờ: 11.000 Km2 (Bạc Liêu – Hàm Luông)
- Điều tra 1/50.000 địa chất – khoáng sản: 13.920 Km2
- Điều tra ĐCTV – ĐCCT 1/50.000: 640 Km2
- Điều tra địa chất đô thị: 1.187 Km2
2- Nhiệm vụ địa chất: (Có danh mục kèm theo)
Tổng số: 127 Nhiệm vụ.
Trong đó: + Nộp lưu trữ: 29 Nhiệm vụ
+ Mở mới: 28 Nhiệm vụ
3- Vốn đầu tư:
a- Cho các nhiệm vụ điều tra đia chất : 84.000 triệu đồng
Trong đó:
- Điều tra cơ bản địa chất và tài nguyên KS: 57.445 triệu đồng
- Đánh giá khoáng sản: 17.660 triệu đồng
- Nghiên cứu áp dụng TBKT, biên tập xuất bản: 6.895 triệu đồng
- Các công tác khác: 2.000 triệu đồng
b- Các chỉ tiêu khác: Bộ có thông báo riêng
4- Dịch vụ địa chất và sản xuất khác: 50.400 triệu đồng
(Kèm theo QĐ số 07/1999/QĐ-BCN ngày 23 tháng 2 năm 1999)
TT |
Tên nhiệm vụ địa chất |
Thời gian |
Mục tiêu nhiệm vụ năm 1999 |
||
K.công |
K.thúc |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
57.445 |
|||
|
Lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1/500.000 |
|
|
|
|
1 |
Điều tra địa chất và TKKS rắn biển ven bờ: |
1996 |
2000 |
1- Điều tra dải ven bờ từ Bạc Liêu-Hàm Luông, diện tích 11.000 Km2 |
|
|
Công tác địa chất |
|
|
2- Thanh toán khối lượng còn lại của năm 1998 |
|
|
Công tác địa vật lý |
|
|
|
|
|
Công tác trắc địa |
|
|
|
|
|
Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản 1/50.000 các nhóm tờ: |
|
|
|
|
2 |
Nhóm tờ Điện Biên |
1995 |
1999 |
Nộp lưu trữ |
|
3 |
Nhóm tờ Quy Nhơn |
1995 |
1999 |
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ |
|
4 |
Nhóm tờ Quảng Ngãi |
1995 |
1999 |
Kết thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
5 |
Nhóm tờ Vit Thu Lu |
1995 |
1999 |
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ |
|
6 |
Nhóm tờ Sơn La |
1996 |
1999 |
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
7 |
Nhóm tờ Lục Yên Châu |
1996 |
1999 |
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ |
|
8 |
Nhóm tờ Cao Bằng-Đông Khê |
1996 |
1999 |
Kết thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
9 |
Nhóm tờ Hàm Tân-Côn Đảo |
1995 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
10 |
Nhóm tờ Phù Mỹ |
1995 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
11 |
Nhóm tờ Võ Nhai |
1997 |
2000 |
Kết thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt |
|
12 |
Nhóm tờ Chợ Chu |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
13 |
Nhóm tờ Bắc Hà |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
14 |
Nhóm tờ Trạm Tấu |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
15 |
Nhóm tờ Mường Lát |
1997 |
2001 |
Thi công thực địa |
|
16 |
Nhóm tờ Thanh Ba |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
17 |
Nhóm tờ Minh Hoá |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
18 |
Nhóm tờ Quảng Trị |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
19 |
Nhóm tờ Lào Cai |
1996 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
20 |
Nhóm tờ Bồng Sơn |
1997 |
2001 |
Thi công thực địa |
|
21 |
Nhóm tờ Lộc Ninh |
1997 |
2001 |
Thi công thực địa |
|
22 |
Nhóm tờ Tuần Giáo Đo vẽ Địa chất |
1998 |
2001 |
Thi công thực địa |
|
|
Trọng lực |
|
|
Thi công thực địa |
|
23 |
Nhóm tờ Phúc Hạ |
1998 |
2002 |
Thi công thực địa |
|
24 |
Nhóm tờ Trà My-Tắc Pỏ |
1998 |
2002 |
Thi công thực địa
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
25 |
Nhóm tờ Ba Tơ |
1998 |
2002 |
Thi công thực địa |
|
26 |
Bay đo từ-phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 và đo trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng KonTum |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
27 |
Kiểm tra chi tiết cụm dị thường ĐVL máy bay số 6,14 vùng Hà Trung - Thanh Hoá |
1998 |
2000 |
Thi công thực địa. |
|
28 |
Kiểm tra chi tiết các cụm dị thường ĐVL máy bay vùng Bản Tang, Làng Răm, Sông Giang |
1998 |
2000 |
Thi công thực địa. |
|
|
Điều tra ĐCTV-ĐCCT-ĐCĐT: Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/200.000 |
|
|
|
|
29 |
Vùng Hòn Gai - Móng Cái |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa. |
|
30 |
Vùng Huế - Đông Hà |
1996 |
2000 |
Kết thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt. |
|
|
Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
|
31 |
Vùng Uông Bí - Bãi Cháy |
1996 |
1999 |
Nộp lưu trữ. |
|
32 |
Vùng Rạch Giá - Thốt Nốt |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa. |
|
33 |
Vùng Trà Vinh-Long Toàn |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa. |
|
34 |
Vùng Duy Xuyên - Tam Kỳ |
1998 |
2000 |
Thi công thực địa. |
|
35 |
Vùng Cẩm Xuyên - Kỳ Anh |
1998 |
2000 |
Thi công thực địa. |
|
36 |
Quan trắc quốc gia động thái nước dưới đất: |
|
|
|
|
|
Đồng bằng Bắc Bộ |
1996 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
|
Vùng Tây Nguyên |
1996 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
|
Đồng bằng Nam Bộ(Gồm cả HTQT) |
1996 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
|
Xử lý tài liệu, dự báo động thái nước dưới đất |
1996 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
|
Điều tra địa chất đô thị |
|
|
|
|
37 |
Nghiên cứu quy hoạch và phát triển đô thị VN do ảnh hưởng của địa chất |
1994 |
1999 |
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
38 |
ĐCĐT Thái Nguyên-Bắc Giang-Lạng Sơn |
1997 |
2000 |
Kết thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt. |
|
39 |
ĐCĐT Thái Bình-Hải Dương |
1997 |
1999 |
Kết thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
40 |
ĐCĐT Hoà Bình – Hà Đông |
1997 |
1999 |
Kết thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
41 |
ĐCĐT Sa Đéc – Cao Lãnh |
1997 |
1999 |
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
42 |
ĐCĐT Quảng Ngãi – Quy Nhơn |
1997 |
1999 |
Kết thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
43 |
ĐCĐT Phan Rang – Phan Thiết |
1997 |
1999 |
Kết thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
44 |
Tổng hợp tài liệu ĐCĐT hành lang kinh tế trọng điểm Miền Trung (Từ Liên Chiểu đến Dung Quất tỷ lệ 1/100.000) |
1997 |
1999 |
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
Điều tra dưới đất: |
|
|
|
|
45 |
Điều tra nguồn nước phục vụ các tỉnh miền núi Phía Bắc (Pha II) |
1997 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
46 |
Điều tra nguồn nước dưới đất vùng núi Trung Bộ và Tây Nguyên(pha II) |
1997 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
47 |
Điều tra nguồn nước dưới đất vùng sâu Nam Bộ (Pha II) |
1997 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
48 |
Điều tra Địa chất thuỷ văn, địa chất công trình và tìm kiếm nguồn nước ở các đảo thuộc lãnh thổ VN: Khu vực miền Bắc Khu vực miền Trung Khu vực miền Nam Các nhiệm vụ mở mới: Đo vẽ lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản 1/50.000 các nhóm tờ: |
|
|
|
|
49 |
Nhóm tờ Lai Châu |
1999 |
|
|
|
50 |
Nhóm tờ Quỳnh Nhai |
1999 |
|
|
|
51 |
Nhóm tờ Bắc Đà Lạt |
1999 |
|
|
|
52 |
Nhóm tờ Mường Xén |
1999 |
|
|
|
53 |
Bay đo từ phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 vùng Bắc Đà Lạt |
1999 |
|
|
|
54 |
Đo vẽ trọng lực tỷ lệ 1/100.000-1/50.000 vùng Ba Tơ. |
1999 |
|
|
|
55 |
Điều tra địa chất đo thị Nam Định-Ninh Bình. |
1999 |
|
|
|
56 |
Điều tra địa chất đô thị Cao Bằng-Hà Giang-Tuyên Quang. |
1999 |
|
|
|
57 |
Đo vẽ lập bản đồ địa chất, bản đồ ĐCTV và bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Phủ Lý, Hà Nam |
1999 |
|
|
|
58 |
Đo vẽ lập bản đồ địa chất, bản đồ ĐCTV và bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
1999 |
|
|
|
59 |
Lập bản đồ ĐCTV và bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Đức Trọng, Di Linh Lâm Đồng |
1999 |
|
|
|
60 |
Đánh giá nguồn nước dưới đất vùng ven biển huyện Mộ Đức,Quảng Ngãi |
1999 |
|
|
|
61 |
Đánh giá nguồn nước dưới đất vùng thị xã Cà Mâu |
1999 |
|
|
|
|
|
17.660 |
|||
1 |
Khảo sát thu thập tài liệu ĐC-KS mới ở các vùng |
1999 |
1999 |
Nhiệm vụ thường xuyên |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
2 |
Tìm kiếm và tìm kiếm đánh giá quặng chì-kẽm khu Năng Khả, Na Hang- Tuyên Quang |
1995 |
1999 |
Nộp lưu trữ. |
|
3 |
Đánh giá đồng-vàng Làng Phát, An Lương, Yên Bái |
1996 |
1999 |
Kết thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
4 |
Đánh giá vàng gốc Khe Nang, Tuyên Hoá - Quảng Bình |
1996 |
1999 |
Nộp lưu trữ. |
|
5 |
Đánh giá fenpát-kaolin và các khoáng sản khác vùng Bản Phiệt, Lao Cai |
1997 |
1999 |
Kết thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
6 |
Đánh giá than mỡ khu Tô Pan-Yên Châu, Sơn La. |
1997 |
1999 |
Kết thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
7 |
Tìm kiếm quặng Urani vùng An Điềm Quảng Nam Đà Nẵng |
1996 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
8 |
Đánh giá chì-kẽm và các khoáng sản đi cùng vùng Quan Sơn Hòn Nhọn Thanh Hoá |
1996 |
2000 |
Kết thúc thực địa. |
|
9 |
Kiểm tra các dị thường từ hàng không và đánh giá các điểm quặng sắt vùng Kon Tum, An Khê |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa. |
|
10 |
Đánh giá khoáng sản vùng dải Thèn Sìn-Phong Thổ Lai Châu |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa. |
|
11 |
Đánh giá vàng Khe Máng-Kỳ Tây-Hà Tĩnh |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
12 |
Đánh giá vàng và các khoáng sản khác đi cùng vùng Trà Nú, Trà Thuỷ |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa |
|
13 |
Đánh giá khoáng sản vàng và các khoáng sản khác vùng Phước Thành Phước Sơn Quảng Nam |
1997 |
2000 |
Thi công thực địa. |
|
14 |
Đánh giá urani khu Pà Lừa, Quảng Nam |
1997 |
2000 |
Kết thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt |
|
15 |
Đánh giá đồng-vàng Suối On-Đá Đỏ Phù Yên, Sơn La |
1998 |
2001 |
Thi công thực địa |
|
16 |
Đánh giá vàng – pyrophilit và các khoáng sản khác dải Bản Ngài – , Đồng Mô , Bình Liêu |
1998 |
2001 |
Thi công thực địa |
|
17 |
Đánh giá chì-kẽm vùng Đồng Quán Bình Ca |
1998 |
2001 |
Thi công thực địa |
|
18 |
Đánh giá chì-kẽm vùng Thượng Ấm Sơn Dương, Tuyên Quang |
1998 |
2001 |
Thi công thực địa |
|
19 |
Đánh giá vàng – đa kim Si Phay, Lai Châu |
1998 |
2001 |
Thi công thực địa |
|
20 |
Đánh giá vàng vùng Đăc Tơ Re |
1998 |
2002 |
Thi công thực địa |
|
21 |
Đánh giá vàng gốc vùng Avao-Apey |
1998 |
2002 |
Thi công thực địa |
|
|
Các nhiệm vụ mở mới: |
|
|
|
|
22 |
Đánh giá quặng vàng gốc vùng Minh Lương, Sa Phìn |
1999 |
|
|
|
23 |
Đánh giá graphít khu Bảo Hà, Bảo Yên, Lao Cai |
1999 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
24 |
Đánh giá đồng-vàng và các khoáng sản khác khu vực suối Nùng, Xuân Thu, Sơn Hà, Quảng Ngãi |
1999 |
|
|
|
25 |
Đánh giá quặng urani khu đông nam bến Giằng |
1999 |
|
|
|
26 |
Đánh giá quặng vàng vùng Ba Tưng, Tà Láo, Quảng Trị |
1999 |
|
|
|
27 |
Đánh giá quặng chì-kẽm đới La Hiên Cúc Đường, Võ Nhai-Thái Nguyên |
1999 |
|
|
|
28 |
Đánh giá Kaolin vùng Bốt Đỏ, Ả Lưới Thừa Thiên Huế |
1999 |
|
|
|
29 |
Đánh giá nguyên liệu đa ốp lát gabro màu đen khu vực An Thọ, Sơn Xuân, Phú Yên |
1999 |
|
|
|
CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU, ÁP DỤNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT, BIÊN TẬP XUẤT BẢN: |
|
|
6.895 |
||
1 |
Biên tập, xuất bản bản đồ địa chất-khoáng sản 1/200.000 các loại tờ Đông Bắc Bắc Bộ, KonTum-Buôn Mê Thuật,Bến Khế,Đồng Nai |
1996 |
1999 |
Hoàn thành xuất bản |
|
2 |
Chế tạo hai mẫu chuẩn cấp ngành (TCN) quặng vàng giàu sulfua kim loại As, Sb, Cu, Pb, Zn. |
1996 |
1999 |
Hoàn thành chế tạo mẫu chuẩn. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
3 |
Hiệu đính, lắp ghép bản đồ vỏ phong hoá, trầm tích Đệ tứ Việt Nam tỷ lệ 1.000.000 và thuyết minh. |
1997 |
1999 |
Lập báo cáo trình duyệt Nộp lưu trữ. |
|
4 |
Thu nhận, đánh giá, bảo quản, lưu giữ các mẫu chuẩn phóng xạ, |
1998 |
1999 |
Thi công. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
5
|
Biên soạn để xuất bản sách tra cứu cá phân vi địa chất Việt Nam và thư mục địa chất |
1998 |
1999 |
Hoàn thành biên soạn sách tra cứu các phân vi địa chất. Lập báo cáo trình duyệt. Nôp lưu trữ. |
|
6 |
Nghiên cứu ứng dụng tin học trong quản lý điều tra địa chất, điều tra khoáng sản và hoạt động khoáng sản |
|
|
Nhiệm vụ thường xuyên |
|
7 |
Nghiên cứu kiến tạo và sinh khoáng Nam Việt Nam |
1996 |
2000 |
Kết thúc thi công |
|
8 |
Nghiên cứu phát triển và nâng cao chất lượng khoa học các bộ mẫu sưu tập của Bảo tàng địa chất. |
1997 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
9 |
Nghiên cứu xác định khả năng thu hồi vàng từ quặng vàng gốcKheNang (Q.Bình) và Phú Sơn (Q. Nam) |
1997 |
1999 |
Thi công đề án. Lập báo cáo trình duyệt. Can in nộp lưu trữ. |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
10 |
Xây dựng quy trình phân tích các nguyên tố: Hg, Sb, Se, Te cỡ hàm lượng 10%-0,1% bằng phương pháp hyđrua hoá. |
1997 |
1999 |
Lập báo cáo trình duyệt Can in nộp lưu trữ. |
|
11 |
Tổng hợp, phân tích các tài liệu ĐVL để nhận dạng, đánh giá triển vọng khoáng sản nội sinh các dị thường ĐVL vùng Trung Việt Nam |
1997 |
2000 |
Lập báo cáo trình duyệt. |
|
12 |
Nghiên cứu đặc điểm khoáng hoá và phân vùng diện tích triển vọng quặng vàng vùng Nam Trà Nú-Phước Thành. |
1998 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
13 |
Nghiên cứu đánh giá triển vọng vàng và các khoáng sản đi kèm trong đới Hoành Sơn. |
1998 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
14 |
Hiệu đính loạt bản đồ địa chất và khoáng sản Tây Bắc Tỷ lệ 1/200.000. |
1998 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
15 |
Số hoá tài liệu ĐVL trên máy vi tính |
1998 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
16 |
Xây dựng, hoàn thiện phòng VILAS xác định tính chất vật lý đá và quặng |
1998 |
2000 |
Thi công đề án. |
|
17 |
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng Urani khối nhô Kon Tum và Tú Lệ. |
1998 |
2002 |
Thi công đề án |
|
18 |
Hoàn thiện và nâng cấp kho lưu trữ Địa chất |
1998 |
2003 |
Thi công đề án |
|
19 |
Hệ thống hoá các tài liệu lỗ khoan, lựa chọn để lưu giữ các mẫu lõi khoan |
1998 |
|
Thi công đề án |
|
|
Các nhiệm vụ mở mới: |
|
|
|
|
20 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ đo địa chấn 24 kênh máy MARK-6 để giải quyết các nhiệm vụ khảo sát địa chất công trình |
1999 |
|
|
|
21 |
Xây dựng, hoàn thiện các phòng phân tích hoá để được công nhận VILAS |
1999 |
|
|
|
22 |
Nghiên cứu mối liên quan của các đá núi lửa vùng Viện Nam, sông Đà với khoáng hoá Cu, Au. |
1999 |
|
|
|
23 |
Hoàn thiện và biên soạn các quy định quy trình phân tích để Bộ Công nghiệp ban hành TCN. |
1999 |
|
|
|
24 |
Biên soạn hướng dẫn chi tiết nội dung phương pháp đánh giá các khoáng sản (vàng, chì, kẽm, đồng) |
1999 |
|
|
|
25 |
Chỉnh lý, biên tập bản đồ địa chất Việt Nam tỷ lệ 1/500.000. |
1999 |
|
|
|
26 |
Xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện QĐ số 204/1998/QĐ-TTg. |
1999 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
2.000 |
|||
|
Công tác bảo tàng: |
|
|
|
|
1 |
Trưng bày mẫu vật và mô hình về địa chất và khoáng sản tại BTĐC |
1997 |
1999 |
Thi công đề án |
|
2 |
Chỉnh lý, sưu tầm mẫu vật BTĐC tại TP Hồ Chí Minh |
1997 |
|
|
|
3 |
Công tác lưu trữ, xuất bản thường xuyên: Công tác thông tin tư liệu Công tác lưu trữ Công tác xuất bản thường xuyên. Biên soạn văn bản pháp quy |
|
|
|
|
4 |
Soạn thảo quy chế đo vẽ lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 |
1997 |
1999 |
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ |
|
5 |
Soạn thảo quy chế đo vẽ lập bản đồ ĐCTV và quy chế đo vẽ lập bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 (1/25.000) |
1997 |
1999 |
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
6 |
Soạn thảo quy phạm hút nước thí trong điều tra ĐCTV Xuất bản : |
1997 |
1999 |
Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ. |
|
7 |
Bản đồ khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 và thuyết minh |
|
|
|
|
8 |
Các bản đồ trường từ Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 và thuyết minh. |
|
|
|
|
9 |
Sách tra cứu các phân vị địa chất. |
|
|
|
|
10 |
Các loại ấn phẩm khác |
|
|
Thực hiện khi có quyết định giao nhiệm vụ cụ thể. |
|
11 |
Kiểm tra định kỳ các phòng thí nghiệm cơ sở |
|
|
Nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
84.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.