ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2023/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 02 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 02 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế các Quyết định sau:
a) Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung một số điều tại Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
b) Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);
c) Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021;
d) Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung đơn giá đất rừng phòng hộ vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM
(2020 - 2024) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 80/2019/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12
NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 như sau:
“2. Bảng xác định vùng:
Địa bàn |
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
Thị xã Hương Trà |
Các xã, phường còn lại |
|
Các xã: Bình Thành, Bình Tiến, Hương Bình |
Thị xã Hương Thủy |
Các xã, phường còn lại |
Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn |
|
Huyện Quảng Điền |
Toàn bộ các xã, thị trấn |
|
|
Huyện Phú Vang |
Toàn bộ các xã, thị trấn |
|
|
Huyện Phú Lộc |
Thị trấn và các xã còn lại |
|
Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình |
Huyện Nam Đông |
|
|
Toàn bộ các xã, thị trấn |
Huyện A Lưới |
|
|
Toàn bộ các xã, thị trấn |
Huyện Phong Điền |
|
- Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hoà, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu, Phú Kinh Phường |
- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ |
|
- Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An |
- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân |
|
|
- Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành |
- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn |
|
- Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm |
- Các thôn còn lại xã Phong An |
|
|
- Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp |
- Các thôn còn lại xã Phong Thu |
|
|
- Thị trấn và các xã còn lại |
|
|
|
Thành phố Huế |
Toàn bộ các phường, xã |
|
|
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
“Điều 5. Xác định vị trí đất nông nghiệp
Việc xác định vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.
1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng cao, các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí
1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).
3. Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.”
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7 như sau:
1. Sửa đổi bổ sung điểm b khoản 1 như sau:
“b) Thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà: Đô thị loại IV”.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 như sau:
“a) Xác định loại đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:
- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường loại A, B, C.
- Đối với thị trấn: Được xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường A, B, C”.
Điều 4. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
“Điều 9. Giá các loại đất nông nghiệp
1. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
33.000 |
28.600 |
24.200 |
2 |
Trung du |
25.300 |
20.900 |
18.700 |
3 |
Miền núi |
23.100 |
19.800 |
16.500 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
36.000 |
31.200 |
26.400 |
2 |
Trung du |
27.600 |
22.800 |
20.400 |
3 |
Miền núi |
25.200 |
21.600 |
18.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
6.240 |
5.400 |
4.920 |
2 |
Trung du |
5.400 |
4.560 |
4.080 |
3 |
Miền núi |
4.560 |
3.960 |
3.240 |
4. Giá đất rừng phòng hộ:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
5.200 |
4.500 |
4.100 |
2 |
Trung du |
4.500 |
3.800 |
3.400 |
3 |
Miền núi |
3.800 |
3.300 |
2.700 |
5. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
27.600 |
24.000 |
20.400 |
2 |
Trung du |
24.000 |
20.400 |
16.800 |
3 |
Miền núi |
20.400 |
16.800 |
14.400 |
Điều 5. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 như sau:
“Điều 13. Giá đất ở tại nông thôn.
Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục I kèm theo.”
Điều 6. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 như sau: “Điều 15. Giá đất ở tại đô thị
1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
3.500.000 |
2.100.000 |
1.750.000 |
1.400.000 |
Nhóm đường 1B |
2.195.000 |
1.317.000 |
1.104.000 |
878.000 |
Nhóm đường 1C |
1.250.000 |
750.000 |
625.000 |
500.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
1.238.000 |
738.000 |
613.000 |
488.000 |
Nhóm đường 2B |
875.000 |
525.000 |
438.000 |
350.000 |
Nhóm đường 2C |
813.000 |
488.000 |
413.000 |
325.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
788.000 |
475.000 |
400.000 |
313.000 |
Nhóm đường 3B |
700.000 |
425.000 |
350.000 |
288.000 |
Nhóm đường 3C |
638.000 |
388.000 |
325.000 |
250.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
625.000 |
375.000 |
312.500 |
250.000 |
Nhóm đường 4B |
563.000 |
338.000 |
288.000 |
225.000 |
Nhóm đường 4C |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
200.000 |
Ghi chú: Phụ lục II Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo |
2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
6.120.000 |
3.672.000 |
2.142.000 |
1.734.000 |
Nhóm đường 1B |
3.179.000 |
2.244.000 |
1.275.000 |
1.020.000 |
Nhóm đường 1C |
2.278.000 |
1.326.000 |
1.156.000 |
935.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
2.000.000 |
1.400.000 |
1.220.000 |
980.000 |
Nhóm đường 2B |
1.820.000 |
1.280.000 |
1.120.000 |
910.000 |
Nhóm đường 2C |
1.740.000 |
1.170.000 |
1.040.000 |
840.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
1.640.000 |
1.060.000 |
910.000 |
760.000 |
Nhóm đường 3B |
1.460.000 |
960.000 |
860.000 |
680.000 |
Nhóm đường 3C |
1.300.000 |
860.000 |
760.000 |
620.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
1.220.000 |
800.000 |
700.000 |
580.000 |
Nhóm đường 4B |
1.060.000 |
720.000 |
620.000 |
520.000 |
Nhóm đường 4C |
940.000 |
650.000 |
580.000 |
460.000 |
Ghi chú: Phụ lục III Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo |
3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
6.240.000 |
3.120.000 |
2.189.000 |
1.256.000 |
Nhóm đường 1B |
5.025.000 |
2.513.000 |
1.755.000 |
998.000 |
Nhóm đường 1C |
4.020.000 |
1.941.000 |
1.406.000 |
812.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
3.420.000 |
1.721.000 |
1.194.000 |
689.000 |
Nhóm đường 2B |
3.000.000 |
1.500.000 |
1.040.000 |
600.000 |
Nhóm đường 2C |
2.655.000 |
1.328.000 |
932.000 |
536.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
2.190.000 |
1.142.000 |
806.000 |
468.000 |
Nhóm đường 3B |
1.950.000 |
1.013.000 |
713.000 |
432.000 |
Nhóm đường 3C |
1.710.000 |
884.000 |
639.000 |
377.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
1.470.000 |
789.000 |
555.000 |
341.000 |
Nhóm đường 4B |
1.335.000 |
704.000 |
506.000 |
306.000 |
Nhóm đường 4C |
1.185.000 |
629.000 |
449.000 |
288.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
|
|
|
|
Nhóm đường 5A |
885.000 |
555.000 |
399.000 |
261.000 |
Nhóm đường 5B |
675.000 |
416.000 |
312.000 |
225.000 |
Nhóm đường 5C |
465.000 |
362.000 |
293.000 |
207.000 |
Ghi chú: Phụ lục IV Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo |
4. Thành phố Huế
a) Giá đất ở tại các phường Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân được quy định tại Phụ lục V kèm theo.
b) Các phường còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
65.000.000 |
36.400.000 |
24.050.000 |
15.600.000 |
Nhóm đường 1B |
54.000.000 |
30.240.000 |
19.980.000 |
12.960.000 |
Nhóm đường 1C |
48.000.000 |
26.880.000 |
17.760.000 |
11.520.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
40.800.000 |
22.848.000 |
15.096.000 |
9.792.000 |
Nhóm đường 2B |
35.000.000 |
19.600.000 |
12.950.000 |
8.400.000 |
Nhóm đường 2C |
31.000.000 |
17.360.000 |
11.470.000 |
7.440.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
26.450.000 |
14.812.000 |
9.787.000 |
6.348.000 |
Nhóm đường 3B |
17.250.000 |
9.660.000 |
6.383.000 |
4.140.000 |
Nhóm đường 3C |
13.800.000 |
7.728.000 |
5.106.000 |
3.312.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
13.225.000 |
7.406.000 |
4.893.000 |
3.174.000 |
Nhóm đường 4B |
10.350.000 |
5.796.000 |
3.830.000 |
2.484.000 |
Nhóm đường 4C |
9.200.000 |
5.152.000 |
3.404.000 |
2.208.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
|
|
|
|
Nhóm đường 5A |
6.958.000 |
3.896.000 |
2.575.000 |
1.670.000 |
Nhóm đường 5B |
5.635.000 |
3.156.000 |
2.085.000 |
1.352.000 |
Nhóm đường 5C |
4.324.000 |
2.422.000 |
1.600.000 |
1.037.000 |
Nhóm đường còn lại |
2.875.000 |
1.610.000 |
1.064.000 |
690.000 |
Ghi chú: Phụ lục VI Bảng giá đất ở của các phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm theo |
5. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
||||
Nhóm đường 1A |
11.100.000 |
6.327.000 |
4.107.000 |
2.331.000 |
Nhóm đường 1B |
9.108.000 |
5.192.000 |
3.370.000 |
1.913.000 |
Nhóm đường 1C |
6.804.000 |
3.878.000 |
2.517.000 |
1.429.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
||||
Nhóm đường 2A |
5.832.000 |
3.324.000 |
2.158.000 |
1.225.000 |
Nhóm đường 2B |
4.740.000 |
2.702.000 |
1.754.000 |
995.000 |
Nhóm đường 2C |
3.888.000 |
2.216.000 |
1.439.000 |
816.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
||||
Nhóm đường 3A |
3.552.000 |
2.025.000 |
1.314.000 |
746.000 |
Nhóm đường 3B |
3.012.000 |
1.717.000 |
1.114.000 |
633.000 |
Nhóm đường 3C |
2.772.000 |
1.580.000 |
1.026.000 |
582.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
||||
Nhóm đường 4A |
2.064.000 |
1.176.000 |
764.000 |
433.000 |
Nhóm đường 4B |
1.644.000 |
937.000 |
608.000 |
345.000 |
Nhóm đường 4C |
1.536.000 |
876.000 |
568.000 |
323.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
||||
Nhóm đường 5A |
1.116.000 |
636.000 |
413.000 |
234.000 |
Nhóm đường 5B |
840.000 |
479.000 |
311.000 |
176.000 |
Nhóm đường 5C |
684.000 |
390.000 |
253.000 |
144.000 |
Ghi chú: Phụ lục VII Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm theo |
6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
918.000 |
605.000 |
418.000 |
334.000 |
Nhóm đường 1B |
888.000 |
563.000 |
412.000 |
325.000 |
Nhóm đường 1C |
814.000 |
542.000 |
376.000 |
293.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
709.000 |
458.000 |
334.000 |
272.000 |
Nhóm đường 2B |
664.000 |
436.000 |
291.000 |
249.000 |
Nhóm đường 2C |
605.000 |
396.000 |
272.000 |
230.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
582.000 |
375.000 |
270.000 |
228.000 |
Nhóm đường 3B |
545.000 |
357.000 |
251.000 |
230.000 |
Nhóm đường 3C |
478.000 |
333.000 |
228.000 |
208.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
440.000 |
315.000 |
231.000 |
209.000 |
Nhóm đường 4B |
388.000 |
258.000 |
215.000 |
182.000 |
Nhóm đường 4C |
343.000 |
236.000 |
179.000 |
161.000 |
Ghi chú: Phụ lục VIII Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Đa được ban hành kèm theo |
7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
2.512.000 |
1.765.000 |
1.238.000 |
855.000 |
Nhóm đường 1B |
1.929.000 |
1.347.000 |
946.000 |
655.000 |
Nhóm đường 1C |
1.729.000 |
1.219.000 |
855.000 |
601.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
1.547.000 |
1.074.000 |
764.000 |
528.000 |
Nhóm đường 2B |
1.401.000 |
983.000 |
692.000 |
473.000 |
Nhóm đường 2C |
1.238.000 |
874.000 |
601.000 |
419.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
1.183.000 |
837.000 |
582.000 |
400.000 |
Nhóm đường 3B |
1.110.000 |
783.000 |
546.000 |
382.000 |
Nhóm đường 3C |
983.000 |
692.000 |
473.000 |
328.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
965.000 |
673.000 |
473.000 |
328.000 |
Nhóm đường 4B |
891.000 |
626.000 |
435.000 |
304.000 |
Nhóm đường 4C |
764.000 |
528.000 |
382.000 |
255.000 |
Ghi chú: Phụ lục IX Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo |
8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
4.365.000 |
3.060.000 |
2.132.000 |
1.508.000 |
Nhóm đường 1B |
3.695.000 |
2.581.000 |
1.813.000 |
1.262.000 |
Nhóm đường 1C |
3.289.000 |
2.291.000 |
1.610.000 |
1.131.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
2.658.000 |
1.871.000 |
1.305.000 |
899.000 |
Nhóm đường 2B |
2.488.000 |
1.740.000 |
1.233.000 |
856.000 |
Nhóm đường 2C |
2.281.000 |
1.610.000 |
1.117.000 |
769.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
1.723.000 |
1.204.000 |
856.000 |
595.000 |
Nhóm đường 3B |
1.549.000 |
1.073.000 |
769.000 |
537.000 |
Nhóm đường 3C |
1.375.000 |
957.000 |
682.000 |
464.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
1.340.000 |
943.000 |
667.000 |
450.000 |
Nhóm đường 4B |
1.201.000 |
841.000 |
595.000 |
421.000 |
Nhóm đường 4C |
1.079.000 |
754.000 |
522.000 |
363.000 |
Ghi chú: Phụ lục X Bảng giá đất ở của Thị trấn Lăng Cô được ban hành kèm theo |
9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
1.610.000 |
905.000 |
450.000 |
260.000 |
Nhóm đường 1B |
1.420.000 |
775.000 |
385.000 |
195.000 |
Nhóm đường 1C |
1.290.000 |
645.000 |
325.000 |
185.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
975.000 |
585.000 |
255.000 |
145.000 |
Nhóm đường 2B |
755.000 |
415.000 |
230.000 |
125.000 |
Nhóm đường 2C |
650.000 |
375.000 |
215.000 |
125.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
625.000 |
338.000 |
186.000 |
101.000 |
Nhóm đường 3B |
590.000 |
325.000 |
185.000 |
90.000 |
Nhóm đường 3C |
455.000 |
260.000 |
115.000 |
80.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
377.000 |
195.000 |
114.000 |
65.000 |
Nhóm đường 4B |
338.000 |
182.000 |
104.000 |
52.000 |
Nhóm đường 4C |
312.000 |
169.000 |
91.000 |
47.000 |
Ghi chú: Phụ lục XI Bảng giá đất ở của Thị trấn Khe Tre được ban hành kèm theo |
10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A |
1.636.000 |
743.000 |
440.000 |
248.000 |
Nhóm đường 1B |
1.458.000 |
660.000 |
399.000 |
220.000 |
Nhóm đường 1C |
1.293.000 |
578.000 |
344.000 |
193.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A |
1.183.000 |
536.000 |
316.000 |
179.000 |
Nhóm đường 2B |
1.059.000 |
481.000 |
289.000 |
151.000 |
Nhóm đường 2C |
935.000 |
426.000 |
248.000 |
138.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
756.000 |
316.000 |
165.000 |
96.000 |
Nhóm đường 3B |
701.000 |
303.000 |
165.000 |
83.000 |
Nhóm đường 3C |
619.000 |
261.000 |
151.000 |
69.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
605.000 |
248.000 |
138.000 |
69.000 |
Nhóm đường 4B |
536.000 |
220.000 |
124.000 |
55.000 |
Nhóm đường 4C |
481.000 |
206.000 |
110.000 |
49.000 |
Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lưới được ban hành kèm theo |
Điều 7. Sửa đổi, bổ sung tại Điều 20 như sau:
“Điều 20. Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21)
1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
1 |
Từ 19,5 m trở lên |
980.000 |
2 |
Từ 17,0 đến 19,0 m |
910.000 |
3 |
Từ 13,5 đến 16,5 m |
784.000 |
4 |
Từ 11,0 đến 13,0 m |
700.000 |
5 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
630.000 |
2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
1 |
Từ 19,5 m trở lên |
1.460.000 |
2 |
Từ 17,0 đến 19,0 m |
1.300.000 |
3 |
Từ 13,5 đến 16,5 m |
1.220.000 |
4 |
Từ 11,0 đến 13,0 m |
1.060.000 |
5 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
940.000 |
3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
1 |
Từ 19,5 m trở lên |
2.190.000 |
2 |
Từ 17,0 đến 19,0 m |
1.950.000 |
3 |
Từ 13,5 đến 16,5 m |
1.470.000 |
4 |
Từ 11,0 đến 13,0 m |
1.335.000 |
5 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
1.185.000 |
4. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT |
TÊN
PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Các phường: Đông Ba, Phú Hội, Phú Nhuận, Vĩnh Ninh |
|
1 |
Từ 24,5 m trở lên |
13.800.000 |
2 |
Từ 22,5 đến 24,0 m |
12.075.000 |
3 |
Từ 20,0 đến 22,0 m |
10.350.000 |
4 |
Từ 17,0 đến 19,5 m |
9.200.000 |
5 |
Từ 14,0 đến 16,5 m |
6.957.500 |
6 |
Từ 11,0 đến 13,5 m |
5.635.000 |
7 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
4.255.000 |
II |
Các phường: An Đông, An Cựu, Gia Hội, Kim Long, Phường Đúc, Phước Vĩnh, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Trường An, Vỹ Dạ, Xuân Phú |
|
1 |
Từ 24,5 m trở lên |
9.200.000 |
2 |
Từ 22,5 đến 24,0 m |
7.935.000 |
3 |
Từ 20,0 đến 22,0 m |
7.360.000 |
4 |
Từ 17,0 đến 19,5 m |
5.635.000 |
5 |
Từ 14,0 đến 16,5 m |
5.405.000 |
6 |
Từ 11,0 đến 13,5 m |
4.025.000 |
7 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
2.875.000 |
III |
Các phường: An Hòa, An Tây, Hương Sơ, Hương Long, Phú Hậu, Thủy Biều, Thủy Xuân |
|
1 |
Từ 24,5 m trở lên |
6.957.500 |
2 |
Từ 22,5 đến 24,0 m |
5.635.000 |
3 |
Từ 20,0 đến 22,0 m |
5.175.000 |
4 |
Từ 17,0 đến 19,5 m |
4.830.000 |
5 |
Từ 14,0 đến 16,5 m |
4.255.000 |
6 |
Từ 11,0 đến 13,5 m |
3.818.000 |
7 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
2.185.000 |
IV |
Các phường: Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân |
|
1 |
Từ 24,5 m trở lên |
3.810.000 |
2 |
Từ 22,5 đến 24,0 m |
3.310.000 |
3 |
Từ 20,0 đến 22,0 m |
2.810.000 |
4 |
Từ 17,0 đến 19,5 m |
2.470.000 |
5 |
Từ 14,0 đến 16,5 m |
1.870.000 |
6 |
Từ 11,0 đến 13,5 m |
1.540.000 |
7 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
1.210.000 |
V |
Các xã: Hải Dương, Hương Phong, Hương Thọ, Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh, Thủy Bằng |
|
1 |
Từ 19,5 m trở lên |
1.170.000 |
2 |
Từ 17,0 đến 19,0 m |
1.065.000 |
3 |
Từ 13,5 đến 16,5 m |
890.000 |
4 |
Từ 11,0 đến 13,0 m |
795.000 |
5 |
Dưới 10,5 m |
630.000 |
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT |
TÊN
PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Các phường: Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương; xã Thủy Thanh |
|
1 |
Từ 19,5 m trở lên |
2.810.000 |
2 |
Từ 17,0 đến 19,0 m |
2.470.000 |
3 |
Từ 13,5 đến 16,5 m |
1.870.000 |
4 |
Từ 11,0 đến 13,0 m |
1.540.000 |
5 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
1.210.000 |
II |
Các xã: Thủy Phù và Thủy Tân |
|
1 |
Từ 19,5 m trở lên |
1.540.000 |
2 |
Từ 17,0 đến 19,0 m |
1.210.000 |
3 |
Từ 13,5 đến 16,5 m |
1.010.000 |
4 |
Từ 11,0 đến 13,0 m |
830.000 |
5 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
630.000 |
6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT |
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH |
GIÁ ĐẤT Ở |
1 |
Từ 19,5 m trở lên |
605.000 |
2 |
Từ 17,0 đến 19,0 m |
545.000 |
3 |
Từ 13,5 đến 16,5 m |
478.000 |
4 |
Từ 11,0 đến 13,0 m |
388.000 |
5 |
Từ dưới 10,5 m |
343.000 |
7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT |
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH |
GIÁ ĐẤT Ở |
1 |
Từ 19,5 m trở lên |
1.183.000 |
2 |
Từ 17,0 đến 19,0 m |
1.110.000 |
3 |
Từ 13,5 đến 16,5 m |
965.000 |
4 |
Từ 11,0 đến 13,0 m |
892.000 |
5 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
764.000 |
8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT |
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH |
GIÁ ĐẤT Ở |
1 |
Từ 19,5 m trở lên |
2.488.000 |
2 |
Từ 17,0 đến 19,0 m |
2.281.000 |
3 |
Từ 13,5 đến 16,5 m |
1.723.000 |
4 |
Từ 11,0 đến 13,0 m |
1.549.000 |
5 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
1.340.000 |
9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
1 |
Từ 19,5 m trở lên |
858.000 |
2 |
Từ 17,0 đến 19,0 m |
780.000 |
3 |
Từ 13,5 đến 16,5 m |
606.000 |
4 |
Từ 11,0 đến 13,0 m |
577.000 |
5 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
546.000 |
10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: đồng/m²
TT |
ĐƯỜNG
QUY HOẠCH |
GIÁ ĐẤT Ở |
1 |
Từ 19,5 m trở lên |
935.000 |
2 |
Từ 17,0 đến 19,0 m |
756.000 |
3 |
Từ 13,5 đến 16,5 m |
701.000 |
4 |
Từ 11,0 đến 13,0 m |
619.000 |
5 |
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m |
536.000 |
Điều 8. Sửa đổi, bổ sung Điều 21 như sau:
“Điều 21. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
1. Huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Thị trấn Phong Điền |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9 |
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5 m) |
784.000 |
2 |
Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2 |
|
|
Đường có mặt cắt 13 m |
910.000 |
3 |
Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu |
|
|
Đường có mặt cắt đường 13 m |
700.000 |
II |
Xã Phong Hiền |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương mại |
|
|
Tuyến 1-1 (rộng 27,0 m) |
630.000 |
|
Tuyến 2-2 (rộng 19,5 m) |
490.000 |
|
Tuyến 3-3 (rộng 16,5 m) |
420.000 |
|
Tuyến 4-4 (rộng 13,5 m) |
350.000 |
2 |
Khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ |
|
|
Đường 13,5 m |
1.600.000 |
|
Đường 11,5 m |
1.000.000 |
III |
Xã Điền Lộc |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã |
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m) |
600.000 |
IV |
Xã Phong An |
|
1 |
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền |
|
|
Đường có mặt cắt 11,5 m |
2.000.000 |
|
Đường có mặt cắt 16,5 m |
2.500.000 |
2 |
Khu quy hoạch dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ |
|
|
Đường có mặt cắt 13,5 m |
2.000.000 |
|
Đường có mặt cắt 16,5 m |
2.500.000 |
3 |
Khu quy hoạch Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A |
|
|
Đường có mặt cắt từ 9 đến 13,5 m |
3.000.000 |
4 |
Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền |
|
|
Đường 16,5 m |
2.500.000 |
|
Đường 13,5 m |
2.000.000 |
V |
Xã Phong Xuân |
|
1 |
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn |
|
|
Đường có mặt cắt 13,5 m |
143.000 |
|
Đường có mặt cắt 11,5 m |
130.000 |
VI |
Xã Phong Mỹ |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn) |
|
|
Đường có mặt cắt từ 12đến 13 m |
156.000 |
VII |
Xã Phong Sơn |
|
1 |
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ- La Sơn |
|
|
Đường có mặt cắt từ 9 đến 12 m |
91.000 |
VIII |
Xã Phong Hòa |
|
1 |
Khu dân cư thôn Tư |
|
|
Đường 7,5 đến 13,5 m |
350.000 |
2. Huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Thị trấn Sịa |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh |
|
|
Đường 11,5 m |
4.120.000 |
|
Đường 5,0 m |
2.680.000 |
2 |
Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền |
|
|
Đường 16,5 m |
5.400.000 |
|
Đường 13,5 m |
5.400.000 |
|
Đường 11,5 m |
5.400.000 |
|
Đường 9,5 m |
5.400.000 |
3 |
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện |
|
|
Đường 16,5 m |
2.680.000 |
4 |
Khu dân cư Đông Quảng Lợi đoạn đi qua thị trấn Sịa |
|
|
Đường 16,5 m |
2.000.000 |
|
Đường 11,5 m |
1.900.000 |
II |
Xã Quảng Lợi |
|
1 |
Khu dân cư đông Quảng Lợi |
|
|
Đường 16,5 m |
2.000.000 |
|
Đường 11,5 m |
1.900.000 |
III |
Xã Quảng Vinh |
|
1 |
Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh |
|
|
Đường 13,5 m |
1.300.000 |
|
Đường 10,0 m |
1.300.000 |
|
Đường 7,5 m |
1.300.000 |
|
Đường 5,5 m |
1.300.000 |
IV |
Xã Quảng Thọ |
|
1 |
Khu dân cư Tân Xuân Lai (sân bóng cũ) |
|
|
Đường 9 m |
1.300.000 |
|
Đường 5 m |
1.000.000 |
V |
Xã Quảng Phú |
|
|
Khu dân cư Bác Vọng Đông |
|
|
Đường 7,5 m |
1.000.000 |
3. Thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phường,
xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Phường Tứ Hạ |
|
1 |
Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 |
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3 |
3.420.000 |
|
Đường 24,0 m |
2.655.000 |
|
Đường 16,5 m |
2.190.000 |
|
Đường 11,5m |
1.710.000 |
II |
Phường Hương Văn |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1 |
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3 |
3.420.000 |
|
Đường 19,5 m |
2.190.000 |
|
Đường 10,5 m |
1.710.000 |
2 |
Khu quy hoạch Ruộng Cà |
|
|
Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8) |
675.000 |
|
Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường) |
675.000 |
|
Đường quy hoạch số 8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu) |
675.000 |
|
Đường quy hoạch số 11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu) |
675.000 |
3 |
Khu quy hoạch vùng Toong |
|
|
Đường quy hoạch 13,5 m |
1.950.000 |
|
Đường quy hoạch 7 m và 7,25 m |
1.710.000 |
III |
Phường Hương Xuân |
|
1 |
Khu quy hoạch tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân |
|
|
Đường 30,0 m |
2.190.000 |
|
Đường 10,5 m |
1.185.000 |
2 |
Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân |
405.000 |
IV |
Phường Hương Vân |
|
1 |
Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân |
405.000 |
V |
Phường Hương Chữ |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 3 |
|
|
Đường quy hoạch 11, 5 m |
1.950.000 |
|
Đường quy hoạch 5,95 m |
1.710.000 |
4. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phường,
khu quy hoạch, mặt cắt đường |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Phường An Cựu |
|
1 |
Khu nhà ở Tam Thai |
|
|
Đường 16,5 m |
5.635.000 |
|
Đường 13,0 m |
4.255.000 |
|
Đường 6,0 m |
2.875.000 |
II |
Phường An Đông |
|
1 |
Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5 |
|
|
Đường 7,0 m |
5.635.000 |
|
Đường 6,0 m |
5.635.000 |
2 |
Khu tái định cư Đông Nam Thủy An |
|
|
Đường 26,0 m |
9.200.000 |
|
Đường 24,0 m |
7.935.000 |
|
Đường 12,0 m |
5.635.000 |
3 |
Khu dân cư Đông Nam Thủy An |
|
|
Đường 24,5 m |
7.935.000 |
|
Đường 13,5 m |
5.635.000 |
|
Đường 12,0 m |
5.635.000 |
|
Đường 11,0 m |
5.635.000 |
4 |
Khu nhà ở An Đông |
|
|
Đường 12,0 m |
5.635.000 |
|
Đường 11,5 m |
4.255.000 |
|
Đường 11,25 m |
4.255.000 |
|
Đường 8,0 m |
2.875.000 |
|
Đường 7,5 m |
2.875.000 |
|
Đường 5,0 m |
2.875.000 |
5 |
Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông |
|
|
Đường 24 m |
7.935.000 |
|
Đường 12 m |
4.830.000 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2 |
|
|
Đường 26,0 m |
6.520.000 |
|
Đường 19,5 m |
5.635.000 |
|
Đường 16,5 m |
5.405.000 |
|
Đường 13,5 m |
4.830.000 |
|
Đường 10,5 m |
3.726.000 |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 |
|
|
Đường 19,5m |
4.900.000 |
|
Đường 13,5m |
4.200.000 |
|
Đường 12,5m |
3.320.000 |
|
Đường từ 11,5m trở xuống |
3.320.000 |
III |
Phường An Hòa và phường Hương Sơ |
|
1 |
Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) |
|
|
Đường từ 24,5m trở lên |
6.050.000 |
|
Đường từ 20,0 đến 24,0m |
4.900.000 |
|
Đường từ 17,0 đến 19,5m |
4.200.000 |
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m |
3.700.000 |
|
Đường từ 13,5m trở xuống |
3.320.000 |
IV |
Phường An Tây |
|
1 |
Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43 |
|
|
Đường 13,5m |
5.635.000 |
|
Đường 11,5m |
5.635.000 |
|
Đường 6,0m |
4.255.000 |
2 |
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế |
|
|
Đường 13,5m |
3.818.000 |
|
Đường 11,5m |
3.818.000 |
|
Đường 10,5m |
3.818.000 |
3 |
Khu dân cư hai bên trục đường Quốc lộ 1A -Tự Đức |
|
|
Đường 19,5m |
4.830.000 |
|
Đường 13,5m |
3.818.000 |
V |
Phường Hương Long |
|
1 |
Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1) |
|
|
Đường 13,5m |
4.255.000 |
|
Đường 11,5m |
4.255.000 |
|
Đường 7,5m |
2.875.000 |
2 |
Khu quy hoạch Hương Long |
|
|
Đường 13,5m |
4.255.000 |
|
Đường 11,5m |
4.255.000 |
VI |
Phường Kim Long |
|
1 |
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5) |
|
|
Đường 16,5m |
4.255.000 |
|
Đường 13,5m |
4.255.000 |
|
Đường 11,5m |
4.255.000 |
|
Đường 9,5m |
2.875.000 |
2 |
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4) |
|
|
Đường 23,0m |
6.957.500 |
|
Đường 11,5m |
4.255.000 |
VII |
Phường Phú Hậu |
|
1 |
Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2) |
|
|
Đường 26m |
6.958.000 |
|
Đường 11,5m |
4.255.000 |
VIII |
Phường Gia Hội |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2) |
|
|
Đường 11,5 m |
3.818.000 |
IX |
Phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân |
|
1 |
Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân |
|
|
Đường 26,0 m |
9.200.000 |
|
Đường 19,5 m |
5.635.000 |
|
Đường 16,5 m |
5.635.000 |
|
Đường 13,5 m |
5.635.000 |
|
Đường 12,0 m |
4.255.000 |
|
Đường 11,5 m |
4.255.000 |
|
Đường 6,0 m |
2.875.000 |
X |
Phường Thủy Xuân |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3 |
|
|
Đường 13,5 m |
4.255.000 |
|
Đường 7,0 m |
2.875.000 |
2 |
Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3 |
|
|
Đường 13,5 m |
4.255.000 |
|
Đường 11,5 m |
4.255.000 |
3 |
Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1 |
|
|
Đường 26,0 m |
9.200.000 |
|
Đường 19,5 m |
5.635.000 |
|
Đường 17,0 m |
5.635.000 |
|
Đường 13,5 m |
5.635.000 |
4 |
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 |
|
|
Đường 19,5 m |
5.635.000 |
|
Đường 13,5 m |
4.255.000 |
XI |
Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An |
|
1 |
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An |
|
|
Đường 26,0 m |
9.200.000 |
|
Đường 19,5 m |
5.635.000 |
|
Đường 13,5 m |
4.255.000 |
|
Đường 12,0 m |
4.255.000 |
2 |
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An |
|
|
Đường 19,5 m |
5.635.000 |
|
Đường 13,0 m |
4.255.000 |
|
Đường 12,0 m |
4.255.000 |
XII |
Phường Vỹ Dạ |
|
1 |
Khu quy hoạch Tổ 15B |
|
|
Đường 11,5m |
5.635.000 |
XIII |
Phường Xuân Phú |
|
1 |
Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4 |
|
|
Đường 13,5 m |
7.894.000 |
|
Đường 11,5 m |
5.382.000 |
2 |
Khu quy hoạch tái định cư TĐC1 |
|
|
Đường 13,5 m |
7.894.000 |
|
Đường 11,5 m |
4.830.000 |
3 |
Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương |
|
|
Đường 13,5 m |
7.894.000 |
|
Đường 12 m |
4.830.000 |
|
Đường 9 m |
3.818.000 |
XIV |
Phường Hương An |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư Hương An |
|
|
Đường quy hoạch 11,5 m |
2.124.000 |
XV |
Xã Hương Thọ |
|
1 |
Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ |
503.000 |
XVI |
Xã Hương Vinh |
|
1 |
Tuyến đường thuộc Khu tái định cư phục vụ dự án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án chỉnh trang, tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch 11,5m) |
4.020.000 |
XVII |
Xã Thủy Bằng |
|
1 |
Khu quy hoạch Đồng Cát |
|
|
Đường 15,5 m |
2.244.000 |
|
Đường 11,5 m |
1.848.000 |
2 |
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn |
|
|
Đường quy hoạch 13,5 m |
840.000 |
XVIII |
Phường Thủy Vân |
|
1 |
Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 |
|
|
Đường 19,5 m |
2.964.000 |
|
Đường 13,5 m |
2.244.000 |
|
Đường 12 m |
2.244.000 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 |
|
|
Đường 36 m |
3.888.000 |
|
Đường 16,5 m |
3.372.000 |
|
Đường 13,5 m |
2.964.000 |
|
Đường 12 m |
2.964.000 |
3 |
Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 |
|
|
Đường 36 m |
3.888.000 |
|
Đường 26 m |
3.888.000 |
|
Đường 16,5 m |
3.372.000 |
|
Đường 13,5 m |
3.372.000 |
|
Đường 10,5 m |
2.964.000 |
4 |
Khu dân cư Dạ Lê |
|
|
Đường 19,5 m |
2.964.000 |
|
Đường 11,5 m |
1.848.000 |
|
Đường 9,5 m |
1.452.000 |
|
Đường 8,0 m |
1.452.000 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐ5 |
|
|
Đường 36 m |
3.372.000 |
|
Đường 13,5 m |
2.244.000 |
|
Đường 12 m |
1.848.000 |
XIX |
Phường Phú Thượng |
|
1 |
Các đường: 19,5 m; 26 m; 36 m; 100 m |
4.836.000 |
2 |
Các đường: 12 m; 13,5 m; 16,5 m |
4.032.000 |
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phường,
xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Phường Phú Bài |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung |
|
|
Đường 11,5 m |
1.540.000 |
2 |
Khu dân cư 6A, 6B |
|
|
Đường 15 m |
1.870.000 |
|
Đường 11,5 m |
1.540.000 |
3 |
Khu dân cư 7A, 7B, 7C |
|
|
Đường 15 m |
1.870.000 |
|
Đường 12 m |
1.540.000 |
|
Đường 8,5 m |
1.210.000 |
|
Các tuyến ≤ 6,5 m |
1.210.000 |
4 |
Khu quy hoạch tổ 9 |
|
|
Đường 15 m |
1.870.000 |
|
Đường 8,5 m |
1.210.000 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ 10 |
|
|
Đường 10,5 m |
1.870.000 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2 |
|
|
Đường 13 m |
1.870.000 |
|
Đường 11,5 m |
1.540.000 |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex |
|
|
Đường từ >12,0đến 13,5 m |
1.870.000 |
|
Đường 12,0 m |
1.540.000 |
II |
Phường Thủy Châu |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2 |
|
|
Đường 36 m |
2.810.000 |
|
Đường 13,5 m |
1.870.000 |
|
Đường 12,5 m |
1.540.000 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Bầu Được |
|
|
Đường từ >10,5 đến 13,5 m |
1.300.000 |
|
Đường 10,5 m |
1.210.000 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7 |
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,0 m |
1.540.000 |
|
Đường 8,5 m |
1.010.000 |
4 |
Khu tái định cư, dân cư Đường và cầu hồ Châu Sơn |
|
|
Đường từ 6,8 đến 8,5 m |
780.000 |
III |
Phường Thủy Dương |
|
1 |
Khu dân cư Vịnh Mộc |
|
|
Đường 11,5 m |
2.470.000 |
|
Đường 9,5 m |
1.870.000 |
|
Đường 7,5 m |
1.870.000 |
2 |
Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2 |
|
|
Đường 56 m |
7.290.000 |
|
Đường 16,5 m |
5.670.000 |
|
Đường 13,5 m |
5.670.000 |
|
Đường 11,5 m |
4.860.000 |
|
Đường 10,5 m |
4.860.000 |
3 |
Khu dân cư Tổ 12 |
|
|
Đường 13,5 m |
2.470.000 |
|
Đường 12 m |
2.470.000 |
4 |
Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen |
|
|
Đường 18,5 m |
3.890.000 |
|
Đường 12 m |
3.240.000 |
5 |
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 |
|
|
Đường 24 m |
4.860.000 |
|
Đường 19,5 m |
3.890.000 |
|
Đường 13m |
3.240.000 |
6 |
Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 |
|
|
Đường 56m (Từ đường Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5) |
7.290.000 |
|
Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến |
5.670.000 |
|
thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5) |
|
|
Đường 15,5m: - Từ thửa đất số 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 - Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5 |
4.860.000 |
|
Đường 12m (Từ thửa đất số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5) |
4.860.000 |
7 |
Khu dân cư Đông Nam Thủy An |
|
|
Đường 24,5 m |
7.935.000 |
|
Đường 13,5 m |
5.635.000 |
|
Đường 12,0 m |
5.635.000 |
|
Đường 11,0 m |
5.635.000 |
8 |
Khu nhà ở An Đông |
|
|
Đường 12,0m |
5.635.000 |
|
Đường 11,5m |
4.255.000 |
|
Đường 11,25m |
4.255.000 |
|
Đường 8,0m |
2.875.000 |
|
Đường 7,5m |
2.875.000 |
|
Đường 5,0m |
2.875.000 |
IV |
Phường Thủy Lương |
|
1 |
Khu dân cư Lương Mỹ |
|
|
Đường 26 m |
2.810.000 |
|
Đường 12 m |
1.540.000 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thủy Lương |
|
|
Đường 19,5 m |
2.810.000 |
|
Đường 13,5 m |
1.870.000 |
|
Đường 13 m |
1.540.000 |
|
Đường 12 m |
1.540.000 |
|
Đường 11,5 m |
1.540.000 |
|
Đường 7,5 m |
1.210.000 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 4 Thủy Lương |
|
|
Đường 8,0 m |
1.210.000 |
|
Đường từ >8,0 đến 13,5 m |
1.540.000 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7 phường Thủy Lương |
|
|
Đường 19,5 m |
2.810.000 |
|
Đường từ 11,0 đến 13,5 m |
1.540.000 |
V |
Phường Thủy Phương |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật tổ 14 |
|
|
Tuyến đường 13,5 m |
1.870.000 |
|
Tuyến đường 12,0 m |
1.870.000 |
2 |
Khu tái định cư tổ 11 |
|
|
Đường 13,5m |
1.870.000 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam |
|
|
Đường 36 m |
2.810.000 |
|
Đường 24 m |
2.810.000 |
|
Đường 19,5 m |
2.810.000 |
|
Đường 12 m |
1.870.000 |
|
Đường 5,5 m |
1.540.000 |
|
Đường 3,5 m |
1.210.000 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 9 |
|
|
Đường 36 m |
2.810.000 |
|
Đường 13,5 m |
1.870.000 |
|
Đường 12 m |
1.540.000 |
|
Đường 5 m |
1.210.000 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư |
|
|
Đường 12 m |
1.870.000 |
6 |
Khu Hạ tầng kỹ thuật dân cư Tổ 9 (Khu dân cư Tổ 9 và Tổ 14) |
|
|
Đường 13,5 m |
1.870.000 |
|
Đường 12 m |
1.870.000 |
VI |
Xã Thủy Phù |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn 8B |
|
|
Đường 16,5 m và 13,5 m |
1.210.000 |
|
Đường 11,5 m và 10,5 m |
1.010.000 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B (giai đoạn 1) |
|
|
Đường từ >12,0 đến 13,5 m |
1.010.000 |
|
Đường 12,0 m |
630.000 |
VII |
Xã Thủy Tân |
|
1 |
Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân |
|
|
Đường 11,5 m |
630.000 |
VIII |
Xã Thủy Thanh |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2 |
|
|
Đường 26,0 m |
6.520.000 |
|
Đường 19,5 m |
5.635.000 |
|
Đường 16,5 m |
5.405.000 |
|
Đường 13,5 m |
4.830.000 |
|
Đường 10,5 m |
3.726.000 |
2 |
Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 |
|
|
Đường 26m |
5.670.000 |
|
Đường 19,5m |
3.890.000 |
|
Đường 18,5m |
3.890.000 |
|
Đường 16,5m |
3.890.000 |
|
Đường 15,5m |
3.890.000 |
|
Đường 13,5m |
3.240.000 |
|
Đường 12,0m |
3.240.000 |
|
Đường 10,5m |
3.240.000 |
3 |
Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm |
|
|
Đường 31m |
1.210.000 |
|
Đường 12m |
1.010.000 |
4 |
Khu quy hoạch Hói Sai Thượng |
|
|
Đường 15,5m |
2.810.000 |
|
Đường 13,5m |
2.470.000 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm xã Thủy Thanh |
|
|
Đường 26m |
3.550.000 |
|
Đường 22 m |
3.080.000 |
|
Đường 12m |
1.540.000 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 |
|
|
Đường 19,5m |
4.900.000 |
|
Đường 13,5m |
4.200.000 |
|
Đường 12,5m |
3.320.000 |
|
Đường từ 11,5m trở xuống |
3.320.000 |
IX |
Xã Phú Sơn |
|
1 |
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn |
|
|
Đường quy hoạch 13,5 m |
105.000 |
6. Huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Xã,
khu quy hoạch, mặt cắt đường |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Xã Phú Mỹ |
|
1 |
Các đường: 19,5 m; 26 m; 36m; 100 m |
4.368.000 |
2 |
Các đường: 12 m; 13,5 m; 16,5 m |
3.744.000 |
7. Huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Thị trấn Lăng Cô |
|
1 |
Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô |
|
|
Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0) |
1.723.000 |
|
Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5) |
2.488.000 |
|
Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5) |
1.549.000 |
|
Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0) |
1.549.000 |
|
Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0) |
1.549.000 |
|
Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) |
1.549.000 |
|
Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) |
1.549.000 |
|
Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5) |
1.549.000 |
|
Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) |
1.549.000 |
|
Tuyến đường số 11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5) |
1.549.000 |
|
Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3) |
431.000 |
2 |
Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô |
|
|
Đường 19,5 m |
2.488.000 |
|
Đường 13,5 m |
2.281.000 |
|
Đường 11,5 m |
2.281.000 |
3 |
Khu phố chợ Lăng Cô |
|
|
Đường 33,0 m |
4.365.000 |
|
Đường 12,0 m |
3.060.000 |
II |
Thị trấn Phú Lộc |
|
1 |
Khu tái định cư Khu vực 5 |
|
|
Đường rộng 13,5 m |
965.000 |
|
Đường rộng 11,5 m |
892.000 |
2 |
Khu Quy hoạch dân cư Từ Dũ |
|
|
Đường 11,5 m |
892.000 |
|
Đường 13,5 m |
965.000 |
3 |
Khu quy hoạch Nương Thiền (mở rộng) |
|
|
Đường 24,0 m |
1.183.000 |
|
Đường 13,5 m |
965.000 |
|
Đường 11,5 m |
892.000 |
III |
Xã Lộc An |
|
1 |
Khu tái định cư Xuân Lai |
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 11,0 đến 13,5m) |
1.274.000 |
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0đến 13,5 m) |
1.128.000 |
IV |
Xã Lộc Bổn |
|
1 |
Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn |
|
|
Từ 24,5 m trở lên |
2.184.000 |
|
Từ 11,0 đến 13,5 m |
1.820.000 |
2 |
Khu tái định cư Lộc Bổn |
|
|
Từ 14,0 đến 16,5 m |
1.610.000 |
|
Từ 11,0 đến 13,5 m |
1.610.000 |
V |
Xã Lộc Điền |
|
1 |
Khu tái định cư Sư Lỗ Đông |
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5m) |
1.610.000 |
|
Tuyến đường số 01 (rộng 4,0 đến 10,5m) |
1.610.000 |
2 |
Khu Tái định cư Bạch Thạch |
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5 m) |
1.400.000 |
VI |
Xã Lộc Sơn |
|
1 |
Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng |
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng 11,0 đến 13,5 m) |
1.610.000 |
|
Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0 đến 13,5 m) |
1.128.000 |
2 |
Khu dân cư Hạ Thủy Đạo |
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3) |
1.611.000 |
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0) |
1.611.000 |
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0) |
1.611.000 |
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3) |
1.611.000 |
3 |
Khu quy hoạch dân cư số 3, đường giao thông trục trung tâm đô thị La Sơn |
|
|
Đường 31,0 m |
319.000 |
|
Đường 13,5 m |
252.000 |
4 |
Khu quy hoạch dân cư gần Trường Trung học cơ sở Lộc Sơn, xã Lộc Sơn |
|
|
Đường 19,5 m |
1.610.000 |
|
Đường 11,5 đến 15,5 m |
1.128.000 |
VII |
Xã Lộc Thủy |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy |
|
|
Đường ven sông Bù Lu |
364.000 |
|
Đường 32,0 m |
364.000 |
|
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch |
346.000 |
VIII |
Xã Lộc Tiến |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến |
|
|
Đường 33,0 m |
346.000 |
|
Đường 30,0 m |
346.000 |
|
Đường 21,0 m |
309.000 |
|
Đường 16,5 m |
309.000 |
|
Đường 11,5 m |
309.000 |
|
Đường 6,0 m |
273.000 |
IX |
Xã Lộc Trì |
|
1 |
Khu tái định cư Lộc Trì (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) |
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 4,0 đến 10,5m) |
1.400.000 |
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0 đến 13,5m) |
983.000 |
X |
Xã Lộc Vĩnh |
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh |
|
|
Đường 28,0 m |
382.000 |
|
Đường 16,5 m |
382.000 |
|
Đường 11,5 m |
346.000 |
XI |
Xã Vinh Hiền |
|
1 |
Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền |
|
|
Đường từ 4,0 đến 10,5 m |
546.000 |
|
Đường từ 11,0 đến 13,5m |
764.000 |
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m |
1.001.000 |
2 |
Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1 |
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,5m |
546.000 |
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m |
764.000 |
3 |
Khu Tái định cư Linh Thái |
|
|
Đường từ 4,0 đến 10,5m |
364.000 |
|
Đường từ 11,0 đến 13,5m |
455.000 |
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m |
546.000 |
4 |
Khu tái định cư Quốc lộ 49 |
|
|
Đường 36,0 m |
724.000 |
|
Đường 11,0 đến 13,5 m |
508.000 |
XII |
Xã Xuân Lộc |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 |
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0) |
260.000 |
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0) |
260.000 |
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) |
260.000 |
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) |
260.000 |
XIII |
Xã Giang Hải |
|
1 |
Khu dân cư Tam Bảo |
|
|
Đường 13,5 m |
309.000 |
|
Đường 16,5 m |
309.000 |
8. Huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Thị
trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Thị trấn Khe Tre |
|
1 |
Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1 |
|
|
Đường 11,5 m |
1.200.000 |
9. Huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT |
Xã,
khu quy hoạch, mặt cắt đường |
GIÁ ĐẤT Ở |
|
Xã A Ngo |
|
1 |
Khu quy hoạch Bến xe A Lưới |
|
|
Đường 13,5 m |
701.000 |
|
Đường 11,0 m |
536.000 |
10. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Khu chức năng |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
1 |
Khu công nghiệp và khu phi thuế quan |
210.000 |
180.000 |
2 |
Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp |
475.000 |
408.000 |
3 |
Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An |
251.000 |
215.000 |
4 |
Khu vực Hói Mít, Hói Dừa |
182.000 |
156.000 |
5 |
Khu công nghiệp kỹ thuật cao |
168.000 |
144.000 |
6 |
Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà |
228.000 |
195.000 |
7 |
Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận |
462.000 |
396.000 |
8 |
Khu du lịch Lăng Cô |
|
|
|
- Khu vực từ núi Giòn đến giáp ranh giới trục Trung tâm du lịch Lăng Cô |
512.000 |
439.000 |
|
- Khu vực từ Trung tâm du lịch Lăng Cô đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An |
615.000 |
527.000 |
|
- Khu vực từ nhà thờ Loan Lý đến giáp ranh giới làng Chài Lăng Cô |
1.300.000 |
1.114.000 |
9 |
Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù |
351.000 |
300.000 |
Điều 9. Bổ sung khoản 4 vào Điều 22 như sau:
“4. Giá đất ở trong khu Cảng hàng không quốc tế Phú Bài được xác định theo giá đất ở vị trí 2 đường Lê Trọng Tấn”.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A từ Bắc cầu An Lỗ đến địa giới hành chính xã Phong An |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
2 |
Tỉnh lộ 11A: Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến ranh giới huyện Quảng Điền |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
3 |
Tỉnh lộ 11C |
|
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 11A đến ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.280.000 |
|
Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) đến hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) |
1.400.000 |
1.120.000 |
890.000 |
|
Từ hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) đến hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) |
750.000 |
550.000 |
450.000 |
|
Từ hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền. |
360.000 |
250.000 |
150.000 |
4 |
Đoạn Đường Cứu hộ - Cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (qua xã Phong Hiền) từ ngã ba giao đường liên thôn đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền |
450.000 |
315.000 |
220.000 |
5 |
Tỉnh lộ 9 |
|
|
|
|
Từ chắn đường sắt đến Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền |
510.000 |
310.000 |
260.000 |
|
Từ Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền đến hết ranh giới xã Phong Hiền |
198.000 |
160.000 |
132.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn An Lỗ |
400.000 |
250.000 |
KV2 |
Các thôn: Khu vực Cao Ban cũ thuộc thôn Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Hiền Lương, Gia Viên, khu vực Thượng Hòa thuộc thôn Hưng Long-Thượng Hòa |
250.000 |
170.000 |
KV3 |
Bao gồm các thôn: Cao Xá, Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Sơn Tùng, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hoà, Xóm Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các khu vực còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
Quốc lộ 1A |
||||||
|
Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
|||
|
Từ ranh giới phía Nam Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong |
2.100.000 |
1.700.000 |
1.300.000 |
|||
|
Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài |
2.200.000 |
1.800.000 |
1.400.000 |
|||
|
Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn |
1.500.000 |
1.200.000 |
960.000 |
|||
|
Từ nhà máy tinh bột sắn đến ranh giới nhà bà Nguyễn Thị Mai |
1.500.000 |
1.200.000 |
960.000 |
|||
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền |
1.500.000 |
1.200.000 |
960.000 |
|||
2 |
Tỉnh lộ 11B |
||||||
|
Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền |
2.200.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
|||
|
Từ ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền đến cống tràn Kim Cang |
900.000 |
720.000 |
570.000 |
|||
|
Từ cống tràn Kim Cang lên giáp ranh giới xã Phong Sơn |
550.000 |
440.000 |
350.000 |
|||
3 |
Tuyến Quốc lộ 1A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1A đến Bắc cầu vượt đường sắt) |
198.000 |
165.000 |
121.000 |
|||
4 |
Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C |
2.500.000 |
2.045.000 |
1.636.000 |
|||
5 |
Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
|||
6 |
Đường liên xã Phong An-Phong Xuân (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Đại Lương) |
250.000 |
200.000 |
160.000 |
|||
7 |
Tỉnh lộ 17B |
|
|
|
|||
|
Từ Tỉnh lộ 9 (ranh giới thị trấn Phong Điền) đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ (thửa đất số 91, tờ bản đồ địa chính số 24) |
250.000 |
200.000 |
160.000 |
|||
|
Từ hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ đến hết ranh giới xã Phong An (giáp xã Phong Xuân) |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
|||
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2 và Phò Ninh |
135.000 |
125.000 |
KV2 |
Thôn Đông Lâm và Đông An |
125.000 |
115.000 |
KV3 |
Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, các khu vực còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
Quốc lộ 1A |
1.500.000 |
1.200.000 |
950.000 |
|||
2 |
Tuyến Đường liên xã (Phong Thu - Phong Mỹ) |
|
|
|
|||
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu |
198.000 |
159.500 |
132.000 |
|||
|
Từ hết ranh giới thôn Trạch Hữu đến cầu Vân Trạch Hòa |
130.000 |
120.000 |
110.000 |
|||
3 |
Tỉnh lộ 6 |
||||||
|
Từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến nhà ông Nguyễn Sỹ |
250.000 |
200.000 |
130.000 |
|||
|
Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu |
165.000 |
140.000 |
130.000 |
|||
4 |
Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân |
165.000 |
140.000 |
130.000 |
|||
5 |
Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ |
165.000 |
140.000 |
130.000 |
|||
6 |
Tỉnh lộ 6B: Từ ngã ba giao với Tỉnh lộ 6 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa |
165.000 |
140.000 |
130.000 |
|||
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Tây Lái |
130.000 |
120.000 |
KV2 |
Các thôn: Vân Trạch Hoà, Huỳnh Liên, An Thôn |
120.000 |
110.000 |
KV3 |
Các khu vực, vị trí còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
Quốc lộ 49B |
||||
|
Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 18 (Đình làng Đại Lộc) |
1.200.000 |
1.000.000 |
800.000 |
|
|
Từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 18 (Đình làng Đại Lộc) đến giáp đư… |
300.000 |
255.000 |
210.000 |
|
2 |
Tỉnh lộ 8C |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 22 đến hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) |
120.000 |
110.000 |
100.000 |
|
|
Đoạn từ hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) đến điểm giao với Quốc lộ 49B |
800.000 |
650.000 |
500.000 |
|
|
Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) |
1.500.000 |
1.000.000 |
800.000 |
|
|
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đến giáp cầu Hòa Xuân 1 |
800.000 |
650.000 |
500.000 |
|
|
Từ phía Tây cầu Hòa Xuân 1 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Chương |
200.000 |
150.000 |
110.000 |
|
3 |
Tỉnh lộ 22 |
300.000 |
275.000 |
250.000 |
|
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Giáp Nam, Nhất Tây, Nhì Tây |
150.000 |
130.000 |
KV2 |
Các thôn: Nhì Đông, Nhất Đông |
130.000 |
120.000 |
KV3 |
Các thôn: Mỹ Hoà, Tân Hội và các khu vực, vị trí còn lại |
110.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
438.000 |
350.000 |
281.000 |
2 |
Tỉnh lộ 22 |
300.000 |
275.000 |
250.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
VỊ trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6 |
250.000 |
200.000 |
KV2 |
Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp đến địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải |
225.000 |
180.000 |
KV3 |
Các thôn: 9, 10, 11 và đường ra biển thôn 4 |
125.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
275.000 |
220.000 |
138.000 |
2 |
Tỉnh lộ 22 |
100.000 |
80.000 |
70.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Dọc trục đường liên xã điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc |
150.000 |
120.000 |
KV2 |
Tính từ khu vực I kéo dài thêm 150m |
120.000 |
110.000 |
KV3 |
Các khu vực, vị trí còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
|||
|
Từ Chợ Ưu Điềm về đến cầu Vĩnh An 1 |
375.000 |
263.000 |
225.000 |
|
Từ cầu Vĩnh An 1 đến cầu Vân Trình |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2 |
Tỉnh lộ 4 |
|||
|
Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan Công Ninh) thôn Vĩnh An về đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý |
357.000 |
285.000 |
252.000 |
|
Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý về đến trạm bơm Bình Chương |
289.000 |
231.000 |
193.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Vĩnh An, Xóm Quán thôn Hoà Viện |
175.000 |
150.000 |
KV2 |
Các thôn: Tả Hữu Tự, Tây Phú (Vân Trình), Trung Thạnh, Đông Phú |
150.000 |
138.000 |
KV3 |
Các thôn: Đông Mỹ, Triều Quý, Rú Hóp, Đông Trung Tây Hồ, Tây Phú (Phò Trạch), Siêu Quần; xóm Đình thôn Hoà Viện, xóm Tân Bình và các khu vực, vị trí còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
|
|
|
|
Từ cầu Vân Trình đến cây xăng Điền Hương |
350.000 |
250.000 |
225.000 |
|
Từ cây xăng Điền Hương đến ngã tư chợ Điền Hương |
425.000 |
310.000 |
275.000 |
|
Từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp xã Điền Môn |
425.000 |
310.000 |
275.000 |
2 |
Quốc lộ 49C |
|||
|
Từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám |
425.000 |
310.000 |
275.000 |
|
Từ kiệt ông Trần Giám đến giáp ranh giới xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
350.000 |
250.000 |
225.000 |
3 |
Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn |
150.000 |
138.000 |
125.000 |
4 |
Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
150.000 |
138.000 |
125.000 |
5 |
Tỉnh lộ 22 |
300.000 |
275.000 |
250.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn) |
350.000 |
260.000 |
KV2 |
Tính từ khu vực I kéo dài thêm 50m |
300.000 |
240.000 |
KV3 |
Các thôn: Trung Đồng, Thanh Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại |
125.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Phong Bình đến đường bê tông vào chùa Chí Long |
336.000 |
273.000 |
252.000 |
|
Từ đường bê tông vào chùa Chí Long đến Hợp tác xã Nhất Phong |
385.000 |
315.000 |
263.000 |
|
Từ Hợp tác xã Nhất Phong đến hết giáp ranh giới xã Quảng Thái |
336.000 |
273.000 |
252.000 |
2 |
Tỉnh lộ 6 |
|
|
|
|
Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã ba xã) đến cống Am Bàu |
275.000 |
225.000 |
188.000 |
|
Từ cống Am Bàu đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa |
240.000 |
195.000 |
180.000 |
3 |
Tỉnh lộ 8C |
275.000 |
225.000 |
188.000 |
4 |
Đường Cứu hộ - Cứu nạn nối dài: Từ giáp ranh giới xã Phong Hiền đến giáp ranh giới xã Điền Lộc |
240.000 |
195.000 |
180.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m. |
175.000 |
150.000 |
KV2 |
Các thôn: Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu |
150.000 |
138.000 |
KV3 |
Các thôn: Phú Lộc, Ma Nê, Xóm Đồng thuộc thôn Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính; Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
1 |
Quốc lộ 49B |
||||||
|
Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến phía Nam cầu Trạch Phổ |
275.000 |
225.000 |
200.000 |
|||
|
Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến hết ranh giới xã Phong Hòa |
350.000 |
310.000 |
250.000 |
|||
2 |
Tỉnh lộ 6 |
248.000 |
200.000 |
165.000 |
|||
3 |
Tỉnh lộ 9: Từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền |
248.000 |
200.000 |
165.000 |
|||
4 |
Tỉnh lộ 6B: Từ ranh giới xã Phong Thu đến thôn Quốc lộ 49B |
165.000 |
140.000 |
130.000 |
|||
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Phước Phú, Hoà Đức, Đông Thượng, thôn Tư, thôn Ba Bàu Chợ |
140.000 |
120.000 |
KV2 |
Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà, khu vực Chùa thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Xóm Đình Rộc, xóm Tây Thuận thuộc thôn Trạch Phổ |
120.000 |
110.000 |
KV3 |
Các thôn: Niêm, khu vực Thiềm Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Trung Cọ-Mè, xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 11B |
250.000 |
200.000 |
163.000 |
2 |
Tỉnh lộ 17B (Đoạn Từ Tỉnh lộ 11B đến ranh giới xã Phong An) |
150.000 |
138.000 |
125.000 |
3 |
Tuyến đường Cổ Xuân đến Tỉnh lộ 11B |
144.000 |
132.000 |
120.000 |
4 |
Tỉnh lộ 9: Từ giáp ranh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh |
150.000 |
138.000 |
125.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Khu vực Phong Hoà cũ thuộc thôn Hòa Xuân, Tân Lập, Bình An |
140.000 |
120.000 |
KV2 |
Các thôn: Hiền An-Bến Củi, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Hòa Xuân, Quảng Lợi, Hiền An 2 |
90.000 |
80.000 |
KV3 |
Các thôn: Vinh Ngạn 2, Vinh Phú và các vị trí khu vực còn lại |
70.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
VỊ trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ ranh giới xã Điền Hải đến biển |
250.000 |
203.000 |
156.000 |
2 |
Tỉnh lộ 22 |
|||
|
Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hòa |
220.000 |
179.000 |
138.000 |
|
Từ Nam tuyến đường Phong Hải- Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền |
220.000 |
179.000 |
138.000 |
3 |
Tuyến đường trục xã: Từ Tỉnh lộ 22 đến Lò đốt rác Điền Hải |
188.000 |
163.000 |
125.000 |
4 |
Tuyến Phong Hải (Hải Đông) - Điền Hải (Từ ranh giới xã Điền Hải đến Tỉnh lộ 22) |
250.000 |
200.000 |
157.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 m, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 m |
250.000 |
200.000 |
KV2 |
Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 m; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100 m; phía Bắc chợ 100 m đến phía Bắc nhà ông Trương Ý |
200.000 |
173.000 |
KV3 |
Các khu vực, vị trí còn lại |
130.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tuyến đường trung tâm xã Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải |
330.000 |
230.000 |
165.000 |
2 |
Quốc lộ 49B |
330.000 |
260.000 |
190.000 |
3 |
Tỉnh lộ 68 (cũ) |
200.000 |
165.000 |
130.000 |
4 |
Tuyến đường Điền Hải-Phong Hải: Từ Quốc lộ 49B đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hải |
250.000 |
200.000 |
157.000 |
5 |
Tuyến đường trục xã: Từ Quốc lộ 49B đến điểm xử lý rác thải tập trung |
150.000 |
130.000 |
100.000 |
6 |
Đường liên thôn từ thôn 1 đến thôn 2: Từ thửa đất số 40, tờ bản đồ số 4 (nhà ông Trương Như Mức) đến thửa đất số 31, tờ bản đồ số 12 (nhà ông Nguyễn Xuân Chớ) |
150.000 |
138.000 |
125.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
||
KV2 |
Không |
||
KV3 |
Các khu vực, vị trí còn lại |
100.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 9: Từ Hợp tác xã Hòa Mỹ đến địa giới hành chính xã Phong Xuân |
300.000 |
240.000 |
192.000 |
2 |
Tỉnh lộ 11B: Từ giáp xã Phong Xuân đến giáp ranh Tỉnh lộ 9 |
240.000 |
192.000 |
154.000 |
3 |
Tỉnh lộ 17 |
|||
|
Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến ngầm Ông Ô |
300.000 |
240.000 |
192.000 |
|
Từ ngầm ông Ô đến cầu Khe Trái |
180.000 |
144.000 |
132.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Đông Thái, Lưu Hiền Hoà, Tân Mỹ |
168.000 |
144.000 |
KV2 |
Các thôn: Huỳnh Trúc, Phong Thu, Hung Thái, Phước Thọ, Phú Kinh Phường; xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái. |
120.000 |
110.000 |
KV3 |
Thôn Hòa Bắc, Xóm An Phong của thôn Tân Mỹ, xóm Phong Bình của thôn Tân Mỹ, bản Hạ Long, bản Khe Trăn, khu vực Khe Mạ và các khu vực, vị trí còn lại |
70.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 11B |
|||
|
Giáp xã Phong An đến cầu ông Vàng |
230.000 |
195.000 |
156.000 |
|
Từ cầu ông Vàng đến hết ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân |
190.000 |
152.000 |
122.000 |
|
Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân đến ranh giới xã Phong Xuân |
160.000 |
130.000 |
110.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Đông Dạ, Hiền An |
140.000 |
120.000 |
KV2 |
Dọc Tỉnh lộ 11B (thôn Hiền Sĩ đến thôn Công Thành): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m |
120.000 |
110.000 |
KV3 |
Các thôn: Tứ Chánh, Phổ Lại, Phe Tư, Sơn Bồ và các khu vực, vị trí còn lại |
70.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đền cầu Thủ Lễ (từ thửa đất số 286, tờ bản đồ số 15 đến thửa đất số 73, tờ bản đồ 19) |
782.000 |
459.000 |
331.000 |
|
Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến giáp ranh xã Quảng Thọ (từ thửa đất số 622, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 210, tờ bản đồ 24) |
663.000 |
391.000 |
323.000 |
2 |
Tuyến đường nội thị qua xã Quảng Phước |
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh thị trấn Sịa đến Tỉnh Lộ 4 (cầu Bộ Phi) (từ thửa đất số 195, tờ bản đồ số 15 đến giáp thửa đất số 77, tờ bản đồ 19) |
1.190.000 |
714.000 |
510.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Ngô Nhân đến nhà thờ Phe Hữu (từ thửa đất số 780, tờ bản đồ số 15 đến thửa đất số 752, tờ bản đồ 19) |
918.000 |
561.000 |
391.000 |
|
Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường nội thị (ông Thủ) (từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 14 đến thửa đất số 233, tờ bản đồ 15) |
1.190.000 |
714.000 |
510.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Khuông Phò (xóm 1 đến xóm 7, xóm lăng); Thủ Lễ (xóm 1 đến xóm 15); Khuông Phò (xóm Ruộng Kiện, cửa Rào Bắc, xóm Chứa), Thủ Lễ (xóm Bàu, xóm Đảo, cửa Rào Nam) |
331.000 |
272.000 |
KV2 |
Các thôn: Hà Đồ, Phước Lập, Lâm - Lý, Mai Dương |
272.000 |
204.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại của các thôn |
204.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 19 |
|
|
|
|
Từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 711, tờ bản đồ 07) |
731.000 |
442.000 |
306.000 |
|
Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến Cổng làng thôn La Vân Thượng (từ thửa đất số 943, tờ bản đồ số 7 đến thửa đất số 463, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 564, tờ bản đồ 11) |
1.436.000 |
867.000 |
612.000 |
|
Từ cổng làng thôn La Vân Thượng đến giáp ranh xã Hương Toàn (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 167, tờ bản đồ 17) |
799.000 |
476.000 |
332.000 |
2 |
Tỉnh lộ 4 (Giáp thôn Thủ Lễ, xã Quảng Phước đến cầu ông Lời) (từ thửa đất số 194, tờ bản đồ số 01 đến thửa đất số 85, tờ bản đồ 05) |
663.000 |
391.000 |
323.000 |
3 |
Tỉnh lộ 8A |
|
|
|
|
Đoạn từ cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến cầu Thanh Lương (từ thửa đất số 623, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 31, tờ bản đồ số 19) |
799.000 |
476.000 |
332.000 |
|
Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B (từ thửa đất số 710, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ 11) |
799.000 |
476.000 |
332.000 |
4 |
Tuyến đường Đập Mít - La Vân Hạ (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 336, tờ bản đồ số 13) |
476.000 |
391.000 |
323.000 |
5 |
Tuyến đường WB2 (từ Tỉnh lộ 19 đến cống Phú Lương A) (từ thửa đất số 42, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ số 14) |
391.000 |
332.000 |
272.000 |
6 |
Tuyến đường WB3 (từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư) (từ thửa đất số 221, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 77, tờ bản đồ số 04) |
476.000 |
391.000 |
323.000 |
7 |
Tuyến từ đình làng Niêm Phò đến Khu di tích Đại tướng Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 43, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 872, tờ bản đồ số 04) |
476.000 |
391.000 |
323.000 |
8 |
Các tuyến đường nội bộ trung tâm chợ Quảng Thọ |
1.300.000 |
782.000 |
544.000 |
9 |
Tuyến đường từ đình làng Niêm Phò đến cầu Niêm Phò, xã Quảng Thọ (từ thửa đất số 109, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 661, tờ bản đồ số 07) |
476.000 |
391.000 |
323.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Phước Yên, Tân Xuân Lai, Lương Cổ, La Vân Thượng, Niêm Phò, Phò Nam B, tuyến đường chính thôn Phò Nam A |
331.000 |
272.000 |
KV2 |
Các thôn: Phò Nam A, La Vân Hạ |
272.000 |
204.000 |
KV3 |
Không |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 11A |
|
|
|
|
Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào thôn Đức Trọng (từ thửa đất số 29, tờ bản đồ số 26 đến thửa đất số 226 tờ bản đồ số 20) |
3.000.000 |
1.720.000 |
1.130.000 |
|
Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa (từ thửa đất số 759 tờ bản đồ số 21 đến giáp ranh thị trấn Sịa) |
4.220.000 |
2.410.000 |
1.670.000 |
2 |
Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã (từ thửa đất số 462 tờ 29 đến thửa đất số 118 tờ bản đồ số 29) |
1.326.000 |
799.000 |
544.000 |
|
Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A (từ thửa đất số 118, tờ bản đồ số 29 đến thửa đất số 119, tờ bản đồ số 21) |
1.547.000 |
884.000 |
612.000 |
3 |
Tuyến đường Vinh - Lợi |
|
|
|
|
Đoạn từ tỉnh lộ 11A đến cống Truông (Phổ Lại) (từ thửa đất số 28, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 272, tờ bản đồ số 16) |
646.000 |
527.000 |
357.000 |
|
Đoạn từ cống Truông đến giáp xã Quảng Lợi (Bao gồm cả tuyến rẽ nhánh khu công nghiệp) (từ thửa đất số 272, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 10, tờ bản đồ số 7) |
527.000 |
357.000 |
289.000 |
4 |
Tuyến đường từ Tỉnh lộ 11A đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần |
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến cầu Bắc Vinh (từ thửa đất số 599, tờ bản đồ số 28 đến thửa đất số 721, tờ bản đồ số 15) |
646.000 |
527.000 |
357.000 |
|
Đoạn từ cầu Bắc Vinh đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần (từ thửa đất số 670, tờ bản đồ số 15 đến thửa 604, tờ bản đồ số 15) |
425.000 |
391.000 |
289.000 |
5 |
Tuyến đường Vinh - Phú |
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến nhà ông Hồ Nam (từ thửa đất số 797, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 890, tờ bản đồ số 21) |
646.000 |
527.000 |
357.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Hồ Nam đến giáp ranh xã Quảng Phú (từ thửa đất số 890, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 479, tờ bản đồ số 29) |
425.000 |
391.000 |
289.000 |
6 |
Tuyến đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa đất số 143, tờ bản đồ số 18 đến thửa đất số 288, tờ bản đồ số 30) |
425.000 |
391.000 |
289.000 |
7 |
Tuyến giao Tỉnh lộ 11A đi Sơn Tùng đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến giáp đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa đất số 631, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 589, tờ bản đồ số 22) |
646.000 |
527.000 |
357.000 |
8 |
Tuyến giáp Tỉnh lộ 11A (Đội 4 Phổ Lại) đến chùa thôn Phổ Lại (từ thửa đất số 886, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 342, tờ bản đồ số 21) |
425.000 |
391.000 |
289.000 |
9 |
Tuyến đường liên thôn Lai Trung - Cao Xá (từ thửa đất số 233, tờ bản đồ số 30 đến thửa đất số 859, tờ bản đồ số 21): Đoạn giáp ranh đường Uất Mậu - Bao La đi qua đình Lai Trung đến đường Vinh - Phú; đoạn từ nhà ông Văn Ngôn đến đường Vinh Phú |
374.000 |
332.000 |
272.000 |
10 |
Tuyến đường từ nhà Hồ Mãi (đội 10, Sơn Tùng) đến miếu Ngũ hành thôn Phe Ba; tuyến đường Uất Mậu Bao La - cống đường Quan - đường Uất Mậu - Bao La, thôn Đông Lâm; tuyến từ nhà ông Lê Minh đến giáp xóm 2 thôn Đức Trọng; tuyến từ đường tránh lũ đến cổng chào thôn cổ Tháp; tuyến đường Cổ Tháp - Lai lâm (từ tỉnh lộ 11A đến nhà ông Nguyễn Tuấn), tuyến đường từ cống Lai Lâm đến nhà ông Trương Trọng Huynh; tuyến đường Lương Cổ - Phổ Lại (từ thửa đất số 465, tờ bản đồ số 23 đến thửa đất số 649, tờ bản đồ số 23) |
306.000 |
255.000 |
238.000 |
11 |
Tuyến đường liên thôn Phổ Lại - Nam Dương đoạn từ cổng chào thôn Phổ Lại đến chùa Nam Dương (từ thửa đất số 478, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 101, tờ bản đồ số 13) |
357.000 |
298.000 |
238.000 |
12 |
Tuyến đường liên thôn Đức Trọng - Ô Sa đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 233, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 45, tờ bản đồ số 19) |
357.000 |
298.000 |
238.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các đội: 1, 4 thôn Phổ Lại; đội 8, thôn Sơn Tùng; đội 1, thôn Đức Trọng; đội 6, thôn Lai Trung |
323.000 |
272.000 |
KV2 |
Thôn Lai Lâm; thôn Cổ Tháp; thôn Đồng Bào; đội 2, thôn Đức Trọng; thôn Ô Sa; đội 2, đội 3, đội 5, thôn Phổ Lại; đội 9, đội 10, thôn Sơn Tùng; thôn Đông Lâm; thôn Cao Xá; đội 7, thôn Lai Trung |
272.000 |
187.000 |
KV3 |
Các thôn: Nam Dương phe; Thanh Cần phe; Phe Ba |
187.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 11A |
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú (từ thửa đất số 226, tờ bản đồ số 4 đến thửa đất số 629, tờ bản đồ số 5 ) |
3.315.000 |
1.888.000 |
1.280.000 |
|
Từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức Trọng, xã Quảng Vinh (từ thửa đất số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 6) |
2.550.000 |
1.390.000 |
974.000 |
2 |
Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La (từ thửa đất số 232, tờ bản đồ số 25 đến thửa đất số 142, tờ bản đồ số 20) |
1.657.000 |
918.000 |
612.000 |
|
Đoạn từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh (từ thửa đất số 745, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 323, tờ bản đồ số 8) |
1.105.000 |
663.000 |
476.000 |
3 |
Tuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú |
|
|
|
|
Từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh chợ Quảng Phú (từ thửa đất số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa đất số 966, tờ bản đồ số 20) |
799.000 |
476.000 |
357.000 |
|
Từ chợ Quảng Phú đến cổng trường Sao Mai 1 (từ thửa đất số 967, 668, 969, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 519, tờ bản đồ số 20) |
1.207.000 |
663.000 |
476.000 |
|
Từ trường mầm non Sao Mai 1 đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (từ thửa đất số 519, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 169, tờ bản đồ số 21) |
994.500 |
595.000 |
408.000 |
|
Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tùy - Nghĩa Lộ (từ thửa đất số 593, tờ 21 đến thửa đất số 465, tờ bản đồ số 9); tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng (từ thửa đất số 965, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 27, tờ bản đồ số 8); tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ) (từ thửa đất số 39, tờ bản đồ số 15 đến thửa đất số 688, tờ bản đồ số 9); tuyến từ Hợp tác xã mây tre Bao La đến hồ xóm chợ (từ thửa đất số 115, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 771, tờ bản đồ số 16). |
714.000 |
569.000 |
425.000 |
4 |
Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã (từ thửa đất số 234, tờ bản đồ số 4 đến thửa đất số 965, tờ bản đồ số 21); từ trường mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng (từ thửa đất số 188, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 272, tờ bản đồ số 13); từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã (từ thửa đất số 123, tờ bản đồ số 26 đến thửa đất số 990, tờ bản đồ số 26) |
884.000 |
646.000 |
459.000 |
5 |
Từ cầu Kẽm đến cầu Hiền Lương (từ thửa đất số 203, tờ bản đồ số 4 đến thửa đất số 359, tờ bản đồ số 5) |
476.000 |
391.000 |
323.000 |
6 |
Tuyến từ cổng chào Bác Vọng Tây đến cổng chào Bác Vọng Đông (từ thửa đất số 851, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 127, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cổng chào Bác Vọng Đông đến xóm ông Nghệ (giáp Nam Phù) (từ thửa đất số 72, tờ bản đồ số 22 đến thửa đất số 103, tờ bản đồ số 18); tuyến từ hợp tác xã Phú Hoà đến cầu Tăng (từ thửa đất số 788, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 222, tờ bản đồ số 17) |
442.000 |
340.000 |
272.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến từ cầu Nghĩa Lộ đến giáp Tỉnh lộ 19 (thửa 218, tờ 9 - thửa 199, tờ 11); Tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chừng Nam Phù (thửa 383, tờ 17 - thửa 162, tờ 18); Tuyến từ nhà ông Nghệ đến cửa khẩu (thửa 296, tờ 18 - thửa 200, tờ 18), thôn Phú Lễ, thôn Hạ Lang, thôn Hà Càng, thôn Vạn Hạ Lang |
323.000 |
272.000 |
KV2 |
Các thôn: Bao La, Bác Vọng Tây, Bác Vọng Đông, Đức Nhuận |
272.000 |
204.000 |
KV3 |
Các thôn: Xuân Tùy, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Nho Lâm |
204.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ (từ thửa đất số 693, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 853, tờ bản đồ số 22) |
1.657.000 |
867.000 |
561.000 |
2 |
Tuyến đường Mỹ Xá - Phú Lương B đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp đường WB3 ( Nhà ông Ngãi) (từ thửa đất số 691, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 579, tờ bản đồ số 11) |
663.000 |
391.000 |
289.000 |
3 |
Tuyến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn |
|
|
|
|
Từ cống Ba khẩu đến cống Rột Ngoài (từ thửa đất số 152, tờ bản đồ số 13 đến thửa đất số 525, tờ bản đồ số 13) |
663.000 |
391.000 |
289.000 |
|
Từ nhà Ông Đụng đến cống ông Ché (từ thửa đất số 525, tờ bản đồ số 12 đến thửa đất số 759, tờ bản đồ số 17) |
731.000 |
425.000 |
306.000 |
|
Từ cống Ông Ché đến cổng làng An Xuân - đường vào Hợp tác xã An Xuân (từ thửa đất số 793, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 835, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 529, tờ bản đồ số 18) |
799.000 |
476.000 |
332.000 |
|
Từ cổng làng An Xuân đến tỉnh lộ 4 (tính từ vị trí 3) (từ thửa đất số 836, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 754, tờ bản đồ số 22) |
663.000 |
391.000 |
289.000 |
4 |
Tuyến đường WB3 đoạn từ giáp xã Quảng Phước đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (từ thửa đất số 100, tờ bản đồ số 10 đến thửa đất số 753, tờ bản đồ số 12) |
663.000 |
391.000 |
289.000 |
5 |
Tuyến đường từ cống Phú Lương A đến cầu Hợp tác xã Nông nghiệp Đông Phú (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 401, tờ bản đồ số 24) |
663.000 |
391.000 |
289.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến Đông Xuyên 1: từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến cống Phú Lương A; tuyến Đông Xuyên 2: từ cây Xăng (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp tuyến Đông Xuyên 1; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến hết tổ 9; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp đường Mỹ Xá - Phú Lương B |
391.000 |
272.000 |
KV2 |
Thôn Mỹ Xá; tổ 10, 11 thôn Đông Xuyên; tuyến Đông Xuyên 3: từ cống Phú Lương A đến hết đội 12; tuyến Phước Thanh: từ cầu ông Lời đến giáp ranh thôn Phú Lương; tuyến Phú Lương B1: từ giáp ranh thôn Phước Thanh đến nhà bà Tuần; tuyến Phú Lương B2: từ cầu đội 3 đến nhà ông Đúng; tuyến Phú Lương B3: từ nhà ông An đến miếu Âm hồn; tuyến An Xuân 1: từ sân đội 1 đến cầu bà Thúy; tuyến An Xuân 2: từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Tuấn; tuyến An Xuân 3: từ nhà bà Lùn đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (tính từ vị trí 3); tuyến An Xuân 4: từ nhà ông Chục đến cầu Cồn Bài |
272.000 |
204.000 |
KV3 |
Tổ 12, thôn Đông Xuyên; thôn Phước Thanh; thôn An Xuân; thôn Phú Lương |
204.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4: Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà (bắt đầu từ thửa đất số 791, tờ 15 kết thúc ở thửa đất số 939, tờ bản đồ số 21) |
1.989.000 |
1.037.000 |
663.000 |
2 |
Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500) (từ thửa đất số 846, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 672, tờ bản đồ số 21); tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba |
995.000 |
612.000 |
493.000 |
3 |
Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi (từ thửa đất số 102, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 532, tờ bản đồ số 03) |
884.000 |
561.000 |
442.000 |
4 |
Tuyến đường phía Tây: Từ Tỉnh lộ 4 (nhà bà Phan Thị Hoa) đến Tỉnh lộ 4 (cống Thâm Điền) (từ thửa đất số 891, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 188, tờ bản đồ số 16) |
765.000 |
476.000 |
391.000 |
5 |
Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến nhà ông Đô (từ thửa đất số 1142, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 803, tờ bản đồ số 17); tuyến từ cống An Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ Tây Ba) (từ thửa đất số 881, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cầu Ruộng Cung (từ thửa đất số 820, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 650, tờ bản đồ số 16) |
714.000 |
450.000 |
357.000 |
6 |
Tuyến đường nhà ông Đô đến cầu Thủy Điền (từ thửa đất số 803, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 33, tờ bản đồ số 18); tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò (từ thửa đất số 222, tờ bản đồ số 13 đến thửa đất số 246, tờ bản đồ số 9) |
884.000 |
561.000 |
442.000 |
7 |
Tuyến đường đập Mưng: Từ Tỉnh lộ 4 đến hói Ngang (từ thửa đất số 1257, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 609, tờ bản đồ số 16) |
765.000 |
476.000 |
391.000 |
8 |
Tuyến từ cổng làng Phú Lương A đến cống Đông Xuyên (từ thửa đất số 406, tờ bản đồ số 20 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ số 14) |
663.000 |
408.000 |
332.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà, An Thành Trên, Thành Trung, Phú Ngạn |
357.000 |
272.000 |
KV2 |
Các thôn: An Thành Dưới, Phú Lương A, Kim Đôi, Thủy Điền |
272.000 |
204.000 |
KV3 |
Thôn Quán Hòa |
204.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
|
Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế xã (từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 45 đến thửa đất số 203, tờ bản đồ số 33) |
1.547.000 |
935.000 |
493.000 |
|
Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến cầu tàu Cồn Tộc (từ thửa đất số 08, tờ bản đồ số 45 đến thửa đất số 23, tờ bản đồ số 37) |
1.547.000 |
935.000 |
493.000 |
|
Đoạn Trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái (từ thửa đất số 181, tờ bản đồ số 33 đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 13) |
799.000 |
476.000 |
357.000 |
2 |
- Tuyến đường Thọ - Lợi: từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh) (từ thửa đất số 757, tờ bản đồ số 43 đến thửa đất số 14, tờ bản đồ số 47); - Tuyến đường Vinh - Lợi: từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thủy Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi (từ thửa đất số 551, tờ bản đồ số 34 đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 42) |
731.000 |
425.000 |
357.000 |
3 |
Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: từ thửa đất số 85, tờ bản đồ số 45, điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng) |
2.278.000 |
1.326.000 |
1.139.000 |
4 |
Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4) |
1.479.000 |
952.000 |
867.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Cư Lạc, Hà Lạc (từ các vị trí dọc theo 06 tuyến đường Titan từ Tỉnh lộ 4 đến đường tránh lũ) |
238.000 |
170.000 |
KV3 |
Các thôn: Sơn Công, Hà Công, Ngư Mỹ Thạnh; các vị trí riêng lẻ sau cồn cát của các thôn: Mỹ Thạnh, Thủy Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Hà Lạc |
170.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt sĩ xã (từ thửa đất số 77, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 369, tờ bản đồ số 17) |
561.000 |
331.000 |
272.000 |
|
Từ Cầu Cao đến giáp ranh xã Phong Chương (từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 10) |
578.000 |
340.000 |
289.000 |
|
Từ nghĩa trang Liệt sĩ xã đến cầu Cao (từ thửa đất số 366, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 68, tờ bản đồ số 16) |
663.000 |
391.000 |
289.000 |
2 |
Tỉnh lộ 11C: đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ số 28) |
510.000 |
306.000 |
255.000 |
3 |
Đoạn giáp Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (đường kênh Vịnh) (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 311, tờ bản đồ số 16) |
663.000 |
391.000 |
289.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Các tuyến đường giao thông liên thôn trên địa bàn xã Quảng Thái |
272.000 |
204.000 |
KV3 |
Các thôn trên địa bàn xã Quảng Thái (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu) |
187.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Điền Hải đến điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) (từ thửa đất số 04, tờ bản đồ 03 đến thửa đất số 245, tờ bản đồ 09); từ điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn đến điểm cuối giáo xứ Linh Thủy (từ thửa đất số 538, tờ bản đồ 10 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ 17) |
561.000 |
331.000 |
272.000 |
|
Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) đến điểm cuối trường Tiểu học số 1 Quảng Ngạn (từ thửa đất số 245, tờ bản đồ số 09 đến thửa đất số 538, tờ bản đồ số 10); từ điểm cuối giáo xứ Linh Thủy đến giáp ranh xã Quảng Công (từ thửa đất số 05, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 278, tờ bản đồ số 17) |
612.000 |
374.000 |
289.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22 (thôn Tây Hải); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến thôn 13 (Thủy An); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22 (thôn Tân Mỹ A); tuyến Tỉnh lộ 22 nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B và đoạn đường nối dài từ Tỉnh lộ 22 đến bến đò Vĩnh Tu; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 (Tân Mỹ BC) đến thôn Đông Hải; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 đến bãi tắm thôn Tân Mỹ A; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 đến cổng chào thôn Tân Mỹ BC; tuyến nối từ Tỉnh lộ 22 đến cổng chào thôn Đông Hải; tuyến đường khu định canh định cư Tân Mỹ A (bắt đầu từ Tỉnh lộ 22 đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22); tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường Trung học cơ sở Phạm Quang Ái) đến thôn 13 |
272.000 |
187.000 |
KV3 |
Các thôn trên địa bàn xã Quảng Ngạn (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu) |
187.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am (từ thửa đất số 202, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 72, tờ bản đồ 09) |
561.000 |
331.000 |
272.000 |
2 |
Tuyến từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) (từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 215, tờ bản đồ số 14) |
612.000 |
374.000 |
289.000 |
3 |
Tuyến từ điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) đến giáp ranh xã Hải Dương (từ thửa đất số 215, tờ bản đồ 14 đến thửa đất số 164, tờ bản đồ 16) |
561.000 |
331.000 |
272.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối thôn Cương Gián; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Thiền; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Am; tuyến nối từ xóm cũ đến cuối xóm Mới; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Cũ; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân An; tuyến đường liên thôn nối từ thôn 1 đến cuối thôn 4; tuyến đường khu định tái cư nối từ xóm Thiền đến xóm Am; tuyến đường khu tái định cư nối từ xóm Cũ đến xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn |
272.000 |
187.000 |
KV3 |
Các thôn trên địa bàn xã Quảng Công (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
187.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 8B |
|
|
|
|
Từ ranh giới phường Hương Chữ - Đường Nguyễn Chí Thanh |
1.540.000 |
768.000 |
464.000 |
|
Từ Đường Nguyễn Chí Thanh - ngã ba đường vào thôn An Thuận |
1.200.000 |
590.000 |
370.000 |
|
Đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8B |
720.000 |
400.000 |
288.000 |
2 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
Từ ranh giới xã Quảng Thọ đến Cầu Hương Cần |
1.435.000 |
860.000 |
620.000 |
|
Từ Cầu Hương cần đến Ranh giới phường Hương Sơ |
2.900.000 |
1.500.000 |
880.000 |
3 |
Đường giao thông liên xã |
|
|
|
|
Cầu Giáp Tây (sau vị trí 2 Tỉnh lộ 8B đoạn 1) đến cổng Thôn Cổ Lão |
670.000 |
370.000 |
270.000 |
|
Từ cổng thôn Cổ Lão đến cổng thôn Dương Sơn |
500.000 |
300.000 |
260.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Giáp Thượng, và các vị trí còn lại của các thôn Giáp Tây, Giáp Đông, Giáp Trung, Triều Sơn Trung, (sau vị trí 3 của đường giao thông chính) |
340.000 |
260.000 |
KV2 |
Các vị trí còn lại của các thôn: An Thuận, Cổ Lão, Dương Sơn, Liễu Cốc Hạ và thôn Giáp Kiền (sau vị trí 3 đường giao thông chính) |
260.000 |
210.000 |
KV3 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Cù, Nam Thanh (sau vị trí 3 đường giao thông chính) |
195.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Hương Thọ đến Ranh giới xã Bình Điền |
816.000 |
400.000 |
200.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp, và sau vị trí 3 đường Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành |
160.000 |
112.000 |
KV2 |
Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình, Bình Dương, Hòa Cát, Hòa Thành |
112.000 |
96.000 |
KV3 |
Thôn Bồ Hòn |
80.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Quốc lộ 49A |
|
|
|
|
Trung tâm xã Bình Điền cũ (Km34+500 đến Km36) |
1.650.000 |
820.000 |
420.000 |
|
Từ Cổng thôn Thuận Điền đến Ngã ba đường vào Trại Bình Điền |
1.150.000 |
580.000 |
300.000 |
|
Đoạn còn lại qua xã Bình Điền cũ |
820.000 |
400.000 |
200.000 |
|
Từ ranh giới xã Bình Điền cũ - xã Hồng Tiến cũ đến hết ranh giới xã Hồng Tiến cũ |
320.000 |
180.000 |
120.000 |
2 |
Tỉnh lộ 16 từ ranh giới xã Hương Bình đến Quốc lộ 49A (cả 02 tuyến) |
460.000 |
250.000 |
150.000 |
3 |
Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A - Sau vị trí 3: Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền cũ, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc cũ |
280.000 |
150.000 |
100.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
- Giá đất ở các khu vực còn lại của xã Bình Điền cũ:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa, Thuận Lợi, Điền Lợi cũ |
165.000 |
120.000 |
KV2 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Vinh Điền cũ, Phú Điền cũ, Bình Thuận cũ |
120.000 |
100.000 |
KV3 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Bình Lộc cũ, Vinh An cũ |
80.000 |
- Giá đất ở các khu vực còn lại của xã Hồng Tiến cũ:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV 2 |
Các vị trí còn lại của các thôn: 2, 3, 4 |
90.000 |
80.000 |
KV3 |
Thôn 1, khu tái định cư thủy điện Hương Điền |
75.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 16 |
|
|
|
|
Từ ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình đến Hết khu dân cư thôn Hương Sơn |
184.000 |
96.000 |
80.000 |
|
Từ ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn đến Ranh giới xã Hương Bình - xã Bình Điền |
320.000 |
176.000 |
112.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn |
104.000 |
88.000 |
KV2 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc, Bình Dương |
88.000 |
80.000 |
KV3 |
Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn |
72.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 25 |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ đường Đại Nam đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang |
1.440.000 |
504.000 |
300.000 |
|
Đoạn 2: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 |
780.000 |
276.000 |
180.000 |
2 |
Quốc lộ 49 |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Ngã ba Cư Chánh đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) |
4.560.000 |
1.824.000 |
1.186.000 |
|
Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) |
2.400.000 |
840.000 |
504.000 |
|
Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) đến Cầu Tuần |
1.200.000 |
420.000 |
276.000 |
3 |
Quốc lộ 1A phía Tây Huế |
1.164.000 |
480.000 |
300.000 |
4 |
Đường Trung tâm xã |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 |
1.728.000 |
600.000 |
360.000 |
|
Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế |
936.000 |
336.000 |
204.000 |
5 |
Đường Liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ 25 |
1.440.000 |
504.000 |
300.000 |
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) |
936.000 |
336.000 |
204.000 |
|
Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê |
648.000 |
228.000 |
132.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
936.000 |
792.000 |
KV2 |
Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
318.000 |
276.000 |
KV3 |
Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
174.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường phía tây Huế: Từ ranh giới phường Hương Hòa cầu Tuần |
Áp dụng giá đất tại đường Kim Phụng |
||
2 |
Đường Quốc lộ 49A: Xã Hương Thọ và Ranh giới xã Bình Thành thị xã Hương Trà |
612.000 |
300.000 |
150.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính) |
120.000 |
84.000 |
KV 2 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn |
84.000 |
72.000 |
KV3 |
Thôn Sơn Thọ |
60.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Quốc phòng: Từ cầu Thanh Phước đến cầu Thảo Long |
360.000 |
192.000 |
180.000 |
2 |
Đường Quốc lộ 49B: Từ cầu Thảo Long đến cầu Ca Cút |
384.000 |
204.000 |
180.000 |
3 |
Đường giao thông liên xã: Từ cầu Thanh Phước đến Quốc lộ 49B |
360.000 |
192.000 |
168.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính) |
168.000 |
156.000 |
KV2 |
Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà (sau vị trí 3 đường giao thông chính) |
156.000 |
144.000 |
KV3 |
Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá) |
132.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Quốc lộ 49B |
|
|
|
|
Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị |
384.000 |
204.000 |
180.000 |
|
Đoạn còn lại qua xã Hải Dương |
360.000 |
192.000 |
180.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam |
240.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam (sau các vị trí của đường giao thông chính) |
156.000 |
132.000 |
KV3 |
Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Côn Đâu, xã Hải Dương |
120.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49A |
|
|
|
|
Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu |
3.528.000 |
2.472.000 |
1.734.000 |
|
Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu đến cầu Lưu Khánh |
2.520.000 |
1.764.000 |
1.236.000 |
|
Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến Giáp thị trấn Thuận An |
1.764.000 |
972.000 |
678.000 |
2 |
Tỉnh lộ 2 |
672.000 |
468.000 |
330.000 |
3 |
Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu |
1.410.000 |
990.000 |
696.000 |
|
Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh |
906.000 |
636.000 |
444.000 |
|
Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến giáp thị trấn Thuận An |
630.000 |
414.000 |
288.000 |
4 |
Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ: Đoạn từ Chợ Nọ đến Cầu Phò An |
546.000 |
378.000 |
264.000 |
5 |
Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê |
414.000 |
288.000 |
204.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân) |
336.000 |
234.000 |
KV2 |
Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính |
270.000 |
192.000 |
KV3 |
Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại |
162.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 2 |
414.000 |
288.000 |
204.000 |
2 |
Tuyến đường WB2 |
336.000 |
234.000 |
162.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân |
270.000 |
192.000 |
KV2 |
Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 |
216.000 |
150.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
132.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 2 |
414.000 |
288.000 |
204.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rễ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở Ủy ban nhân dân xã) |
270.000 |
192.000 |
KV2 |
Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 |
216.000 |
150.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
132.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004). |
4.500.000 |
2.038.000 |
1.200.000 |
|
Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) đến cầu Phù Bài |
3.600.000 |
1.638.000 |
963.000 |
|
Đoạn 3: Từ cầu Phù Bài đến ranh giới huyện Phú Lộc |
3.000.000 |
1.363.000 |
800.000 |
2 |
Quốc lộ 1A phía Tây Huế |
1.513.000 |
525.000 |
363.000 |
3 |
Tỉnh lộ 18 (từ Quốc lộ 1A đến đường Lương Tân Phù) |
1.800.000 |
613.000 |
375.000 |
4 |
Đường Lương Tân Phù (Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 18) |
1.513.000 |
525.000 |
363.000 |
5 |
Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường Lương Tân Phù) |
1.513.000 |
525.000 |
363.000 |
6 |
Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ Quốc lộ 1A đến ranh giới xã Phú Sơn) |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A |
988.000 |
350.000 |
238.000 |
|
Từ ngã ba cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn |
525.000 |
288.000 |
200.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
331.000 |
238.000 |
KV2 |
Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
200.000 |
188.000 |
KV3 |
Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
181.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù) |
988.000 |
351.000 |
208.000 |
2 |
Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005) |
1.716.000 |
598.000 |
390.000 |
3 |
Đường Lương Tân Phù |
|
|
|
|
Đoạn 1: Ranh giới phường Thủy Lương đến Cổng chào thôn Tân Tô |
1.313.000 |
481.000 |
312.000 |
|
Đoạn 2: Từ Cổng chào thôn Tân Tô đến Tỉnh lộ 18 |
988.000 |
364.000 |
234.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
312.000 |
247.000 |
KV2 |
Không |
|
|
KV3 |
Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
169.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh: Từ ranh giới phường Phú Bài đến ranh giới xã Lộc Bổn |
150.000 |
117.000 |
104.000 |
2 |
Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến ranh giới xã Thủy Bằng (Lụ - Tân Ba) |
137.000 |
117.000 |
91.000 |
3 |
Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường Thủy Phương đến ranh giới xã Dương Hòa |
150.000 |
117.000 |
104.000 |
4 |
Đường Lụ - Tre Giáo đi Thủy Phù |
137.000 |
117.000 |
91.000 |
5 |
Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47 |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ thửa 115 tờ bản đồ số 28 đến thửa 96 tờ bản đồ số 39 |
195.000 |
156.000 |
117.000 |
|
Đoạn 2: Từ thửa 113 tờ bản đồ số 39 đến thửa đất số 85 tờ bản đồ số 47 |
137.000 |
117.000 |
91.000 |
6 |
Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù: Từ Tỉnh lộ 15 đến ranh giới xã Thủy Phù |
137.000 |
117.000 |
91.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Không |
|
|
KV3 |
Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính; vị trí 1, 2 của khu vực 1, 2) |
85.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở Ủy ban nhân dân xã Dương Hòa |
224.900 |
182.000 |
156.000 |
2 |
Tuyến đường từ ngã ba trụ sở Ủy ban nhân dân xã Dương Hòa đến chợ Dương Hòa |
149.500 |
117.000 |
104.000 |
3 |
Tuyến đường liên thôn từ Cầu 1 Thăng Long đến Bến đò Thôn Hộ |
136.500 |
117.000 |
91.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Không |
|
|
KV3 |
Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn Buồng Tằm, thôn Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
75.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 1 |
|
|
|
|
Từ cầu Lang Xá Cồn đến cầu Giữa |
3.063.000 |
1.938.000 |
1.325.000 |
|
Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường Nam |
2.225.000 |
1.413.000 |
988.000 |
|
Từ Cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Trạm Bơm) |
1.488.000 |
950.000 |
663.000 |
2 |
Đường Thủy Dương - Thuận An |
6.613.000 |
2.750.000 |
1.650.000 |
3 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
Từ ranh giới xã Thủy Vân đến Cầu Sam |
1.856.000 |
1.188.000 |
825.000 |
|
Từ Cầu Sam đến Nghĩa trang Liệt sỹ |
1.238.000 |
788.000 |
550.000 |
|
Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu tránh cầu Ngói Thanh Toàn |
1.856.000 |
1.188.000 |
825.000 |
4 |
Đường liên thôn |
|
|
|
|
Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9 |
1.975.000 |
1.263.000 |
875.000 |
|
Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến cầu Văn Thánh |
2.225.000 |
1.413.000 |
988.000 |
|
Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thủy Chánh đến Tỉnh lộ 1 |
2.225.000 |
1.413.000 |
988.000 |
5 |
Đường Hoàng Quốc Việt nối dài: Từ đường Kiệt nhà ông Ngô Viết Xuân đến đường Thủy Dương - Thuận An |
7.088.000 |
4.513.000 |
3.150.000 |
6 |
Đường Trung tâm xã: Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm non Thủy Thanh 2 |
2.250.000 |
1.425.000 |
1.000.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
1.684.000 |
1.437.000 |
KV2 |
Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn, Thanh Tuyền, Vân Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
845.000 |
702.000 |
KV3 |
Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
513.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Thủy Dương - Thuận An |
4.200.000 |
2.300.000 |
1.610.000 |
2 |
Tỉnh lộ 10A |
|
|
|
|
Từ giáp phường Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương - Thuận An |
5.090.000 |
2.800.000 |
1.963.000 |
|
Từ ngã tư Thủy Dương - Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch Khu E - Đô thị An Vân Dương) |
1.638.000 |
1.144.000 |
800.000 |
|
Từ cầu Phước Linh đến cầu Long |
682.000 |
448.000 |
312.000 |
|
Từ cầu Long đến giáp xã Phú Xuân |
546.000 |
383.000 |
266.000 |
3 |
Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An |
546.000 |
383.000 |
266.000 |
4 |
Tuyến đường Liên phường Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ |
|
|
|
|
Đoạn từ Giáp phường Phú Thượng đến Đường Thủy Dương - Thuận An (Trong Khu C - An Vân Dương) |
2.041.000 |
1.430.000 |
1.000.000 |
|
Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh |
786.000 |
552.000 |
390.000 |
|
Đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ |
546.000 |
383.000 |
266.000 |
5 |
Các đường xóm chính thôn Dưỡng Mong (Khu C - Đô thị An Vân Dương) |
682.000 |
448.000 |
312.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh; Tuyến chính thôn Mong An |
336.000 |
234.000 |
KV2 |
Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn |
270.000 |
192.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
162.000 |
a) Giá đất ở nam ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
|
|
|
|
Đoạn từ Giáp phường Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An |
1.534.000 |
845.000 |
585.000 |
|
Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hoà Duân (mới) |
1.092.000 |
604.000 |
422.000 |
|
Đoạn từ Chợ Hoà Duân (mới) đến Giáp xã Phú Hải |
819.000 |
448.000 |
312.000 |
2 |
Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ Giáp đường ra Bãi tắm Phú Thuận đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng |
656.000 |
364.000 |
253.000 |
|
Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng đến Trại tôm giống Hải Tiến |
565.000 |
396.000 |
279.000 |
|
Đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến đến giáp xã Phú Hải |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
3 |
Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp phường Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An |
565.000 |
396.000 |
279.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hòa Duân (mới) |
336.000 |
234.000 |
KV2 |
Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính |
270.000 |
192.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
162.000 |
a) Giá đất ừ nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An: Đoạn từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu (Thôn An Truyền) |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
2 |
Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi phường Thuận An: Đoạn từ cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
3 |
Tuyến trục chính thôn Triều Thủy mới (Đi qua sân vận động xã Phú An) |
364.000 |
253.000 |
175.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu Đông Miệu (An Truyền) đến Thôn định Cư; Các tuyến đường rẽ nhánh của tuyến chính thôn Triều Thủy; Tuyến chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của tuyến Liên xã Phú Mỹ - Phú An từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu |
270.000 |
192.000 |
KV2 |
Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính |
216.000 |
150.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
132.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 10A |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
2 |
Tỉnh lộ 3 |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Đa; Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ |
270.000 |
192.000 |
KV2 |
Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính |
216.000 |
150.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
132.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 10A |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
2 |
Tỉnh lộ 10AC |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến Bêtông Liên xã Phú Lương - Phú Hồ; Tuyến Bêtông ra Ủy ban nhân dân xã |
270.000 |
192.000 |
KV2 |
Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính |
216.000 |
150.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
132.000 |
a) Giá đất ở nằm ven các đường giao thông chính:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 18 |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
2 |
Tỉnh lộ 10C |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Cổng chào thôn Hà Trữ A |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
|
Đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A đến Giáp xã Vinh Hà |
364.000 |
253.000 |
175.000 |
3 |
Tỉnh lộ 10D |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Phú Đa đến Trường Trung học cơ sở Vinh Phú |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
|
Đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà |
364.000 |
253.000 |
175.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường nhựa kết nối Tỉnh lộ 10C- tỉnh lộ 10D (Tuyến đường liên xã Vinh Phú - Vinh Thái cũ); Tuyến đường Bêtông thôn Mong A; Tuyến đường Bêtông thôn Thanh Lam Bồ; Tuyến đường Bêtông thôn Hà Trữ A; Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường Trung học cơ sở Vinh Phú; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Phú Gia đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến hết thôn Trường Hà; |
270.000 |
192.000 |
KV2 |
Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Phú Gia đoạn từ thôn Triêm Ân đến giáp xã Vinh Hà; Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính |
216.000 |
150.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
132.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 10C |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Niệm Phật đường Hà Trung |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
|
Đoạn từ Niệm Phật đường Hà Trung đến Thôn Định cư Hà Giang |
364.000 |
253.000 |
175.000 |
2 |
Tỉnh lộ 10D |
364.000 |
253.000 |
175.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường giao thông dự án HCR |
270.000 |
192.000 |
KV2 |
Các tuyến rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 10C và Tỉnh lộ 10D; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 10C đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm Phật đường Hà Trung |
216.000 |
150.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
132.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
682.000 |
448.000 |
312.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường Bêtông trước Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ Ngã ba nhà ông Lê Thế đến Cổng chào Định Hải; Các tuyến đường bao quanh Chợ An Bằng |
336.000 |
234.000 |
KV2 |
Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ giáp xã Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định Hải đến giáp xã Vinh Hưng - Huyện Phú Lộc; Tuyến đường xuống Bến đò; Tuyến đường Bêtông Khu quy hoạch dân cư Cụm 1 - Hà Úc; Tuyến đường Bêtông ra Khu nuôi tôm công nghiệp; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B |
270.000 |
192.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
162.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
837.000 |
545.000 |
381.000 |
2 |
Tỉnh lộ 18 |
523.000 |
366.000 |
254.000 |
3 |
Tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài) |
523.000 |
366.000 |
254.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường ra biển cạnh Ủy ban nhân dân xã đoạn từ Quốc lộ 49B đến nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ Vinh Thanh; Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang); Tuyến quy hoạch số 2 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang) |
448.000 |
314.000 |
KV2 |
Tuyến đường ra biển cạnh Ủy ban nhân dân xã đoạn từ nhà ông Nguyễn Màn đến Đường bêtông Bãi ngang; Tuyến đường bêtông Liên thôn (Dự án Bãi ngang); Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông Bãi ngang; Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Phá Tam Giang; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B; Tuyến quy hoạch số 3; Tuyến quy hoạch số 5 |
366.000 |
254.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
217.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
682.000 |
448.000 |
312.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Chợ Cột Dừa |
336.000 |
234.000 |
KV2 |
Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến đường Bêtông liên thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B |
270.000 |
192.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
162.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
682.000 |
448.000 |
312.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến hết đường vào Chợ Cầu |
336.000 |
234.000 |
KV2 |
Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B |
270.000 |
192.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
162.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
682.000 |
448.000 |
312.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Văn Tịch (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Đông; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Quang Thái (Cự Lại Đông); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà bà Trương Thị Màu (Cự Lại Nam) |
336.000 |
234.000 |
KV2 |
Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B |
270.000 |
192.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
162.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 10A |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
2 |
Tỉnh lộ 3 |
|
|
|
|
Đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc Sơn đến Cầu Trung Chánh |
390.000 |
273.000 |
188.000 |
|
Đoạn từ Cầu Trung Chánh giáp xã Thủy Thanh (Hương Thủy) |
364.000 |
253.000 |
175.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ |
270.000 |
192.000 |
KV2 |
Các tuyến chính các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính |
216.000 |
150.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
132.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
VỊ trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
2.302.000 |
1.610.000 |
1.128.000 |
2 |
Tỉnh lộ 14B: Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Sơn (cầu Khe Mồng) đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc |
442.000 |
311.000 |
221.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m), thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường liên thôn Bình An - thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m, thôn Hòa Mỹ (trục đường liên thôn tính từ đường sắt vào 200m) |
319.000 |
252.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
252.000 |
202.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Dương Lộc, Hòa Lộc và các khu vực còn lại trong xã |
134.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
2.302.000 |
1.610.000 |
1.128.000 |
2 |
Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới |
1.638.000 |
1.151.000 |
791.000 |
|
Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng) |
442.000 |
311.000 |
221.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m) |
319.000 |
252.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
252.000 |
202.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại trong xã |
134.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
2.302.000 |
1.610.000 |
1.128.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộc 1A đến hết khu vực Nhà thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m |
319.000 |
252.000 |
KV2 |
Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà |
252.000 |
202.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã |
134.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh xã Lộc An đến Bắc cầu Lương Điền |
2.302.000 |
1.610.000 |
1.128.000 |
|
Đoạn Nam cầu Lương Điền đến ranh giới thị trấn Phú Lộc |
2.002.000 |
1.400.000 |
980.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m) |
319.000 |
252.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và Thôn Trung Chánh (khu tái định cư) |
252.000 |
202.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã |
134.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Từ Nam cầu cầu Hai đến điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ |
1.771.000 |
1.239.000 |
868.000 |
|
Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến phía Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo) |
1.540.000 |
1.078.000 |
756.000 |
|
Từ chân cầu vượt đường sắt đến đỉnh Đèo Phước Tượng (tuyến đường đèo) |
1.078.000 |
756.000 |
532.000 |
2 |
Quốc lộ 49B: Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Bình đến Quốc lộ 1A (tuyến đường đèo) |
333.000 |
235.000 |
167.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m) |
319.000 |
252.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
252.000 |
202.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước |
134.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
1.739.000 |
1.218.000 |
848.000 |
2 |
Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Thủy) |
353.000 |
244.000 |
168.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm: thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng (từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m) |
307.000 |
245.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
234.000 |
161.000 |
KV3 |
Bao gồm: Các khu vực còn lại của thôn Thủy Cam, thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại trong xã |
129.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ điểm giáp ranh xã Lộc Thủy đến hầm Phú Gia |
1.739.000 |
1.218.000 |
848.000 |
|
Đoạn 2: Từ điểm đấu nối đường dẫn vào hầm Phú Gia đến đỉnh đèo Phú Gia |
1.015.000 |
711.000 |
496.000 |
2 |
Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Tiến) |
353.000 |
244.000 |
168.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi bên 300m); thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn 200m) |
319.000 |
252.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cất đường ≥ 2,5m |
252.000 |
202.000 |
KV3 |
Xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại |
134.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường ven biển Cảnh Dương (từ nhà ông Kỳ đến Hết đường bê tông ra biển) |
906.000 |
633.000 |
447.000 |
2 |
Các tuyến đường liên xã |
353.000 |
244.000 |
168.000 |
3 |
Đường ven biển Cảnh Dương (từ đường ven sông Thừa Lưu đến đường Cảng Chân Mây) |
575.000 |
399.000 |
281.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm đấu nối với đường Ven biển Cảnh Dương đến giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m |
447.000 |
353.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
252.000 |
202.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
134.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B (đoạn nằm trong địa giới hành chính xã Vinh Hiền) |
724.000 |
508.000 |
354.000 |
2 |
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hiền |
280.000 |
196.000 |
140.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m |
319.000 |
252.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5 m |
252.000 |
202.000 |
KV3 |
Thôn Đông Dương và các khu vực còn lại |
134.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
280.000 |
195.000 |
137.000 |
2 |
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Giang Hải |
208.000 |
146.000 |
104.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m |
257.000 |
208.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
208.000 |
165.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại trong xã |
114.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
280.000 |
195.000 |
137.000 |
2 |
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ |
208.000 |
146.000 |
104.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m |
257.000 |
208.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
208.000 |
165.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
114.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B |
790.000 |
554.000 |
386.000 |
2 |
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng |
280.000 |
195.000 |
140.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m |
382.000 |
302.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng |
302.000 |
241.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
134.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49B đoạn cầu Tư Hiền đến hết ranh giới xã Lộc Bình |
309.000 |
218.000 |
155.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu Vinh Hiền về cuối thôn Tân An Hải) |
100.000 |
79.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
79.000 |
65.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
51.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng) đến ranh giới xã Hương Phú |
329.000 |
231.000 |
164.000 |
|
Đoạn 2: Từ Km - 9 + 421m đến Km - 10 + 652m (đường cong, cũ) |
143.000 |
101.000 |
72.000 |
|
Đoạn 3: Từ Km 12 + 900m đến Km 14 + 200 (đường cũ, từ ngã ba phía bắc chân đèo La Hy đến ngã ba đèo La Hy) |
100.000 |
79.000 |
65.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ bán kính 300m |
100.000 |
79.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
79.000 |
65.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
51.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m |
109.000 |
87.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
79.000 |
65.000 |
KV3 |
Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại |
51.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Khe Tre) đến ngã ba nhà ông Hiếu |
550.000 |
300.000 |
200.000 |
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu đến hết trạm Y tế |
450.000 |
240.000 |
165.000 |
|
Đoạn từ cuối trạm Y tế đến ngã 3 vào Thác Mơ |
215.000 |
145.000 |
100.000 |
|
Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Trường Sơn Đông) đến Tỉnh lộ 14B |
450.000 |
240.000 |
165.000 |
|
Đoạn tuyến tránh Tỉnh lộ 14B giáp ranh thị trấn Khe Tre đến cầu Đa Phú - Phú Hòa |
230.000 |
155.000 |
115.000 |
|
Đoạn tuyến tránh Tỉnh lộ 14B cầu Đa Phú - Phú Hòa đến trục chính Tỉnh lộ 14B (Cầu Phú Mậu) |
190.000 |
95.000 |
70.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú; Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) đến cầu (giáp nhà ông Phúc). |
110.000 |
90.000 |
KV2 |
Đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1; Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo). |
90.000 |
75.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại. |
60.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba nhà ông Thịnh |
490.000 |
250.000 |
145.000 |
|
Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh đến cầu Bản (nhà ông Sơn). |
360.000 |
205.000 |
125.000 |
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Đặng Hữu Khuê) đến Tỉnh lộ 14C cạnh nhà ông Đức |
435.000 |
240.000 |
115.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) đến chân đèo số 5 |
110.000 |
90.000 |
KV2 |
Trục đường chính các đường thôn |
90.000 |
75.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
60.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 14B đoạn từ đường Xã Rai đến ngã ba Thượng Lộ (thuộc đường Khe Tre). |
835.000 |
450.000 |
225.000 |
2 |
Đoạn từ Tỉnh lộ 14B đến đường Trần Văn Quang (thuộc đường Xã Rai); Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. |
565.000 |
320.000 |
175.000 |
3 |
Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm. |
185.000 |
140.000 |
100.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm đến hết trạm Y tế |
110.000 |
90.000 |
KV2 |
Trục đường chính từ trạm Y tế đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy) Trục đường chính thôn Cha Măng |
90.000 |
75.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
60.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường. |
645.000 |
345.000 |
195.000 |
|
Đoạn từ cầu Nông trường đến sân bóng Hương Hòa (cũ) |
510.000 |
290.000 |
135.000 |
|
Đoạn từ sân bóng Hương Hòa (cũ) đến ngã ba cây số 0 |
310.000 |
190.000 |
120.000 |
|
Đoạn từ ngã ba cây số 0 đến giáp ranh giới xã Hương Hòa (cũ) - Thượng Nhật. |
150.000 |
110.000 |
85.000 |
|
Đoạn từ ngã ba Ban chấp hành quân sự huyện đến ngầm tràn Công ty Cao su; Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) đến ngã ba (nhà ông Quảng) |
230.000 |
155.000 |
110.000 |
|
Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến cầu Hương Hòa (mới) |
295.000 |
190.000 |
120.000 |
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ. |
590.000 |
315.000 |
170.000 |
|
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến Tỉnh lộ 14B cạnh sân bóng Hương Hòa (cũ) |
230.000 |
155.000 |
110.000 |
|
Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm đến Tỉnh lộ 14B cạnh nhà ông Hồng) Đường từ nhà ông Chuyên đến Nhà văn hóa Hương Hòa (cũ) |
175.000 |
120.000 |
85.000 |
|
Khu vực trung tâm xã Hương Giang (cũ) đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9. |
185.000 |
140.000 |
100.000 |
|
Đoạn Tỉnh lộ 14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu) |
185.000 |
140.000 |
100.000 |
|
Đường chính thôn 8 (Đoạn từ nhà ông Tỏa đến Nghĩa trang |
110.000 |
90.000 |
75.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch. - Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) đến ngầm tràn Công ty Cao su - Trục đường chính khu quy hoạch cụm Công nghiệp- Tiểu thủ Công nghiệp (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông) - Đoạn từ ngầm tràn Công ty Cao su đến đối diện nhà bà Thu - Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần - Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần - Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh) |
110.000 |
90.000 |
KV2 |
- Trục đường chính từ ngã ba đối diện nhà ông Ngần đến cầu Hương Sơn - Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11 - Trục đường chính từ cầu C9 đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung |
90.000 |
75.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
60.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà (cũ) - Thượng Nhật đến Cầu Nam Đông cũ. |
150.000 |
110.000 |
85.000 |
|
Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ đến cầu Trần Đức Lương. |
180.000 |
145.000 |
110.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật đến hết trạm Y tế. Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Nhật đến trạm Y tế. |
110.000 |
90.000 |
KV2 |
Trục đường chính các đường liên thôn. |
90.000 |
75.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại. |
60.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Đường từ cầu Hương Sơn đến cầu A2 (cầu thôn 7). |
110.000 |
90.000 |
KV2 |
Đường 74 từ ngã ba giáp trục đường cầu Hương Sơn - cầu A2 đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch. Trục đường chính các đường liên thôn. |
90.000 |
75.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
60.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang (cũ) đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long. |
110.000 |
90.000 |
KV2 |
- Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến trường mầm non xã Hương Hữu. - Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến ngã ba (nhà văn hóa thôn 4). |
90.000 |
75.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
60.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng. |
110.000 |
90.000 |
KV2 |
Cầu Thượng Long đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long. |
90.000 |
75.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
60.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long đến cầu khe Bó |
110.000 |
90.000 |
KV2 |
Đoạn từ cầu khe Bó đến nhà máy xi măng. Từ đường vào nhà máy xi măng đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà) Đoạn từ cầu khe Bó đến hết thôn 7 |
90.000 |
75.000 |
KV3 |
Đất các khu vực còn lại |
60.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã A Ngo |
384.000 |
269.000 |
187.000 |
|
Trong phạm vi từ trên 500m đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã A Ngo. |
263.000 |
185.000 |
133.000 |
|
Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới đến giáp xã Sơn Thủy |
251.000 |
175.000 |
124.000 |
2 |
Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi đến lò mổ tập trung của huyện |
192.000 |
120.000 |
101.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai |
95.000 |
79.000 |
KV2 |
Không |
|
|
KV3 |
Không |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) |
263.000 |
184.000 |
130.000 |
|
Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) đến giáp xã Hồng Thượng |
250.000 |
174.000 |
125.000 |
|
Từ giáp xã Hồng Thượng đến ngã tư Bốt Đỏ |
840.000 |
360.000 |
192.000 |
2 |
Quốc lộ 49A |
|
|
|
|
Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng |
804.000 |
344.000 |
184.000 |
|
Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Sơn Thủy |
192.000 |
120.000 |
101.000 |
3 |
Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái đến hết địa giới xã Sơn Thủy |
101.000 |
83.000 |
74.000 |
4 |
Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh (đối diện mỏ đá Thanh Bình An) đi thôn Quảng Ngạn đến hết địa giới xã Sơn Thủy |
84.000 |
69.000 |
62.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ |
95.000 |
79.000 |
KV2 |
Thôn Vinh Lợi |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Thôn Quảng Ngạn |
44.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ giáp xã Sơn Thủy đến đường vào trạm Khí tượng |
840.000 |
360.000 |
192.000 |
|
Từ đường vào trạm Khí tượng đến giáp xã Phú Vinh |
250.000 |
174.000 |
125.000 |
2 |
Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo đến giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Thượng cũ |
713.000 |
301.000 |
173.000 |
3 |
Tuyến đường vào Đồn 629 từ đường Hồ Chí Minh đến giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Thượng cũ |
620.000 |
254.000 |
139.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Họp Thượng, Ky Ré |
95.000 |
79.000 |
KV2 |
A Đên, A Xáp |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Căn Te |
41.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ giáp xã Hồng Thượng đến cống gần trạm Y tế cũ |
250.000 |
174.000 |
125.000 |
|
Từ cống gần trạm Y tế cũ đến giáp xã Hương Phong |
200.000 |
126.000 |
104.000 |
2 |
Quốc lộ 49A |
|
|
|
|
Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng |
804.000 |
344.000 |
184.000 |
|
Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Phú Vinh |
192.000 |
120.000 |
101.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân |
95.000 |
79.000 |
KV2 |
Thôn Phú Thượng |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Không |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
192.000 |
121.000 |
101.000 |
2 |
Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp đến cầu A Sáp |
96.000 |
79.000 |
71.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên giới |
44.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong đến trường Mầm non xã |
240.000 |
167.000 |
119.000 |
|
Từ trường Mầm non xã đến giáp xã Hương Phong |
192.000 |
121.000 |
101.000 |
|
Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt đến đường bê tông gần bãi đá cũ |
240.000 |
167.000 |
119.000 |
|
Từ đường bê tông gần bãi đá cũ đến giáp xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) |
192.000 |
121.000 |
101.000 |
|
Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc |
240.000 |
167.000 |
119.000 |
|
Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến giáp xã A Roàng |
192.000 |
121.000 |
101.000 |
|
Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng đến giáp xã Hương Lâm |
240.000 |
167.000 |
119.000 |
2 |
Tuyến đường từ ngã ba Lâm Đớt - Đông Sơn theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn đến cầu A Sáp |
229.000 |
160.000 |
114.000 |
3 |
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) |
229.000 |
160.000 |
114.000 |
|
Từ giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến hết địa giới xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) |
184.000 |
116.000 |
96.000 |
|
Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) đến Trường Tiểu học A Đớt |
96.000 |
79.000 |
71.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp, A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Thôn Ka Nôn 2, Chi Hòa |
44.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
174.000 |
109.000 |
91.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, Ka Rôông - A Ho, A Chi - Hương Sơn |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Các thôn: A Min - C9 |
44.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 20 |
91.000 |
73.000 |
60.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Các thôn: Loah - Tavai |
44.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49A |
186.000 |
118.000 |
97.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Pa Hy |
95.000 |
79.000 |
KV2 |
Các thôn: A Rom, Pa Ring - Cân Sâm, Cân Tôm |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Không |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Quốc lộ 49A |
184.000 |
116.000 |
96.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Các thôn: Mu Nú Ta Rá |
44.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim |
353.000 |
248.000 |
174.000 |
|
Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim |
264.000 |
185.000 |
134.000 |
|
Trong phạm vi 300m từ Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim theo hướng đi xã Bắc Sơn |
230.000 |
140.000 |
114.000 |
|
Trong phạm vi trên 300m từ Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim đến giáp xã Bắc Sơn |
230.000 |
140.000 |
114.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Các thôn: A Tia 2, Đút 1 |
95.000 |
79.000 |
KV2 |
Các thôn: A Tia 1, Đút 2 |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Không |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh (thuộc xã Bắc Sơn cũ) |
221.000 |
134.000 |
109.000 |
2 |
Đường Hồ Chí Minh (Thuộc xã Hồng Trung cũ) |
192.000 |
121.000 |
101.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
A Đeeng Par Lieng 1 |
95.000 |
79.000 |
KV2 |
A Đeeng Par Lieng 2, Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2 |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Không |
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính; Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
192.000 |
121.000 |
101.000 |
2 |
Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m |
229.000 |
160.000 |
114.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn A Năm |
95.000 |
79.000 |
KV2 |
Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Không |
|
|
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
180.000 |
121.000 |
101.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pi |
79.000 |
64.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 20 |
91.000 |
73.000 |
60.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Không |
|
|
KV2 |
Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Lóoc - A sốc, Tân Hối |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Không |
44.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Quảng Nhâm/Thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Quảng Nhâm đến cầu Hồng Quảng |
173.000 |
109.000 |
91.000 |
2 |
Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng |
173.000 |
109.000 |
91.000 |
3 |
Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) đến trường Tiểu học Hồng Quảng |
173.000 |
109.000 |
91.000 |
4 |
Tỉnh lộ 20 |
91.000 |
73.000 |
60.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
A Lưới, Pi Ây 1 |
95.000 |
79.000 |
KV2 |
Các thôn: Pất Đuh, Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Thôn Pi Ây 2 |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Âr Bả Nhâm |
44.000 |
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Tỉnh lộ 20 |
91.000 |
73.000 |
60.000 |
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
KV1 |
Thôn Tu Vay |
95.000 |
79.000 |
KV2 |
Thôn Y Reo |
79.000 |
64.000 |
KV3 |
Các thôn: A Đâng, A La |
44.000 |
Giá đất ở tại nông thôn
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.