ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2023/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 23 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 09 tháng 02 năm 2023, Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 302/STP-XDKT&TDTHPL ngày 20 tháng 02 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2023, cụ thể:
- Biểu số 01: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất ở tại nông thôn;
- Biểu số 02: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;
- Biểu số 03: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- Biểu số 04: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất ở tại đô thị;
- Biểu số 05: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
- Biểu số 06: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị;
- Biểu số 07: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất khu, cụm công nghiệp;
- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại nông thôn tương ứng với Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở tại nông thôn quy định tại Biểu số 01;
- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh tại nông thôn tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn quy định tại Biểu số 03;
- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị quy định tại Biểu số 04;
- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh tại đô thị tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị quy định tại Biểu số 06.
(Có 07 Biểu hệ số điều chỉnh giá đất chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất 2023 |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
340 |
220 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
400 |
260 |
150 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
300 |
180 |
120 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
250 |
140 |
110 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
160 |
125 |
95 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
120 |
85 |
75 |
60 |
|
1,0 |
2 |
Xã Vũ Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
2.500 |
1.500 |
700 |
350 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
1.500 |
850 |
450 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
1.000 |
700 |
350 |
150 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
500 |
350 |
200 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
350 |
250 |
150 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 7 |
200 |
150 |
100 |
75 |
|
1,0 |
3 |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.310 |
760 |
330 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
2.190 |
910 |
540 |
220 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
1.100 |
370 |
250 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
730 |
240 |
180 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
300 |
180 |
120 |
80 |
|
1,0 |
4 |
Xã Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
250 |
230 |
210 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
120 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
130 |
95 |
75 |
60 |
|
1,0 |
5 |
Xã Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
640 |
380 |
250 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
700 |
380 |
200 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
350 |
230 |
100 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
260 |
180 |
90 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
170 |
100 |
85 |
75 |
|
1,0 |
6 |
Xã Định Cư |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
640 |
380 |
250 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
700 |
380 |
230 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
350 |
230 |
100 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
260 |
180 |
90 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
170 |
100 |
85 |
75 |
|
1,0 |
7 |
Xã Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.800 |
800 |
300 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
720 |
240 |
110 |
95 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
360 |
150 |
95 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
140 |
100 |
80 |
65 |
|
1,0 |
8 |
Xã Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
100 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
90 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
140 |
100 |
85 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
1,0 |
9 |
Xã Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
400 |
170 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
380 |
125 |
95 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
250 |
95 |
90 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
190 |
85 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
120 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
10 |
Xã Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
100 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
90 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
140 |
100 |
85 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
1,0 |
11 |
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
340 |
200 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
400 |
250 |
130 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
250 |
130 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
150 |
120 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
120 |
85 |
75 |
60 |
|
1,0 |
12 |
Xã Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
900 |
530 |
230 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.400 |
580 |
350 |
220 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
1.100 |
370 |
250 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
730 |
240 |
180 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
300 |
180 |
120 |
75 |
|
1,0 |
13 |
Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
180 |
130 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
220 |
140 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
180 |
130 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
120 |
85 |
75 |
60 |
|
1,0 |
14 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.800 |
800 |
300 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
800 |
270 |
110 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
400 |
140 |
90 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
200 |
130 |
85 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
170 |
120 |
80 |
75 |
|
1,0 |
15 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.800 |
800 |
300 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
800 |
270 |
110 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
400 |
140 |
90 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
200 |
130 |
85 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
170 |
120 |
80 |
75 |
|
1,0 |
16 |
Xã Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.310 |
760 |
330 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
2.190 |
910 |
540 |
220 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
1.100 |
370 |
250 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
730 |
240 |
180 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
300 |
180 |
120 |
80 |
|
1,0 |
17 |
Xã Tự Do |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
100 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
90 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
140 |
100 |
85 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
1,0 |
18 |
Xã Tuân Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
110 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
350 |
130 |
100 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
250 |
120 |
90 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
220 |
110 |
85 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
170 |
100 |
80 |
75 |
|
1,0 |
19 |
Xã Văn Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
420 |
300 |
250 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
670 |
350 |
250 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
400 |
250 |
140 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
250 |
140 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
80 |
65 |
|
1,0 |
20 |
Xã Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
110 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
350 |
130 |
100 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
250 |
120 |
90 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
220 |
110 |
85 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
170 |
100 |
80 |
75 |
|
1,0 |
21 |
Xã Xuất Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.310 |
760 |
330 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
2.190 |
910 |
540 |
220 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
1.100 |
370 |
250 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
730 |
240 |
180 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
300 |
180 |
120 |
80 |
|
1,0 |
22 |
Xã Yên Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.310 |
760 |
330 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
2.190 |
910 |
540 |
220 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
1.100 |
370 |
250 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
730 |
240 |
180 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
300 |
180 |
120 |
80 |
|
1,0 |
23 |
Xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
1.070 |
400 |
210 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.160 |
390 |
170 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
450 |
150 |
110 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
230 |
140 |
100 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
150 |
110 |
90 |
80 |
|
1,0 |
II |
Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tú Lý |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
270 |
220 |
145 |
135 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
200 |
170 |
145 |
125 |
110 |
1,3 |
|
Khu vực 3 |
160 |
145 |
125 |
110 |
100 |
1,1 |
2 |
Xã Mường Chiềng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
260 |
220 |
150 |
140 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
170 |
150 |
130 |
110 |
100 |
1,3 |
|
Khu vực 3 |
140 |
130 |
110 |
95 |
90 |
1,1 |
3 |
Xã Nánh Nghê |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
110 |
100 |
90 |
80 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
90 |
85 |
80 |
75 |
70 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
60 |
1,0 |
4 |
Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
270 |
220 |
145 |
135 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
200 |
170 |
145 |
125 |
110 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
160 |
145 |
125 |
110 |
100 |
1,0 |
5 |
Xã Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.320 |
840 |
695 |
455 |
420 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
500 |
270 |
220 |
145 |
135 |
1,3 |
|
Khu vực 3 |
200 |
170 |
145 |
125 |
110 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
160 |
145 |
125 |
110 |
100 |
1,0 |
6 |
Xã Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
380 |
360 |
300 |
280 |
1,4 |
|
Khu vực 2 |
180 |
170 |
155 |
145 |
135 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
150 |
135 |
125 |
110 |
100 |
1,0 |
7 |
Xã Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
140 |
130 |
110 |
100 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
110 |
100 |
90 |
85 |
75 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
80 |
75 |
65 |
1,0 |
8 |
Xã Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
140 |
130 |
110 |
100 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
110 |
100 |
90 |
85 |
75 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
80 |
75 |
65 |
1,0 |
9 |
Xã Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
190 |
180 |
150 |
140 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
110 |
100 |
90 |
85 |
75 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
80 |
75 |
65 |
1,0 |
10 |
Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
140 |
130 |
110 |
100 |
1,1 |
|
Khu vực 2 |
110 |
100 |
90 |
85 |
75 |
1,1 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
80 |
75 |
65 |
1,1 |
11 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
110 |
100 |
90 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
100 |
95 |
85 |
80 |
70 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
70 |
65 |
60 |
1,0 |
12 |
Xã Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
110 |
100 |
90 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
100 |
95 |
85 |
80 |
70 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
70 |
65 |
60 |
1,1 |
13 |
Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
160 |
150 |
140 |
130 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
130 |
120 |
110 |
100 |
90 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
75 |
70 |
1,0 |
14 |
Xã Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
115 |
110 |
100 |
90 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
90 |
85 |
80 |
75 |
70 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
60 |
1,0 |
15 |
Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
210 |
180 |
150 |
140 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
170 |
145 |
125 |
110 |
100 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
145 |
125 |
110 |
100 |
90 |
1,0 |
16 |
Xã Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
290 |
250 |
210 |
190 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
170 |
145 |
125 |
110 |
100 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
145 |
125 |
110 |
100 |
90 |
1,0 |
III |
Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Nhân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
2.500 |
1.900 |
1.500 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
2.600 |
1.910 |
1.740 |
1.040 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
1.200 |
730 |
680 |
540 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
690 |
570 |
500 |
320 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
350 |
260 |
210 |
170 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
260 |
170 |
130 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 7 |
230 |
150 |
120 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 8 |
160 |
140 |
120 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 9 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
2 |
Xã Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
6.000 |
4.200 |
2.900 |
1.800 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
3.000 |
2.100 |
1.470 |
1.000 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
1.200 |
890 |
710 |
380 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
730 |
680 |
540 |
250 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
300 |
280 |
270 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
160 |
140 |
120 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 7 |
100 |
95 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 8 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
3 |
Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
230 |
150 |
120 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
130 |
110 |
100 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
80 |
75 |
70 |
60 |
|
1,0 |
4 |
Xã Suối Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
280 |
250 |
200 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
230 |
200 |
170 |
150 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
200 |
180 |
160 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
150 |
130 |
110 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
130 |
110 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
5 |
Xã Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.650 |
1.600 |
1.200 |
750 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.300 |
750 |
600 |
330 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
540 |
510 |
300 |
110 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
140 |
130 |
120 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
1,0 |
6 |
Xã Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.700 |
1.250 |
1.140 |
680 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
750 |
620 |
540 |
340 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
440 |
310 |
280 |
110 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
130 |
120 |
110 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1,0 |
7 |
Xã Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.170 |
1.060 |
640 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
750 |
620 |
540 |
340 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
420 |
300 |
270 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
135 |
130 |
110 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1,0 |
8 |
Xã Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.650 |
1.950 |
1.750 |
1.050 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
800 |
655 |
570 |
360 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
360 |
310 |
275 |
110 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
150 |
140 |
120 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
110 |
100 |
90 |
80 |
|
1,0 |
9 |
Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.000 |
2.200 |
2.000 |
1.200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.100 |
890 |
770 |
490 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
650 |
540 |
490 |
150 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
230 |
200 |
180 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
150 |
130 |
120 |
110 |
|
1,0 |
10 |
Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
280 |
220 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
180 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
230 |
180 |
140 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
1,0 |
11 |
Xã Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
230 |
150 |
120 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
130 |
110 |
100 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
12 |
Xã Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
230 |
150 |
120 |
90 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
130 |
110 |
100 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
13 |
Xã Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
120 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
80 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
75 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
60 |
|
1,0 |
14 |
Xã Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
140 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
60 |
|
1,0 |
15 |
Xã Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
60 |
|
1,0 |
IV |
Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hợp Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
190 |
120 |
95 |
|
1,5 |
|
Khu vực 2 |
190 |
120 |
95 |
80 |
|
1,5 |
|
Khu vực 3 |
110 |
90 |
70 |
60 |
|
1,8 |
2 |
Xã Thạch Yên |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
130 |
110 |
95 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
130 |
110 |
95 |
80 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
90 |
75 |
60 |
50 |
|
1,1 |
3 |
Xã Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.100 |
550 |
330 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.070 |
860 |
430 |
290 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
640 |
380 |
300 |
230 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
340 |
280 |
190 |
110 |
|
1,0 |
4 |
Xã Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.070 |
540 |
320 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.070 |
860 |
430 |
220 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
500 |
300 |
200 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
240 |
200 |
140 |
80 |
|
1,0 |
5 |
Xã Thu Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.300 |
930 |
470 |
300 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
800 |
640 |
320 |
160 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
380 |
230 |
150 |
90 |
|
1,1 |
6 |
Xã Dũng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
430 |
370 |
310 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
370 |
310 |
250 |
190 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
280 |
220 |
170 |
110 |
|
1,1 |
7 |
Xã Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
330 |
220 |
170 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
330 |
220 |
170 |
110 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
290 |
210 |
140 |
98 |
|
1,2 |
8 |
Xã Bình Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
270 |
200 |
130 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
350 |
260 |
170 |
120 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
110 |
80 |
|
1,0 |
9 |
Xã Thung Nai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
240 |
160 |
110 |
|
2,0 |
|
Khu vực 2 |
240 |
200 |
130 |
90 |
|
2,0 |
|
Khu vực 3 |
170 |
140 |
110 |
70 |
|
2,0 |
V |
Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
6.000 |
4.800 |
3.600 |
1.800 |
1.450 |
2,0 |
|
Khu vực 2 |
2.400 |
2.050 |
1.220 |
675 |
540 |
2,0 |
|
Khu vực 3 |
1.800 |
1.700 |
840 |
570 |
495 |
1,5 |
|
Khu vực 4 |
1.700 |
1.440 |
720 |
510 |
435 |
1,3 |
|
Khu vực 5 |
1.450 |
1.160 |
580 |
435 |
360 |
1,3 |
|
Khu vực 6 |
1.160 |
870 |
510 |
360 |
315 |
1,2 |
2 |
Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
6.000 |
4.200 |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
3.200 |
2.650 |
2.100 |
1.320 |
1.200 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
2.650 |
2.000 |
1.200 |
600 |
560 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
1.300 |
890 |
570 |
360 |
320 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
1.010 |
760 |
510 |
320 |
300 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
760 |
510 |
400 |
270 |
210 |
1,0 |
3 |
Xã Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.600 |
2.580 |
1.540 |
1.160 |
1.080 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
3.000 |
1.640 |
1.240 |
820 |
760 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
1.360 |
1.140 |
800 |
340 |
300 |
1,2 |
|
Khu vực 4 |
1.140 |
1.020 |
720 |
300 |
280 |
1,2 |
|
Khu vực 5 |
1.020 |
900 |
680 |
240 |
220 |
1,2 |
|
Khu vực 6 |
900 |
780 |
620 |
220 |
200 |
1,2 |
4 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.800 |
1.080 |
810 |
760 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
860 |
660 |
620 |
440 |
400 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
330 |
310 |
220 |
150 |
130 |
1,2 |
|
Khu vực 4 |
310 |
220 |
150 |
130 |
100 |
1,2 |
|
Khu vực 5 |
220 |
150 |
130 |
100 |
90 |
1,2 |
|
Khu vực 6 |
150 |
130 |
100 |
90 |
80 |
1,2 |
5 |
Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
650 |
500 |
370 |
330 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
400 |
310 |
290 |
210 |
190 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
310 |
290 |
210 |
140 |
120 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
290 |
210 |
140 |
120 |
100 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
210 |
140 |
120 |
100 |
90 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
1,0 |
6 |
Xã Thanh Cao |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.000 |
2.200 |
1.300 |
970 |
910 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.560 |
850 |
640 |
420 |
400 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
850 |
710 |
500 |
220 |
190 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
710 |
630 |
460 |
180 |
170 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
640 |
560 |
420 |
150 |
140 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
540 |
455 |
370 |
140 |
125 |
1,0 |
7 |
Xã Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.550 |
1.760 |
1.060 |
790 |
740 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.430 |
780 |
580 |
380 |
360 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
780 |
650 |
450 |
200 |
180 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
680 |
620 |
440 |
180 |
140 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
580 |
520 |
380 |
140 |
130 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
520 |
450 |
360 |
130 |
120 |
1,0 |
8 |
Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.760 |
2.160 |
1.320 |
790 |
660 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
2.160 |
1.680 |
1.120 |
700 |
630 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
1.680 |
1.440 |
860 |
430 |
410 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
1.440 |
1.000 |
650 |
410 |
360 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
960 |
720 |
480 |
300 |
280 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
720 |
480 |
380 |
280 |
250 |
1,0 |
9 |
Xã Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
6.000 |
4.800 |
3.600 |
1.800 |
1.440 |
2,0 |
|
Khu vực 2 |
2.750 |
1.900 |
1.210 |
670 |
510 |
1,5 |
|
Khu vực 3 |
2.640 |
1.680 |
840 |
570 |
495 |
1,5 |
|
Khu vực 4 |
1.400 |
1.200 |
600 |
420 |
360 |
1,3 |
|
Khu vực 5 |
1.320 |
1.060 |
530 |
400 |
330 |
1,3 |
|
Khu vực 6 |
1.060 |
795 |
465 |
330 |
290 |
1,3 |
10 |
Xã Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.000 |
3.200 |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
2,0 |
|
Khu vực 2 |
3.200 |
2.400 |
1.600 |
1.000 |
900 |
2,0 |
|
Khu vực 3 |
2.600 |
2.000 |
1.200 |
700 |
600 |
2,0 |
|
Khu vực 4 |
2.200 |
1.540 |
1.000 |
620 |
560 |
2,0 |
|
Khu vực 5 |
1.800 |
1.360 |
900 |
560 |
520 |
2,0 |
|
Khu vực 6 |
1.360 |
900 |
720 |
520 |
480 |
2,0 |
VI |
Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đồng Tân |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.100 |
840 |
630 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
840 |
640 |
620 |
350 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
580 |
460 |
350 |
230 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
380 |
320 |
240 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
240 |
180 |
120 |
115 |
|
1,0 |
2 |
Xã Bao La |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
420 |
360 |
300 |
240 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
360 |
300 |
240 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
240 |
180 |
120 |
115 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
190 |
130 |
100 |
90 |
|
1,0 |
3 |
Xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
400 |
300 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
310 |
250 |
190 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
250 |
190 |
130 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
130 |
100 |
80 |
70 |
|
1,0 |
4 |
Xã Nà Phòn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
870 |
690 |
520 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
680 |
540 |
410 |
280 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
270 |
180 |
110 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
130 |
100 |
80 |
70 |
|
1,0 |
5 |
Xã Thành Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
360 |
270 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
400 |
320 |
240 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
300 |
230 |
160 |
110 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
230 |
150 |
110 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
150 |
110 |
80 |
70 |
|
1,0 |
6 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
240 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
250 |
190 |
130 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
130 |
90 |
80 |
70 |
|
1,0 |
7 |
Xã Chiềng Châu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.200 |
2.200 |
1.760 |
1.200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.470 |
1.110 |
870 |
620 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
840 |
680 |
630 |
420 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
620 |
540 |
390 |
240 |
|
1,0 |
8 |
Xã Tòng Đậu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
1.200 |
960 |
720 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
960 |
720 |
570 |
410 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
670 |
540 |
410 |
270 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
540 |
470 |
340 |
200 |
|
1,0 |
9 |
Xã Vạn Mai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.200 |
1.650 |
1.320 |
990 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
930 |
700 |
540 |
390 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
580 |
460 |
350 |
230 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
460 |
400 |
290 |
170 |
|
1,0 |
10 |
Xã Mai Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
430 |
360 |
290 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
360 |
300 |
240 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
240 |
180 |
120 |
115 |
|
1,0 |
11 |
Xã Xăm Khòe |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
520 |
440 |
350 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
360 |
300 |
240 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
240 |
180 |
120 |
115 |
|
1,0 |
12 |
Xã Mai Hịch |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
370 |
310 |
250 |
190 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
310 |
250 |
190 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
250 |
190 |
130 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
190 |
130 |
100 |
90 |
|
1,0 |
13 |
Xã Pà Cò |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
420 |
340 |
260 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
280 |
220 |
170 |
110 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
220 |
170 |
110 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
170 |
110 |
80 |
70 |
|
1,0 |
14 |
Xã Cun Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
240 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
250 |
190 |
130 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
130 |
100 |
80 |
70 |
|
1,0 |
15 |
Xã Hang Kia |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
240 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
250 |
190 |
130 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
130 |
100 |
80 |
70 |
|
1,0 |
VII |
Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
430 |
360 |
290 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
300 |
230 |
180 |
150 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
110 |
100 |
|
1,0 |
2 |
Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.800 |
1.100 |
600 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
700 |
600 |
360 |
300 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
140 |
|
1,1 |
3 |
Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.600 |
1.800 |
1.100 |
650 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
700 |
600 |
360 |
300 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
140 |
|
1,1 |
4 |
Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.800 |
1.100 |
600 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
700 |
600 |
360 |
300 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
500 |
360 |
300 |
250 |
|
1,3 |
|
Khu vực 4 |
300 |
250 |
200 |
140 |
|
1,0 |
5 |
Xã Khoan Dụ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
890 |
640 |
450 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
510 |
380 |
320 |
260 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
190 |
150 |
140 |
130 |
|
1,2 |
6 |
Xã Yên Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
860 |
720 |
580 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
570 |
430 |
350 |
290 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
340 |
290 |
220 |
190 |
|
1,0 |
7 |
Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
430 |
360 |
290 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
300 |
230 |
180 |
150 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
110 |
100 |
|
1,1 |
8 |
Xã Hưng Thi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
430 |
360 |
290 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
300 |
230 |
180 |
150 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
110 |
100 |
|
1,1 |
VIII |
Huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
240 |
200 |
180 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
270 |
220 |
180 |
150 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
220 |
170 |
140 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
200 |
160 |
130 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
160 |
150 |
120 |
110 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
1,0 |
2 |
Xã Kim Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.300 |
650 |
410 |
250 |
200 |
1,1 |
|
Khu vực 2 |
650 |
400 |
240 |
180 |
150 |
1,1 |
|
Khu vực 3 |
400 |
320 |
220 |
160 |
140 |
1,1 |
|
Khu vực 4 |
270 |
220 |
180 |
150 |
130 |
1,1 |
|
Khu vực 5 |
220 |
170 |
150 |
130 |
120 |
1,2 |
|
Khu vực 6 |
160 |
150 |
140 |
120 |
100 |
1,2 |
|
Khu vực 7 |
130 |
120 |
110 |
100 |
90 |
1,2 |
3 |
Xã Xuân Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
230 |
150 |
120 |
100 |
1,1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
130 |
100 |
90 |
80 |
1,1 |
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
90 |
80 |
70 |
1,1 |
4 |
Xã Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.300 |
650 |
350 |
260 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
900 |
510 |
260 |
230 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
350 |
250 |
210 |
180 |
|
1,2 |
|
Khu vực 4 |
320 |
220 |
180 |
150 |
|
1,2 |
|
Khu vực 5 |
250 |
200 |
160 |
130 |
|
1,2 |
|
Khu vực 6 |
200 |
160 |
130 |
100 |
|
1,2 |
|
Khu vực 7 |
130 |
100 |
90 |
80 |
|
1,2 |
5 |
Xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
160 |
150 |
140 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
160 |
150 |
140 |
130 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
1,2 |
6 |
Xã Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
5.000 |
2.500 |
1.000 |
670 |
340 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
3.300 |
1.700 |
680 |
340 |
180 |
1,3 |
|
Khu vực 3 |
330 |
170 |
140 |
110 |
90 |
1,3 |
7 |
Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.750 |
1.430 |
720 |
450 |
330 |
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.870 |
750 |
530 |
320 |
190 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
210 |
130 |
110 |
100 |
80 |
1,3 |
8 |
Xã Nam Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.160 |
580 |
360 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
800 |
400 |
260 |
160 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
200 |
160 |
140 |
130 |
|
1,2 |
9 |
Xã Vĩnh Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.750 |
1.540 |
770 |
460 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.700 |
850 |
510 |
340 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
150 |
140 |
|
1,4 |
10 |
Xã Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.750 |
1.580 |
800 |
500 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.700 |
850 |
550 |
340 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
150 |
140 |
|
1,2 |
11 |
Xã Mỵ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.160 |
580 |
360 |
210 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
550 |
280 |
140 |
90 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
90 |
80 |
|
1,3 |
12 |
Xã Sào Báy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.470 |
740 |
390 |
300 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
370 |
200 |
160 |
150 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
170 |
160 |
150 |
140 |
|
1,3 |
13 |
Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.160 |
730 |
300 |
210 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
280 |
160 |
140 |
90 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
90 |
80 |
|
1,2 |
14 |
Xã Cuối Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
260 |
220 |
|
2,0 |
|
Khu vực 2 |
270 |
220 |
180 |
150 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
220 |
170 |
140 |
130 |
|
1,2 |
15 |
Xã Đú Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
430 |
380 |
300 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
320 |
280 |
220 |
180 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
290 |
230 |
190 |
150 |
|
1,2 |
16 |
Xã Nuông Dăm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
170 |
140 |
120 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
120 |
110 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
100 |
90 |
|
1,2 |
IX |
Huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bảo Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.800 |
1.400 |
1.000 |
800 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
1.200 |
800 |
500 |
400 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
600 |
400 |
300 |
200 |
|
1,1 |
2 |
Xã Lạc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.800 |
1.400 |
1.000 |
800 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
1.200 |
800 |
500 |
400 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
600 |
400 |
300 |
200 |
|
1,1 |
3 |
Xã Ngọc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
1.800 |
1.400 |
1.000 |
800 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
1.200 |
800 |
500 |
400 |
|
1,3 |
|
Khu vực 4 |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
1,3 |
|
Khu vực 5 |
600 |
400 |
300 |
200 |
|
1,3 |
4 |
Xã Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
1,5 |
|
Khu vực 2 |
1.800 |
1.400 |
1.000 |
800 |
|
1,5 |
|
Khu vực 3 |
1.200 |
800 |
500 |
400 |
|
1,5 |
|
Khu vực 4 |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
1,5 |
|
Khu vực 5 |
600 |
400 |
300 |
200 |
|
1,5 |
5 |
Xã Phú Lai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.800 |
1.400 |
1.000 |
800 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
1.200 |
800 |
500 |
400 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
600 |
400 |
300 |
200 |
|
1,1 |
6 |
Xã Đa Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
600 |
500 |
400 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
350 |
250 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
400 |
350 |
250 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
350 |
250 |
200 |
150 |
|
1,0 |
7 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
800 |
500 |
400 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
800 |
500 |
400 |
300 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
300 |
250 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
400 |
300 |
250 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1,0 |
8 |
Xã Lạc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
600 |
500 |
400 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
350 |
250 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
400 |
350 |
250 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
350 |
250 |
200 |
150 |
|
1,0 |
9 |
Xã Lạc Sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
350 |
300 |
250 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1,0 |
10 |
Xã Hữu Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
500 |
400 |
350 |
250 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
400 |
350 |
250 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
350 |
250 |
200 |
150 |
|
1,0 |
X |
TP Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Quang Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
2.650 |
1.600 |
890 |
680 |
1,4 |
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.600 |
1.200 |
790 |
580 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
1.200 |
890 |
580 |
420 |
310 |
1,1 |
2 |
Xã Thịnh Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.200 |
2.400 |
1.450 |
800 |
650 |
1,4 |
|
Khu vực 2 |
1.500 |
1.200 |
900 |
600 |
450 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
1.200 |
950 |
700 |
400 |
300 |
1,1 |
|
Khu vực 4 |
700 |
500 |
300 |
200 |
150 |
1,1 |
3 |
Xã Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.300 |
3.630 |
2.310 |
1.540 |
1.210 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
3.200 |
2.530 |
1.760 |
1.100 |
940 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
1.870 |
1.320 |
770 |
550 |
370 |
1,1 |
|
Khu vực 4 |
1.200 |
700 |
500 |
330 |
250 |
1,1 |
4 |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.400 |
1.000 |
630 |
500 |
1,4 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
950 |
700 |
400 |
300 |
1,1 |
|
Khu vực 3 |
700 |
500 |
300 |
200 |
150 |
1,1 |
5 |
Xã Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
650 |
450 |
350 |
250 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
900 |
500 |
400 |
250 |
200 |
1,1 |
|
Khu vực 3 |
450 |
400 |
250 |
200 |
150 |
1,1 |
6 |
Xã Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.700 |
1.360 |
1.200 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.500 |
1.300 |
1.000 |
800 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
1.000 |
800 |
600 |
400 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
600 |
500 |
350 |
300 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1,0 |
7 |
Xã Yên Mông |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.050 |
740 |
560 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
1.050 |
740 |
530 |
420 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
740 |
420 |
370 |
320 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
420 |
320 |
270 |
210 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1,1 |
|
Khu vực 6 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1,1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Biểu số 02: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất 2023 |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
640 |
275 |
180 |
105 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
320 |
210 |
120 |
105 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
240 |
145 |
100 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
200 |
115 |
90 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
130 |
100 |
80 |
55 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
1,0 |
2 |
Xã Vũ Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
1.600 |
800 |
400 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.200 |
560 |
280 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
1.200 |
680 |
360 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
800 |
560 |
280 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
400 |
280 |
160 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
280 |
200 |
120 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 7 |
160 |
120 |
80 |
60 |
|
1,0 |
3 |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
1.050 |
610 |
270 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.760 |
730 |
435 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
880 |
300 |
200 |
105 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
590 |
195 |
145 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
240 |
145 |
110 |
70 |
|
1,0 |
4 |
Xã Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
210 |
185 |
170 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
180 |
150 |
120 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
110 |
90 |
75 |
60 |
|
1,0 |
5 |
Xã Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
515 |
305 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
560 |
305 |
160 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
280 |
185 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
210 |
145 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
70 |
60 |
|
1,0 |
6 |
Xã Định Cư |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
515 |
310 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
560 |
310 |
185 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
280 |
185 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
210 |
145 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
70 |
60 |
|
1,0 |
7 |
Xã Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.440 |
640 |
240 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
580 |
195 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
290 |
120 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
160 |
105 |
75 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
115 |
80 |
65 |
55 |
|
1,0 |
8 |
Xã Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
120 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
145 |
105 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
115 |
80 |
70 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
100 |
75 |
60 |
50 |
|
1,0 |
9 |
Xã Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
640 |
320 |
140 |
115 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
305 |
110 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
155 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
10 |
Xã Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
120 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
145 |
105 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
115 |
80 |
70 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
100 |
75 |
60 |
50 |
|
1,0 |
11 |
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
640 |
275 |
160 |
105 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
320 |
200 |
105 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
200 |
105 |
75 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
120 |
100 |
65 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
1,0 |
12 |
Xã Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.920 |
720 |
425 |
190 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.120 |
465 |
280 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
880 |
300 |
200 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
590 |
210 |
145 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
240 |
145 |
100 |
60 |
|
1,0 |
13 |
Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
145 |
110 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
180 |
125 |
85 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
145 |
115 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
105 |
75 |
60 |
50 |
|
1,0 |
14 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.440 |
640 |
240 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
640 |
220 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
320 |
115 |
80 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
160 |
105 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
140 |
100 |
65 |
60 |
|
1,0 |
15 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.440 |
640 |
240 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
640 |
220 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
320 |
115 |
80 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
160 |
105 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
140 |
100 |
65 |
60 |
|
1,0 |
16 |
Xã Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
1.050 |
610 |
265 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.760 |
730 |
435 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
880 |
300 |
200 |
105 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
590 |
210 |
145 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
240 |
145 |
100 |
70 |
|
1,0 |
17 |
Xã Tự Do |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
120 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
145 |
105 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
115 |
80 |
70 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
100 |
75 |
60 |
50 |
|
1,0 |
18 |
Xã Tuân Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
200 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
280 |
105 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
180 |
90 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
65 |
60 |
|
1,0 |
19 |
Xã Văn Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
340 |
240 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
540 |
280 |
200 |
115 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
320 |
200 |
115 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
200 |
115 |
75 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
115 |
75 |
65 |
55 |
|
1,0 |
20 |
Xã Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
200 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
280 |
105 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
180 |
90 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
65 |
60 |
|
1,0 |
21 |
Xã Xuất Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
1.050 |
610 |
265 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.760 |
730 |
435 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
880 |
300 |
200 |
105 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
590 |
210 |
145 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
240 |
145 |
100 |
70 |
|
1,0 |
22 |
Xã Yên Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
1.050 |
610 |
265 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.760 |
730 |
435 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
880 |
300 |
200 |
105 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
590 |
210 |
145 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
240 |
145 |
100 |
70 |
|
1,0 |
23 |
Xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.920 |
860 |
320 |
170 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
930 |
315 |
140 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
360 |
120 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
185 |
115 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
75 |
65 |
|
1,0 |
II |
Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tú Lý |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
220 |
180 |
120 |
110 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
160 |
140 |
120 |
100 |
90 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
130 |
120 |
100 |
90 |
80 |
1,1 |
2 |
Xã Mường Chiềng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
210 |
180 |
120 |
115 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
140 |
120 |
105 |
90 |
80 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
115 |
105 |
90 |
80 |
75 |
1,1 |
3 |
Xã Nánh Nghê |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
80 |
75 |
65 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
1,0 |
4 |
Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
220 |
180 |
120 |
110 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
160 |
140 |
120 |
100 |
90 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
130 |
120 |
100 |
90 |
80 |
1,1 |
5 |
Xã Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.060 |
675 |
560 |
370 |
340 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
400 |
220 |
180 |
120 |
110 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
160 |
140 |
120 |
100 |
90 |
1,1 |
|
Khu vực 4 |
130 |
120 |
100 |
90 |
80 |
1,1 |
6 |
Xã Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
310 |
290 |
240 |
225 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
150 |
140 |
130 |
120 |
110 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
120 |
110 |
100 |
90 |
80 |
1,1 |
7 |
Xã Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
115 |
105 |
90 |
80 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
95 |
85 |
80 |
70 |
65 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
1,0 |
8 |
Xã Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
115 |
105 |
90 |
80 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
95 |
85 |
80 |
70 |
65 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
1,0 |
9 |
Xã Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
155 |
145 |
120 |
115 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
95 |
85 |
80 |
70 |
65 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
1,1 |
10 |
Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
145 |
115 |
105 |
90 |
80 |
1,1 |
|
Khu vực 2 |
90 |
80 |
75 |
70 |
60 |
1,1 |
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
65 |
60 |
55 |
1,1 |
11 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
115 |
100 |
90 |
80 |
75 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
90 |
80 |
70 |
65 |
60 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
60 |
55 |
50 |
1,0 |
12 |
Xã Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
115 |
100 |
90 |
80 |
75 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
90 |
80 |
70 |
65 |
60 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
60 |
55 |
50 |
1,1 |
13 |
Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
145 |
130 |
120 |
115 |
105 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
110 |
100 |
90 |
80 |
75 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
1,0 |
14 |
Xã Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
95 |
90 |
80 |
75 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
1,0 |
15 |
Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
170 |
145 |
120 |
115 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
90 |
80 |
75 |
1,1 |
16 |
Xã Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
235 |
200 |
170 |
155 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
90 |
80 |
75 |
1,1 |
III |
Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Nhân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
2.000 |
1.520 |
1.200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
2.080 |
1.530 |
1.400 |
840 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
960 |
590 |
550 |
435 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
560 |
460 |
400 |
260 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
280 |
210 |
170 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
210 |
140 |
110 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 7 |
190 |
120 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 8 |
130 |
115 |
100 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 9 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
2 |
Xã Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.800 |
3.360 |
2.320 |
1.440 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
2.400 |
1.680 |
1.180 |
800 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
960 |
715 |
570 |
305 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
590 |
545 |
435 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
240 |
230 |
220 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
130 |
115 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 7 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 8 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
3 |
Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
185 |
120 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
105 |
90 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
70 |
65 |
60 |
50 |
|
1,0 |
4 |
Xã Suối Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
240 |
225 |
200 |
160 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
185 |
160 |
140 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
160 |
145 |
130 |
115 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
120 |
105 |
90 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
105 |
90 |
75 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
5 |
Xã Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.120 |
1.280 |
960 |
600 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.040 |
600 |
480 |
265 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
435 |
410 |
240 |
90 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
120 |
110 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
6 |
Xã Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.360 |
1.000 |
915 |
550 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
435 |
275 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
355 |
250 |
225 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
110 |
100 |
90 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
7 |
Xã Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.280 |
940 |
850 |
515 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
435 |
275 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
340 |
240 |
220 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
110 |
105 |
90 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
8 |
Xã Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.120 |
1.560 |
1.400 |
840 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
640 |
530 |
460 |
290 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
290 |
250 |
220 |
90 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
120 |
115 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
90 |
80 |
75 |
65 |
|
1,0 |
9 |
Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
1.760 |
1.600 |
960 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
880 |
715 |
620 |
400 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
520 |
435 |
400 |
120 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
185 |
160 |
145 |
115 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
1,0 |
10 |
Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
360 |
225 |
180 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
240 |
160 |
145 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
185 |
145 |
115 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
11 |
Xã Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
185 |
120 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
105 |
90 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
12 |
Xã Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
185 |
120 |
100 |
80 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
105 |
90 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
13 |
Xã Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
100 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
70 |
65 |
60 |
50 |
|
1,0 |
14 |
Xã Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
115 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
70 |
65 |
60 |
50 |
|
1,0 |
15 |
Xã Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
70 |
65 |
60 |
50 |
|
1,0 |
IV |
Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hợp Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
155 |
100 |
80 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
155 |
100 |
80 |
70 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
1,1 |
2 |
Xã Thạch Yên |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
105 |
95 |
80 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
105 |
95 |
80 |
65 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
75 |
60 |
55 |
50 |
|
1,1 |
3 |
Xã Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
880 |
440 |
265 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
860 |
690 |
350 |
235 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
515 |
305 |
240 |
185 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
275 |
225 |
155 |
90 |
|
1,0 |
4 |
Xã Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
860 |
435 |
260 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
860 |
690 |
345 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
400 |
240 |
160 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
195 |
160 |
115 |
65 |
|
1,0 |
5 |
Xã Thu Phong |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
1.040 |
750 |
380 |
240 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
700 |
560 |
280 |
140 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
330 |
200 |
135 |
80 |
|
1,1 |
6 |
Xã Dũng Phong |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
495 |
385 |
330 |
275 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
330 |
275 |
220 |
165 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1,1 |
7 |
Xã Bắc Phong |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
300 |
200 |
150 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
260 |
195 |
130 |
95 |
|
1,1 |
8 |
Xã Bình Thanh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
220 |
160 |
105 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
280 |
210 |
140 |
100 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
240 |
160 |
90 |
65 |
|
1,1 |
9 |
Xã Thung Nai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
360 |
220 |
145 |
100 |
|
2,0 |
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
120 |
85 |
|
2,0 |
|
Khu vực 3 |
160 |
130 |
105 |
65 |
|
2,0 |
V |
Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.800 |
3.840 |
2.880 |
1.440 |
1.160 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.920 |
1.640 |
980 |
540 |
440 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
1.440 |
1.360 |
675 |
460 |
400 |
1,2 |
|
Khu vực 4 |
1.360 |
1.160 |
580 |
410 |
350 |
1,2 |
|
Khu vực 5 |
1.160 |
930 |
470 |
350 |
290 |
1,2 |
|
Khu vực 6 |
930 |
700 |
410 |
290 |
260 |
1,2 |
2 |
Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.800 |
3.360 |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
2.560 |
2.120 |
1.680 |
1.060 |
960 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
2.120 |
1.600 |
960 |
480 |
450 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
1.040 |
720 |
460 |
290 |
260 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
810 |
610 |
410 |
260 |
240 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
610 |
410 |
320 |
220 |
170 |
1,0 |
3 |
Xã Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.880 |
2.070 |
1.235 |
930 |
870 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
2.400 |
1.320 |
995 |
660 |
610 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
1.100 |
920 |
640 |
275 |
240 |
1,2 |
|
Khu vực 4 |
920 |
820 |
580 |
240 |
230 |
1,2 |
|
Khu vực 5 |
820 |
720 |
545 |
200 |
180 |
1,2 |
|
Khu vực 6 |
720 |
630 |
500 |
180 |
160 |
1,2 |
4 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.440 |
870 |
650 |
610 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
690 |
530 |
500 |
360 |
320 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
105 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
250 |
180 |
120 |
105 |
80 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
180 |
120 |
105 |
80 |
75 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
120 |
105 |
80 |
75 |
65 |
1,0 |
5 |
Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
520 |
400 |
300 |
270 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
235 |
180 |
155 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
250 |
235 |
180 |
115 |
100 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
235 |
170 |
115 |
100 |
80 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
170 |
115 |
100 |
80 |
75 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
115 |
100 |
80 |
75 |
65 |
1,0 |
6 |
Xã Thanh Cao |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
1.760 |
1.040 |
780 |
730 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.250 |
680 |
520 |
340 |
320 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
680 |
570 |
400 |
180 |
155 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
570 |
505 |
370 |
145 |
140 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
515 |
450 |
340 |
120 |
115 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
435 |
370 |
300 |
115 |
100 |
1,0 |
7 |
Xã Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.040 |
1.410 |
850 |
635 |
595 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.150 |
625 |
465 |
305 |
290 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
625 |
520 |
360 |
160 |
145 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
545 |
500 |
355 |
145 |
115 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
465 |
420 |
305 |
115 |
105 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
420 |
360 |
290 |
105 |
100 |
1,0 |
8 |
Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.210 |
1.730 |
1.060 |
635 |
530 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.730 |
1.350 |
900 |
560 |
505 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
1.350 |
1.160 |
690 |
345 |
330 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
1.160 |
800 |
520 |
330 |
290 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
770 |
580 |
385 |
240 |
225 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
580 |
385 |
305 |
225 |
200 |
1,0 |
9 |
Xã Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.800 |
3.840 |
2.880 |
1.440 |
1.160 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
2.200 |
1.520 |
970 |
540 |
410 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
2.120 |
1.350 |
675 |
460 |
400 |
1,2 |
|
Khu vực 4 |
1.120 |
960 |
480 |
340 |
290 |
1,2 |
|
Khu vực 5 |
1.060 |
850 |
425 |
320 |
265 |
1,2 |
|
Khu vực 6 |
850 |
640 |
375 |
265 |
235 |
1,2 |
10 |
Xã Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.200 |
2.560 |
1.600 |
960 |
800 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
2.560 |
1.920 |
1.280 |
800 |
720 |
1,3 |
|
Khu vực 3 |
2.080 |
1.600 |
960 |
560 |
480 |
1,3 |
|
Khu vực 4 |
1.760 |
1.240 |
800 |
500 |
450 |
1,3 |
|
Khu vực 5 |
1.440 |
1.100 |
720 |
450 |
420 |
1,3 |
|
Khu vực 6 |
1.100 |
720 |
580 |
420 |
385 |
1,3 |
VI |
Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đồng Tân |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680 |
880 |
680 |
510 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
680 |
520 |
500 |
280 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
470 |
370 |
280 |
190 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
310 |
260 |
195 |
145 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
195 |
145 |
100 |
95 |
|
1,0 |
2 |
Xã Bao La |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
340 |
290 |
240 |
195 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
290 |
240 |
195 |
145 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
240 |
195 |
145 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
195 |
145 |
100 |
95 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
155 |
105 |
80 |
75 |
|
1,0 |
3 |
Xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
240 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
155 |
105 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
200 |
155 |
105 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
160 |
105 |
75 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
105 |
80 |
65 |
60 |
|
1,0 |
4 |
Xã Nà Phòn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
840 |
700 |
560 |
420 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
550 |
440 |
330 |
230 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
240 |
195 |
145 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
220 |
145 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
105 |
80 |
65 |
60 |
|
1,0 |
5 |
Xã Thành Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
360 |
290 |
220 |
145 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
320 |
260 |
195 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
240 |
185 |
130 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
185 |
120 |
90 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
65 |
60 |
|
1,0 |
6 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
260 |
195 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
200 |
155 |
105 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
160 |
105 |
75 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
105 |
75 |
65 |
60 |
|
1,0 |
7 |
Xã Chiềng Châu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.360 |
1.760 |
1.410 |
960 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.180 |
890 |
700 |
500 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
680 |
545 |
505 |
340 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
500 |
435 |
320 |
195 |
|
1,0 |
8 |
Xã Tòng Đậu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.920 |
960 |
770 |
580 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
770 |
580 |
460 |
330 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
540 |
435 |
330 |
220 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
435 |
380 |
275 |
160 |
|
1,0 |
9 |
Xã Vạn Mai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.560 |
1.320 |
1.060 |
800 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
750 |
560 |
435 |
315 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
465 |
370 |
280 |
185 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
370 |
320 |
235 |
140 |
|
1,0 |
10 |
Xã Mai Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
345 |
290 |
235 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
290 |
240 |
195 |
145 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
240 |
195 |
145 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
195 |
145 |
100 |
95 |
|
1,0 |
11 |
Xã Xăm Khòe |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
480 |
420 |
355 |
280 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
290 |
240 |
195 |
145 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
240 |
195 |
145 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
195 |
145 |
100 |
95 |
|
1,0 |
12 |
Xã Mai Hịch |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
155 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
155 |
105 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
200 |
155 |
105 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
155 |
105 |
80 |
75 |
|
1,0 |
13 |
Xã Pà Cò |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
340 |
275 |
210 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
230 |
180 |
140 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
180 |
140 |
90 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
140 |
90 |
65 |
60 |
|
1,0 |
14 |
Xã Cun Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
260 |
195 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
200 |
155 |
105 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
160 |
105 |
75 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
105 |
80 |
65 |
60 |
|
1,0 |
15 |
Xã Hang Kia |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
260 |
195 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
200 |
155 |
105 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
160 |
105 |
75 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
105 |
80 |
65 |
60 |
|
1,0 |
VII |
Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
345 |
290 |
235 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
240 |
185 |
145 |
120 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
145 |
120 |
90 |
80 |
|
1,1 |
2 |
Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.440 |
880 |
480 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
560 |
480 |
290 |
240 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
240 |
195 |
145 |
115 |
|
1,1 |
3 |
Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.080 |
1.440 |
880 |
520 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
560 |
480 |
290 |
240 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
240 |
195 |
145 |
115 |
|
1,2 |
4 |
Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.440 |
880 |
480 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
560 |
480 |
290 |
240 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
400 |
290 |
240 |
200 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
240 |
200 |
160 |
115 |
|
1,1 |
5 |
Xã Khoan Dụ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
715 |
515 |
360 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
410 |
305 |
260 |
210 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
155 |
120 |
115 |
105 |
|
1,2 |
6 |
Xã Yên Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
690 |
580 |
465 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
460 |
345 |
280 |
235 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
275 |
235 |
180 |
155 |
|
1,1 |
7 |
Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
345 |
290 |
235 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
240 |
185 |
145 |
120 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
145 |
120 |
90 |
80 |
|
1,2 |
8 |
Xã Hưng Thi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
345 |
290 |
235 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
240 |
185 |
145 |
120 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
145 |
120 |
90 |
80 |
|
1,1 |
VIII |
Huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
195 |
160 |
145 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
145 |
120 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
180 |
140 |
120 |
105 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
160 |
130 |
105 |
100 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
130 |
120 |
100 |
90 |
|
1,1 |
|
Khu vực 6 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
1,1 |
2 |
Xã Kim Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.040 |
520 |
330 |
200 |
160 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
520 |
320 |
195 |
145 |
120 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
320 |
260 |
180 |
130 |
115 |
1,2 |
|
Khu vực 4 |
220 |
180 |
145 |
120 |
105 |
1,2 |
|
Khu vực 5 |
180 |
140 |
120 |
105 |
100 |
1,2 |
|
Khu vực 6 |
130 |
120 |
115 |
100 |
80 |
1,2 |
|
Khu vực 7 |
110 |
100 |
90 |
80 |
75 |
1,2 |
3 |
Xã Xuân Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
240 |
185 |
120 |
100 |
80 |
1,1 |
|
Khu vực 2 |
160 |
110 |
80 |
75 |
65 |
1,1 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
75 |
65 |
60 |
1,1 |
4 |
Xã Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.040 |
520 |
280 |
210 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
720 |
410 |
210 |
185 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
280 |
200 |
170 |
145 |
|
1,2 |
|
Khu vực 4 |
260 |
180 |
145 |
120 |
|
1,2 |
|
Khu vực 5 |
200 |
160 |
130 |
105 |
|
1,2 |
|
Khu vực 6 |
160 |
130 |
105 |
80 |
|
1,2 |
|
Khu vực 7 |
105 |
80 |
75 |
65 |
|
1,2 |
5 |
Xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
130 |
120 |
115 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
130 |
120 |
115 |
105 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
1,2 |
6 |
Xã Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.000 |
2.000 |
800 |
540 |
275 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
2.640 |
1.360 |
545 |
275 |
150 |
1,3 |
|
Khu vực 3 |
270 |
140 |
115 |
90 |
75 |
1,3 |
7 |
Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.200 |
1.150 |
580 |
360 |
265 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.500 |
600 |
425 |
260 |
155 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
170 |
105 |
90 |
80 |
70 |
1,2 |
8 |
Xã Nam Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680 |
930 |
465 |
290 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
640 |
320 |
210 |
130 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
160 |
130 |
115 |
105 |
|
1,2 |
9 |
Xã Vĩnh Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.200 |
1.240 |
620 |
370 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.360 |
680 |
410 |
275 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
170 |
140 |
120 |
115 |
|
1,2 |
10 |
Xã Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.200 |
1.270 |
640 |
400 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.360 |
680 |
440 |
275 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
170 |
140 |
120 |
115 |
|
1,2 |
11 |
Xã Mỵ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
930 |
465 |
290 |
170 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
440 |
225 |
115 |
75 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
1,3 |
12 |
Xã Sào Báy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.180 |
595 |
315 |
240 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
300 |
160 |
130 |
120 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
140 |
130 |
120 |
115 |
|
1,3 |
13 |
Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
930 |
585 |
240 |
170 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
225 |
130 |
115 |
75 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
75 |
65 |
|
1,2 |
14 |
Xã Cuối Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
260 |
210 |
180 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
145 |
120 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
180 |
140 |
115 |
105 |
|
1,2 |
15 |
Xã Đú Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
345 |
305 |
240 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
260 |
225 |
180 |
145 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
235 |
185 |
155 |
120 |
|
1,2 |
16 |
Xã Nuông Dăm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
140 |
115 |
100 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
145 |
110 |
105 |
90 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
105 |
95 |
85 |
75 |
|
1,2 |
IX |
Huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bảo Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.200 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.440 |
1.120 |
800 |
640 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
960 |
640 |
400 |
320 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
640 |
480 |
320 |
240 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
480 |
320 |
240 |
160 |
|
1,1 |
2 |
Xã Lạc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.200 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.440 |
1.120 |
800 |
640 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
960 |
640 |
400 |
320 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
640 |
480 |
320 |
240 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
480 |
320 |
240 |
160 |
|
1,1 |
3 |
Xã Ngọc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.200 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.440 |
1.120 |
800 |
640 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
960 |
640 |
400 |
320 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
640 |
480 |
320 |
240 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
480 |
320 |
240 |
160 |
|
1,1 |
4 |
Xã Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.200 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.440 |
1.120 |
800 |
640 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
960 |
640 |
400 |
320 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
640 |
480 |
320 |
240 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
480 |
320 |
240 |
160 |
|
1,1 |
5 |
Xã Phú Lai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.200 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.440 |
1.120 |
800 |
640 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
960 |
640 |
400 |
320 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
640 |
480 |
320 |
240 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
480 |
320 |
240 |
160 |
|
1,1 |
6 |
Xã Đa Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
640 |
480 |
400 |
320 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
480 |
400 |
320 |
240 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
400 |
320 |
280 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
320 |
280 |
200 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
280 |
200 |
160 |
120 |
|
1,0 |
7 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
960 |
640 |
400 |
320 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
640 |
400 |
320 |
240 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
400 |
320 |
240 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
320 |
240 |
200 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
240 |
200 |
160 |
120 |
|
1,0 |
8 |
Xã Lạc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
640 |
480 |
400 |
320 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
480 |
400 |
320 |
240 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
400 |
320 |
280 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
320 |
280 |
200 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
280 |
200 |
160 |
120 |
|
1,0 |
9 |
Xã Lạc Sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
280 |
240 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
280 |
240 |
200 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
240 |
200 |
160 |
120 |
|
1,0 |
10 |
Xã Hữu Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
480 |
400 |
320 |
240 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
400 |
320 |
280 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
320 |
280 |
200 |
160 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
280 |
200 |
160 |
120 |
|
1,0 |
X |
TP Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Quang Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
2.120 |
1.280 |
750 |
545 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
1.600 |
1.280 |
960 |
635 |
465 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
960 |
715 |
510 |
340 |
250 |
1,1 |
2 |
Xã Thịnh Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.560 |
1.920 |
1.160 |
640 |
520 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
960 |
720 |
480 |
360 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
960 |
760 |
560 |
320 |
240 |
1,1 |
|
Khu vực 4 |
560 |
400 |
240 |
160 |
120 |
1,1 |
3 |
Xã Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.440 |
2.910 |
1.850 |
1.240 |
970 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
2.560 |
2.030 |
1.440 |
880 |
755 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
1.500 |
1.060 |
700 |
500 |
300 |
1,1 |
|
Khu vực 4 |
1.040 |
640 |
400 |
320 |
200 |
1,1 |
4 |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680 |
1.120 |
800 |
600 |
400 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
960 |
760 |
560 |
320 |
240 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
560 |
400 |
240 |
180 |
120 |
1,1 |
5 |
Xã Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
520 |
360 |
280 |
200 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
720 |
400 |
320 |
200 |
160 |
1,1 |
|
Khu vực 3 |
360 |
320 |
200 |
160 |
120 |
1,1 |
6 |
Xã Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.360 |
1.090 |
960 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
1.050 |
800 |
640 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
800 |
640 |
480 |
320 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
480 |
400 |
280 |
240 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
240 |
200 |
160 |
120 |
|
1,1 |
7 |
Xã Yên Mông |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.280 |
840 |
595 |
450 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
840 |
595 |
425 |
340 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
595 |
340 |
300 |
260 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
340 |
260 |
220 |
170 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
240 |
200 |
160 |
120 |
|
1,1 |
|
Khu vực 6 |
200 |
160 |
120 |
80 |
|
1,1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất 2023 |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
560 |
240 |
155 |
95 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
280 |
185 |
105 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
210 |
130 |
90 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
180 |
100 |
80 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
70 |
55 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
1,0 |
2 |
Xã Vũ Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
1.400 |
700 |
350 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.750 |
1.050 |
490 |
245 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
1.050 |
595 |
315 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
700 |
490 |
245 |
105 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
350 |
245 |
140 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
245 |
175 |
105 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 7 |
140 |
105 |
70 |
60 |
|
1,0 |
3 |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
920 |
535 |
235 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.550 |
640 |
380 |
155 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
770 |
260 |
180 |
95 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
520 |
185 |
130 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
240 |
140 |
110 |
70 |
|
1,0 |
4 |
Xã Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
210 |
165 |
150 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
180 |
150 |
120 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
75 |
60 |
|
1,0 |
5 |
Xã Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
450 |
270 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
490 |
270 |
140 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
250 |
165 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
185 |
130 |
65 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
120 |
70 |
60 |
55 |
|
1,0 |
6 |
Xã Định Cư |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
450 |
270 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
490 |
270 |
165 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
250 |
165 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
185 |
130 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
70 |
60 |
|
1,0 |
7 |
Xã Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.260 |
560 |
210 |
115 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
510 |
170 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
255 |
110 |
80 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
140 |
95 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
8 |
Xã Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
110 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
130 |
105 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
85 |
70 |
60 |
50 |
|
1,0 |
9 |
Xã Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
560 |
280 |
120 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
270 |
110 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
180 |
90 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
135 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
85 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
10 |
Xã Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
110 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
130 |
105 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
85 |
70 |
60 |
50 |
|
1,0 |
11 |
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
560 |
240 |
140 |
95 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
320 |
200 |
100 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
200 |
105 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
120 |
100 |
65 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
1,0 |
12 |
Xã Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680 |
630 |
375 |
165 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
980 |
410 |
250 |
155 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
770 |
260 |
180 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
520 |
210 |
130 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
220 |
140 |
85 |
65 |
|
1,0 |
13 |
Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
140 |
110 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
180 |
125 |
85 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
140 |
115 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
105 |
75 |
60 |
50 |
|
1,0 |
14 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.260 |
560 |
210 |
115 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
560 |
190 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
280 |
110 |
80 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
140 |
100 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
65 |
60 |
|
1,0 |
15 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.260 |
560 |
210 |
115 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
560 |
220 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
280 |
110 |
80 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
140 |
100 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
65 |
60 |
|
1,0 |
16 |
Xã Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
920 |
535 |
235 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.550 |
640 |
380 |
155 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
770 |
260 |
180 |
95 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
520 |
210 |
130 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
220 |
140 |
85 |
65 |
|
1,0 |
17 |
Xã Tự Do |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
110 |
100 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
130 |
105 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
85 |
70 |
60 |
50 |
|
1,0 |
18 |
Xã Tuân Đạo |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
180 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
280 |
105 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
210 |
105 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
180 |
90 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
65 |
60 |
|
1,0 |
19 |
Xã Văn Nghĩa |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
295 |
210 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
470 |
250 |
180 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
280 |
180 |
100 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
180 |
100 |
70 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
1,0 |
20 |
Xã Văn Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
180 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
280 |
105 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
210 |
105 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
180 |
90 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
65 |
60 |
|
1,0 |
21 |
Xã Xuất Hóa |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
920 |
535 |
235 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.550 |
640 |
380 |
155 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
770 |
260 |
180 |
95 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
520 |
210 |
130 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
220 |
140 |
85 |
65 |
|
1,0 |
22 |
Xã Yên Nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
920 |
535 |
235 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.550 |
640 |
380 |
155 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
770 |
260 |
180 |
95 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
520 |
210 |
130 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
220 |
140 |
85 |
65 |
|
1,0 |
23 |
Xã Yên Phú |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680 |
750 |
280 |
155 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
820 |
275 |
120 |
95 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
320 |
110 |
80 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
165 |
100 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
110 |
80 |
65 |
60 |
|
1,0 |
II |
Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tú Lý |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
190 |
155 |
105 |
95 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
140 |
120 |
105 |
90 |
80 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
115 |
105 |
90 |
80 |
70 |
1,1 |
2 |
Xã Mường Chiềng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
185 |
155 |
110 |
100 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
120 |
110 |
95 |
80 |
70 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
100 |
95 |
80 |
70 |
65 |
1,1 |
3 |
Xã Nánh Nghê |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
85 |
80 |
70 |
65 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
1,0 |
4 |
Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
195 |
155 |
105 |
95 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
140 |
120 |
105 |
90 |
80 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
115 |
105 |
90 |
80 |
70 |
1,1 |
5 |
Xã Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
930 |
590 |
490 |
320 |
295 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
350 |
190 |
155 |
105 |
95 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
140 |
120 |
105 |
90 |
80 |
1,1 |
|
Khu vực 4 |
115 |
105 |
90 |
80 |
70 |
1,1 |
6 |
Xã Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
270 |
255 |
210 |
200 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
130 |
120 |
110 |
105 |
95 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
105 |
95 |
90 |
80 |
70 |
1,1 |
7 |
Xã Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
110 |
100 |
95 |
85 |
75 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
95 |
85 |
80 |
70 |
65 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
1,0 |
8 |
Xã Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
110 |
100 |
95 |
85 |
75 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
95 |
85 |
80 |
70 |
65 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
1,0 |
9 |
Xã Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
135 |
130 |
110 |
100 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
95 |
85 |
80 |
75 |
65 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
50 |
1,1 |
10 |
Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
130 |
110 |
100 |
90 |
80 |
1,1 |
|
Khu vực 2 |
90 |
80 |
75 |
70 |
60 |
1,1 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1,1 |
11 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
80 |
70 |
65 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
65 |
60 |
55 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1,0 |
12 |
Xã Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
85 |
70 |
65 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
65 |
60 |
55 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1,1 |
13 |
Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
130 |
120 |
110 |
100 |
95 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
100 |
95 |
90 |
80 |
70 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
1,0 |
14 |
Xã Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
85 |
80 |
70 |
65 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
1,0 |
15 |
Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
150 |
130 |
110 |
100 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
120 |
105 |
90 |
80 |
70 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
105 |
90 |
80 |
70 |
65 |
1,1 |
16 |
Xã Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
205 |
180 |
150 |
135 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
120 |
105 |
90 |
80 |
70 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
105 |
90 |
80 |
70 |
65 |
1,1 |
III |
Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Nhân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
1.750 |
1.330 |
1.050 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.820 |
1.340 |
1.220 |
730 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
840 |
515 |
480 |
380 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
490 |
400 |
350 |
225 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
250 |
185 |
150 |
120 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
185 |
120 |
95 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 7 |
165 |
105 |
85 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 8 |
115 |
100 |
85 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 9 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
2 |
Xã Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.200 |
2.940 |
2.030 |
1.260 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
2.100 |
1.470 |
1.030 |
700 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
840 |
625 |
500 |
270 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
515 |
480 |
380 |
180 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
210 |
200 |
190 |
115 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
115 |
100 |
85 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 7 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 8 |
80 |
75 |
65 |
60 |
|
1,0 |
3 |
Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
165 |
110 |
85 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
95 |
80 |
75 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
75 |
70 |
60 |
55 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1,0 |
4 |
Xã Suối Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
210 |
200 |
180 |
140 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
165 |
140 |
120 |
110 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
140 |
130 |
115 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
110 |
95 |
80 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
95 |
80 |
65 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 6 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1,0 |
5 |
Xã Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.860 |
1.120 |
840 |
525 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
910 |
530 |
420 |
235 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
380 |
360 |
210 |
80 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
110 |
100 |
90 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
6 |
Xã Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.190 |
880 |
800 |
480 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
530 |
435 |
380 |
240 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
310 |
235 |
200 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
95 |
85 |
80 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
7 |
Xã Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
820 |
745 |
450 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
530 |
435 |
380 |
240 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
300 |
210 |
190 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
100 |
95 |
80 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
8 |
Xã Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.855 |
1.365 |
1.225 |
735 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
560 |
460 |
400 |
255 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
255 |
220 |
195 |
80 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
110 |
100 |
85 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
9 |
Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.540 |
1.400 |
840 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
770 |
625 |
540 |
345 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
460 |
380 |
345 |
110 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
165 |
140 |
130 |
100 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
110 |
95 |
85 |
80 |
|
1,0 |
10 |
Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
200 |
155 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
210 |
140 |
130 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
165 |
130 |
100 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
11 |
Xã Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
165 |
110 |
90 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
12 |
Xã Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
165 |
110 |
90 |
80 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
13 |
Xã Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
110 |
85 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
85 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1,0 |
14 |
Xã Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
100 |
70 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1,0 |
15 |
Xã Ngổ Luông |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1,0 |
IV |
Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hợp Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
100 |
80 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
70 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
1,1 |
2 |
Xã Thạch Yên |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
105 |
95 |
80 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
105 |
95 |
80 |
65 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
1,1 |
3 |
Xã Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
770 |
480 |
320 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
750 |
605 |
305 |
225 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
450 |
270 |
210 |
165 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
240 |
200 |
135 |
80 |
|
1,0 |
4 |
Xã Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
750 |
420 |
280 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
750 |
605 |
305 |
210 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
350 |
220 |
165 |
110 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
170 |
140 |
100 |
60 |
|
1,0 |
5 |
Xã Thu Phong |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
910 |
655 |
450 |
300 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
560 |
450 |
280 |
115 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
290 |
220 |
110 |
70 |
|
1,1 |
6 |
Xã Dũng Phong |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
390 |
305 |
260 |
220 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
260 |
220 |
180 |
130 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
155 |
120 |
80 |
|
1,1 |
7 |
Xã Bắc Phong |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
235 |
200 |
120 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
260 |
195 |
130 |
95 |
|
1,1 |
8 |
Xã Bình Thanh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
190 |
140 |
95 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
260 |
185 |
120 |
85 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
210 |
140 |
90 |
70 |
|
1,1 |
9 |
Xã Thung Nai |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
170 |
115 |
80 |
|
2,0 |
|
Khu vực 2 |
170 |
140 |
95 |
65 |
|
2,0 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
80 |
55 |
|
2,0 |
V |
Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.200 |
3.360 |
2.520 |
1.260 |
1.015 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.680 |
1.440 |
860 |
475 |
380 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
1.260 |
1.190 |
590 |
400 |
350 |
1,2 |
|
Khu vực 4 |
1.190 |
1.010 |
505 |
360 |
305 |
1,2 |
|
Khu vực 5 |
1.015 |
815 |
410 |
305 |
255 |
1,2 |
|
Khu vực 6 |
815 |
610 |
360 |
255 |
225 |
1,2 |
2 |
Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.200 |
2.940 |
2.450 |
1.470 |
1.230 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
2.240 |
1.860 |
1.470 |
930 |
840 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
1.855 |
1.400 |
840 |
420 |
395 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
910 |
635 |
400 |
255 |
225 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
710 |
535 |
360 |
225 |
210 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
535 |
360 |
280 |
190 |
150 |
1,0 |
3 |
Xã Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.530 |
1.810 |
1.080 |
815 |
760 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
2.100 |
1.150 |
870 |
575 |
535 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
955 |
800 |
560 |
240 |
210 |
1,2 |
|
Khu vực 4 |
800 |
715 |
505 |
210 |
200 |
1,2 |
|
Khu vực 5 |
715 |
630 |
480 |
170 |
155 |
1,2 |
|
Khu vực 6 |
630 |
550 |
435 |
155 |
140 |
1,2 |
4 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.260 |
760 |
570 |
535 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
605 |
465 |
435 |
310 |
280 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
235 |
220 |
180 |
110 |
95 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
220 |
155 |
110 |
95 |
70 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
155 |
110 |
95 |
70 |
65 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
110 |
95 |
70 |
65 |
60 |
1,0 |
5 |
Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
460 |
350 |
260 |
235 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
205 |
180 |
135 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
250 |
205 |
180 |
100 |
85 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
205 |
150 |
100 |
85 |
70 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
150 |
100 |
85 |
70 |
65 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
100 |
85 |
70 |
65 |
60 |
1,0 |
6 |
Xã Thanh Cao |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.540 |
910 |
680 |
640 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.095 |
600 |
450 |
295 |
280 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
600 |
500 |
350 |
155 |
135 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
500 |
445 |
325 |
130 |
120 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
450 |
395 |
295 |
110 |
100 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
380 |
320 |
260 |
100 |
90 |
1,0 |
7 |
Xã Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.790 |
1.240 |
745 |
555 |
520 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.010 |
550 |
410 |
270 |
255 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
550 |
460 |
320 |
140 |
130 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
480 |
435 |
310 |
130 |
100 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
410 |
365 |
270 |
100 |
95 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
365 |
320 |
255 |
95 |
85 |
1,0 |
8 |
Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.940 |
1.520 |
925 |
555 |
465 |
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.520 |
1.180 |
785 |
490 |
445 |
1,0 |
|
Khu vực 3 |
1.180 |
1.010 |
605 |
305 |
290 |
1,0 |
|
Khu vực 4 |
1.010 |
700 |
460 |
290 |
255 |
1,0 |
|
Khu vực 5 |
675 |
505 |
340 |
210 |
200 |
1,0 |
|
Khu vực 6 |
505 |
340 |
270 |
200 |
180 |
1,0 |
9 |
Xã Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.200 |
3.360 |
2.520 |
1.260 |
1.010 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.930 |
1.330 |
850 |
470 |
360 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
1.850 |
1.180 |
590 |
400 |
350 |
1,2 |
|
Khu vực 4 |
980 |
840 |
420 |
295 |
255 |
1,2 |
|
Khu vực 5 |
925 |
745 |
375 |
280 |
235 |
1,2 |
|
Khu vực 6 |
745 |
560 |
330 |
235 |
205 |
1,2 |
10 |
Xã Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
2.240 |
1.400 |
840 |
700 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
2.240 |
1.680 |
1.120 |
700 |
630 |
1,3 |
|
Khu vực 3 |
1.820 |
1.400 |
840 |
490 |
420 |
1,3 |
|
Khu vực 4 |
1.540 |
1.080 |
700 |
435 |
395 |
1,3 |
|
Khu vực 5 |
1.260 |
955 |
630 |
395 |
365 |
1,3 |
|
Khu vực 6 |
955 |
630 |
505 |
365 |
340 |
1,3 |
VI |
Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đồng Tân |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.470 |
770 |
590 |
445 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
590 |
450 |
435 |
245 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
410 |
325 |
250 |
165 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
270 |
230 |
170 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
170 |
130 |
90 |
85 |
|
1,0 |
2 |
Xã Bao La |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
255 |
210 |
170 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
255 |
210 |
170 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
170 |
130 |
90 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
135 |
95 |
70 |
65 |
|
1,0 |
3 |
Xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
280 |
210 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
135 |
95 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
180 |
135 |
95 |
65 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
140 |
95 |
70 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
95 |
70 |
60 |
55 |
|
1,0 |
4 |
Xã Nà Phòn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
740 |
620 |
485 |
365 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
480 |
380 |
290 |
200 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
85 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
190 |
130 |
80 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
95 |
70 |
60 |
50 |
|
1,0 |
5 |
Xã Thành Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
255 |
190 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
280 |
225 |
170 |
115 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
210 |
165 |
115 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
165 |
105 |
80 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
105 |
80 |
60 |
50 |
|
1,0 |
6 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
225 |
170 |
115 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
180 |
135 |
95 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
140 |
95 |
70 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
95 |
70 |
60 |
50 |
|
1,0 |
7 |
Xã Chiềng Châu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.940 |
1.540 |
1.240 |
840 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
1.030 |
780 |
610 |
440 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
590 |
480 |
445 |
295 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
435 |
380 |
280 |
170 |
|
1,0 |
8 |
Xã Tòng Đậu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680 |
840 |
680 |
510 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
680 |
510 |
400 |
290 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
470 |
380 |
290 |
190 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
380 |
330 |
240 |
140 |
|
1,0 |
9 |
Xã Vạn Mai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.240 |
1.160 |
930 |
700 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
660 |
490 |
380 |
280 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
410 |
325 |
250 |
165 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
325 |
280 |
205 |
120 |
|
1,0 |
10 |
Xã Mai Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
305 |
255 |
205 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
255 |
210 |
170 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
170 |
130 |
90 |
85 |
|
1,0 |
11 |
Xã Xăm Khòe |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
420 |
370 |
310 |
245 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
255 |
210 |
170 |
130 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
90 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
170 |
130 |
90 |
85 |
|
1,0 |
12 |
Xã Mai Hịch |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
260 |
220 |
180 |
135 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
135 |
95 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
180 |
135 |
95 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
135 |
95 |
70 |
65 |
|
1,0 |
13 |
Xã Pà Cò |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
295 |
240 |
185 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
200 |
155 |
120 |
80 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
155 |
120 |
80 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
120 |
80 |
60 |
50 |
|
1,0 |
14 |
Xã Cun Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
225 |
170 |
112 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
180 |
135 |
95 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
140 |
95 |
70 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
95 |
70 |
60 |
50 |
|
1,0 |
15 |
Xã Hang Kia |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
225 |
170 |
115 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
180 |
135 |
95 |
70 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
140 |
95 |
70 |
60 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
95 |
70 |
60 |
50 |
|
1,0 |
VII |
Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
305 |
255 |
205 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
210 |
165 |
130 |
110 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
80 |
70 |
|
1,1 |
2 |
Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.260 |
770 |
420 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
490 |
420 |
255 |
210 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
100 |
|
1,1 |
3 |
Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.820 |
1.260 |
770 |
460 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
490 |
420 |
255 |
210 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
100 |
|
1,2 |
4 |
Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.260 |
770 |
420 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
490 |
420 |
255 |
210 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
350 |
255 |
210 |
180 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
210 |
180 |
140 |
100 |
|
1,1 |
5 |
Xã Khoan Dụ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
980 |
625 |
450 |
320 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
360 |
270 |
225 |
185 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
135 |
110 |
100 |
95 |
|
1,2 |
6 |
Xã Yên Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
605 |
505 |
410 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
400 |
305 |
250 |
205 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
240 |
205 |
155 |
135 |
|
1,1 |
7 |
Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
305 |
255 |
205 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
210 |
165 |
130 |
110 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
80 |
70 |
|
1,2 |
8 |
Xã Hưng Thi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
305 |
255 |
205 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
210 |
165 |
130 |
110 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
80 |
70 |
|
1,1 |
VIII |
Huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
170 |
140 |
130 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
190 |
155 |
130 |
110 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
155 |
120 |
100 |
95 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
140 |
115 |
95 |
85 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
115 |
105 |
85 |
80 |
|
1,1 |
|
Khu vực 6 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
1,1 |
2 |
Xã Kim Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
910 |
460 |
290 |
180 |
140 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
460 |
280 |
170 |
130 |
110 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
280 |
225 |
155 |
115 |
100 |
1,2 |
|
Khu vực 4 |
190 |
155 |
130 |
105 |
95 |
1,2 |
|
Khu vực 5 |
155 |
120 |
105 |
95 |
85 |
1,2 |
|
Khu vực 6 |
120 |
110 |
100 |
85 |
70 |
1,2 |
|
Khu vực 7 |
95 |
85 |
80 |
70 |
65 |
1,2 |
3 |
Xã Xuân Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
210 |
165 |
110 |
85 |
70 |
1,1 |
|
Khu vực 2 |
140 |
95 |
80 |
70 |
65 |
1,1 |
|
Khu vực 3 |
110 |
85 |
70 |
65 |
60 |
1,1 |
4 |
Xã Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
910 |
460 |
250 |
185 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
630 |
360 |
185 |
165 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
250 |
180 |
150 |
130 |
|
1,2 |
|
Khu vực 4 |
230 |
155 |
130 |
105 |
|
1,2 |
|
Khu vực 5 |
180 |
140 |
115 |
95 |
|
1,2 |
|
Khu vực 6 |
140 |
115 |
95 |
70 |
|
1,2 |
|
Khu vực 7 |
95 |
75 |
70 |
65 |
|
1,2 |
5 |
Xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
110 |
100 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
115 |
105 |
100 |
95 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
95 |
85 |
75 |
65 |
|
1,2 |
6 |
Xã Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.750 |
700 |
470 |
240 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
2.310 |
1.190 |
480 |
240 |
150 |
1,3 |
|
Khu vực 3 |
235 |
120 |
100 |
80 |
70 |
1,3 |
7 |
Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.925 |
1.010 |
505 |
320 |
235 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.310 |
525 |
375 |
225 |
135 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
150 |
95 |
80 |
75 |
70 |
1,2 |
8 |
Xã Nam Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.470 |
815 |
410 |
255 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
560 |
280 |
200 |
115 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
140 |
115 |
100 |
95 |
|
1,2 |
9 |
Xã Vĩnh Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.925 |
1.080 |
540 |
325 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.190 |
600 |
360 |
240 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
110 |
100 |
|
1,2 |
10 |
Xã Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.925 |
1.110 |
560 |
350 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.190 |
600 |
390 |
240 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
110 |
100 |
|
1,2 |
11 |
Xã Mỵ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
815 |
410 |
255 |
150 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
390 |
200 |
100 |
70 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,3 |
12 |
Xã Sào Báy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.030 |
520 |
275 |
210 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
260 |
140 |
115 |
105 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
120 |
115 |
105 |
100 |
|
1,3 |
13 |
Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
815 |
515 |
210 |
150 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
200 |
115 |
100 |
70 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1,2 |
14 |
Xã Cuối Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
225 |
185 |
155 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
190 |
155 |
130 |
110 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
155 |
120 |
100 |
95 |
|
1,2 |
15 |
Xã Đú Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
305 |
270 |
210 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
225 |
200 |
155 |
130 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
205 |
165 |
135 |
110 |
|
1,2 |
16 |
Xã Nuông Dăm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
100 |
85 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
130 |
95 |
90 |
80 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
65 |
|
1,2 |
IX |
Huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bảo Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
2.100 |
1.400 |
1.050 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.260 |
980 |
700 |
560 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
840 |
560 |
350 |
280 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
560 |
420 |
280 |
210 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
420 |
280 |
210 |
140 |
|
1,1 |
2 |
Xã Lạc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
2.100 |
1.400 |
1.050 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.260 |
980 |
700 |
560 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
840 |
560 |
350 |
280 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
560 |
420 |
280 |
210 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
420 |
280 |
210 |
140 |
|
1,1 |
3 |
Xã Ngọc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
2.100 |
1.400 |
1.050 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.260 |
980 |
700 |
560 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
840 |
560 |
350 |
280 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
560 |
420 |
280 |
210 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
420 |
280 |
210 |
140 |
|
1,1 |
4 |
Xã Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
2.100 |
1.400 |
1.050 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.260 |
980 |
700 |
560 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
840 |
560 |
350 |
280 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
560 |
420 |
280 |
210 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
420 |
280 |
210 |
140 |
|
1,1 |
5 |
Xã Phú Lai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
2.100 |
1.400 |
1.050 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
1.260 |
980 |
700 |
560 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
840 |
560 |
350 |
280 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
560 |
420 |
280 |
210 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
420 |
280 |
210 |
140 |
|
1,1 |
6 |
Xã Đa Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
560 |
420 |
350 |
280 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
420 |
350 |
280 |
210 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
350 |
280 |
245 |
175 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
280 |
245 |
175 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
245 |
175 |
140 |
105 |
|
1,0 |
7 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
840 |
560 |
350 |
280 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
560 |
350 |
280 |
210 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
350 |
280 |
210 |
175 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
280 |
210 |
175 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
210 |
175 |
140 |
105 |
|
1,0 |
8 |
Xã Lạc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
560 |
420 |
350 |
280 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
420 |
350 |
280 |
210 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
350 |
280 |
245 |
175 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
280 |
245 |
175 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 5 |
245 |
175 |
140 |
105 |
|
1,0 |
9 |
Xã Lạc Sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
245 |
210 |
175 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
245 |
210 |
175 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
210 |
175 |
140 |
105 |
|
1,0 |
10 |
Xã Hữu Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
420 |
350 |
280 |
210 |
|
1,0 |
|
Khu vực 2 |
350 |
280 |
245 |
175 |
|
1,0 |
|
Khu vực 3 |
280 |
245 |
175 |
140 |
|
1,0 |
|
Khu vực 4 |
245 |
175 |
140 |
105 |
|
1,0 |
X |
TP Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Quang Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
1.860 |
1.120 |
625 |
480 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
1.400 |
1.120 |
840 |
555 |
410 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
840 |
625 |
410 |
295 |
220 |
1,1 |
2 |
Xã Thịnh Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.240 |
1.680 |
1.020 |
800 |
480 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
900 |
630 |
450 |
320 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
840 |
670 |
490 |
300 |
210 |
1,1 |
|
Khu vực 4 |
490 |
360 |
240 |
180 |
120 |
1,1 |
3 |
Xã Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.010 |
2.550 |
1.620 |
1.080 |
850 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
2.240 |
1.780 |
1.260 |
770 |
660 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
1.310 |
930 |
600 |
450 |
300 |
1,1 |
|
Khu vực 4 |
910 |
560 |
350 |
280 |
180 |
1,1 |
4 |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.470 |
980 |
720 |
600 |
360 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
840 |
670 |
490 |
300 |
210 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
490 |
360 |
240 |
180 |
120 |
1,1 |
5 |
Xã Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
980 |
460 |
360 |
250 |
180 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
630 |
350 |
280 |
200 |
140 |
1,1 |
|
Khu vực 3 |
320 |
280 |
200 |
140 |
110 |
1,1 |
6 |
Xã Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
1.190 |
955 |
840 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
1.050 |
910 |
700 |
560 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
700 |
560 |
420 |
280 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
420 |
350 |
250 |
210 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
210 |
180 |
170 |
110 |
|
1,1 |
7 |
Xã Yên Mông |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
740 |
520 |
395 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
740 |
520 |
375 |
295 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
520 |
295 |
260 |
225 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
295 |
225 |
190 |
150 |
|
1,1 |
|
Khu vực 5 |
210 |
180 |
140 |
110 |
|
1,1 |
|
Khu vực 6 |
180 |
140 |
110 |
70 |
|
1,1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.